Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5624:1991

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5624:1991

(CAC/Vol xiII ed2) Part IV

DANH MỤC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP DƯ LƯỢNG THUỐC TRỪ DỊCH HẠI

List of maximum limits for pesticide residues

TCVN 5624 - 1991 do Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng khu vực I biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Uỷ ban khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 894/QĐ ngày 31 tháng 12 năm 1991.

Tiêu chuẩn này phù hợp với tiêu chuẩn CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV.

Ký hiệu và giải thích : xem phụ lục.

002. azinfos - metyl (azinphos - methyl)

Dư lượng: Là Azinfos - metyl, nhưng ở nơi nào xuất hiện cả Azinfos - etyl thì tổng dư lượng không được vượt quá mức quy định cho Azinfos - metyl, trừ cà chua tổng dư lượng không vượt quá 1mg/kg,

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0025 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

002 A01 . 0300

Cỏ linh lăng (tươi)

2

002

Vỏ quả hạnh

10

002 A05 . 1901

Quả hạnh

0,2 (quả bóc vỏ)

002 A02 . 1101

2

002 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

1

002 A01 . 0403

Cải Bruxen

1

002 A01 . 0505

Cần tây

2

002 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,2

002 A02 . 0900

Quả chanh

2

002 A05 . 2004

Hạt bông

0,2

002 A02 . 0000

Trái cây (trừ loại đã ghi vào danh sách)

1

002 A02 . 1211

Nho

4

002 A02 . 1419

Quả ki vi

4 (trong toàn bộ quả)

002 A02 . 1419

Quả ki vi

0,4 (trong phần ăn được)

002 A01 . 0804

Dưa tây

2

002 A02 . 1106

Đào

4

002 A04 . 1809

Cây đậu Hà lan leo

2

002 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

002 A01 . 0614

Đậu nành (khô)

0,2

002 A04 . 1811

Cây đậu nành leo

2

002 A05 . 2015

Hạt hướng dương

0,2

002 A01 . 0000

Các loại rau (trừ loại đã ghi trong danh sách)

0,5

003. Binapacryl (binapacryl)

Dư lượng: Binapacryl

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : huỷ bỏ năm 1982

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)[1]

003 A02 . 1001

Táo

0,5

003 A02 . 1102

Anh đào

0,5

003 A02 . 1211

Nho

0,5

003 A02 . 1105

Quả xuân đào

0,3

003 A02 . 1106

Đào

1

003 A02 . 1004

0,5

003 A02 . 1107

Mận

0,3

004. bromofos (bromophos)

Dư lượng: Bromofos

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,04 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

004 A02 . 1001

Táo

2

N004 A03 . 1601

Rơm lúa mạch

0,5

004 A02 . 1201

Quả mâm xôi

1

004 A01 . 0604

Dâu tằm (không vỏ)

0,1

004 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

0,1

004 A01 . 0403

Cải Bruxen

0,5

004 A01 . 0404

Bắp cải

0,1

004 A01 . 0406

Bắp cải xayca

1

A004 A01 . 0109

Cà rốt

2

004 A01 . 0407

Súp lơ

0,1

004 A01 . 0505

Cần tây

1

004 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

10

A004 A02 . 1102

Quả anh đào

1

004 A01 . 0750

Dưa chuột

0,1

004 A02 . 1207

Nho Hy Lạp đỏ, đen, trắng (quản lý chua)

1

004 A01 . 0608

Đậu Pháp

1

004 A02 . 1210

Quản lý gai

0,5

004 A01 . 0410

Củ su hào

0,1

004 A01 . 0202

Tỏi tây

2

004 A01 . 0327

Rau diếp

0,5

004 A01 . 0314

Rau diếp cho cừu con ăn

2

004 B07 . 2800

sữa

0,05+

N004 A03 . 1607

Rơm yến mạch

0,5

004 C

Dầu ô liu

5

004 A02 . 1319

Quả ô liu

5

A004 A01 . 0203

Hành

0,5

A004 A02 . 1106

Đào

1

004 A02 . 1004

1

004 A01 . 0620

Đậu Hà lan

0,1

004 A02 . 1107

Mận

1

004 A01 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

2

004 A05 . 2011

Hạt cải dầu

0,2

004 C 

Dầu hạt cải dầu

0,2

N 004 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

1

004 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,5 (trong mỡ tươi)

004 A01 . 0346

Rau bi na

1

004 A02 . 1217

Dâu tây

0,5

004 A01 . 0136

Rễ củ cải đường

0,5

N 004 A01 . 0347

Lá củ cải đường

0,5

N 004 A01 . 0713

Cà chua

0,5

004 C

Cám lúa mỳ (chưa chế biến)

20

004 C

Bánh mỳ trắng

0,5

004 C

Bột mỳ trắng

2

004 C

Báng mỳ làm bằng bột chưa rây

2

005. bromofos - etyl

Dư lượng: Bromofos - etyl (dư lượng tan trong mỡ)

A. Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,003mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

005 A02 . 1001

Táo

2

005 A01 . 0601

Hạt đậu

0,02

005 A01 . 0403

Cải Bruxen

1

005 A01 . 0404

Bắp cải

0,5

005 A01 . 0109

Cà rốt

2

005 A07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

2 (Trong mỡ tươi)

005 A01 . 0407

Súp lơ

0,02

005 A01 . 0112

Cân tây Celeriac

0,5

005 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)

0,5

005 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ)

1

005 A02 . 1210

Quả lý gai

0,5

005 A01 . 0608

Đậu tây, đậu lửa

0,05

005 A01 . 0410

Củ su hào

0,5

005 A01 . 0327

Rau diếp

0,2

005 A03 . 1508

Ngô (hạt)

0,05

005 A03 . 1604

Ngô (thức ăn khô cho gia súc)

0,05

005 B07 . 2800

Sữa

0,008 F

005 A01 . 0203

Hành

0,02

005 A02 . 1106

Đào

0,5

005 A02 . 1004

2

005 A02 . 1107

Mận

2

005 A02 . 2011

Hạt cải dầu

0,1

005 C

Dầu hạt cải dầu

0,5

005 B07 . 2609

Thịt cừu tươi

3 (trong mỡ tươi)

005 A01 . 0346

Rau bi an

2

005 A02 . 1217

Dâu tây

0,5

005 A01 . 0136

Củ cải đường

0,02

005 A02 . 1104

Quả anh đào ngọt

0,5

006. captafol (captafol)

Dư lượng: Captafol

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: hủy bỏ năm 1985

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

006 A02 . 1001

Táo

5

006 A02 . 1101

15

006 A01 . 0109

Cà rốt

0,5

006 A02 . 1103

Quả anh đào (chua)

10

006 A02 . 1104

Quả anh đào (ngọt)

2

006 A02 . 1206

Quả man việt quất

8

006 A01 . 0705

Dưa chuột

2

006 A01 . 0706

Quả cà tím

5

006 A01 . 0202

Tỏi tây

8

006 A05 . 1913

áo hạt quả nhục đậu khấu

0,1 (trong phần quả bỏ vỏ)

006 A01 . 0804

Dưa tây

2

006 A01 . 0203

Củ hành

0,5

006 A02 . 1004

5

006 A02 . 1106

Đào

15

006 A02 . 1107

Mận

10

006 A01 . 0128

Khoai tây

0,5

006 A01 . 0805

Quả bí ngô

2

006 A01 . 0713

Cà chua

5

008. cacbaryl (carbaryl)

Dư lượng: Cacbaryl

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

008 A04 . 1801

Cỏ linh lăng

100

008 A02 . 1001

Táo

5

008 A02 . 1101

10

008 A01 . 0502

Măng tây

10

A008 A02 . 1403

Chuối

5

008 A03 . 1501

Lúa mạch

5

008 A04 . 1802

Cây đậu leo

100

008 A01 . 0601

Đậu

5

008 A01 . 0106

Củ cải đường

2

008 A02 . 1202

Quả mâm sôi

10

008 A02 . 1203

Quả xa cúc (màu lam)

7

008 A02 . 1208

Quả dâu rượu (họ sim)

10

008 C

Cám (lúa mì)

20

008 A01 . 0400

Cải bẹ

5

008 A01 . 0109

Cà rốt

2

008 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,2 (trong mỡ tươi)

008 A02 . 1102

Quả anh đào

10

008 A02 . 0900

Quả chanh

7

008 A04 . 1803

Cỏ ba lá

100

008 A03 . 1604

Ngũ cốc thức ăn cho gia súc

100

008 A05 . 2004

Hạt bông

1

008 A01 . 0623

Đậu bò

1

008 A02 . 1206

Quả man Việt quất

7

008 A01 . 0705

Dưa chuột

5

008 A01 . 0706

Cà tím

5

008 B08 . 3300

Trứng

0,5 (trứng bỏ vỏ)

008 B07 . 2504

Thịt dê tươi

0,2 (trong mỡ tươi)

008 A02 . 1211

Nho

5

008 A04 . 1800

Cỏ

100

008 A02 . 1419

Quả ki vi

10

008 A01 . 0300

Loại rau rậm lá

10

008 A01 . 0804

Dưa tây, dưa đỏ

3

008 B07 . 2800

Sữa

0,1 (+)

008 C

Sản phẩm sữa

0,1 (+)

008 A02 . 1105

Qủa xuân đào

10

008 A05 . 1900

Quả hạch (đã bóc vỏ)

1

008 A05 . 1900

Quả hạch (cả vỏ)

10

008 A03 . 1510

Yến mạch

5

008 A01 . 0708

Quả mướp tây

10

008 C

Quả ô liu (đã chế biến)

1

008 A05 . 1900

Quả ô liu (chưa chế biến)

10

008 A01 . 0127

Cây phòng phong

2

008 A01 . 1809

Cây đậu Hà Lan leo

100

008 A02 . 1106

Đào

10

008 A04 . 1808

Lạc vỏ phơi khô cho gia súc

100

008 A04 . 1701

Lạc vỏ

2

008 A02 . 1004

5

008 A01 . 0620

Đậu Hà Lan (cả vỏ)

5

008 A01 . 0710

Hạt tiêu

5

008 A02 . 1107

Mận

10

008 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

A008 B08 . 3000

Thịt gia cầm

0,5 (trong phần ăn được)

008 B08 . 3200

Da gia cầm

5

008 A01 . 0805

Quả bí ngô

3

008 A01 . 0129

Củ cải

2

008 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

10

008 A03 . 1515

Thóc và gạo

5

008 A01 . 0131

Củ cải

2

008 A03 . 1516

Lúa mạch đen

5

008 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,2 (trong mỡ tươi)

008 A03 . 1610

Lúa miến cho ngựa, trâu, bò

100

008 A03 . 1517

Lúa miến (hạt)

10

008 A01 . 0614

đậu nành (khô)

1

008 A04 . 1811

Cây đậu nành leo

100

008 A01 . 0806

Quả bí

3

008 A02 . 1217

Dâu tây

7

008 A01 . 9347

Thân, lá, cây củ cải đường

100

008 A01 . 0136

Củ cải đường

0,2

008 A01 . 0810

Ngô đường (hạt)

1

008 A01 . 0713

Cà chua

5

008 A03 . 1521

Lúa mì

5

008 C

Bột mì (trắng)

0,2

008 C

Bột mì chưa rây

2

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định

011. cacbofenothion (cacbophenothion)

Dư lượng: Tổng của Cacbofenothion và sunfoxit, sunfan Cacbofenothion, được biểu thị như Cacbofenothion (Dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể,

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 011 A02. 1001

Táo

1

N 011 A02. 1101

1

N 011 A01. 0401

Súp lơ chịu rét

0,5

N 011 A01. 0403

Cải Bruxen

0,5

N 011 B07. 2503

Thịt trâu bò tươi

1 (Trong mỡ tươi)

N 011 A01. 0407

Súp lơ

0,5

N 011 A02. 0900

Quả chanh

2

N 011 B07. 2800

Sữa

0,004F

N 011 A02. 1105

Quả xuân đào

1

N 011 C

Dầu ô liu

0,2

N 011 A02. 1319

Quả ô liu (chưa chế biến)

0,1

N 011 A02. 1106

Đào

1

N 011 A02. 1004

1

N 011 A05. 1917

Quả bồ đào

0,02 (+) (trong quả bỏ vỏ)

011 A01. 0128

Khoai tây

0,02 (+)

N 011 A02. 1107

Mận

1

N 011 A05. 2011

Hạt cải dầu

0,02 (+)

N 011 B07. 2509

Thịt cừu tươi

1 (Trong mỡ tươi)

N 011 A01. 0346

Rau bina

2

011 A01. 0136

Củ cải đường

0,1

011 A05. 1922

Quả óc chó

0,2 (+) (Trong quả bỏ vỏ)

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn qui định,

013. clođimefom (chlordimeform)

Dư lượng: Tổng của Clodimefom và những chất chuyển hoá của nó là A-Cloro-o- toludin, được biểu thị như clodimefom.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0001 mg/kg khối lượng cơ thể - Tạm thời cho đến 1987.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)

013 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

1/

013 A05 . 2004

Hạt bông

2

013 C

Dầu hạt bông (để ăn)

1/

013 C

Dầu hạt bông (thô)

2

013 C

Sản phẩm sữa

1/

013 B07 . 2800

Sữa

1/

013 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

1/

013 B08 . 3200

 

1/

013 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

1/

1/. Không có dư lượng nào xuất hiện ở mức giới hạn độ nhậy hiện nay (0,05 mg/kg).

014. clofenvinfos (chlorfenvinPHos)

Dư lượng: Clofenvinfos, tổng của đồng phân E và Z (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)

014 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

0,05

014 A01 . 0403

cải Bruxen

0,05

014 A01 . 0404

Bắp cải

0,05

014 B07 . 2500

Thịt tươi

0,2 (trong mỡ tươi)

014 A01 . 0109

Cà rốt

0,4

014 A01 . 0407

Súp lơ

0,1

014 A01 . 0505

Cần tây

0,4

014 A05 . 2004

Hạt bông

0,05

014 A01 . 0705

Quả cà

0,05

014 A01 . 0144

Cải ngựa

0,1

014 A01 . 0202

Tỏi tây

0,05

014 A03 . 1508

Ngô

0,05 (trong hạt)

014 B07 . 2800

Sữa

0,008 F

014 C

Nấm

0,05

014 A01 . 0203

Hành

0,05

014 A04 . 1701

Lạc nhân

0,05

014 A01 . 0128

Khoai tây

0,05

014 A01 . 0129

Củ cải

0,1

014 A03 . 1515

Thóc, gạo

0,05

014 A01 . 0131

Củ cải Thụy điển

0,05

014 A01 . 0713

Khoai lang

0,05

014 A01 . 0139

Cà chua

0,1

014 A03 . 1521

Củ cải (rễ tròn béo)

0,05

014 A03 . 1521

Lúa mì

0,05

015. clomequat (chlormequat)1/

Dư lượng: Clomequat

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

015 A03 . 1601

Rơm lúa mạch

50

015 A02 . 1211

Nho

1

015 B07 . 2800

Sữa

0,1 (#)

015 C

Sản phẩm sữa

0,1 (#)

015 A03 . 1510

Yến mạch

10

015 A03 . 1607

Rơm yến mạch

50

015 A02 . 1004

3

015 C

Nho khô và các loại nho khác phơi khô

1

015 A03 . 1516

Lúa mạch đen

5

015 A03 . 1609

Rơm lúa mạch đen

50

015 A03 . 1521

Lúa mì

5

015 A03 . 1612

Rơm lúa mì

50

1/ Thường dùng ở dạng clorua(#)

ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

016. clorobenzilat (chlorobezilate)

Dư lượng: Clorobenzilat

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

016 A05 . 1901

Quả hạnh

0,2 (quả bóc vỏ)

016 A02 . 1001

Táo

5

016 A01 . 0804

Dưa đỏ

1

016 A02 . 0900

Quả chanh

1

016 A02 . 1211

Nho

2

016 A02 . 1001

Dưa tây

1

016 B07 . 2800

Sữa

0,005 (+)

016 A02 . 1004

2

016 A01 . 0713

Cà chua

0,2

016 A05 . 1922

Quả óc chó

0,2 (quả bỏ vỏ)

017. clopirifos (chlorpyrifos)

Dư lượng: Clopirifos (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

017 A02 . 1001

Táo

1

017 A01 . 0601

Đậu

0,2

017 A01 . 0109

Cà rốt

0,5

017 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

2 (trong mỡ tươi)

017 A01 . 0407

Súp lơ

0,05 (*)

017 A01 . 0505

Cần tây

0,05 (*)

017 A01 . 0405

Bắp cải Trung Quốc

1

017 A02 . 0900

Quả chanh

0,3

017 A05 . 2004

Hạt bông

0,05 (*)

017 C

Dầu hạt bông (thô)

0,05 (*)

017 A01 . 0706

Quả cà (cà tím)

0,2

017 B08 . 3300

trứng

0,05 (*) (trứng bỏ vỏ)

017 A02 . 1211

Nho

1

017 A01 . 0409

Cải bắp lá xoăn

1

N017 A02 . 1419

Quả ki vi

2

017 A01 . 0327

Rau diếp

0,1

A017 B07 . 2800

sữa

0,01 (*) F

017 C

Nấm

0,05 (*)

017 A01 . 0203

Hành

0,05 (*)

017 A02 . 1004

0,5

017 A01 . 0710

Hạt tiêu

0,5

017 A01 . 0128

Khoai tây

0,05 (*)

017 B08 . 3100

Thịt gia cầm tươi

0,1 (trong mỡ tươi)

017 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

0,2

017 A01 . 0404

Bắp cải đỏ

0,05 (*)

017 A03 . 1515

Thóc

0,1

017 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,2 (trong mỡ)

017 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05 (*)

017 A01 . 0713

Cà chua

0,5

017 B08 . 3207

Thịt gà tây tươi

0,2 (trong da và mỡ tươi)

018. cumafos (coumaphos)

Dư lượng: Tổng của Cumafos và hợp chất có ô xi của comafos (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : huỷ bỏ năm 1980

A. Giới hạn tối đa dư lượng được qui định bị huỷ bỏ

019. crufomat (crufomate)

Dư lượng: Crufomat

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,1 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

019 B07 . 2500

Thịt

1

019 B07 . 2800

Sữa

0,05

020. 2,4 D

Dư lượng: 2,4D

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

A020 A03 . 1501

Lúa mạch

0,5

020 A02 . 1202

Quả mâm sôi

0,1

020 A02 . 0900

Quả chanh

2

020 B08 . 3300

Trứng

0,05 (*)

020 B07 . 2500

Thịt

0,05 (*)

020 B07 . 2800

Sữa

0,05 (*)

020 C

Sản phẩm sữa

0,05 (*)

A020 A03 . 1510

Yến mạch

0,5

020 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

020 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

0,1

020 A03 . 1500

Ngũ cốc thô

0,2

020 A03 . 1516

Lúa mạch đen

0,5

020 A02 . 1203

Quả việt quất

0,1

A020 A03 . 1521

Lúa mạch

0,5

022. điazinon (diazinon)

Dư lượng: Diazinon

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

022 A05 . 1901

Quả hạnh

0,1 (quả bỏ vỏ)

022 A03 . 1501

Lúa mạch

0,1

022 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,7 (trong mỡ tươi)

022 B07 . 0900

Quả chanh

0,7

022 A05 . 2004

Hạt bông

0,2

022 A05 . 2004

Hạt phỉ

0,1 (hạt bỏ vỏ)

022 A02

Trái cây

0,5

022 A01 . 0300

Rau rậm lá

0,7

022 B07 . 2800

Sữa

0,02 F

022 C

Dầu ô liu

2

022 A02 . 1319

Quả ô liu (chưa chế biến)

2

022 A02 . 1106

Đào

0,7

022 A04 . 1701

Lạc nhân

0,1

022 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,1(trong quả bỏ vỏ)

022 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,7(trong mỡ tươi)

022 C

Gạo đã đánh bóng

0,1

022 A05 . 2012

Hạt cây rum

0,1

022 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,7 (trong mỡ tươi)

022 A05 . 2015

Hạt hướng dương

0,1

022 A01 . 0810

Ngô đường (hạt, bắp ngô,bỏ lá bao ở ngoài)

0,7

022 A01

Các loại rau (trừ loại rau rậm lá và ngô đường)

0,5

022 A05 . 1922

Quả óc chó

0,1 (quả bỏ vỏ)

022 A03 . 1521

Lúa mì

0,1

025. điclovos (dichlorvos)

Dư lượng: Diclovos

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,004 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

025 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05

025 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

2

025 A05 . 2101

Bột ca cao

5

025 A05 . 2102

Bột cà phê (tươi)

2

025 B08 . 3300

Trứng

0,05 (trứng bỏ vỏ)

025 A02

Trái cây (thí dụ như táo, lê, đào, dâu tây)

0,1

025 B07 . 2504

Thịt dê tươi

0,05

025 A01 . 0626

Rau biển đậu

2

025 A01 . 0327

Rau diếp

1

025 B07 . 2800

Sữa

0,02

025 C

Các bột ngũ cốc thô

0, 5

025 C

Các loại thực phẩm khác chưa được qui định rõ thí dụ như bánh mì, bánh ngọt, pho mát, thịt nấu chín vv…

0,1

025 C

Nấm

0, 5

025 A04 . 1701

Lạc vỏ

2

025 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,05

025 B08 . 3000

Gia cầm

0,05

025 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,05

025 A01 . 0614

Đậu nành

2

025 A01

Rau (trừ rau diếp)

0,5

026. đicofol (dicofol)

Dư lượng: Dicofol

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,025 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

026 A01 . 0705

Dưa chuột

2

026 A02

Trái cây (trừ dâu tây)

5

026 A01 . 0707

Dưa chuột ri

2

026 C

Hoa bia (khô)

5

026 A02 . 1217

Dâu tây

1

026 A06 . 2402

Chè (chế biến khô)

5

026 A01 . 0713

Cà chua

1

026 A01

Rau (trừ dưa chuột, dưa chuột ri, cà chua

5

027. đimethoat (dimethoate)

Dư lượng: Tổng của dimethoat và omethoat do sử dụng fomothion, dimethoat và omethoat gây ra.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

027 A02 . 0900

Quả chanh

2

027 A02 . 1207

Nho Hy lạp, quả lý chua (đen)

2

027 A01 . 0710

Hạt tiêu

1

027 A02 . 1217

Dâu tây

1

027 A01 . 0713

Cà chua

1

027 A01

Các loại rau (không được liệt kê)

2

028. ĐioxAthion (dioxathion)

Dư lượng: Tổng của a cis và trans - dioxathion (dư lượng tan trong mỡ).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0015 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)1

028 A02 . 1001

Táo

5

028 A02 . 1101

0,1 (+)

028 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

1 (trong mỡ tươi)

028 A02 . 1102

Quả anh đào

0,1 (+)

028 A02 . 1102

Quả chanh

3

028 B07 . 2504

Thịt dê tươi

1 (trong mỡ tươi)

028 A02 . 1211

Nho

2

028 B07 . 2800

Sữa

0,008 F

028 A02 . 1106

đào

0,1 (+)

028 A02 . 1004

5

028 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

1 (trong mỡ tươi)

028 A02 . 1107

Mận

0,1 (+)

028 A02 . 1006

Quả mộc qua

5

028 N07 . 2509

Thịt cừu tươi

1 (trong mỡ tươi)

1 Giới hạn tối đa dư lượng đưa vào dư lượng được tìm thấy lúc thu hái hoặc ở lò sát sinh.

029. diphenyl (diphenyl)

Dư lượng: Diphenyl

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,125 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

029 A02 . 0900

Quả chanh

110

030. diphenylamin (diphenylamine)

Dư lượng: Diphenylamin

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể (chất tinh khiết 99,9%)

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

030 A02 . 1001

Táo

5

031. Điquat (diquat) 1)

Dư lượng: Diquat cation

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

031 A03 . 1501

Lúa mạch

5

031 A02 . 0601

Đậu

0,5

031 A05 . 2004

Hạt bông

1

031 C

Dầu hạt bông (để ăn)

0,1

031 B08 . 3300

Trứng

0,05 (+)

031 A03 . 1508

Ngô

0,1 (+)

031 B07 . 2500

Thịt

0,05 (+)

031 B07 . 2700

Sản phẩm thịt

0,05 (+)

031 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

031 A01 . 0203

Hành

0,1

031 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,1

031 A05 . 2010

Hạt thuốc phiện

5

031 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

031 A05 . 2011

Hạt cải dầu

2

031 C

Dầu hạt cải dầu (để ăn)

0,1

031 A03 . 1515

Thóc

5

031 C

Gạo (đã bỏ trấu hoặc đã đánh bóng)

0,2

031 C

Dầu hạt vừng (để ăn)

0,1

031 A03 . 1517

Lúa miến

2

031 A01 . 0136

Củ cải đường

0,1

031 A05 . 2015

Hạt hướng dương

0,5

031 C

Dầu hạt hướng dương (để ăn)

0,1

031 A01

Rau

0,05 (+)

031 A03 . 1612

Lúa mì

2

031 C

Bột mì (trắng)

0,2

031 C

Bột mì (chưa rây)

2

031 C

Cám lúa mì

5

1) Thường dùng dưới dạng dibromua

032. endosunfan (endosulfan)

Dư lượng: Tổng của alpha và beta-endosunfan và endosunfan sunfat (dư lượng tan trong mỡ).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể. Tạm thời cho đến 1987.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

032 A01 . 0109

Cà rốt

0,2

032 A05 . 2004

Hạt bông

1

032

Dầu hạt bông thô

0,5

032 A02

Trái cây

2

032 A01 . 0203

Hành (củ)

0,2

032 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

032 A03 . 1515

Thóc

0,1

032 A01 . 0137

Khoai lang

0,2

032 A06 . 2401

Chè (chế biến khô)

30

032 A01

Rau (trừ cà rốt, khoai tây, khoai lang, hành)

2

034. ethion (ethion)

Dư lượng: Ethion (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể. Tạm thời (cho đến năm 1986)

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

034 A05 . 1901

Quả hạnh

0,1 (+) (quả bỏ vỏ)

034 A02 . 1001

Táo

2

034 A02 . 1111

0,1 (+)

034 A01 . 0601

Đậu

2

034 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

2,5 (trong mỡ tươi)

034 B07 . 2703

Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được

1

034 A02 . 1102

Quả anh đào

0,1 (+)

034 A05 . 1906

Hạt dẻ

0,1 (+) (hạt bỏ vỏ)

034 A02 . 0900

Quả chanh

2

034 A05 . 2004

Hạt bông

0,5

034 A01 . 0705

Dưa chuột

0,5

034 A01 . 0706

Quả cà (cà tím)

1

034 B08 . 3300

Trứng

0,2 (+)(trứng bỏ vỏ)

034 A05 . 1910

Hạt phí

0,1 (+) (hạt bỏ vỏ)

034 A01 . 0201

Củ tỏi

1

034 B07 . 2504

Thịt dê tươi

0,2 (+)(trong mỡ tươi)

034 B07 . 2704

Dê, bộ phận nội tạng ăn được

0,2 (+)

034 A02 . 1211

Nho

2

034 B07 . 2506

Thịt ngựa tươi

0,2 (+)(trong mỡ tươi)

034 B07 . 2705

Ngựa, bộ phận nội tạng ăn được

0,2

034 A03 . 1604

Ngô (hạt)

0,05 (+)

034 A01 . 0804

Dưa tây

2

034 B07 . 2800

Sữa

0,02 F

034 A02 . 1105

Quả xuân đào

1

034 A01 . 0203

Hành

1

034 A02 . 1106

Đào

1

034 A02 . 1004

2

034 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,1 (+) Quả bóc vỏ

034 A01 . 0710

Hạt tiêu

1

034 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,2 (+) (Trong mỡ tươi)

034 B07 . 2706

Lợn, bộ phận nội tạng ăn được

0,2 (+)

034 A01 . 0710

ớt

1

034 A02 . 1107

Mận

2

034 B08 . 3000

Gia cầm

0,2 (+) (Trong mỡ tươi)

034 B08 . 3200

Gia cầm : bộ phận nội tạng ăn được

0,2 (+)

034 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,2 (+) (Trong mỡ tươi)

034 B07 . 2707

Cừu, bộ phận nội tạng ăn được

0,2 (+)

034 A01 . 0806

Quả bí

0,5

034 A02 . 1217

Dâu tây

2

034 A06 . 2402

Chè (chế biến khô)

5

034 A01 . 0713

Cà chua

0,1

034 A05 . 1922

Quả óc chó

0,1 (+) (Quả bóc vỏ)

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

035. ethoxiquin (ethoxyquin)

Dư lượng: Ethoxiquin

Liều lượng: Có thể chấp nhận hàng ngày : 0,06 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

035 A02 . 1001

Táo

3

035 A02 . 1004

3

036 . fenclopos (fenchlorphos)

Dư lượng: Fenclofos (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,01mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

036 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

10 (trong mỡ tươi)

036 B08 . 3300

Trứng

0,5 (trứng bỏ vỏ)

036 B07 . 2504

Thịt dê tươi

10 (trong mỡ tươi)

036 B07 . 2800

Sữa

0,08 F

036 B08 . 3000

Gia cầm

0,01 (+)

036 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

2 (trong mỡ tươi)

036 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

10 (trong mỡ tươi)

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

037. fenitrothion (fenitrothion)

Dư lượng: Fenitrothion (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003mg/kg khối lượng cơ thể.

Tạm thời cho đến 1986

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

037 A02 . 1001

Táo

0,5

037 C

Bánh mì (trắng)

0,2

037 A01 . 0404

Bắp cải

0,5

037 A01 . 0404

Bắp cải (đỏ)

0,5

037 A01 . 0407

Súp lơ

0,1

037 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

10

037 A02 . 1102

Quả anh đào

0,5

037 A05 . 2101

Bột ca cao

0,1

037 A01 . 0705

Dưa chuột

0,05 (+)

037 A01 . 0706

Quả cà

0,1

037 A02 . 1211

Nho

0,5

037 A01 . 0202

Tỏi tây

0,2

037 A01 . 0327

Rau diếp

0,5

037 B07 . 2500

Thịt

0,05 E (+) (trong mỡ tươi)

037 B07 . 2800

Sữa

0,002 (+) E, F

037 A01 . 0203

Hành

0,05 (+)

037 A02 . 0910

Cam

0,2 2/

037 A01 . 0710

Hạt tiêu

0,1

037 A01 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

037

Cám lúa mì đã chế biến

2

037 A01 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

0,2

037 C

Cám lúa mì (thô)

20

037 A01 . 0614

Đậu nành (khô)

0,1

037 A02 . 1217

Dâu tây

0,5

037 A06 . 2402

Chè (phơi khô, xanh)

0,5

037 A01 . 0713

Cà chua

0,5

037 C

Bột mì (trắng)

1

037 C

Bột mì (chưa rây)

5

2/ Đang sửa đổi

038. fensunfothion (fensulfothion)

Dư lượng: Tổng của Fensunfothion, hợp chất có oxi của fensunfothion và các hợp chất sunfon của chúng, được biểu thị như fensunfothion.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0003mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

038 A02 . 1403

Chuối

0,02 (+)

038 B07 . 2503

Thịt trâu, bò tươi

0,02 (+) (trong mỡ tươi)

038 B07 . 2703

Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

038 B07 . 2504

Thịt dê tươi

0,02 (+) (trong mỡ tươi)

038 B07 . 2704

Dê, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

038 A03 . 1604

Ngô (hạt) (bao gồm hạt ngô đồng và hạt ngô rang nở)

0,1

038 A01 . 0203

Hành

0,1

038 A04 . 1701

Lạc nhân

0,05 (+)

038 A02 . 1432

Dứa

0,05 (+)

038 A01 . 0128

Khoai tây

0,1

038 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,02 (+) (trong mỡ tươi)

038 B07 . 2707

Cừu, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

038 A01 . 0136

Của cải đường

0,1

038 A01 . 0131

Rễ củ cải Thụy Điển

0,1

038 A01 . 0713

Cà chua

0,1

(+) ở đúng hoặc ở gần mức giới hạn xác định.

039. fenthion (fenthion)

Dư lượng: Tổng của Fenthion, hợp chất có oxi của fenthion và các hợp chất sunfoxit và sunfon của chúng, được biểu thị như fenthion.

Liều lượng: Có thể chấp nhận hàng ngày : 0,001mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

N 039 A02 . 1001

Táo

2

N 039 A02 . 1403

Chuối

1

N 039 A01 . 0601

Đậu

0,1

N 039 A01 . 0404

Bắp cải

1

N 039 B07 . 2500

Thịt tươi

2 (trong mỡ tươi)

N 039 A01 . 0407

Súp lơ

1

N 039 A02 . 1102

Quả anh đào

2

N 039 A02 . 0900

Quả chanh

2

N 039 C

Nước ép chanh

0,2

N 039 A02 . 1211

Nho

0,5

N 039 A01 . 0327

Rau diếp

2

N 039 B07 . 2800

Sữa

0,05

N 039 C

Dầu ô liu

1

N 039 A02 . 1319

Quả ô liu

1

N 039 A01 . 0203

Hành

0,1

N 039 A02 . 1106

Đào

2

N 039 A02 . 1004

2

N 039 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,5

N 039 A02 . 1107

Mận

1

N 039 A01 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

N 039 A03 . 1515

Gạo

0,1

N 039 A01 . 0806

Quả bí

0,2

N 039 A02 . 1217

Dâu tây

2

N 039 A01 . 0137

Khoai lang

0,1

N 039 A01 . 0713

Cà chua

0,5

N 039 A03 . 1527

Lúa mì

0,1

040. fentin (fentin)

Dư lượng: Fentin hiđroxit, bao gồm thiếc vô cơ, di và monophenyltin.

Liều lượng: Có thể chấp nhận hàng ngày : 0,005 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

040 A01 . 0109

Cà rốt

0,2

040 A01 . 0112

Cần tây Calerisc

0,1

040 A01 . 0505

Cần tây

1

040 A05 . 2101

Hộp ca cao

0,1 (+)

040 A05 . 2102

Cà phê (nguyên liệu)

0,1 (+)

040 A04 . 1701

Lạc nhân

0,05 (+)

040 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,05 (+) (quả bóc vỏ)

040 A01 . 0128

Khoai tây

0,1

040 A03 . 1515

Thóc

0 (+)

040 A01 . 0136

Củ cải đường

0,2

 

 

 

(+) ở đúng hoặc gần mức giới hạn xác định,

041. folpet (folpet)

Dư lượng: Folpet.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: Tạm thời bị hủy bỏ năm 1984.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

041 A02 . 1001

Táo

10

041 A02 . 1203

Quả xa cúc (màu lam)

25

041 A01 . 0804

Dưa đỏ

2

041 A02 . 1102

Quả anh đào

15

041 A02 . 0900

Quả chanh

10

041 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (tươi)

30

041 A01 . 0705

Dưa chuột

2

041 A02 . 1211

Nho

25

041 A01 . 0327

Rau diếp

15

041 A01 . 0203

Hành

2

041 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

15

041 A02 . 1217

Dâu tây

20

041 A01 . 0713

Cà chua

5

041 A01 . 0807

Dưa hấu

2

042. fomothion (formothion)

Dư lượng: Fomothion

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

042 A02 . 0900

Quả chanh

0,2

043. heptaclo (heptachlor)

Dư lượng: Tổng của Heptaclo và heptaclo epoxit (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

043 B07 . 2500

Thịt tươi

0,2 E (trong mỡ tươi)

043 A01 . 0109

Cà rốt

0,2 E

043 A02 . 0900

Quả chanh

0,01 E

043 A05 . 2004

Hạt bông

0,02 E

043 B08 . 3300

Trứng

0,05 E (trứng bỏ vỏ)

043 B07 . 2800

Sữa

0,006 E . F

043 A02 . 1432

Dứa

0,01 E (trong phần ăn được)

043 B08 . 3000

Gia cầm

0,2 E (trong mỡ tươi)

043 A03 . 1500

Ngũ cốc thô

0,02 E

043 A01 . 0614

Đậu nành

0,02 E

043 C

Dầu đậu nành thô

0,5 E

043 C

Dầu đậu nành để ăn

0,02 E

043 A01 . 0713

Cà chua

0,02 E

043 A01 . 0000

Rau (trừ cà rốt, đậu nành, củ cải đường, và cà chua)

0,05 E

045. hiđro cyanua (hydrogen cyanide)

Dư lượng: Gồm tất cả cyanua được biểu thị như hidro cyanua.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

045 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

75

045

Bột mì

6

046. hiđro photphua (hydrogen phosphide)

Dư lượng: Tất cả photphua được biểu thị như hidro photphua.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: Không cần thiết phải quy định, sử dụng đúng quy định sẽ đảm bảo không còn dư lượng lúc tiêu dùng.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

046 C

Món ăn điểm tâm làm từ ngũ cốc

0,01

046 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

046 A05 . 2101

Hạt ca cao

0,01

046 C

Thực phẩm khô

0,01

046 C

Trái cây khô

0,01

046 C

Rau khô

0,01

046 C

Bột mì và các loại bột ngũ cốc khác

0,01

046 A05 . 1900

Quả hạch

0,01

046 A04 . 1701

Lạc vỏ

0,01

046 A06 . 2300

Gia vị

0,01

047. bromua vô cơ (inorganic bromide)

Dư lượng: Được xác định và được biểu thị như tổng của các ion bromua từ tất cả các nguồn.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 1mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

047 A02 . 1402

Lê tàu

75

047 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

50

 047 A02 . 0900

Quả chanh

30

047 C

Quả chà là (khô)

100

047 C

Quả sung, quả vả (khô)

250

047 A02

Trái cây

20

047 C

Trái cây (khô)

30

047 A06 . 2200

Cỏ

400

047 C

Đào (khô)

50

047 C

Mận khô

20

047 C

Nho khô, nho Izmir và nho Hy Lạp khô

100

047 A06 . 2300

Gia vị

400

047 A02 . 1217

Dâu tây

30

047 C

Bột mỳ chưa rây

50

049. malathion (malathion)

Dư lượng: Malathion.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

049 A02 . 1001

Táo

2

049 C

Đậu (khô)

8

049 A01 . 0608

Đậu (tươi)

2

049 A02 . 1202

Quả mâm xôi

8

049 C

Cám lúa mạch đen (chưa chế biến)

20

049 C

Cám lúa mì (chưa chế biến)

20

049 A02 . 1203

Quả xa cúc (màu lam)

0,5

049 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

5

049 A01 . 0404

Bắp cải

8

049 A01 . 0407

Súp lơ

0,5

049 A01 . 0505

Cần tây

1

049 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

8

049 A02 . 1102

Quả anh đào

6

049 A02 . 0900

Quả chanh

4

049 A01 . 0408

Rau Colla

0,5

049 A01 . 0706

Quả cà (cà tím)

0,5

049 A01 . 0320

Rau diếp quăn

8

049 C

Trái cây (khô)

8

049 A02 . 1211

Nho

8

049 A01 . 0409

Cải bắp lá xoăn

3

049 A01 . 0410

Củ su hào

0,5

049 A01 . 0626

Rau biển đậu

8

049 A01 . 0327

Rau diếp

8

049 A05 . 1900

Quả hạch (cả vỏ)

8

049 A02 . 1106

Đào

6

049 A02 . 1004

0,5

049 A01 . 0620

Đậu Hà Lan (cả vỏ)

0,5

049 A01 . 0710

Hạt tiêu

0,5

049 A02 . 1107

Mận

6

049 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

8

049 A01 . 0100

Rau có củ (trừ củ cải)

0,5

049 A01 . 0346

Rau bi na

8

049 A02 . 1217

Dâu tây

1

049 A01 . 0348

Cúc gai Thuỵ Sĩ

0,5

049 A01 . 0805

Cà chua

3

049 A01 . 0139

Củ cải

3

049 C

Bột lúa mạch đen và lúa mì chưa rây

2

051. methiđathion (methidathion)

Dư lượng: Methidathion (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,005mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

051 A02 . 1001

Táo

0,5

051 A02 . 1101

0,2

051 A01 . 0601

Đậu

0,1

051 A01 . 0404

Bắp cải

0,2

051 B07 . 2703

Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

051 B07 . 2603

Mỡ trâu bò

0,02 (+)

051 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,02 (+)

051 B01 . 0407

Súp lơ

0,2

051 A02 . 1102

Quả anh đào

0,2

051 A02 . 0900

Quả họ chanh (trừ quả quýt)

2

051 A05 . 2004

Hạt bông

0,2

051 C

Dầu hạt bông (khô)

1

051 B08 . 3300

Trứng

0,02 (+) (trứng bỏ vỏ)

051 A02 . 1211

Nho

0,2

051 C

Hoa bia (khô)

3

051 A01 . 0300

Rau rậm lá

0,2

051 A03 . 1508

Ngô (hạt)

0,1

051 A02 . 0909

Quýt

5

051 B07 . 2800

Sữa

0,0008 (+) F

051 A02 . 1105

Quả xuân đào

0,2

051 A02 . 1106

Đào

0,2

051 A02 . 1004

0,5

051 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,1

051 B07 . 2706

Lợn, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

051 B07 . 2607

Mỡ lợn

0,02 (+)

051 B07 . 2507

Thịt tươi

0,02 (+)

051 A02 . 1107

Mận

0,2

051 A01 . 0128

Khoai tây

0,02 (+)

051 B08 . 3000

Gia cầm

0,02 (+)

051 B08 . 5200

Gia cầm, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

051 B08 . 3100

Mỡ gia cầm

0,02 (+)

051 B07 . 2707

Cừu, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

051 B07 . 2609

Mỡ cừu

0,02 (+)

051 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,02 (+)

051 A03 . 1517

Lúa (hạt)

0,1

051 A06 . 2401

Chè (chế biến khô)

0,1

051 A01 . 0805

Cà chua

0,1

053. mevinfos (mevinphos)

Dư lượng: Tổng của cis - và trans - mevinfos

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,0015mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

053 A02 . 1001

Táo

0,5

053 A02 . 1101

0,2

053 A01 . 0601

Đậu

0,1

053 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

1

053 A01 . 0403

Cải Bru xen

1

053 A01 . 0404

Bắp cải

1

053 A01 . 0109

Cà rốt

0,1

053 A01 . 0407

Súp lơ

1

053 A02 . 1102

Quả anh đào

1

053 A02 . 0900

Quả chanh

0,2

053 A01 . 0408

Rau colla

1

053 A01 . 0705

Dưa chuột

0,2

053 A02 . 1211

Nho

0,5

053 A01 . 0327

Rau diếp

0,5

053 A01 . 0804

Dưa tây

0,05

053 A01 . 0203

Hành

0,1

053 A02 . 1106

Đào

0,5

053 A02 . 1004

0,2

053 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,1

053 A01 . 0128

Khoai tây

0,1

053 A01 . 0346

Rau bi na

0,5

053 A02 . 1217

Dâu tây

1

053 A01 . 0805

Cà chua

0,2

053 A01 . 0139

Củ cải

0,1

054. monocrotofos (monocrotophos)

Dư lượng: Monocrotofos

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0006mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

054 A02 . 1001

Táo

1

054 A01 . 0601

Đậu

0,2

054 A01 . 0403

Cải Bruxen

0,2

054 A01 . 0404

Bắp cải

0,2

054 A01 . 0109

Cà rốt

0,05 (+)

054 B07 . 2703

Trâu bò, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

054 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,02 (+)

054 A01 . 0407

Súp lơ

0,2

054 A02 . 0900

Quả chanh

0,2

054 A05 . 2102

Cà phê

0,1

054 A05 . 2004

Hạt bông

0,1

054 C

Dầu hạt bông

0,05 (+)

054 B08 . 3300

Trứng

0,02 (+) (trứng bỏ vỏ)

054 B07 . 2704

Thịt dê, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

054 B07 . 2504

Thịt dê tươi

0,02 (+)

054 C

Hoa bia (khô)

1

054 A05 . 1508

Ngô (hạt)

0,05 (+)

054 B07 . 2800

Sữa

0,02 (+)

054 C

Sản phẩm sữa

0,02 (+)

054 A01 . 0203

Hành

0,1

054 A02 . 1004

1

054 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,1

054 B07 . 2706

Lợn, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

054 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,02 (+)

054 A01 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

054 B08 . 3000

Gia cầm

0,02 (+)

054 B08 . 3200

Gia cầm, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

054 B07 . 2707

Cừu, bộ phận nội tạng ăn được

0,02 (+)

054 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,02 (+)

054 A01 . 0614

Đậu nành

0,05 (+)

054 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

054 A01 . 0805

Cà chua

1

054 A01 . 0139

Củ cải

0,05 (+)

055. omethoat (omethoate)

Dư lượng: Omethoat

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,0003mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

055 A02 . 0900

Quả chanh

2

055 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, qủa lý chua (đen)

2

055 A01 . 0710

Hạt tiêu

1

055 A02 . 1217

Dâu tây

1

055 A01 . 0713

Cà chua

1

055 A01 .

Các loại rau không được liệt kê

2

056. ortho phenylphenol(ortho phenylphenol)

Dư lượng: 2 - Phenylphenol và 2 - Phenylphenat được biểu thị như 2 - Phenyl - phenol.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02mg/kg khối lượng cơ thể

(Tạm thời cho đến năm 1989)

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

056 A02 . 1001

Táo

25

056 A01 . 0804

Dưa đỏ

10 (trong phần ăn được)

056 A01 . 0109

Cà rốt

20

056 A02 . 1102

Quả anh đào

3

056 A02 . 0900

Quả chanh

10

056 A01 . 0705

Dưa chuột

10

056 A02 . 1105

Quả xuân đào

3

056 A02 . 1106

Đào

20

056 A02 . 1104

25

056 A01 . 0710

Hạt tiêu

10

056 A02 . 1432

Dứa

10

056 A02 . 1107

Mận

15

056 A01 . 0137

Khoai lang

15

056 A01 . 0173

Cà chua

10

57. paraquat (paraquat)1/

Dư lượng: Paraquat cation

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,001mg/kg paraquat - diclorua/kg khối lượng cơ thể

Tạm thời cho đến 1986,

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)

057 A05 . 2004

Hạt bông

0,2

057 C

Dầu hạt bông (để ăn và đã tinh chế)

0,05 (+)

057 A03 . 1508

Ngô

0,1

057 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

057 A02 . 1319

Quả ô liu (chưa chế biến)

1

057 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

057 A03 . 1515

Thóc

10

057 C

Gạo đã đánh bóng

0,5

057 A03 . 1517

Lúa miến

0,5

057 A01 . 0614

Đậu nành

0,1

057 A01 .

Rau

0,05 (+)

1/, Dưới dạng diclorua.

058. Parathion (Parathion)

Dư lượng: Parathion

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,005mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

058 A02 . 1101

1

058 A02 . 0900

Quả chanh

1

058 A02 . 1106

Đào

1

058 A02 .

Trái cây khác

0,5

058 A01 .

Rau (trừ cà rốt)

0,7

060. phosalon (phosalone)

Dư lượng: Phosalon

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,0006 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

060 A02 . 1001

Táo

5

060 A01 . 0106

Củ cải đường

2

060 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

1

060 A01 . 0403

Cải Bru . xen

1

060 A01 . 0404

Bắp cải

1

060 A02 . 1102

Quả anh đào

10

060 A05 . 1906

Hạt dẻ

0,1 (+) (hạt bỏ vỏ)

060 A02 . 0900

Quả chanh

1

060 A01 . 0705

Dưa chuột

1

060 A02 . 1211

Nho

5

060 C

Hoa bia (khô)

2

060 A01 . 0327

Rau diếp

1

060 A02 . 1106

Đào

5

060 A02 . 1004

2

060 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

1

060 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,1 (+) (quả bỏ vỏ)

060 A02 . 1107

Mận

5

060 A01 . 0128

Khoai tây

0,1 (+)

060 A05 . 2011

Hạt cải dầu

0,1 (+)

060 B07 . 2609

Mỡ cừu

0,5

060 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,05 (+)

060 A02 . 1217

Dâu tây

1

060 A01 . 0805

Cà chua

1

061. photphamidon (phosphamidon)

Dư lượng: Tổng của Photphamidon (E, và Z - đồng phân) và N - Desetyl photphamidon (E, và Z - đồng phân).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : Tạm thời (cho đến 1986) 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg / kg)

061 A02 . 1001

Táo

0,5

061 A01 . 0601

Đậu

0,2

061 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

0,2

061 A01 . 0403

Cải Bruxen

0,2

061 A01 . 0404

Bắp cải

0,2

061 A01 . 0109

Cà rốt

0,2

061 A01 . 0112

Cần tây Celeriac

0,2

061 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

061 A02 . 1102

Quả anh đào

0,2

061 A02 . 0900

Quả chanh

0,4

061 A01 . 0400

Bắp cải được tỉa ngắn

0,2

061 A01 . 0705

Dưa chuột

0,1

061 A01 . 0710

Hạt tiêu xanh

0,2

061 A01 . 0327

Rau diếp

0,1

061 A02 . 1106

Đào

0,2

061 A02 . 1004

0,5

061 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,2

061 A02 . 1107

Mận

0,2

061 A01 . 0100

Loại rau ăn cả (bao gồm khoai tây)

0,05 (+)

061 A01 . 0346

Rau bi na

0,2

061 A02 . 1217

Dâu tây

0,2

061 A01 . 0805

Cà chua

0,1

061 A01 . 0807

Dưa hấu

0,1

062. piperonyl (Butoxit)

Dư lượng: Piperonyl butoxit

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

062 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

20

062 B09 . 3400

Cá (khô)

20

062 A02 .

Trái cây

8

062 C

Trái cây (khô)

8

062 A05 . 2000

Hạt có dầu

8

062 A05 . 1900

Cây có quả hạch

8

062 A04 . 1701

Lạc vỏ

8

062 A01 .

Rau

8

062 C

Rau (khô)

8

063. pirethrin (pirethrine)

Dư lượng: Tổng của Pirethrin I và II, cinerin I và II và Jasmolin I và II, được xác định sau khi định lượng bằng chuẩn pirethrum quốc tế,

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,04 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

063 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

3

063 B09 . 3400

Cá (khô)

3

063 A02 .

Trái cây

1

063 C

Trái cây (khô)

1

063 A05 . 2000

Hạt có dầu

1

063 A04 . 1701

Lạc nhân

1

063 A05 . 1900

Cây có quả hạnh

1

063 A01 .

Rau

1

063 C

Rau (khô)

1

064. quintozen (QUIntozene)

Dư lượng: Tổng của quintozen pentacloroanilin và metyl pentaclorophenyl sunphit.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,007 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

064 A02 . 1403

 

1 (trong toàn bộ quả)

064 A02 . 1003

Chuối

0,01 (trong thịt quả)

064 A01 . 0601

Đậu(trừ đậu biển)

0,01

064 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

0,02

064 A01 . 0404

Bắp cải

0,02

064 A05 . 2004

Hạt bông

0,03

064 A01 . 0327

Rau diếp

3

064 A01 . 0608

Đậu biển

0,2

064 A04 . 1701

Lạc nhân

2

064 A04 . 1701

Lạc vỏ

5 (trong toàn bộ củ)

064 A01 . 0710

Hạt tiêu (loại hình chuông)

0,01

064 A01 . 0128

Khoai tây

0,2

064 A01 . 0805

Cà chua

0,1

065. thiabenĐazol (thiabendazol)

Dư lượng: Thiabendazol hoặc đối với sản phẩm nguồn gốc động vật là tổng của thiabendazol từ 5 hidroxi thiabendazol.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

065 A02 . 1001

Táo

10

065 A02 . 1403

Chuối

3

065 A02 . 1403

Chuối (thịt quả)

0,4

065 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi và các sản phẩm thịt trâu bò

0,1 (+)

065 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,2

065 A02 . 0900

Quả chanh

10

065 B07 . 2504

Thịt dê tươi và các sản phẩm thịt dê

0,1 (+)

065 B07 . 2506

Thịt ngựa tươi và các sản phẩm thịt ngựa

0,1 (+)

065 B07 . 2800

Sữa

0,1 (+)

065 A01 . 0203

Hành

0,1

065 A02 . 1004

10

065 B07 . 2507

Thịt lợn tươi và các sản phẩm thịt lợn

0,1 (+)

065 A01 . 0128

Khoai tây

5 (Trong khoai tây đã rửa trước khi phân tích)

065 B07 . 2509

Thịt cừu tươi và các sản phẩm thịt cừu

0,1 (+)

065 A02 . 1217

Dâu tây

3

065 A03 . 1600

Thân lá cây củ cải đường

10

065 A01 . 0136

Củ cải đường

5

065 A

Thịt quả củ cải đường

5

065 A

Nước mật đường của củ cải đường

1

N065 A01 . 0713

Cà chua

2

066. triclofon (trichlorfon)

Dư lượng: Triclofon

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg / kg)

066 A02 . 1001

Táo

2

066 A01 . 0501

Rau ác . ti . rô

0,1

066 A02 . 1403

Chuối (thịt quả)

0,2

066 A01 . 0608

Đậu (đen, xanh, lima)

0,1

066 A01 . 0106

Củ cải đường

0,2

066 A01 . 0403

Cải Bru - xen

0,2

066 A01 . 0404

Bắp cải

0,5

066 A01 . 0109

Cà rốt

0,05

066 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,1

066 B07 . 2703

Sản phẩm thịt trâu bò

0,1

066 B07 . 2603

Mỡ trâu bò

0,1

066 A01 . 0407

Súp lơ

0,2

066 A01 . 0505

Cần tây

0,2

066 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

066 A02 . 1102

Quả anh đào

0,1

066 A02 . 0900

Quả chanh

0,1

066 A05 . 2004

Hạt bông

0,1

066 A01 . 0623

Đậu bò

0,1

066 A01 . 0706

Quả cà (cà tím)

0,05

066 A02 . 1211

Nho

0,5

066 A01 . 0409

Cải bắp lá soăn

0,2

066 A01 . 0327

Rau diếp

0,5

066 A05 . 2008

Hạt lanh

0,1

066 B07 . 2800

Sữa

0,05

066 A01 . 0411

Cây mù tạc

0,1

066 A01 . 0334

Rau mùi tây

0,05

066 A02 . 1106

Đào

0,2

066 A04 . 1701

Lạc nhân

0,1

066 A01 . 0710

Hạt tiêu

1

066 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,1

066 B07 . 2706

Sản phẩm thịt lợn

0,1

066 B07 . 2607

Mỡ lợn

0,1

066 A01 . 0805

Quả bí ngô

0,1

066 A01 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

0,1

066 A05 . 2011

Hạt cải dầu

0,1

066 A05 . 2012

Hạt hướng dương (cả bông)

0,1

066 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,1

066 A01 . 0614

Đậu nành

0,1

066 A01 . 0346

Rau bi na

0,5

066 A02 . 1217

Dâu tây

1

066 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05

066 A01 . 0810

Ngô đường (hạt + bông)

0,2

066 A01 . 0805

Cà chua

0,2

066 A01 . 0139

Củ cải

0,1

067. CYHEXATIN (CYHEXATIN)

Dư lượng: Tổng của Cyhexatin và dicyclohaxyltin oxit được biểu thị như Cyhexatin.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa

dư lượng (mg/kg)

067 A02. 1001

Táo

2

067 A01. 0710

Hạt tiêu hình chuông

0,5

067 A02. 0900

Quả chanh

2

067 A01. 0705

Dưa chuột

0,5

067 A01. 0707

Dưa chuột ri

1

067 B07. 2500

Thịt

0,2

067 A01. 0804

Dưa tây

0,5

067 B07. 2800

Sữa

0,05 (+)

067 C

Sản phẩm sữa

0,05(+)

067 A02. 1004

2

067 A06. 2402

Chè (khô, đã chế biến)

2

067 A01. 0205

Cà chua

2

070. BROMOPROPYLAT ( BROMOPROPYLATE)

Dư lượng: Bromopropylat.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,008 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

070 A02. 1001

Táo

5

070 A02. 1403

Chuối

5

070 A02. 1403

Chuối (thịt quả)

0,2

070 A02. 1102

Quả anh đào

5

070 A02. 0900

Quả chanh

5

070 A02. 0900

Quả chanh (thịt quả)

0.2

070 A05. 2004

Hạt bông

1

070 A02. 1211

Quả nho

5

070 C

Hoa bia (khô)

5

070 A02. 1105

Quả xuân đào

5

070 A02. 1106

Đào

5

070 A02. 1004

5

070 A02. 1107

Mận

5

070 A02. 1217

Dâu tây

5

067 A06. 2402

Chè (khô. đã chế biến)

5

067 A01.

Rau

1

073. DEMETON - S - MYTYL

Dư lượng: Tổng của Demeton s - metyl- sunfoxit và sunfon demeton được biểu thị như Demeton - s -metyl.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: bị hủy bỏ 1982.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

073 AO2 . 1001

Táo

1

073 AO1 . 0601

Đậu

0,2

073 AO2 . 1202

Quả mâm sôi

0,5

073 AO1 . 0401

Súp lơ chịu rét

0,2

073 AO1 . 0403

Cải Bruxen

0,2

073 AO1 . 0404

Bắp cải

0,2

073 AO1 . 804

Dưa đỏ

0,2

073 B07 . 2603

Mỡ trâu bò

0,05 (+)

073 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05 (+)

073 AO1 . 0407

Súp lơ

0,2

073 AO3 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,2

073 AO2 . 0900

Quả chanh

0,5

073 AO5 . 2004

Hạt bông

0,1

073 AO1 . 0785

Dưa chuột

0,2

073 AO2 . 1207

Nho Hy lạp, quả lý chua (đen, đỏ, trắng)

2

073 AO1 . 0706

Quả cà (cà tím)

0,2

073 B08 . 3300

Trứng

0,05 (+) (trứng bỏ vỏ)

073 AO2 . 1210

Quả lý gai

0,5

073 AO2 . 1211

Nho

2

073 AO1 . 0327

Rau diếp

0,5

073 B07 . 2800

Sữa

0,05 (+)

073 AO5 . 1900

Quả hạch (đã bóc vỏ)

0,05 (+)

073 C

Sản phẩm sữa

0,05 (+)

073 AO2 . 1106

Đào

1

073 AO2 . 1004

0,5

073 AO1 . 0620

Đậu Hà Lan

0,2 (+)

073 B07 . 2607

Mỡ lợn

0,05

073 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,05 (+)

073 AO2 . 1107

Mận

1

073 AO1 . 0128

Khoai tây

0,2

073 B08 . 3000

Gia cầm

0,05 (+)

073 B08 . 3100

Mỡ gia cầm

0,05 (+)

073 AO1 . 0805

Quả bí ngô

0,2

073 AO2 1215

Quả phúc bồn tử

0,5

073 AO1 . 0136

Củ cải đường

0,1

073 AO1 . 0712

Quả bí mùa hè

0,5

073 AO1 . 0139

Củ cải

0,1

073 AO1 . 0807

Dưa hấu

0,2

073 AO1 . 0806

Quả bí mùa đông

0,2

073 B07 . 2609

Mỡ cừu

0,06 (+)

073 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,05 (+)

073 AO2 . 1217

Dâu tây

0,5

074. ĐISUNFOTON (DISUlFOTON)

Dư lượng: Tổng của disunfoton, demeton - s - và hợp chất sulphoxit và sunfon của chúng được biểu thị như disunfoton.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,002 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

074 A04 . 801

Cỏ linh lăng ( cỏ khô )

10

074 A01 . 1505

Cần tây

0,5

074 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc (trừ thóc ngô)

0,2

074 A04 . 1803

Cỏ 3 lá (cỏ khô )

10

074 A05 . 2102

Hạt cà phê

0,1 (+)

074 A03 . 1600

Cây trồng làm thức ăn cho gia súc ( tươi )

5

074 A03 . 1508

Ngô

0,5

074 A04 . 1701

Lạc nhân

0,1 (+)

074 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,1 (+)

074 A01 . 0128

Dứa

0,1 (+)

074 A01 . 0128

Khoai tây

0,5

074 A03 . 1515

Thóc

0,5

074 A01 . 0614

Đậu nành ( khô )

0,1 (+)

074 A01 . 0156

Củ cải đường (rễ )

0,5

074 A01

Rau

0,5

075. Propoxua (Propoxur)

Dư lượng: Propoxua

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể,

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

075 A02 . 1001

Táo

3

075 A02 . 1202

Quả mâm xôi

3

075 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,5

075 A02 . 1102

Quả anh đào

3

075 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ)

3

075 A03 . 1600

Cỏ khô và rơm (tươi)

5

075 A02 . 1210

Quả lý gai

3

075 A04 . 1800

Thức ăn cho gia súc họ đậu ( tươi )

5

075 B07 . 2500

Thịt tươi

0,05 (+)

075 B07 . 2800

Sữa

0,05 (+)

075 A01

Các loại rau khác

3

075 A02 . 1106

Đào

3

075 A02 . 1004

3

075 A02 . 1107

Mận

3

075 A03 . 1515

Gạo

0,1

075 A01 . 0100

Các loại rau có củ (bao gồm cả khoai tây)

0,5

075 AO2 . 1217

Dâu tây

3

076. thiometon (thiometon)

Dư lượng: Tổng của Thiometon, sanfoxit, sunfon Thiometon, được biểu thị như thiometon.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

076 AO2 . 1001

Táo

0,5

076 AO2 . 1101

0,5

076 AO1 . 0601

Đậu

0,5

076 AO1 . 0404

Bắp cải

0,5

076 AO1 . 0109

Cà rốt

0,05 (+)

076 AO1 . 0505

Cần tây

0,5

076 AO2 . 1104

Quả anh đào (ngọt)

0,5

076 AO1 . 0115

Rau diếp soăn

0,5

076 C

Dầu hạt bông

0,1 (+)

N 076 AO1 . 0706

Quả cà

0,5

076 AO1 . 0320

Rau diếp quăn

0,5

076 AO1 . 0305

Cây củ cải đường (thức ăn khô cho gia súc)

0,05 (+)

076 AO1 . 0305

Thân lá cây củ cải đường (thức ăn khô cho gia súc)

0,05 (+)

076 AO2 . 1211

Nho

0,5

076 C

Hoa bia (khô)

2

076 AO1 . 0327

Rau diếp

0,5

076 AO3 . 1604

Ngô (lá, thân, bông)

0,1 (+)

076 AO3 . 2009

Hạt mù tạc

0,5

076 AO2 . 1106

Đào

0,5

076 AO1 . 0334

Rau mùi tây

0,5

076 AO4 . 1701

Lạc vỏ

0,5

076 AO2 . 1004

0,5

076 AO1 . 0620

Đậu Hà Lan (tươi cả vỏ)

0,5

076 AO1 . 0710

Hạt tiêu

0,5

076 AO2 . 1107

Mận

0,5

076 AO1 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

076 AO2 . 1006

Quả mộc qua

0,5

076 AO5 . 2011

Hạt cải dầu

0,05 (+)

076 AO3 . 1500

Ngũ cốc thô

0,05 (+)

076 AO2 . 1217

Dâu tây

0,5

076 AO3 . 1600

Rơm (cây trồng có hạt)

0,1 (+)

076 AO1 . 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

076 AO1 . 0347

Thân lá cây củ cải đường

0,05 (+)

076 AO1 . 0713

Cà chua

0,5

077. thiophanat - metyl (thiophanate - methyl)

Dư lượng: Thiophamat - metyl được biểu thị như cacbondazim.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,08 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

077 AO2 . 1001

Táo

5

077 AO2 . 1403

Chuối

1

077 AO1 . 0604

Đậu tầu

2

077 AO1 . 0608

Đậu lùn

2

077 AO1 . 0608

Đậu pháp

2

077 AO1 . 0608

Đậu quả hình bầu dục

2

077 AO1 . 0608

Đậu có thân bò

2

077 AO1 . 0109

Cà rốt

5

077 AO1 . 0505

Cần tây

20

077 AO3 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1 (+)

077 AO2 . 1202

Quả anh đào

10

077 B08 . 3101

Mỡ gà giò

0,1 (+)

077 B08 . 3001

Thịt gà giò

0,1 (+)

077 AO2 . 0900

Quả chanh

10

077 AO1 . 0705

Dưa chuột

0,5

077 AO2 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)

5

077 AO1 . 0707

Dưa chuột ri

2

077 AO2 . 1210

Quả lý gai

5

077 AO2 . 1211

Nho

10

077 AO1 . 0327

Rau diếp

5

077 C 

Nấm

1

077 AO1 . 0203

Hành

0,1 (+)

077 AO2 . 1106

Đào

10

077 AO2 . 1004

5

077 AO2 . 1107

Mận

2

077 AO2 . 1215

Quả phúc bồn tử

5

077 AO2 . 1217

Dâu tây

5

077 AO1 . 0136

Củ cải đường

0,1 (+)

077 AO1 . 0347

Thân lá cây củ cải đường

5

077 AO1 . 0713

Cà chua

5

079. amitrol (amitrole)

Dư lượng: Amitrol.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,00003 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

079 AO0 . 000

Các nông sản khô có nguồn gốc thực vật

0,02 (+)

080. quinomethionat (chinomethionat)

Dư lượng: Quinomethionat

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: bị hủy bỏ 1984

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

080 A05 . 1901

Quả hạnh (nhân)

0,1

080 A02 . 1001

Táo

0,2

080 A02 . 1402

Lê tàu

0,1

080 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

080 A02 . 0900

Quả chanh

0,5

080 A01 . 0705

Dưa chuột

0,1

080 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen, đỏ, trắng)

0,1

080 A01 . 0707

Dưa chuột ri

0,1

080 A02 . 1210

Quả lý gai

0,1

080 A02 . 1211

Nho

0,1

080 A05 . 1913

áo hạt quả nhục đậu khấu

0,02 (+)

080 B07 . 2500

Thịt tươi

0,05 (+)

080 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

080 A02 . 1428

Đu đủ (thịt quả)

0,1

080 A02 . 1428

Đu đủ

5 (trong toàn bộ quả)

081. clorothalonil (chlorothalonil)

Dư lượng: Chlorothalonil

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày tạm thời (cho đến 1987) 0,0005 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

081 AO1 . 0601

Đậu (tươi còn vỏ)

5

A 081

Đậu bi ma (không vỏ)

0,5

081 AO1 . 1202

Quả mâm xôi

10

081 AO1 . 0401

Súp lơ chịu rét

5

081 AO1 . 0404

Bắp cải

5

081 AO1 . 0403

Cải Bruxen

5

081 AO1 . 0109

Cà rốt

1

081 AO1 . 0407

Súp lơ

5

081 AO1 . 0505

Cần tây

15

081 AO2 . 1102

Quả anh đào

10

081 AO1 . 0313

Rau diếp soăn, chồi

10

081 AO2 . 0900

Quả chanh

5

081 AO1 . 0408

Rau Colla

10

081 AO2 . 1206

Quả man việt quất

5

081 AO1 . 0705

Dưa chuột

5

081 AO2 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ, đen, trắng)

25

081 AO1 . 0320

Rau diếp quăn

10

081 AO1 . 0409

Cải bắp lá soăn

10

081 AO1 . 0327

Rau diếp

10

081 AO1 . 0804

Dưa tây

5

081 AO1 . 0203

Hành

5

081 AO2 . 1106

Đào

25

081 AO4 . 1707

Lạc nhân

0,1

081 AO4 . 1701

Lạc vỏ

0,5

081 AO1 . 0128

Khoai tây

0,1

081 AO1 . 0805

Quả bí ngô

5

081 AO2 . 1215

Quả phúc bồn tử

10

081 AO1 . 0806

Quả bí

5

081 AO1 . 0136

Củ cải đường

1

081 AO1 . 0810

Ngô đường

1

081 AO1 . 0713

Cà chua

5

082. diclofluanit (diclofluanid)

Dư lượng: (Diclofluanit).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

082 AO2 . 1002

Táo

5

082 AO3 . 1501

Lúa mạch

0,1

082 AO1 . 1601

Đậu (tươi cả vỏ)

2

082 AO2 . 1202

Quả mâm xôi

10

082 AO3 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

082 AO2 . 1102

Quả anh đào

2

082 AO1 . 0705

Dưa chuột

5

082 AO2 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ, đen, trắng)

15

082 AO1 . 0706

Quả cà (cà tím)

1

082 AO2 . 1210

Quả lý gai

7

082 AO2 . 1211

Nho

15

082 C

Hoa bia (khô)

1

082 AO1 . 0327

Rau diếp

10

082 AO3 . 1510

Yến mạch

0,1

082 AO1 . 0203

Hành

0,1 (trong củ)

082 AO2 . 1106

Đào

5

082 AO2 . 1004

5

082 AO1 . 0710

Hạt tiêu

2

082 AO1 . 0128

Khoai tây

0,1

082 AO2 . 1215

Quả phúc bồn tử

15

082 AO3 . 1516

Lúa mạch đen

0,1

082 AO2 . 1217

Dâu tây

10

082 AO1 . 0713

Cà chua

2

082 AO3 . 1521

Lúa mì

0,1

082 AO3 . 1612

Rơm lúa mì

0,5

083. Đicloran (dicloran)

Dư lượng: Đicloran.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa

dư lượng (mg/kg)

083 A02 . 1101

10

083 A01 . 0608

Quả đậu (pháp)

2

083 A02 . 1202

Quả mâm xôi

5

083 A01 . 0109

Cà rốt

10

083 A02 . 1102

Quả anh đào

15

083 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen, đỏ, trắng)

5

083 A01 . 0707

Dưa chuột ri

0,5

083 A02 . 1211

Nho

10

083 A01 . 0327

Rau diếp

10

083 A02 . 1105

Quả xuân đào

10

083 A02 . 1106

Đào

15

083 A02 . 1107

Mận

10

083 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

10

083 A02 . 1217

Dâu tây

10

083 A01 . 0713

Cà chua

0,5

084. đođin (dodine)

Dư lượng: Đođin.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

084 AO2 . 1001

Táo

5

084 AO2 . 1102

Quả anh đào

2

084 AO2 . 1211

Nho

5

084 AO2 . 1106

Đào

5

084 AO2 . 1004

5

084 AO2 . 1217

Dâu tây

5

085. fenamifos (fenamiphos)

Dư lượng: Tổng của Fenamifos, sunfoxit và sunfon fenamifos được biểu thị như Fenamifos.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: tạm thời (cho đến 1987): 0,0003 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

085 AO2 . 1403

Chuối

0,1

085 AO1 . 0401

Súp lơ chịu rét

0,05 (+)

085 AO1 . 0403

Cải Bruxen

0,05 (+)

085 AO1 . 0404

Bắp cải

0,05 (+)

085 AO1 . 0109

Củ cà rốt

0,2

085 AO1 . 0407

Súp lơ

0,05 (+)

085 AO5 . 2107

Hạt cà phê (tươi)

0,1

085 C

Hạt cà phê (rang)

0,1

085 AO5 . 2004

Hạt bông

0,05 (+)

085 AO2 . 1211

Nho

0,1

085 AO2 . 1419

Quả ki vi

0,05 (+)

085 AO1 . 0804

Dưa tây

0,05 (+)

085 AO2 . 0910

Cam (thịt quả)

0,1

085 AO2 . 0910

Cam (toàn bộ)

0,5

085 AO4 . 1701

Lạc nhân

0,05 (+)

085 AO2 . 1432

Dứa

0,05 (+)

085 AO1 . 0128

Khoai tây

0,2

085 AO1 . 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

085 AO1 . 0137

Khoai lang

0,1

085 AO1 . 0713

Cà chua

0,2

086. pirimifos - metyl (pirimiphos - methyl)

Dư lượng: Pirimifos - metyl

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

086 AO2 . 1001

Táo

2

086 AO1 . 0601

Đậu (cả vỏ)

0,5

086 C

Bánh mì (trắng)

0,5

086 C

Bánh mì (làm bằng bột chưa rây)

1

086 AO1 . 0403

Cải Bruxen

2

086 AO1 . 0404

Bắp cải

2

086 AO1 . 0109

Cà rốt

1

086 AO1 . 0407

Súp lơ

2

086 AO3 . 1500

Hạt ngũ cốc

10

086 C

Pho mát

0,5

086 AO2 . 1102

Quả anh đào

2

086 AO2 . 0900

Quả chanh

0,5

086 AO11 . 0705

Dưa chuột

1

086 AO2 . 1207

Nho Hy lạp, quả lý chua (đen)

1

086 AO2 . 1306

Quả chả là

0,5

086 B08 . 3500

Trứng

0,05 (+)

086 AO2 . 1210

Quả lý gai

1

086 AO2 . 1419

Quả ki vi

2

086 AO1 . 0327

Rau diếp

5

086 B07 . 2500

Thịt tươi

0,05 (+)

086 B07 . 2800

Sữa

0,05 (+)

086 C

Nấm

5

086 AO2 . 1319

Quả ô liu

5

086 A21 . 0203

Hành (mùa xuân)

1

086 C

Dầu lạc

10

086 A04 . 1701

Lạc nhân

5

086 A04 . 1701

Lạc vỏ

50

086 AO2 . 1004

2

086 AO1 . 0620

Đậu Hà Lan

0,05 (+)

086 AO1 . 0710

Hạt tiêu

1

086 AO2 . 1007

Mận

2

086 AO1 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

086 AO2 . 1215

Quả phúc bồn tử

1

086 C

 

 

086 C

Gạo

2

086 C

Gạo đã đánh bóng

1

086 C

Cám gạo

20

086 AO1 . 0346

Rau bin na

5

086 AO2 . 1277

Dâu tây

1

086 AO1 . 0713

Cà chua

1

086 C

Cám lúa mì

20

086 C

Bột mì (trắng)

2

086 C

Bột lúa mì, lúa mạch đen chưa rây

5

089. sec - butylamin (sec - butylamine)

Dư lượng: Sec - Butylamin badơ

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: bị hủy bỏ1984

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng tạm thời (mg/kg)

089 B07

Thịt trâu bò (tươi)

0,1

089 AO2 . 0900

Quả chanh

30

089 C

Nước ép quả chanh

0,5

089 B07 . 2504

Thịt dê tươi

0,1

089 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,1

089 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,1

090. clopirifos - metyl (chlorpyrifos - methyl)

Dư lượng: Clopirifos - metyl.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

090 AO2 . 1001

Táo

0,5

090 AO1 . 0501

Rau ác ti sô

0,1

090 AO1 . 0601

Đậu

0,1

090 C

Cám (lúa mì)

20

090 AO1 . 0404

Bắp cải

0,1

090 B07 . 2603

Mỡ trâu bò

0,05

090 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05

090 B07 . 2703

Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò

0,05

090 B07 . 3701

Sản phẩm sản xuất từ thịt gà giò

0,05

090 B07 . 3101

Mỡ gà giò

0,05

090 AO1 . 0405

Bắp cải Trung Quốc

0,1

090 AO1 . 0706

Quả cà (cà tím)

0,1

090 B08 . 3300

Trứng

0,05

090 C

Bột mì

2

090 AO1 . 0327

Rau diếp

0,1

090 AO3 . 1508

Ngô

10

090 B07 . 3001

Thịt gà giò

0,05

090 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

090 AO2 .

Đào

0,5

090 AO1 . 0710

Hạt tiêu

0,1

090 AO1 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

0,1

090 AO3 . 1515

Thóc

0,1

090 AO3 . 1517

Lúa miến

10

090 AO6 . 2402

Chè tươi

0,1

090 AO1 . 0713

Cà chua

0,5

090 AO3 . 1521

Lúa mì

10

090 C

Bánh mì trắng

0,5

090 C

Bánh mì làm từ bột chưa rây

2

091. cyanofenfos (cyanofenphos)

Dư lượng: Cyanofenfos.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: bị hủy bỏ năm 1983. Những giới hạn tối đa dư lượng qui định đã bị hủy bỏ.

092. đemeton (demeton)

Dư lượng: Tổng của Demeton - s, demeton - O và hợp chất sunfoxit và sunfos của chúng, được biểu thị như demeton.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày

Những giới hạn tối đa dư lượng qui định đã bị hủy bỏ.

096. cacbofuran (carbofuran)

Dư lượng: Tổng của Cacbofuran và 3 hidroxi cacbofuran được biểu thị như cacbofuran.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

096 AO4 . 1801

Cỏ linh lăng (tươi)

5

096 AO4 . 1801

Cỏ linh lăng (khô)

20

096 AO2 . 1403

Chuối

0,1 (+)

096 AO3 . 1501

Lúa mạch

0,1 (+)

096 AO1 . 0403

Cải Bruxen

2

096 AO1 . 0404

Bắp cải

0,5

096 AO1 . 0109

Cà rốt

0,5

096 BO7 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05 (+)

096 BO7 . 2603

Mỡ trâu bò

0,05 (+)

096 BO7 . 2703

Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò

0,05 (+)

096 AO1 . 0407

Súp lơ

0,2

096 AO5 . 2102

Cà phê (hạt thô)

0,1 (+)

096 AO1 . 0706

Quả cà (cà tím)

0,1 (+)

096 BO7 . 2604

Mỡ dê

0,05 (+)

096 BO7 . 2704

Sản phẩm sản xuất từ thịt dê

0,05 (+)

096 BO7 . 2504

Thịt dê tươi

0,05 (+)

096 C

Hoa bia (khô)

5

096 BO7 . 2506

Thịt ngựa tươi

0,05 (+)

096 BO7 . 2606

Mỡ ngựa

0,05 (+)

096 BO7 . 2705

Sản phẩm sản xuất từ thịt ngựa

0,05 (+)

096 A01 . 0410

Củ su hào

0,1 (+)

096 A01 . 0327

Rau diếp

0,1 (+)

096 A03 . 1604

Ngô, thức ăn cho trâu bò (tươi)

5

096 A03 . 1508

Ngô

0,1 (+)

096 BO7 . 2800

Sữa

0,05 (+)

096 A05 . 2009

Hạt mù tạc

0,1 (+)

096 A03 . 1510

Yến mạch

0,1 (+)

096 A05 . 2000

Hạt có dầu

0,1 (+)

096 A01 . 0203

Hành

0,1 (+)

096 A02 . 1106

Đào

0,1 (+)

096 AO4 . 1701

Lạc nhân

0,1 (+)

096 AO2 . 1004

0,1 (+)

096 B07 . 2607

Thịt lợn tươi

0,05 (+)

096 B07 . 2607

Mỡ lợn

0,05 (+)

096 B07 . 2706

Sản phẩm sản xuất bằng thịt lợn

0,05 (+)

096 AO1 . 0128

Khoai tây

0,5

096 C

Gạo

0,2

096 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,05 (+)

096 B07 . 2609

Mỡ cừu

0,05 (+)

096 B07 . 2707

Sản phẩm sản xuất bằng thịt cừu

0,05 (+)

096 AO3 . 1517

Lúa miến

0,1 (+)

096 AO1 . 0614

Đậu nành

0,2

096 AO2 . 1217

Dâu tây

0,1 (+)

096 AO1 . 0345

Lá cây củ cải đường

0,2

096 AO1 . 0136

Rễ cây củ cải đường

0,1 (+)

096 AO3 . 1611

Mía

0,1 (+)

096 AO1 . 0810

Ngô đường (hạt)

0,1 (+)

096 AO1 . 0713

Cà chua

0,1 (+)

096 AO3 . 1521

Lúa mì

0,1 (+)

097. cactap (cartap)

Dư lượng: Cactap, được biểu thị như badơ tự do.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,1 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

097 AO1 . 0404

Bắp cải

0,2

097 AO5 . 1006

Hạt dẻ (hạt cả vỏ)

0,1

097 AO1 . 0405

Bắp cải Trung Quốc

2

097 AO6 . 2317

Củ gừng

0,1

097 C

Hoa bia (khô)

5

097 AO2 . 1211

Nho

1

097 AO2 . 1431

Quả hồng vàng

1

097 AO1 . 0128

Khoai tây

0,1

097 AO1 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

1

097 AO3 . 1515

Gạo

0,1

097 AO1 . 0810

Ngô đường

0,1

097 AO6 . 2402

Chè (tươi, khô)

20

099. edifenfos (edifenphos)

Dư lượng: Edifenfos.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

099 B07 . 2700

Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò

0,02 (+)

099 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,02 (+)

099 B08 . 3300

Trứng

0,01 (+)

099 B08 . 3200

Sản phẩm sản xuất từ thịt gà

0,02 (+)

099 B08 . 3000

Thịt gà

0,02 (+)

099 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

099 C

Gạo

0,1

099 C

Gạo đã đánh bóng

0,02

N 099 C

Cám gạo

1

101. pirimicacb (pirimicarb)

Dư lượng: Tổng của Pirimicacb - demetyl - pirimicacb và các chất N - focmyl (metylamino).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

101 A04 . 1801

Cỏ linh lăng (tươi)

50 (tính theo chất lượng)

101 A04 . 1801

Cỏ linh lăng (khô)

20

101 A01 . 1501

Lúa mạch

0,05 (+)

101 A03 . 1601

Đậu

1

101 A01 . 0601

Đậu (bỏ vỏ)

0,1

101 A01 . 0106

Củ cải đường

0,05 (+)

101 A01 . 0710

Hạt tiêu hình vuông

1

101 A01 . 0401

Súp lơ chịu rét

1

101 A01 . 0403

Cải Bruxen

1

101 A01 . 0404

Bắp cải

1

101 A01 . 0407

Súp lơ

1

101 A01 . 0505

Cần tây

1

101 A01 . 0710

Hạt tiêu chi li

2

101 A02 . 0900

Quả chanh

0,05 (+)

101 A05 . 2004

Hạt bông

0,05 (+)

101 A03 . 0705

Dưa chuột

1

101 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)

0,5

101 A01 . 0706

Quả cà (cà tím)

1

101 B08 . 3300

Trứng

0,05 (+) (bỏ vỏ)

101 A01 . 0320

Rau diếp quăn

1

101 A01 . 0707

Dưa chuột ri

1

101 A01 . 0410

Củ su hào

0,5

101 A01 . 0202

Tỏi tây

0,5

101 A01 . 0327

Rau diếp

1

101 B07 . 2500

Thịt

0,05 (+)

101 B07 . 2800

Sữa

0,05 (+)

101 A03 . 1510

Yến mạch

0,05 (+)

101 A01 . 0203

Hành

0,5

101 A01 . 0127

Cây phòng phong (rễ)

0,05

101 A01 . 0334

Rau mùi tây

1

101 A02 . 1106

Đào

0,5

101 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,2

N101 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,05 (+)

101 A02 . 1107

Mận

0,5

101 A02 . 1000

Quả họ táo

1

101 A01 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

101 A01 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

0,05 (+)

101 A05 . 2011

Hạt cải dầu

0,2

101 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

0,5

101 A01 . 0346

Rau bi na

1

101 A02 . 1217

Dâu tây

0,5

101 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

101 A01 . 0810

Ngô đường

0,05 (+)

101 A01 . 0715

Cà chua

1

101 A01 . 0139

Củ cải (củ tròn, béo)

0,05 (+)

N101

Cải soong

1

101 A03 . 1521

Lúa mì

0,05 (+)

102. maleic hidrazit (maleic hydrazide)

Dư lượng: Tổng của Maleic hiđrazit tự do và liên hợp được biểu thị như maleic hidrazit.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 5 mg/kg khối lượng cơ thể (căn cứ vào muối Na và K có độ tinh khiết 99,9% và chứa không nhiều hơn 1 mg/hydrazit/kg).

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 102 A01 . 0203

Hành

15

N 102 A01 . 0128

Khoai tây

50

103. photmet (phosmet)

Dư lượng: Tổng của photmet và các chất có oxy của chúng (dư lượng tan trong mỡ).

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

103 A02 . 1203

Quả xa cúc (màu lam)

10

103 A02 . 0900

Quả chanh

5

103 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

1 (trong mỡ)

103 A02 . 1419

Quả ki vi

15

103 A03 . 1508

Ngô

0,2 (trong hạt và bông ngô bỏ lá bao ở bắp ngô)

103 B07 . 2800

Sữa

0,02 (+)F

103 A01 . 0620

Đậu Hà lan (tươi, khô)

0,1

103 A01 . 0128

Khoai tây

0,05

103 A01 . 0137

Khoai lang

10 (Sản phẩm được rửa sạch trước khi phân tích)

103 A05 . 1900

Cây có quả hạch

0,1 (quả bỏ vỏ)

107. ethiofencacb (ethiofencarb)

Dư lượng: Tổng của ethiofencard, sunfoxit và sunfon ethiofencacb được biểu thị như ethiofencacb.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,1 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

107 A02 . 1001

Táo

5

107 A02 . 1101

5

107 A01 . 0501

Rau actisô

5

107 A03 . 1501

Lúa mạch

0,05

107 A01 . 0601

Đậu (bỏ vỏ)

0,2

107 A01 . 0400

Cải (trừ bắp cải Trung Quốc)

0,2

107 A01 . 0405

Bắp cải Trung Quốc

5

107 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,02 (+)

107 A01 . 1104

Quả anh đào

10

107 A01 . 0705

Dưa chuột

1

107 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen, đỏ)

2

107 A01 . 0706

Quả cà

2

107 B08 . 3300

Trứng

0,02 (+) trứng bỏ vỏ

N 107 A01 . 0106

Cây củ cải đường làm thức ăn khô cho súc vật

0,1

107 A01 . 0327

Rau diếp

10

107 B07 . 2900

Sữa

0,02 (+)

107 A03 . 1501

Yến mạch

0,05

107 A02 . 1106

Đào

5

107 A02 . 1004

5

107 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,02 (+)

107 A02 . 1107

Mận

5

107 A01 . 0128

Khoai tây

0,5

107 B08 . 3000

Thịt gà

0,02 (+)

107 A01 . 0129

Củ cải có dầu (cải gia vị)

0,5

107 A03 . 1516

Lúa mạch đen

0,05

107 A01 . 0614

Đậu nành (không vỏ)

0,2

107 A01 . 0136

Củ cải đường

0,1

107 A01 . 0347

Thân lá cây củ cải đường

5

107 A03 . 1521

Lúa mì

0,05

107 A03 . 1612

Rơm lúa mì

2

109. fenbutatin oxit (fenbutatin oxide)

Dư lượng: Bis [tris (2 - metyl - 2 - phen lpropyl) thiếc] oxit.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

109 C

Bã táo (khô)

20

109 A02 . 1001

Táo

5

109 B07 . 2500

Thịt trâu bò tươi

0,02 (+)

109 B07 . 2703

Gan và thận trâu bò

0,2

109 A02 . 1102

Quả anh đào (chua và ngọt)

5

109 A02 . 0900

Quả chanh

5

109 C

Thịt quả chanh (khô)

7

109 A01 . 0708

Dưa chuột

1

109 A01 . 0706

Quả cà (cà tím)

1

109 A01 . 0707

Dưa chuột ri

1

109 B07 . 2504

Thịt dê tươi

0,02 (+)

109 B07 . 2704

Gan, thận dê

0,2

109 A02 . 1211

Nho

5

109 B07 . 2506

Thịt ngựa tươi

0,02

109 B07 . 2705

Gan và thận ngựa

0,2

109 A01 . 0804

Dưa tây

1

109 B07 . 2800

Sữa

0,02 (+)

109 A02 . 1106

Đào

7

109 A02 . 1004

5

109 A01 . 0710

Hạt tiêu

1

109 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,02

109 B07 . 2707

Gan, thận lợn

0,2

109 A02 . 1107

Mận

3

109 B07 . 2509

Thịt cừu tươi

0,02

109 B07 . 2707

Gan và thận cừu

0,2

109 A02 . 1217

Dâu tây

3

109 A01 . 0713

Cà chua

1

110. imazalil (imazalil)

Dư lượng: Imazalil

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: Tạm thời (cho đến 1986): 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

110 A02 . 1403

Chuối (toàn bộ)

2

110 A02 . 1403

Chuối (thịt quả)

0,2

110 A02 . 0900

Quả chanh (toàn bộ)

5

110 A02 . 0900

Quả chanh (không vỏ)

0,1

110 A01 . 0705

Dưa chuột

0,5

110 A01 . 0705

Dưa chuột ri

0,5

110 A03 . 1521

Hạt lúa mì

0,01 (+)

110 A03 . 1612

Rơm lúa mì

0,1

111. iprođion (iprodione)

Dư lượng: Iprodion.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,3 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

111 A02 . 1001

Táo

10

111 A01 . 0601

Đậu (khô)

0,2

111 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen)

5

111 A01 . 0509

Rau diếp soăn dại (đắng)

1

111 A01 . 0705

Dưa chuột

5

111 A01 . 0201

Củ tỏi

0,1

111 A02 . 1211

Nho

10

111 A02 . 1419

Quả ki vi

5

111 A01 . 0327

Rau diếp

10

111 A01 . 0203

Hành

0,1

111 A02 . 1106

Đào

10

111 A02 . 1004

10

111 A01 . 0710

Hạt tiêu

5

111 A02 . 1107

Mận

10

111 A02 . 1215

Quả phúc bồn tử

5

111 A02 . 1515

Gạo chưa đánh bóng

3

111 A02 . 1217

Dâu tây

10

111 A01 . 0713

Cà chua

5

113. propagit (propargite)

Dư lượng: Propagit.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,15 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

113 A04 . 1801

Cỏ linh lăng (tươi)

50

113 A04 . 1801

Cỏ linh lăng (khô)

75

113 C

Vỏ quả hạnh

55

113 A05 . 1901

Quả hạnh

0,1 (+)

113 C

Bã táo (khô)

80

113 A02 . 1001

Táo

5

113 A02 . 1101

7

113 A01 . 0601

Đậu (khô)

0,2

113 A01 . 0601

Đậu (cả vỏ)

20

113 A02 . 0900

Quả chanh

5

113 C

Thịt quả chanh (khô)

40

113 A03 . 1604

Hạt ngũ cốc, thức ăn khô và thức ăn cho gia súc

10

113 A05 . 2004

Hạt bông

0,1 (+)

113 A02 . 1206

Quả man việt quất

10

113 A01 . 0706

Dưa chuột

0,5

113 B02 . 3300

Trứng

0,1

113 A02 . 1309

Quả sung, quả vả

2

113 C

Bã nho (khô)

40

113 A03 . 1508

Ngô (hạt)

0,1 (+)

113 A02 . 1211

Nho

10

113 C

Hoa bia (khô)

30

113 B07 . 2500

Thịt

0,1 (trong mỡ tươi)

113 B08 . 2800

Sữa

0,1

113 A03 . 1606

Bạc hà khô

50

113 A02 . 1105

Quả xuân đào

7

113 A02 . 1106

Đào

7

113 A04 . 1701

Lạc nhân

0,1 (+)

113 A04 . 1808

Lạc vỏ khô làm thức ăn cho gia súc

10

113 A02 . 1004

5

113 A02 . 1107

Mận

7

113 A01 . 0128

Khoai tây

0,1 (+)

113 B08 . 3000

Thịt gia cầm

0,1 (trong mỡ tươi)

113 C

Nho khô

10

113 A03 . 1610

Lúa miến (thức ăn khô và thức ăn cho gia súc)

10

113 A03 . 1517

Lúa miến (hạt)

5

113 A02 . 1218

Dâu tây

7

N113 A06 . 2402

Chè (chế biến khô)

10

113 A01 . 0713

Cà chua

2

113 A05 . 1922

Quả óc chó

0,1 (+)

114. guazatin (guazatine)

Dư lượng: Guazatin.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

114 A02 . 0900

Quả chanh

5

114 A01 . 0804

Dưa tây

5

114 A02 . 1432

Dứa

0,1 (+)

114 A01 . 0128

Khoai tây

0,1 (+)

114 A03 . 1500

Ngũ cốc khô

0,1

114

Cây mía

0,1 (+)

115. tecnazen (tecnazene)

Dư lượng: Tecnazen.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

 

 

 

N 115 A01 . 0313

Rau diếp xoăn dại

0,2

N 115 A01 . 0327

Rau diếp

2

N 115 A01 . 0128

Khoai tây

1 (đã rửa sạch trước khi phân tích)

N 115 A01 . 0000

Các loại rau (trừ rau diếp xoăn, rau diếp và khoai tây)

0,1

116. triforin (triforine)

Dư lượng: Là cloral hiđrat và được biểu thị là triforin.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,02 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

 116 A02 . 1001

Táo

2

 116 A01 . 0601

Đậu

1

 116 A02 . 1203

Quả xa cúc (màu lam)

1

 116 A01 . 0403

Cải Bruxen

0,2

 116 A03 . 1500

Hạt ngũ cốc

0,1

 116 A02 . 1102

Quả anh đào

2

 116

Loại bầu bí

0,5

 116 A02 . 1210

Quả lý gai

1

 116 A02 . 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đỏ, đen)

1

 116 A02 . 1106

Đào

5

 116 A02 . 1107

Mận

2

 116 A02 . 1217

Dâu tây

1

 116 A02 . 1444

Quả Tamarillo

0,02

 116 A01 . 0713

Cà chua

0,5

117. andicacb (andicarb)

Dư lượng: Tổng của Andicacb, sunfoxit và sunfon của nó được biểu thị như andicacb.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,005 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 117 A02 . 1403

Chuối

0,5

 117 A01 . 0601

Đậu (khô)

0,1

 117 A05 . 2102

Hạt cà phê

0,1

 117 A05 . 2004

Hạt bông

0,1

 117 B07 . 2500

Thịt tươi

0,01 (+)

 117 B08 . 2800

Sữa

0,01 (+)

 117 A01 . 0203

Hành

0,05 (+)

 117 A04 . 1701

Lạc nhân

0,05 (+) (trong hạt)

N 117 A05 . 1917

Quả bồ đào

0,5

 117 A01 . 0614

Đậu nành

0,02 (+)

 117 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

 117 A01 . 0347

Lá cây củ cải đường

1

N 117 A01 . 0128

Khoai tây

0,5

N 117 A03 . 1500

Lúa miến

0,2

N 117 A03 . 1610

Lúa miến thức ăn khô cho gia súc

0,5 (tính theo chất khô)

N 117 A01 . 0137

Khoai lang

0,1

118. CYPEMETHRIN (CYPErMETHRIN)

Dư lượng: Cypemethrin (tổng của các đồng phân) (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 118 A04 . 1801

Cỏ linh lăng

5 (theo chất khô)

N 118 A01 . 0601

Đậu (cả vỏ)

0,5

N 118 A01 . 0601

Đậu (bỏ vỏ)

0,05

N 118 A01 . 0400

Loại rau cải rậm lá

1

N 118 B07 . 2500

Thịt tươi

0,2 (trong mỡ tươi)

N 118 A02 . 1102

Quả anh đào

1

N 118 A02 . 0900

Quả chanh

1

N 118 A05 . 2102

Hạt cà phê

0,05 (+)

N 118 A01 . 0705

Dưa chuột

0,2

N 118 C

Các dầu thực vật ăn được

0,5

N 118 B08 . 3300

Trứng

0,05 (+)

N 118 A01 .

Quả cà

0,2

N 118 A01 . 0202

Tỏi tây

0,5

N 118 A03 . 1508

Ngô

0,05 (+)

N 118 A03 . 1604

Ngô (thức ăn khô cho gia súc)

5 (theo chất khô)

N 118 B07 . 2800

Sữa

0,01 F

N 118 C .

Nấm

0,05 (+)

N 118 B01 . 0203

Hành

0,1

N 118 A04 . 1701

Lạc vỏ

0,05 (+)

N 118 A01 . 0620

Đậu Hà Lan

0,05 (+)

N 118 A01 . 0710

Hạt tiêu

0,5

N 118 A02 . 1107

Mận

1

N 118 A02 . 1000

Quả họ táo

2

N 118 A01 . 0100

Các loại rau có rễ củ và thân củ

0,05 (+)

N 118 A03 . 1610

Lúa miến (thức ăn khô cho gia súc)

5 (theo chất khô)

N 118 A01 . 0614

Đậu nành

0,05 (+)

N 118 A01 . 0810

Ngô đường

0,05 (+)

N 118 A01 . 0713

Cà chua

0,5

N 118 A03 . 1612

Rơm lúa mì

5

120. Pemethrin (Permethrin)

Dư lượng: Pemethrin (tổng của các đồng phân) (dư lượng tan trong mỡ)

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày 0,05 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng

(mg/kg)

N 120 A04. 1801

Cỏ linh lăng (thức ăn khô (cho gia súc)

100 theo chất khô

N 120 A05. 1901

Quả hạnh

0,1

N 120 C

Bã táo

50 (theo chất khô)

N 120 A01. 0502

Măng tây

1

N 120 A01. 0601

Đậu (khô)

0,1

N 120 A02. 1202

Quả mâm xôi đen

1

N 120 A01. 0401

Súp lơ chịu rét

2

N 120 A01. 0403

Cải Bruxen

5

N 120 A01. 0404

Bắp cải

5

N 120 A01. 0405

Bắp cải Trung Quốc

5

N 120 A01. 0406

Bắp cải - xa voa

1

N 120 B01. 7503

Thịt trâu bò tươi

1 (trong mỡ tươi)

N 120 B07. 2507

Thịt lợn tươi

1 (trong mỡ tươi)

N 120 B07. 2509

Thịt cừu tươi

1 (trong mỡ tươi)

N 120 A01. 0109

Cà rốt

0,1

N 120 B07. 2703

Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò

0,1

N 120 A01. 0407

Súp lơ

0,5

N 120 A03. 1500

Hạt ngũ cốc

2

N 120 A02. 0900

Quả chanh

0,5

N 120 A05. 2102

Hạt cà phê

0,05 (+)

N 120 A05. 2004

Hạt bông

0,5

N 120 C

Dầu hạt bông

0,1

N 120 A01. 0705

Quả dưa chuột

0,5

N 120 A02. 1207

Nho Hy Lạp, quả lý chua (đen và trắng)

2

N 120 A02. 1208

Quả mâm xôi

1

N 120 A01. 0706

Quả cà (cà tím)

1

N 120 B08. 3300

Trứng

0,1

N 120 A01. 0707

Dưa chuột ri

0,5

N 120 A02. 1210

Quả lý gai

2

N 120 A02. 1211

Quả nho

2

N 120 C

Hoa bia (khô)

50

N 120 A01. 0144

 Cây cải ngựa

0,5

N 120 A01. 0129

Cây cải Nhật Bản

0,1

N 120 A01. 0409

Cải bắp lá xoăn

5

N 120 A02. 1419

Quả ki vi

2

N 120 A01. 0410

Củ su hào

0,1

N 120 A01. 0202

Tỏi tây

0,5

N 120 A03. 1604

Ngô làm thức ăn khô cho gia súc và rơm

100 (theo chất khô)

N 120 A01. 0804

Dưa tây

0,1

N 120 C

Nấm

0,1

N 120 A02. 1316

Quả ôliu

1

N 120 A01. 0620

Đậu Hà Lan (không vỏ)

0,1

N 120 A01. 0710

Hạt tiêu

1

N 120 A02. 1000

Quả họ táo

2

N 120 A01. 0128

Khoai tây

0,05 (+)

N 120 B08. 3000

Thịt gia cầm

0,1

N 120 A05. 2011

Hạt cải dầu

0,05 (+)

N 120 A02. 1215

Quả phúc bồn tử

1

N 120 A04. 1811

Đậu nành làm thức ăn khô cho gia súc

50 (theo chất khô)

N 120 C

Dầu đậu nành

0,1

N 120 A01

Quả bí

0,5

N 120 A01. 1100

Quả hạch

2

N 120 A02. 1217

Dâu tây

1

N 120 A01. 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

N 120 A05. 2015

Hạt hướng dương

1

N 120 C

Dầu hạt hướng dương khô và tinh chế

1

N 120 A01. 0810

Ngô đường

0,1

N 120 A06. 2404

Chè (khô, đen, xanh)

20

122. AMITRAZ (AMITRAZ)

Dư lượng: Tổng của amitraz (tức là N - [2,4 - dimetyl - phenyl] - N' - metyl fomamidin) và N - (2,4 dimetyl) - N' - metyl - fomamidin.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,03 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 122 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05

N 122 B07 . 2507

Thịt lợn tươi

0,05

N 122 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

123. ETRIMFOS (ETRIMFOS)

Dư lượng: Tổng của etrimfos, hợp chất có ôxy của etrimfos và 6 - ethoxi - 2 - etyl - 4 hiđrôxi pirimidine, được biểu thị như etrimfos.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 123 B07 . 2500

Thịt trâu bò tươi

0,01 (+)

N 123 B07 . 2703

Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò

0,01 (+)

N 123 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

N 123 A05 . 2011

Hạt cải dầu

10

N 123 C

Dầu hạt cải dầu (tinh chế)

0,5

128. PHENTHOAT (PHENTOATe)

Dư lượng: Phenthoat.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,003 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 128 A02 . 0900

Quả chanh

1

N 128 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05 (+)

N 128 B08 . 3300

Trứng

0,05 (+)

N 128 B07 . 2800

Sữa

0,01 (+)

N 128 A03 . 1500

Gạo

0,05

135. DENTAMETHRIN (DENTAMETHRIN)

Dư lượng: Dentamethrin.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày: 0,01 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 135 A01 . 0501

Rau áctisô

0,05

N 135 A02 . 1300

Các loại quả , vỏ có thể ăn được

0,1

N 135 A02 . 1403

Chuối

0,05

N 135 A01 . 0200

Các loại rau có củ

0,1

N 135 A03 . 1600

Rơm của ngũ cốc

0,5

N 135

Quả họ quít

0,05

N 135 A05 . 2102

Hột ca cao

0,05

N 135 A02 . 1211

Nho

0,05

N 135 A02 . 1419

Quả ki vi

0,05

N 135 A04 . 1800

Thức ăn cho gia súc thuộc họ đậu

0,5 (theo chất khô)

N 135 A04 . 1700

Các loại có dầu thuộc họ đậu

0,01

N 135 A01 . 0600

Các loại rau thuộc họ đậu

0,1

N 135 A01 . 0804

Dưa tây

0,01

N 135 C

Nấm

0,01

N 135 A05 . 7000

Các loại hạt có dầu

0,1

N 135 A02 . 1432

Dứa

0,01

N 135 A02 . 0910

Cam

0,05

N 135 A02 . 1000

Quả họ táo

0,1

N 135 A01 . 0100

Các loại rau có rễ củ và thân củ

0,01

N 135 A01 . 1100

Quả hạch

0,05

N 135 A02 . 1217

Dâu tây

0,05

N 135 A06 . 2402

Chè

10

137. BENDIOCACB (BENDIOCARB)

Dư lượng: - Thực phẩm có nguồn gốc thực vật : Bendiocacb không liên hợp.

- Thực phẩm có nguồn gốc động vật: tổng của Bendiocacb liên hợp và không liên hợp, 2,2 - dimetyl 1,3 benzoxodiol - 4 - ol và N - hidroximetyl - bendiocacb.

Liều lượng: Có thể chấp nhận được hàng ngày : 0,004 mg/kg khối lượng cơ thể.

Số phân loại

Tên thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng (mg/kg)

N 137 A03 . 1501

Lúa mạch

0,05(+)

N 137 A03 . 1601

Rơm lúa mạch

0,06 (+)

N 137 B07 . 2503

Thịt trâu bò tươi

0,05 (+)

N 137 B07 . 2603

Mỡ trâu bò

0,05 (+)

N 137 B07 . 2603

Quả bầu dục trâu bò

0,2 (+)

N 137 B07 . 2703

Sản phẩm sản xuất từ thịt trâu bò (trừ bầu dục)

0,05 (+)

N 137 B08 . 3300

Trứng

0,05 (+)

N 137 A03 . 1508

Ngô

0,05 (+)

N 137 A03 . 1604

Ngô thức ăn khô và thức ăn cho gia súc

0,05 (+)

N 137 B07 . 2800

Sữa

0,05 (+)

N 137 C

Nấm

0,1 (+)

N 137 A03 . 1607

Rơm yến mạch

0,05 (+)

N 137 A03 . 1510

yến mạch

0,05 (+)

N 137 A02 . 1000

Quả họ táo

0,02 (+)

N 137 A01 . 0128

Khoai tây

0,05 (+)

N 137 B08 . 3100

Mỡ gia cầm

0,05 (+)

N 137 B08 . 3000

Thịt gia cầm

0,05 (+)

N 137 B08 . 3200

Sản phẩm sản xuất từ gia cầm

0,05 (+)

N 137 A03 . 1608

Rơm lúa

1

N 137 C

Thân lá cây củ cải đường

0,05 (+)

N 137 A01 . 0136

Củ cải đường

0,05 (+)

N 137 A03 . 1521

Lúa mì

0,05 (+)

N 137 A03 . 1612

Rơm lúa mì

0,05 (+)

 

PHỤ LỤC

1. Những thực phẩm ghi trong cột "tên thực phẩm" không được phép chứa qúa lượng tối đa kê ở cột "giới hạn tối đa dư lượng thuốc trừ dịch hại" tính theo mg/kg. Qui định về giới hạn dư lượng thuốc trừ dịch hại này áp dụng cho các thực phẩm ở điểm nhập vào hay ở điểm đưa vào các kênh thương mại và ở bất kỳ thời điểm nào về sau, giới hạn tối đa này cũng không được vượt quá số qui định trên.

2. Giới hạn tối đa dư lượng áp dụng cho dư lượng của mẫu đại diện cuối cùng của lô.

3. Thuốc trừ dịch hại được liệt kê theo thứ tự mã số. Những số để trống là những thuốc trừ dịch hại mà (a) giới hạn tối đa dư lượng đang được xây dựng, (b) giới hạn tối đa dư lượng được qui định trước đây nay đã hủy bỏ, hoặc (c) mới chỉ là "mức độ hướng dẫn".

4. Những giới hạn tối đa dư lượng và những mục khác có đánh dấu chữ A là những điểm bổ xung sửa đổi.

Những giới hạn tối đa dư lượng được đánh dấu chữ N là những kiến nghị mới.

5. Ghi chú :

- Tên thuốc trừ dịch hại trong ngoặc được viết bằng tiếng Anh.

- (+) Mức ở đúng hoặc gần giới hạn xác định.

- E Dư lượng thuốc trừ dịch hại ngoại lai.

- F Dư lượng thuốc trừ dịch hại tan trong mỡ.

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. References to previous codex publications: CAC/RS, 1965 - 1978,

2. CAC/VOL. XIII - Ed,1.

3. References to JMPR Reports: 1965 - 1985.

4. Vệ sinh thực phẩm 1975.

Phạm Văn Sơ, Bùi Thị Như Thuận, Nguyễn Phùng Tiến.

5. Dự thảo luật bảo vệ sức khoẻ - Bộ Y tế 1985.

6. Codex alimentarius, Volume XIII. (CAC/VOL. XIII Ed,2).

Codex maximum limits for pesticide residues second edition.

Part IV - List of codexmaximum residue limits.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN5624:1991

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN5624:1991
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/12/1991
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoHết hiệu lực
Lĩnh vựcNông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN TCVN5624:1991

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN5624:1991
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành31/12/1991
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoHết hiệu lực
                Lĩnh vựcNông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật16 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành

                          Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành