Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6046:1995

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6046:1995 (CODEX STAN 23 : 1981) về dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6046:1995 (CODEX STAN 23 : 1981) về dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7597:2007 (CODEX STAN 210 - 1999, AMD 2003, AMD 2005) về dầu thực vật .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6046:1995 (CODEX STAN 23 : 1981) về dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6046 : 1995

CODEX STAN 23 : 1981

DẦU HẠT HOA HƯỚNG DƯƠNG THỰC PHẨM

Sunflowerseed oil

Lời nói đầu

TCVN 6046:1995 hoàn toàn tương đương với Codex STAN 23:1981.

TCVN 6046:1995 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Mỡ và dầu động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

DẦU HẠT HOA HƯỚNG DƯƠNG THỰC PHẨM

Sunflowerseed oil

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm nhưng không áp dụng cho dầu hạt hoa hướng dương mà cần phải chế biến tiếp để thành dầu thực phẩm.

2. Mô tả

Dầu hạt hoa hướng dương (các từ đồng nghĩa: dầu hướng dương) được chiết từ hạt của cây hoa hướng dương (hạt của cây Helianthus annuus L.).

3. Các thành phần cơ bản và những đặc trưng chất lượng

3.1. Các đặc trưng:

3.1.1. Tỷ khối (20oC/Nước ở 20oC

0,918 - 0,923.

3.1.2. Chỉ số khúc xạ (n40D)

1,467 - 1,469.

3.1.3. Chỉ số xà phòng hóa (mg KOH/g dầu)

188 - 194.

3.1.4. Chỉ số iot (Wijs)

110 - 143.

3.1.5. Chất không xà phòng hóa

Không quá 15 g/kg

3.1.6. GLC thay đổi thành phần chất béo (%)

 

C < 14

< 0,4

 

C 14:0

< 0,5

 

C 16:0

3,0 - 10

 

C 16:1

< 1,0

 

C 18:0

1,0 - 10

 

C 18:1

14 - 35

 

C 18:2

55 - 75

 

C 18:3

< 0,3

 

C 20:0

< 1,5

 

C 20:1

< 0,5

 

C 22:0

< 1,0

 

C 22:1

< 0,5

 

C 24:0

< 0,5

 

C 24:1

< 0,5

 

3.2. Các đặc trưng chất lượng

 

3.2.1. Màu sắc

đặc trưng cho sản phẩm đã định.

3.2.2. Mùi và vị

đặc trưng cho mùi vị đã định và không có mùi vị lạ.

3.2.3. Chỉ số axit

 

- dầu chưa chế biến

Không lớn hơn 4 mg KOH/g dầu.

- dầu đã chế biến

Không lớn hơn 0,6 mg KOH/g dầu.

3.2.4. Chỉ số peroxit

Không lớn hơn 10 mili đương lượng peroxit oxy/kg dầu.

4. Các phụ gia thực phẩm

4.1. Các phẩm màu

Những phẩm màu sau đây được cho phép dùng với mục đích khôi phục lại màu sắc đã bị mất đi trong quá trình chế biến hoặc với mục đích tiêu chuẩn hóa màu sắc, sao cho các phẩm màu thêm vào không đánh lừa hoặc làm cho khách hàng hiểu lầm qua việc che dấu những hư hỏng hoặc chất lượng thấp kém hoặc làm cho sản phẩm dường như tốt hơn giá trị thực có.

 

Mức tối đa

4.1.1. Beta-Caroten

25 mg/kg.

4.1.2. Chất chiết anatto

20 mg/kg (tính theo tổng bixin hoặc norbixin).

4.1.3. Curcumin hoặc turmeric

5 mg/kg (tính theo tổng curcumin).

4.1.4. Beta-apo-8-carotenal

25 mg/kg.

4.1.5. Methyl và ethyl este của axit

 

Beta-apo-8-carotenoic

25 mg/kg.

4.2. Các loại hương liệu

Các hương liệu tự nhiên và các chất tổng hợp tương đương y hệt chúng, ngoại trừ những chất được biết là độc hại nguy hiểm và những hương liệu tổng hợp khác mà được Ủy ban Codex công nhận, cho phép dùng với mục đích khôi phục lại hương liệu tự nhiên đã bị mất đi trong quá trình chế biến hoặc với mục đích tiêu chuẩn hóa hương thơm, sao cho hương liệu được thêm vào không đánh lừa hoặc làm cho khách hàng hiểu lầm qua việc che dấu những hư hỏng hoặc chất lượng thấp kém hoặc qua việc làm cho sản phẩm dường như tốt hơn giá trị thực có.

4.3. Các chất chống oxy hóa

Mức tối đa

4.3.1. Propyl gallat

100 mg/kg

4.3.2. Hydrotoluen đã butyl hóa (BHT)

75 mg/kg

4.3.3. Hydroxyanisol đã butyl hóa (BHA)

175 mg/kg

4.3.4. Hỗn hợp của propylgallat: BHA và BHT

200 mg/kg, nhưng các giới hạn ở các mục 4.3.1-4.3.3 không được vượt quá 500 mg/kg.

4.3.5. Tocopherol tự nhiên và tổng hợp

500 mg/kg

4.3.6. Ascorbyl palmitat

 500 mg/kg riêng biệt hay kết hợp.

4.3.7. Ascorbyl stearat

4.3.8. Dilauryl thiodipropionat

200 mg/kg.

4.4. Các chất điều phối chống oxy hóa

 

4.4.1. Axit xitric

Giới hạn bởi GMP

4.4.2. Natri xitrat

4.4.3. Hỗn hợp isopropyl xitrat

100 mg/kg riêng biệt hay kết hợp.

4.4.4. Axit phosphoric

4.4.5. Monoglycerid xitrat

4.5. Các chất chống tạo bọt

Dimethyl polysiloxan (dimethyl silicon) riêng biệt hay kết hợp với silicon dioxit 10 mg/kg.

4.6. Chất chống kết tinh

 

Oxy stearin

250 mg/kg.

5. Các chất nhiễm bẩn

 

 

Mức tối đa

5.1. Chất bay hơi ở nhiệt độ 105oC

0,2% khối lượng.

5.2. Các tạp chất không hòa tan

0,05 % khối lượng.

5.3. Hàm lượng xà phòng

0,05% khối lượng.

5.4. Sắt (Fe)

 

- dầu chưa chế biến

5 mg/kg.

- dầu đã chế biến

1,5 mg/kg.

5.5. Đồng (Cu)

 

- dầu chưa chế biến

0,4mg/kg

- dầu đã chế biến

0,1mg/kg

5.6. Chì (Pb)

 

- dầu chưa chế biến

0,1 mg/kg

- dầu đã chế biến

0,1 mg/kg.

5.7. Asen (As)

0,1 mg/kg.

6. Vệ sinh

Sản phẩm tuân theo những điều khoản của tiêu chuẩn này phải được chế biến phù hợp với các mục tương ứng của các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm do Ủy ban Codex đã khuyến cáo (Tham khảo CAC/RCP 1-1969, Rev.2, 1985).

7. Ghi nhãn

Các điều khoản của tiêu chuẩn chung về ghi nhãn cho thực phẩm bao gói sẵn sẽ được áp dụng (CODEX STAN. 1-1985 Rev. 1-1991).

7.1. Tên của thực phẩm

7.1.1. Tên của thực phẩm được ghi rõ trên nhãn là “Dầu hạt hoa hướng dương” hoặc “Dầu hướng dương”.

7.1.2. Một khi dầu hướng dương được este hóa hoặc qua bất kỳ quá trình chế biến nào mà làm thay đổi thành phần axit béo của nó hoặc thay đổi tính chất của nó thì tên “Dầu hướng dương” hoặc bất kỳ từ đồng nghĩa nào đều không được sử dụng trừ khi bản chất của sự chế biến được chỉ rõ.

7.2. Ghi nhãn trên bao bì không bán lẻ

Việc ghi nhãn trên bao bì không dùng để bán lẻ sẽ tuân theo điều 5.3 của hướng dẫn ghi nhãn ở tiêu chuẩn Codex.

8. Các phương pháp phân tích và lấy mẫu

Xem Codex tập 13.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN6046:1995

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN6046:1995
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghệ- Thực phẩm
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6046:1995 (CODEX STAN 23 : 1981) về dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6046:1995 (CODEX STAN 23 : 1981) về dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN6046:1995
                Cơ quan ban hànhBộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghệ- Thực phẩm
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6046:1995 (CODEX STAN 23 : 1981) về dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

                          Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6046:1995 (CODEX STAN 23 : 1981) về dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành