Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6454:1998

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 (JECFA số 31/1 - 1984) về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 (JECFA số 31/1 - 1984) về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6454 : 1998

PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU
Food additive - Food colours

Lời nói đầu

TCVN 6454 : 1998 ÷ TCVN 6462 : 1998 hoàn toàn tương đương JECFA số 31/1 - 1984.

Trong đó TCVN 6460 : 1998 hoàn toàn tương đương với JECFA số 52. Add. 3 - 1996.

Các tiêu chuẩn này do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN / TC / F5 Vệ sinh thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

Mục lục

• TCVN 6454 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin

• TCVN 6455 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu vàng mặt trời lặn FCF

• TCVN 6456 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu xanh brillant FCF

• TCVN 6457 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Amaranth

• TCVN 6458 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ronceau 4R

• TCVN 6459 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin

• TCVN 6460 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Caroten (thực vật)

• TCVN 6461 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu clorophyl

• TCVN 6462 : 1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu erythrosin 30

PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU TATRAZIN*
Food additive - Tartrazine

Từ đồng nghĩa: Vàng thực phẩm 4 Cl vàng FD & C số 5

Định nghĩa: Tatrazin chủ yếu gồm trinatri 5-hydroxy-1-(4- sunfonatophenyl)-4-(4-sunfonatophenylazo) pyrazol - 3 - cacboxylat và các chất màu phụ với natri clorua và/hoặc natri sunfat là thành phần không màu chính.

Tatrazin có thể thay thế màu nhôm tương ứng chỉ trong trường hợp các yêu cầu kỹ thuật chung đối với màu nhôm được áp dụng.

Phân loại

Thuộc nhóm monazo

 

Mã số:

Cl (1975) N0 19140

Cl (1975) vàng thực phẩm 4

Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS N0) 1934-21-0

EEC N0 E102

Tên hoá học: trinatri 5- hydroxy-1-(4 - sunphonatophenyl-4-(4- sunfonatphenylazo) pyrazol-3-cacboxylat

Công thức hoá học:

C16H9N4Na3O9S2

Công thức cấu tạo:

Khối lượng phân tử 534,37

Thành phần chính Hàm lượng tổng các chất màu không nhỏ hơn 85%

Mô tả Bột hoặc hạt màu da cam sáng

 

 

Mục đich sử dụng Màu thực phẩm

Các đặc tính

Thử nhận biết

**A. Tính tan: Tan trong nước, ít tan trong etanola

**B. Nhận dạng các chất màu

* Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 1350C Không lớn hơn 15%

* Clorua và sunfat, tính theo muối natri Không lớn hơn 15%

* Các chất không tan trong nước Không lớn hơn 0,2%

Các chất màu phụ Không lớn hơn 1% (xem mô tả ở mục Các phép thử)

Các amin thơm chính không sulfonat       Không lớn hơn 0,01%, tính theo anilin

*các chất không tan trong ete                  Không lớn hơn 0,2%

* Asen                                                  Không lớn hơn 3 mg/kg

* chì                                                      Không lớn hơn 10 mg/kg

** Kim loại nặng                                     Không lớn hơn 40 mg/kg

Các phép thử

Thử độ tinh khiết

Các chất màu phụ          Áp dụng các điều kiện sau:

Dung môi khai triển (số 4). Chiều cao dung môi chạy lên: khoảng 12 cm

Hợp chất hữu cơ ngoài các chất màu. Dùng sắc kỹ khí lỏng cao áp (HPLC) với các điều kiện sau; gradien rửa giải HPLC 2-100% ở 2% trên phút (theo hàm mũ).

Phương pháp xác định các thành phần chính

Xác định tổng các chất màu bằng cách chuẩn độ với titan clorua:

Dùng như sau:

Khối lượng mẫu                                                                   0,6 - 0,7 g

Chất đệm:                                                                           15 g natri hydro tatrat

Khối lượng (D) của chất màu tương đương 1,00 ml Ti Cl3:      0,1 N là 0,01336 g.



* Thay thế đặc tính kỹ thuật trước đây của Tatrazin, được công bố trong tài liệu Dinh dưỡng của FAO số 38B (1996)

* Xem phụ lục.

** Xem phương pháp chung (Hướng dẫn đối với các đặc tính kỹ thuật, tài liệu Dinh dưỡng và Thực phẩm của FAO, số 5, soát xét lần 1 (1983)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN6454:1998

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN6454:1998
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghệ- Thực phẩm
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN TCVN6454:1998

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 (JECFA số 31/1 - 1984) về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 (JECFA số 31/1 - 1984) về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN6454:1998
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký ***
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghệ- Thực phẩm
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 (JECFA số 31/1 - 1984) về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 (JECFA số 31/1 - 1984) về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành