Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5584:1991

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5584:1991 (ST SEV 5275-85) về Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung - Hình dạng và kích thước do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5584:1991 (ST SEV 5275-85) về Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung - Hình dạng và kích thước do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5584-1991

(ST SEV 5275-85)

MÉP MỐI HÀN KHI HÀN THÉP VỚI CHẤT TRỢ DUNG

HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

Lời nói đầu

TCVN 5584-1991 phù hợp với ST SEV 5275-85.

TCVN 5584-1991 do Trung tâm Tiêu chuẩn - Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 834/QĐ ngày 12 tháng 12 năm 1991.

 

MÉP MỐI HÀN KHI HÀN THÉP VỚI CHẤT TRỢ DUNG

HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

Edges for welded joints in steel welding under flux.

Form and size

Tiêu chuẩn này qui định các hình dạng và kích thước cơ bản của các mép mối hàn khi hàn sản phẩm cán phẳng từ thép thường và thép hợp kim thấp có chất trợ dung.

Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 5275-85.

Hình dạng mặt cắt ngang của các mép và các kích thước phải phù hợp với hình dạng và kích thước cho trong bảng

Tên gọi của mối hàn

Ký hiệu mối hàn

Hình dạng mặt cắt ngang của mép

a

b

c

R, h, h­1, h

,,,

mm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Dạng một phía

Từ 2 đến 12

Đến 4

-

-

-

Dạng hai phía

Từ 3 đến 25

Đến 4

-

-

-

Nửa hình chữ một phía

Từ 6 đến 30

Đến 3

Đến 5

-

- 600

Hình chữ V

Từ 8 đến 30

Đến 5

Đến 3

-

-130

Hình chữ Y

Từ 12 đến 50

Đến 3

Từ 4 đến 12

-

-130

Hình chữ V hai phía

14 và lớn hơn

Đến 4

Đến 10

-

- 300

Nửa hình chữ V hai phía

14 và lớn hơn

Đến 4

Đến 10

-

- 600

Hình chữ U

24 và lớn hơn

Đến 4

Từ 3 đến 10

R=5-10

- 120

Hình chữ U hai phía

30 và lớn hơn

Đến 4

Từ 4 đến 12

R=5-10

- 120

Nửa hình chữ U

Từ 16 đến 50

Đến 4

Từ 3 đến 8

R=5-10

- 240

Nửa hình chữ U hai phía

30 và lớn hơn

Đến 4

Từ 4 đến 12

R=5-10

- 240

Góc trong mối ghép hình chữ T

3 và lớn hơn

Đến 2

-

-

a = 60 - 1200

Hình chữ gãy hai phía

Lớn hơn 30

Đến 1

Từ 4 đến 6

h = 8

0

0

 

Lớn hơn 30

Từ 2 đến 3

Từ 2 đến 4

h1=5+10

0

0

0

Nửa chữ V gãy một phía

Lớn hơn 20

Đến 1

Từ 4 đến 6

h=5+10

0

0

Nửa chữ V gãy hai phía

Lớn hơn 40

Đến 1

Từ 4 đến 6

h=5+10

0

0

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN5584:1991

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN5584:1991
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 12/12/1991
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Còn hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5584:1991 (ST SEV 5275-85) về Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung - Hình dạng và kích thước do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5584:1991 (ST SEV 5275-85) về Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung - Hình dạng và kích thước do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN5584:1991
Cơ quan ban hành ***
Người ký ***
Ngày ban hành 12/12/1991
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Còn hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 18 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5584:1991 (ST SEV 5275-85) về Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung - Hình dạng và kích thước do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5584:1991 (ST SEV 5275-85) về Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung - Hình dạng và kích thước do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành

  • 12/12/1991

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực