Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4750:1989

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4750:1989 (ST SEV 2153-80) về vỏ bảo vệ đá mài - Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4750:1989 (ST SEV 2153-80) về vỏ bảo vệ đá mài - Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4750 - 1989

VỎ BẢO VỆ ĐÁ MÀI

KÍCH THƯỚC CƠ BẢN, YÊU CẦU KỸ THUẬT

Cơ quan biên soạn:

Học viện kỹ thuật quân sự Bộ Quốc phòng

Cơ quan đề nghị ban hành:

Cục Quản lý kỹ thuật – Bộ Quốc phòng

Cơ quan trình duyệt:

Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng

Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Cơ quan xét duyệt và ban hành:

Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Quyết định ban hành số 485/QĐ ngày 25 tháng 09 năm 1989

 

VỎ BẢO VỆ ĐÁ MÀI

KÍCH THƯỚC CƠ BẢN, YÊU CẦU KỸ THUẬT

Housing protective of grinding curcle

Basic dimentions and Technical requirement

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vỏ bảo vệ đá mài làm việc với vận tốc vòng từ 15 đến 60 m/s của các máy mài thông dụng và quy định kích thước cơ bản, yêu cầu kỹ thuật.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại vỏ bảo vệ đá mài của các loại máy mài khí nén, máy mài điện cầm tay, các loại máy mài chuyên dùng (máy mài răng, máy mài ren …), đá mài kim cương và đá mài dùng để đánh bóng, cũng như các loại vỏ bảo vệ của các bộ phận giảm chấn.

Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 2153-80.

1. Kích thước cơ bản

1.1. Kích thước cơ bản của vỏ bảo vệ đá mài phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình 1 và trong bảng.

Hình 1.

Chú thích. Hình vẽ này không quy định kết cấu


Vận tốc vòng đá mài m/s

Vật liệu vỏ

Chiều dày đá mài

Đường kính đá mài

Đến 80

Trên 80 đế 150*

Trên 150 đến 300**

Trên 300 đến 400

Trên 400 đến 500

Trên 500 đến 600***

Trên 600 đến 700

Trên 700 đến 900

Trên 900 đến 1200

Chiều dày vỏ bảo vệ không nhỏ hơn

S

S1

S

S1

S

S1

S

S1

S

S1

S

S1

S

S1

S

S1

S

S1

Đến 35

Thép đúc

Đến 50

-

-

5

5

5

5

7

6

8

7

10

8

12

10

14

12

16

14

T 50 đ 100

-

-

5

5

7

6

8

6

10

8

13

10

14

12

16

14

18

16

T 100 đ 150

-

-

5

5

8

6

10

8

12

10

15

12

16

14

18

16

21

18

T 150 đ 200

-

-

-

-

-

-

12

10

15

12

18

14

20

16

21

16

24

18

T 200 đ 300

-

-

-

-

-

-

-

-

18

14

22

17

24

18

-

-

-

-

T 300 đ 400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

18

27

21

-

-

-

-

Thép tấm

Đến 50

-

-

2

2

3

2

5

3

6

4

8

5

9

8

10

8

12

8

T 50 đ 100

-

-

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

10

8

12

8

14

10

T 100 đ 150

-

-

4

2

6

4

7

4

9

5

10

7

12

8

14

10

16

12

T 150 đ 200

-

-

-

-

-

-

9

6

10

7

12

8

14

9

16

12

18

14

T 200 đ 300

-

-

-

-

-

-

-

-

13

8

15

10

16

10

-

-

-

-

T 300 đ 400

-

-

-

-

-

-

-

-

15

10

16

12

18

14

-

-

-

-

Trên 35 đến 45

Thép đúc

Đến 50

-

-

6

6

6

6

8

8

10

10

14

12

16

14

18

16

22

18

T 50 đ 100

-

-

8

6

8

6

10

8

12

10

16

12

18

16

20

18

24

20

T 100 đ 150

-

-

10

6

10

8

12

10

14

12

18

14

22

18

24

18

28

22

T 150 đ 200

-

-

-

-

12

10

14

12

16

14

20

16

24

20

26

20

30

24

T 200 đ 300

-

-

-

-

-

-

-

-

26

18

29

21

31

23

-

-

-

-

T 300 đ 400

-

-

-

-

-

-

-

-

32

25

36

27

40

30

-

-

-

-

Thép tấm

Đến 50

3

2

3

2

5

3

6

4

7

5

8

6

10

7

11

7

12

8

T 50 đ 100

3

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

11

8

12

8

14

9

T 100 đ 150

-

-

6

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

14

9

16

10

T 150 đ 200

-

-

-

-

9

6

10

7

11

8

14

10

15

11

17

12

19

14

T 200 đ 300

-

-

-

-

-

-

-

-

16

11

18

12

19

13

-

-

-

-

T 300 đ 400

-

-

-

-

-

-

-

-

18

12

20

14

24

15

-

-

-

-

Trên 45 đến 60

Thép đúc

Đến 50

-

-

8

6

8

8

10

8

14

12

16

12

18

14

22

14

24

16

T 50 đ 100

-

-

10

8

10

8

12

10

16

12

18

14

22

15

24

16

28

20

T 100 đ 150

-

-

12

10

12

10

14

10

18

14

20

16

24

16

28

20

32

22

T 150 đ 200

-

-

14

10

14

12

16

12

20

16

22

20

26

22

32

22

36

26

T 200 đ 300

-

-

-

-

26

18

29

19

30

21

34

23

37

26

41

28

44

31

T 300 đ 400

-

-

-

-

37

20

40

27

41

29

45

31

52

34

54

31

58

40

Thép tấm

Đến 50

3

2

4

3

4

6

7

5

8

6

10

7

12

8

13

19

15

10

T 50 đ 100

-

-

6

3

8

6

9

6

10

7

12

8

14

9

15

10

16

12

T 100 đ 150

-

-

8

5

10

7

11

8

12

8

14

9

15

10

17

12

21

14

T 150 đ 200

-

-

-

-

12

9

13

9

14

10

16

11

17

12

19

13

23

16

T 200 đ 300

-

-

-

-

-

-

-

-

16

11

17

12

19

13

-

-

-

-

T 300 đ 400

-

-

-

-

-

-

-

-

17

12

19

13

23

16

-

-

-

-

Chú thích:

* Dùng cho cả đá mài đường kính đến 160 mm

** Dùng cho cả đá mài đường kính đến 315 mm

*** Dùng cho cả đá mài đường kính đến 630 mm


1.1.1. Khe hở giữa mặt trụ của đá mài với mép trên phía trong của miệng vỏ bảo vệ và giữa mặt trụ đá mài với tấm trượt bảo hiểm không lớn hơn 6 mm.

1.1.2. Chiều rộng của tấm trượt bảo hiểm không nhỏ hơn khoảng cách giữa mép ngoài của hai mặt bên của vỏ bảo vệ và chiều dày của nó không nhỏ hơn chiều dày S của vỏ (hình 1).

1.2. Vị trí và trị số góc mở lớn nhất của miệng vỏ bảo vệ so với trục đá mài phải phù hợp với chỉ dẫn trên các hình 2 ÷ 7.

Hình 2.

Vỏ bảo vệ dùng cho máy mài thô và tinh có trục đá nằm ngang.

Hình 3.

Vỏ bảo vệ dùng cho máy mài thô và tinh có trục đá nằm ngang và vị trí của chi tiết gia công thấp hơn đá.

Hình 4.

Vỏ bảo vệ dùng cho máy mài tròn ngoài và máy mài sắc để gia công mặt ngoài của các chi tiết tròn xoay được định vị trên trục tâm, trên mâm cặp hoặc ống kẹp đàn hồi, cũng như máy mài không tâm khi vận tốc vòng của đá mài không lớn hơn 45 m/s.

Hình 5.

Vỏ bảo vệ dùng cho máy mài phẳng và máy mài sắc để gia công mặt phẳng bằng mặt trụ đá, chi tiết được đặt trên bàn máy (trừ máy mài phẳng để gia công các tấm dẫn hướng).

Hình 6.

Vỏ bảo vệ dùng cho máy mài phá trục mềm di động, máy mài phá có khung dao động và máy mài sắc chuyên dùng.

Hình 7.

Vỏ bảo vệ dùng cho máy mài tròn ngoài có trục đá mài ở phía dưới, máy mài không tâm có cụm đá thẳng đứng làm việc ở điểm cao nhất.

1.2.1. Để điều chỉnh khe hở giữa mặt trụ đá mài và mép trước vỏ bảo vệ kết cấu vỏ bảo vệ phải bảo đảm thay đổi được vị trí của nó hoặc tấm trượt bảo hiểm phải được định vị và kẹp chặt tin cậy ở các vị trí. Không được kẹp chặt tấm trượt chỉ bằng lực ma sát.

1.2.2. Đối với vỏ bảo vệ, không có tấm trượt bảo hiểm góc mở phía trước vùng tiếp xúc với sản phẩm của đá mài có profin thẳng (theo hướng ngược chiều với chiều quay của đá) không được lớn hơn 30o, (Hình 8)

Khi mài bằng đá mài được điều chỉnh trên trục côn hoặc đá mài định hình góc mở đó phải tăng lên.

Hình 8.

2. Yêu cầu kỹ thuật:

2.1. Vỏ bảo vệ đá mài phải được chế tạo bằng thép các bon kết cấu dạng tấm hoặc thép đúc.

2.1.1. Cơ tính của thép các bon kết cấu dạng tấm dùng để chế tạo vỏ bảo vệ đá mài phải thỏa mãn các chỉ tiêu sau đây:

giới hạn bền - không nhỏ hơn 330 MPa;

giới hạn chảy - không nhỏ hơn 210 MPa;

độ giãn dài tương đối - không nhỏ hơn 21%.

2.1.2. Cơ tính của vật liệu chế tạo tấm trượt bảo hiểm không được thấp hơn cơ tính của vật liệu chế tạo vỏ bảo vệ.

2.2. Vành và hai thành bên của vỏ bảo vệ chế tạo bằng thép tấm được hàn với nhau bằng mối hàn liền tăng cường có chiều cao không nhỏ hơn chiều dày thành bên. Mối hàn không được chảy lan và chảy thủng. không được có các khuyết tật sau: nứt ngoài mối hàn và vùng cạnh mối hạn, lõm hàn không được điền đầy, cắt cạnh hàn và hàn không ngấn ở đáy mối hàn.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN4750:1989

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN4750:1989
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/09/1989
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4750:1989 (ST SEV 2153-80) về vỏ bảo vệ đá mài - Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4750:1989 (ST SEV 2153-80) về vỏ bảo vệ đá mài - Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN4750:1989
                Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
                Người ký***
                Ngày ban hành25/09/1989
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4750:1989 (ST SEV 2153-80) về vỏ bảo vệ đá mài - Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4750:1989 (ST SEV 2153-80) về vỏ bảo vệ đá mài - Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

                            • 25/09/1989

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực