Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6514-8:1999

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6514-8:1999 (AS 2070-8 : 1992) về Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm - Phần 8: Chất phụ gia

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6514-8:1999 (AS 2070-8 : 1992) về Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm - Phần 8: Chất phụ gia


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6514-8 : 1999

AS 2070-8 : 1992 (E)

VẬT LIỆU CHẤT DẺO TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM - PHẦN 8: CHẤT PHỤ GIA

Plastics materials for food contact use - Part 8: Miscellaneous additives

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này liệt kê các chất phụ gia được sử dụng trong sản xuất vật liệu chất dẻo sử dụng tiếp xúc với thực phẩm và đưa ra mức tối đa, mọi giới hạn và điều kiện của việc sử dụng chất phụ gia hoặc vật liệu chất dẻo thành phẩm vì đó là sự hợp thành của các phụ gia riêng biệt.

2. Chất phụ gia

Bảng 1 đưa ra các chất phụ gia, có thể sử dụng chúng trong sản xuất vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm.

Một số chất phụ gia có giới hạn và điều kiện sử dụng trong vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm. Các điều kiện và giới hạn này được biểu thị bằng số mũ ghi ở cột “'mức tối đa”, chúng được giải thích ở chú thích dưới bảng 1.

Phần lớn các phụ gia đưa ra trên cơ sở chấp nhận các tài liệu nước ngoài đáng tin cậy và chúng không phải bao giờ cũng có thể bao hàm mọi giới hạn và điều kiện sử dụng, ví dụ như giới hạn chiết khi được thử trên hệ thống thực phẩm mô phỏng. Tất cả những điều kiện và giới hạn này áp dụng cho chất phụ gia thậm chí chúng có thể không được ghi trong tiêu chuẩn này.

Chú thích - Tên đầu đề các cột trong bảng 1 như sau:

SYN - (Synonym) đồng nghĩa: Dấu hoa thị trong các cột chỉ ra rằng hợp chất liệt kê có nhiều tên gọi

PE - TCVN 6514-1 Polyetylen

PVC - TCVN 6514-2 Hợp chất poly (vinyl clorua) PVC

STYR - TCVN 6514 - 3 Vật liệu nhựa styren

AN - TCVN 6514 - 4 Vật liệu acrylonitril

PP - TCVN 6514 - 5 Polypropylen

PVDC - TCVN 6514 - 7 Poly(vinylliden clorua) PVDC

3. Độ tinh khiết của phụ gia

Tiêu chuẩn này cho phép sử dụng các phụ gia để sản xuất chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm có độ tinh khiết phù hợp với ứng dụng cuối cùng của chúng và tương tự cho các hợp chất cùng loại được chấp nhận bởi các tài liệu nước ngoài.

Nơi nào cơ quan có thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn độ tinh khiết, thì tiêu chuẩn đó phải được áp dụng cho các phụ gia liệt kê ở tiêu chuẩn này.

Bảng 1 - Chất phụ gia - Mức sử dụng tối đa

SYN *

Tên hóa chất

Mức tối đa, phần trăm m/m

PE

PVC

STYR

AN

PP

PVDC

 

axetyl tributyl xitrat

 

35

 

 

 

105

 

monoglyxerit axetylat hóa

 

 

 

 

 

GMP1

 

axit adipic

GMP1

 

 

 

GMP1

 

 

ankyl (C10 - C18) sunfonic axit, muối natri

 

 

2,5

2,5

 

 

 

nhôm / magie silicat

 

 

 

 

50

 

 

nhôm oxit

 

 

 

 

 

0.2

 

nhôm silicat

50

50

 

50

50

2

 

nhôm stearat

3

3

 

3

3

 

 

nhôm sunfat

 

0,05

 

 

 

GMP1

 

este axit  b-aminocrotonic

 

2

 

 

 

 

 

nhôm hydroxit

 

1

 

 

 

GMP1

*

azobisfomamit

1

1

1

1

1

 

*

azodicacbonamit

Xem azobisfomamit

 

 

 

 

behenamit

0,22

 

 

 

0,2

0,25

 

axit behanic

 

1

1

1

 

 

 

benzyl n-butyl phtalat

1

33

10

10

1

 

 

este glycol bis(3,3-bis(3-tert-butyl - 4-hydroxyphenyl) axit butanoic)

0,5

 

 

 

0,5

 

 

2,5-bis-(5- tert-butylbenzoxazol-2 -yl) thiophen

0,023

 

0,02

 

0,023

 

 

bis (axit o-ethyl 3,5-di- tert-butyl - 4-hydroxybenzyl-photphonic) muối nickel(ll)

0,3

 

 

 

0,5

 

 

bis(p-etylbenzyliden) socbitol

 

 

 

 

0.317

 

 

N,N-bis(2-hydroxyetyl)ankyl(C12-C18) amin

0,1

0,1

0,1

1

0,1

 

 

bis(p-metylbenzyliden)socbitol

 

 

 

 

0,3

 

 

bis(2,2'-metylenbis(6-tert-butyl-4- metylphenol)) terephtalat

 

 

 

 

0,05

 

*

hydroxyanisol butylat hóa

0,05

0,5

 

0,05

0,05

 

 

hydroxytoluen butylat hóa

0,215

0,2

0,2

0,3

0,2

1,0

*

1,3-butylen glycoladipic axit polyeste

 

33

 

 

 

 

 

4,4'-butylidenbis(2-tert-butyl- 5-metylphenol)

 

 

0,3

0,3

 

 

 

butyl lactat

 

5

 

5

 

 

*

tert-butyl-4-metoxyphenol

Xem hydroxyanisol butyl hóa

 

 

 

r- tert-butylphenyl salixylat

 

 

 

 

 

3

 

butyl phtalyl butyl glycolat

 

4

 

 

 

 

 

cao su butyl

10

 

 

 

25

 

 

n-butyl stearat

5

5

5

5

5

 

 

canxi axetat

 

0,05

 

 

 

 

 

canxi benzoat

 

2

 

2

 

 

 

canxi cacbonat

GMP1

GMP1

GMP1

GMP1

60

2

 

canxi clorua

 

GMP1

 

GMP1

 

GMP1

*

canxi bis(o-ethyl 3,5-di-tert-butyl-4-hydroxy benzylphotphonat

0,2

 

 

 

0,25

 

 

canxi hydroxit

 

1

 

0,1

 

 

 

canxi laurat

 

5

 

 

 

 

 

canxi octoat

 

1,5

 

1,5

 

 

 

canxi oleat

 

3

 

3

 

 

*

canxi octophotphat

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,54

 

canxi oxit

1

1

 

1

3

 

 

canxi panmitat

 

5

 

5

 

 

 

canxi photphat

1

1

1

1

 

0,54

 

canxi rexinoleat

 

3

 

3

 

 

 

canxi stearat

5

5

5

5

5

 

 

sáp cọ

 

 

 

 

 

GMP1

 

xetyl alcol

 

3

 

3

 

 

 

đất sét sứ (cao lanh)

 

 

50

 

 

 

 

axit xitric

GMP1

1

1

GMP1

GMP1

GMP1

 

clinoptilolit (khoáng zeolit không có thớ)

2,5

 

 

 

 

 

 

dầu dừa dietanolamit

0,5

 

2,6

2,6

0,5

 

 

dầu ngô đã tinh chế

 

GMP1

GMP1

 

 

 

 

dextroza

 

 

 

GMP1

 

 

 

diallyl phtalat

 

0,0818

 

 

 

 

 

đất diatômit (diatomaceous earth)

GMP1

GMP1

 

GMP1

GMP1

 

 

di-n-ankyl adipat sản xuất từ C6, C8 - C10 (phần lớn C8 và C10) hoặc tổng hợp rượu béo

 

 

 

 

 

24

 

dibenzyliden socbitol

0,25

 

 

 

0,25

 

 

6-(3,5-di- tert- butyl-4-hydroxyanilino-2-4- bis(n-octylthio)-1,3,5-triazin

 

 

0,1

 

 

 

*

monoetyleste axit 3,5-di- tert- butyl-4- hydroxybenzylphotphonic, muối canxi (2:1)

Xem canxi bis(o-ethyl 3,5-di- tert-butyl-4- hydroxybenzylphotphonat

 

trieste axit 3,5-di- tert-butyl-4- hydroxyhydroxinnamic với 1,3,5-tris(2- hydrocyetyl)-sym-trizin 2,4,6(1H,3H,5H)-trion

0,1

 

 

 

0,25

 

 

2,4-di- tert-butylphenyl 3,5-di- tert-butyl-4- hydroxybenzoat

0,33

 

 

 

0,33

 

 

di-n-butyl phtalat

 

106,7,8

 

 

 

 

 

di-n-butyl sebacat

 

106,7,8

 

 

 

104,14

 

dicumyl peroxit (và các peroxit khác)

3

 

 

 

3

 

*

didodexyl 3,3' - tiodipropionat

1

1

1

1

1

0,2

 

di-2-etylhexyl adipat

 

356,12

 

3

 

 

 

di-2-etylhexyl phtalat

 

403,12

10

0,4

 

 

 

di-2-etylhexyl sebacat

 

106,7,8

 

 

 

 

 

di-n-hexyl azelat

 

244,9

 

 

 

104,14

 

diisobutyl adipat

 

 

 

 

 

104,14

 

diisobutyl phtalat

 

106,7,8

 

 

 

 

 

diisodexyl phtalat

 

4012

 

 

 

 

 

diisooctyl adipat

 

356,12

 

 

 

104,4

 

diisooctyl phtalat

 

403,12

10

0,4

 

 

 

diisocctyl sebacat

 

106,7,8

 

 

 

 

*

dilauryl tiodipropionat

Xem didodexyl 3,3'-tiodipropionat

 

dimetyl phtalat

 

0,5

 

 

 

 

 

dimetylpolysiloxan (độ nhớt tối thiểu 100 mm2/s ở 20 °C)

 

 

0,5

0,5

1

 

 

dimetylsuccinat-2-(4-hydroxy-2,2,6,6- tetrametyl-1-piperidyl)etanol đa trùng ngưng

0,3

 

 

 

0,3

 

 

dimetyltin bis(isooctyltioglycolat)

 

2,510,11

 

 

 

 

 

dimyristyl tiodipropionat

1

1

 

 

1

 

 

dinonyl adipat

 

 

 

 

 

5

 

dioctadexyl disunfit

0,2

 

 

 

0,2

 

 

dioctadexyl monosunfit

0,2

 

 

 

0,2

 

*

dioctadexyl 3,3'-tiodipropionat

1

1

 

1

1

0,3

 

dioctyl adipat

 

 

1

 

 

 

 

di-(n-octyl)tin bis(isooctylthioglycolat)

 

1,58

 

 

 

 

 

di-(n-octyl)tindionylmaleat

 

23,10

 

 

 

 

 

di-(n-octyl)tin maleat

 

210

 

 

 

 

 

N,N’-diphenyl-r-phenylendiamin

 

 

 

 

 

0,015

*

N,N’-distearoyl etylendiamin

5

5

0,5

5

5

 

*

distearyl tiodipropionat

Xem dioctadexyl 3,3'-tiodipropionat

 

n-dodecanol

 

2

 

2

 

 

 

dầu lanh epoxit hóa (iot tối đa No.5 và hàm lượng oxi peroxit tối thiểu 9%)

 

356,12

 

 

 

24

 

Nhựa epoxy của 4,4'-isopropylidendiphenol và epiclohydrin

 

 

 

 

 

5

 

dầu đậu tương đã được epoxit hóa

 

 

 

5

3

 

 

dầu đậu nành (iot tối đa No.6 và hàm lượng oxi peroxit tối thiểu 6 %)

 

1112

 

 

 

24

 

erucamid

0,22

1

 

 

0,5

1

*

etylen-bis(oxyetylen)-bis(3-tert-butyl-4-hydroxy-5-metylhydrocinamat)

 

0,119

0,25

 

 

0,1

*

N,N'-etylenebis-stearamid

xem N,N'-distearoyl etylendiamin

 

cao su monome từ etylen propylen dien

10

 

 

 

25

 

 

cao su etylen propylen

10

 

 

 

25

 

 

2-etylhexyl diphenyl photphat

 

 

 

5

 

54,14

 

2,2'-etylidenbis(4,6-di-tert-butylphenol)

0,05

0,1

0,1

0,2

0,1

 

 

etyl panmitat

 

3

 

 

 

 

 

etylvanillin

 

 

1

 

 

 

 

sắt clorua

 

 

 

 

 

0,06

 

sắt sunfat

 

 

 

0,02

 

 

 

axit fumaric

 

2,5

 

2,5

 

 

 

gelatin

 

GMP1

 

GMP1

 

 

 

sợi thuỷ tinh hoặc bột thủy tinh

 

 

 

 

30

 

 

axit glutaric

GMP1

 

 

 

GMP1

 

 

glyxerol

3,5

3,5

 

3,5

3,5

 

 

mono-,di-, và tri-glyxerit của axit béo

3

3

0,5

3

3

 

 

glyxeryl triaxetat

 

30

 

30

 

 

 

glyxeryl tri(hydroxystearat)

 

3

 

 

 

 

 

axit clohydric

 

 

 

 

 

GMP1

 

dầu thầu dầu hydro hóa

 

3

 

 

 

 

 

dầu đậu nành hydro hóa

 

 

 

 

 

114

 

dầu cá voi hydro hóa

 

3

 

 

 

 

 

Tổng hợp hydrotalcit DHT-4A (Mg4.5AI2(OH)13CO3.3.5H2O)

1

 

 

 

1

 

 

2-(2-hydroxy-5-metylphenyl)benzotriazol

 

0,5

0,5

0,5

 

 

 

2-hydroxy-4-n-octyloxybenzophenon

3,5

3,5

 

3,5

3,5

2

 

2-(3-tert-butyl-2-hydroxy-5-metylphenyl)-5-clobenzotriazol

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

axit 12-hydroxystearic

 

2

 

 

 

 

 

dầu mỏ hydrocacbon isoparafinic

 

GMP1

 

 

 

 

 

sắt sunfat

 

GMP1

 

 

 

 

 

lauric dietanolamid

0,5

0,5

 

2,5

0,5

 

 

N-lauroyl sarcosin

0,44

 

 

 

0,44

 

 

lexitin

 

 

 

 

 

0,01

 

magie benzoat

 

2

 

2

 

 

 

magie hydroxit

2

 

 

2

2

 

 

magie oxit

2

 

2

2

2

14

 

magie silicat

20

1

1

GMP1

60

2

 

magie stearat

 

1

1

1

0,4

1

 

magie sunfat

 

0,5

 

 

 

 

 

mannitol

 

2,5

 

2,5

 

 

 

2,2'-metylen-bis(6-tert-butyl-4-metylphenol)

 

 

 

 

0,13

 

 

2.2'-metylenbis(6-(1-metylxyclohexyl)-r-cresol

0,2

0,2

 

 

0,23

 

*

2,2’- metylenbis(4-metyl-6- (1-metylxyclohexyl)-phenol

Xem 2,2'-metylenbis(6-(1-metylxyclohexyl)-r- cresol

*

metylen bis(stearamid)

 

 

0,5

 

 

 

*

metylen stearyl-bis-amid

xem metylen bis(stearamid)

 

copolyme N-metylglutarimid/acrylic

 

2017

 

 

 

 

 

hỗn hợp chứa:

60 % ankyl(C11-C14)-bis-(hydroxyetyl)sunfoi glycol sunfat

17,9 % ankyl(C11-C14)-bis- (hydroxyetyl)sunfo sunfat

2,6 % ankyl(C11-C14)-bis-(hydroxyetyl)sunfo bisunfat

19,5 % ankyl(C11-C14) hydroxyetyl sunfit

 

 

0,004

 

 

 

 

hỗn hợp của mono-n-octyltin tris(n- ankyl(C10-C16) tioglycolat) và di-n-octyltin bis(n-ankyl-(C10-C16) tioglycolat

 

1,510,16

 

 

 

 

 

monometyltin tris(isooctyl tioglycolat)

 

2,510,11

 

 

 

 

 

monooctyltin tris(isooctyl tioglycolat)

 

1,510

 

 

 

 

 

các este sáp than nâu (địa lạp)

 

3

 

 

 

 

 

niken(II) bis(O-ethyl 3,5-di-tert­-butyl-4-hydroxybenzylphotphonat)

xem bis(O-etyl3,5-di-tert--butyl-4-axit hydroxybenzylphotphonic) muối niken(ll)

 

nonylphenol etoxylat chứa 4-9 mol của etylen oxit

 

3

 

 

 

 

 

n-octadexyl 3-(3,5-di-tert-butyl-4- hydroxyphenyl)propionat

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,1

 

oleamid

0,22

1

 

0,2

0,5

0,5

 

polysiloxan hữu cơ

 

0,05

 

 

 

1

 

sáp hydrocacbon oxi hóa

 

5

 

 

 

 

 

axit panmitic

5

5

5

5

5

 

 

panmitamit

 

 

 

 

 

0,5

 

dầu parafin

GMP1

GMP1

GMP1

GMP1

GMP1

 

 

sáp parafin

 

GMP1

GMP1

 

 

 

 

dầu lạc, tinh chế

 

 

GMP1

GMP1

 

 

 

pentaerytritol

 

3

 

3

3

 

 

pentaerytritol distearyl diphotphit có đến 1% triisopropanolamin

0,3

1

 

 

0,3

 

 

a-phenylindol

 

1

 

 

 

 

 

axit photphoric

 

0,05

 

 

 

GMP1

 

axit photphoro, xyclic neopentantetrayl bis(2,4-di-tert-butylphenyl)este có 1% triisopropanolamin

0,120

 

 

 

0,1

 

 

cao su polybutadien

10

 

 

 

25

 

*

poly(1,3-butylene adipat)

Xem polyeste axit 1,3-butylen glycoladipic

 

poly(1,3-butylen azelat)

 

 

 

 

 

8

 

polyetylen

 

 

 

3

 

 

*

polyetylen glycol (khối lượng phân tử trung bình tối thiểu 200)

GMP1

 

5

GMP1

GMP1

0,3

 

polyetylen glycol monododexyl ete

0,2

 

 

 

0,2

 

*

poly(etylen oxit)

Xem polyetylen glycol (khối lượng phân tử trung bình tối thiểu 200)

 

polyglyxerol este của axit béo

 

2

 

 

 

 

 

polyoxyetylen polyoxypropylen

 

 

 

3

 

 

 

polyoxyetylen(20) socbitan monolaurat

 

3

3

3

 

 

 

polyoxyetylen(20) socbitan monooleat

 

3

3

3

 

 

 

polyoxyetylen(20) socbitan monopanmitat

 

3

3

3

 

 

 

polyoxyetylen(20) socbitan monostearat

 

3

3

3

 

 

 

polyoxyetylen(20) socbitan tristearat

 

3

3

3

 

 

 

poly(propylen adipat)

 

356

 

 

 

 

 

poly(propylen adipat), cải biến

 

35

 

 

 

 

 

poly(propylen adipat/sebacat

 

 

 

 

 

4

 

polypropylen glycol (khối lượng phân tử trung bình tối thiểu 200)

GMP1

 

5

 

GMP1

 

 

poly ((6-((1,1,3,3-tetrametylbutyl)amino)-1,3,5- triazine-2,4-diyl) ((2,2,6,6-tetrametyl-4- piperidinyl)imino)-1,6-hexanediyl ((2,2,6,6- tetrametyl-4-piperidinyl)imino))

0,2

 

 

 

 

0,3

 

polyvinylpyrolidon

 

0,1

 

 

 

 

 

kali hydroxit

 

 

 

GMP1

 

 

 

kali stearat

 

 

 

 

0,2

 

 

propylen glycol

 

0,5

 

0,5

 

 

 

silicon dioxit

10

10

10

10

10

14

 

natri axetat

 

 

 

 

GMP1

 

 

natri benzoat

 

 

 

 

0,5

 

*

natri bicacbonat

GMP1

GMP1

GMP1

GMP1

GMP1

 

*

natri bisunfit

 

GMP1

 

GMP1

 

 

 

natri cacbonat

 

GMP1

 

GMP1

GMP1

 

 

natri clorua

 

0,05

 

 

 

0,2

 

natri xitrat

1

1

1

1

1

1

 

natri diankyl sunfonimid

 

0,5

 

 

 

 

 

natri dodexylbenzensunfonat

1

 

 

 

1

 

 

muối natri của EDTA

 

 

 

0,5

 

0,02

*

natri fomandehyt sunfoxylat

 

 

 

0,5

 

 

*

natri hydro cacbonat

Xem natri bicacbonat

*

natri hydro sunfit

Xem natri bisunfit

*

natri hydroxit

 

GMP1

 

 

 

GMP1

*

natri hydroxymetylsunfitnat

Xem natri fomaldehyt sunfoxylat

 

natri lauryl sunfat

1

 

 

 

1 I

 

 

natri photphat

 

0,05

 

 

 

 

 

natri kali nhôm silicat (anhydro)

10

30

 

 

 

 

 

natri stearat

 

 

 

 

3

 

 

natri sunfat

 

0,05

 

 

 

 

 

natri sunphit

 

0,05

 

 

 

 

 

axit socbic

 

 

 

 

 

GMP1

 

socbitan monclaurat

3

3

3

3

3

0,001

 

socbitan monooleat

 

3

3

3

 

 

 

socbitan monopanmitat

 

3

3

3

 

 

 

socbitan monostearat

 

3

3

3

 

 

 

socbitan trioleat

 

3

3

3

 

 

 

socbitan tristearat

 

3

3

3

 

 

 

socbitol

 

3

 

0,5

 

 

 

stearamit

0,22

1

 

0,2

0,2

1

 

2-stearamidoetyl stearat

 

3

 

3

 

 

 

axit stearic

5

5

5

5

5

5

 

stearoylbenzoylmetan

 

0,517

 

 

 

 

 

stearyl alcol

 

3

 

3

 

 

 

styren butadien copolyme

10

 

 

 

25

 

 

axit sunfuric

 

 

 

GMP1

 

 

*

đá hoạt thạch (B.P)

Xem magie silicat

 

tetrakis(2,4-di-tert-butylphenyl) 4,4'-biphenylen diphotphonit

0,2

 

0,2

0,5

0,3

 

 

tetrakis(metylen(3,5-di-tert-butyl-4- hydroxyhydrocinnamat)) metan

0,5

0,5

0,5

 

0,5

0,1

 

tetra natri pyrophotphat

 

 

 

0,2

 

34

 

thio-bis(etylen glycol b-aminocrotonat)

 

3

 

 

 

 

 

(4,4'-thiobis(2-tert-butyl-5-metylphenol)

0,25

 

 

 

0,25

 

 

axit tiodipropionic

 

0,1

 

0,1

 

 

 

tocopherol

 

 

 

 

 

0,2

*

tricanxi diphotphat

Xem canxi ortophotphat

 

trietanolamin

 

 

 

0,1

 

 

*

trietylenglycol bis-3-(3-tert-butyl-4-hydroxy-5- metylphenyl)propionat

Xem etylen-bis(oxyetylen)-bis(3-tert-butyl-4- hydroxy-5-metylhydrocinnamat)

 

1,3,5-trimetyl-2,4,6-tris(3,5-di-tert-butyl-4-hydroxybenzyl)benzen

1

 

 

 

1

 

 

tri(mixed mono-và bis-nonylphenyl) photphit

1

1

1

1

1

 

 

tris(3,5-di-tert-butyl-4- hydroxybenzyl) isoxyanurat

0,55

 

 

 

0,25

 

 

1,3,5-tris(4-tert--butyl-3-hydroxy-2,6- dimetylbenzyl)-1,3,5-triazin-2,4,6-(1H,3H,5H)- trion

0,1

 

0,1

 

0,1

 

 

tris(5-tert-butyl-4-hydroxy-2-metylphenyl)butan

0,1

0,1

 

0,1

0,2513

 

 

tris(2,4-di-tert-butylphenyl) photphit

0,2

 

0,2

 

0,25

 

 

tris(nonylphenyl) photphit

1

1

 

1

1

 

 

copolyme vinyliden florit/hexafloropropylen

khối lượng phân tử trung bình tối thiểu 70 000,

lớn nhất VF2 monome 4 mg/kg,

lớn nhất HFP monome 10 mg/kg

0,02

 

 

 

0,2

 

 

nước uống

 

GMP1

 

 

 

GMP1

 

dầu khoáng trắng

4

 

10

 

4

1

 

parafin mềm trắng

25

 

 

 

25

 

 

kẽm axetat

 

 

 

 

0,2

 

 

kẽm benzoat

 

2

 

2

 

 

 

kẽm octoat

 

1,5

 

1,5

 

 

 

kẽm oxit

5

 

 

5

5

 

 

kẽm panmitat

 

3

 

3

 

 

 

kẽm stearat

3

3

3

3

3

 

 

kẽm sunfit

GMP1

 

 

 

GMP1

 

Chú thích - Chú thích về giới hạn và điều kiện sử dụng (xem điều 2).

1 Thuật ngữ “GMP” (good manufacturing practice) có nghĩa là “thực hành sản xuất tốt” và yêu cầu sử dụng lượng phụ gia tối thiểu phải tạo ra được hiệu quả mong muốn.

2 Tổng hàm lượng phụ gia này kết hợp với bất kì chất phụ gia nào khác trong giới hạn 2 phải không được vượt quá 0,2 % tính theo khối lượng polyetylen.

3 Không sử dụng cho thực phẩm béo.

4 Chỉ sử dụng cho sản xuất màng chất dẻo.

5 Tổng hàm lượng phụ gia này không quá 0,1 % tính theo khối lượng polyetylen, nếu ứng dụng cho thực phẩm béo. Nếu sử dụng cho thực phẩm không béo, tổng hàm lượng đó không được quá 0,5 % tính theo khối lượng polyetylen.

6 Tổng hàm lượng phụ gia này kết hợp với bất kỳ chất phụ gia nào khác trong giới hạn 6, phải không được quá 35 % tính theo khối lượng của PVC hoặc hợp chất PVDC.

7 Chỉ được sử dụng trong sản xuất sản phẩm tiếp xúc với thực phẩm khô, rắn.

8 Chỉ được sử dụng trong sản xuất màng và lớp phủ.

9 Chỉ được sử dụng khi hàm lượng mỡ và dầu sử dụng kết hợp dưới 30 % tính theo khối lượng thực phẩm.

10 Tổng hàm lượng các hợp chất hũu cơ thiếc không được quá 2,5 % tính theo khối lượng hợp chất PVC.

11 Chỉ được sử dụng trong sản xuất chai và vật chứa cứng.

12 Khi sử dụng trong sản xuất vòng đệm gắn kín, tổng hàm lượng chất phụ gia này kết hợp với bất kỳ chất phụ gia nào khác trong giới hạn 12 phải không được quá 60% tính theo khối lượng hợp chất PVC. Mức tối đa cho phép của từng chất phụ gia riêng rẽ cũng phải áp dụng.

13 Tổng hàm lượng chất phụ gia này không được quá 0,1 % tính theo khối lượng trong vật liệu polypropylen khi ứng dụng cho thực phẩm béo. Khi ứng dụng cho thực phẩm không béo, tổng hàm lượng này không được quá 0,25% tính theo khối lượng vật liệu polypropylen.

14 Tổng hàm lượng chất phụ gia này kết hợp với bất kỳ chất phụ gia nào khác trong giới hạn 14 phải không được quá 35%.

15 NH và MRC đưa ra mức thôi mầu tối đa của hydroxytoluen butyl hóa từ vật liệu bao gói vào thực phẩm là 2mg/kg thực phẩm.

16 Khi sử dụng hỗn hợp này lượng thêm tối đa của hợp chất mono-n-octyl thiếc không được quá 1 % tính theo khối lượng và đối với hợp chất di-n-octyl thiếc thì không được quá 0,6 % tính theo khối lượng thực phẩm.

17 Sản phẩm chất dẻo thành phẩm chỉ được sử dụng tiếp xúc với thực phẩm có chứa không quá 8% rượu.

18 Nhựa PVC dùng để sản xuất hợp chất PVC có thể chứa diallyl phtalat ở mức không quá 0,12 % tính theo khối lượng monome vinyl clorua sử dụng.

19 Chỉ sử dụng trong PVC không chứa các chất hóa dẻo.

20 Tỷ khối của polyetylen không dưới 940 kg/m3.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN6514-8:1999

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN6514-8:1999
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghệ- Thực phẩm, Công nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6514-8:1999 (AS 2070-8 : 1992) về Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm - Phần 8: Chất phụ gia


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6514-8:1999 (AS 2070-8 : 1992) về Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm - Phần 8: Chất phụ gia
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN6514-8:1999
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghệ- Thực phẩm, Công nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6514-8:1999 (AS 2070-8 : 1992) về Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm - Phần 8: Chất phụ gia

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6514-8:1999 (AS 2070-8 : 1992) về Vật liệu chất dẻo tiếp xúc với thực phẩm - Phần 8: Chất phụ gia