Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6610-3:2000

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6610-3 : 2000

IEC 227-3 : 1993

WITH AMENDMENT 1 : 1997

CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG POLYVINYL CLORUA CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V

PHẦN 3: CÁP KHÔNG CÓ VỎ BỌC DÙNG ĐỂ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH

Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V

Part 3: Non-sheathed cables for fixed wiring

1. Quy định chung

1.1. Phạm vi áp dụng

TCVN 6610-3 : 2000 (IEC 227-3) nêu chi tiết những quy định kỹ thuật cụ thể đối với cáp không có vỏ bọc một lõi cách điện bằng PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V dùng để lắp đặt cố định.

Tất cả các cáp phải phù hợp với các yêu cầu tương ứng được cho trong TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và từng kiểu cáp phải phù hợp với các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.

TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2 : 1985 và Sửa đổi 1 : 1989) Phương pháp thử chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 2: Phương pháp lão hóa nhiệt.

TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4 : 1985) Phương pháp thử chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 4: Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp.

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1 : 1985) Phương pháp thử chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: Phương pháp riêng đối với hợp chất PVC. Mục 1: Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao - Thử nghiệm về tính kháng nứt.

TCVN 6614-3-2: 2000 (IEC 811-3-2 : 1985) Phương pháp thử chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: Phương pháp riêng đối với hợp chất PVC. Mục 2: Thử nghiệm tổn hao khối lượng - Thử nghiệm độ ổn định nhiệt.

2. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn cứng công dụng chung

2.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 01 (227 IEC 01).

2.2. Điện áp danh định

450/750 V.

2.3. Kết cấu

2.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228):

- cấp 1 đối với ruột dẫn cứng;

- cấp 2 đối với ruột dẫn bện.

2.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất polyvinyl clorua loại PVC/C được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 3 của bảng 1.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 5 của bảng 1.

2.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 4 của bảng 1.

2.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 2.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 2.

2.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.

Chú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét.

Bảng 1 - Các dữ liệu chung đối với kiểu 6610 TCVN 01 (227 IEC 01)

1

2

3

4

5

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

Cấp ruột dẫn TCVN 6612 : 2000 (IEC 228)

Chiều dày cách điện

Giá trị quy định

Đường kính ngoài trung bình

Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC

mm2

 

mm

Giới hạn dưới

mm

Giới hạn trên

mm

MΩ . km

1,5

1,5

2,5

2,5

4

4

6

6

10

10

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

1

2

1

2

1

2

1

2

1

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

0,7

0,7

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

1,0

1,0

1,0

1,2

1,2

1,4

1,4

1,6

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,6

2,7

3,2

3,3

3,6

3,8

4,1

4,3

5,3

5,6

6,4

8,1

9,0

10,6

12,1

14,1

15,6

17,3

19,3

22,0

24,5

27,5

3,2

3,3

3,9

4,0

4,4

4,6

5,0

5,2

6,4

6,7

7,8

9,7

10,9

12,8

14,6

17,1

18,8

20,9

23,3

26,6

29,6

33,2

0,011

0,010

0,010

0,009

0,0085

0,0077

0,0070

0,0065

0,0070

0,0065

0,0050

0,0050

0,0043

0,0043

0,0035

0,0035

0,0032

0,0032

0,0032

0,0032

0,0030

0,0028

Bảng 2 - Thử nghiệm đối với kiểu 6610 TCVN 01 (227 IEC 01)

1

2

3

4

STT

Thử nghiệm

Loại thử nghiệm

Phương pháp thử nghiệm được nêu trong

Tiêu chuẩn

Điều

1

Thử nghiệm điện

 

 

 

1.1

Điện trở ruột dẫn

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.1

1.2

Thử nghiệm điện áp ở 2 500 V

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.2

1.3

Điện trở cách điện ở 70 oC

T

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.4

2

Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước

 

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

 

2.1

Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu

T, S

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1)

xem xét và thử nghiệm bằng tay

2.2

Đo chiều dày cách điện

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.9

2.3

Đo đường kính ngoài

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.11

3

Tính chất cơ học của cách điện

 

 

 

3.1

Thử nghiệm kéo trước lão hóa

T

TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1)

9.1

3.2

Thử nghiệm kéo sau lão hóa

T

TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2)

8.1.3.1

3.3

Thử nghiệm tổn hao khối lượng

T

TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2)

8.1

4

Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

8.1

5

Độ đàn hồi và độ bền va đập ở nhiệt độ thấp

 

 

 

5.1

Thử nghiệm uốn đối với cách điện

T

TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4)

8.1

5.2

Thử nghiệm độ giãn dài đối với cách điện 1)

T

TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4)

8.3

5.3

Thử nghiệm va đập đối với cách điện

T

TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4)

8.5

6

Thử nghiệm sốc nhiệt

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

9.1

7

Thử nghiệm chịu ngọn lửa

T

TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1)

 

1) Chỉ áp dụng khi đường kính ngoài của cáp vượt quá giới hạn quy định trong phương pháp thử nghiệm.

3. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn mềm công dụng chung

3.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 02 (227 IEC 02).

3.2. Điện áp danh định

450/750 V.

3.3. Kết cấu

3.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 5.

3.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/C được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 2 của bảng 3.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 4 của bảng 3.

Bảng 3 - Các dữ liệu chung đối với kiểu 6610 TCVN 02 (227 IEC 02)

1

2

3

4

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

Chiều dày cách điện

Giá trị quy định

Đường kính ngoài trung bình

Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC

mm2

mm

Giới hạn dưới

mm

Giới hạn trên

mm

MΩ . km

1,5

2,5

4

6

10

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

0,7

0,8

0,8

0,8

1,0

1,0

1,2

1,2

1,4

1,4

1,6

1,6

1,8

2,0

2,2

2,8

3,4

3,9

4,4

5,7

6,7

8,4

9,7

11,5

13,2

15,1

16,7

18,6

20,6

23,5

3,4

4,1

4,8

5,3

6,8

8,1

10,2

11,7

13,9

16,0

18,2

20,2

22,5

24,9

28,4

0,010

0,009

0,007

0,006

0,0056

0,0046

0,0044

0,0038

0,0037

0,0032

0,0032

0,0029

0,0029

0,0029

0,0028

3.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 3 của bảng 3.

3.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 3.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 4.

3.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.

Chú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét.

Bảng 4 - Thử nghiệm đối với kiểu 6610 TCVN 02 (227 IEC 02)

1

2

3

4

STT

Thử nghiệm

Loại thử nghiệm

Phương pháp thử nghiệm được nêu trong

Tiêu chuẩn

Điều

1

Thử nghiệm điện

 

 

 

1.1

Điện trở ruột dẫn

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.1

1.2

Thử nghiệm điện áp ở 2 500 V

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.2

1.3

Điện trở cách điện ở 70oC

T

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.4

2

Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước

 

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

 

2.1

Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu

T, S

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1)

xem xét và thử nghiệm bằng tay

2.2

Đo chiều dày cách điện

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.9

2.3

Đo đường kính ngoài

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.11

3

Tính chất cơ học của cách điện

 

 

 

3.1

Thử nghiệm kéo trước lão hóa

T

TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1)

9.1

3.2

Thử nghiệm kéo sau lão hóa

T

TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2)

8.1.3.1

3.3

Thử nghiệm tổn hao khối lượng

T

TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2)

8.1

4

Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

8.1

5

Độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp

 

 

 

5.1

Thử nghiệm uốn đối với cách điện

T

TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4)

8.1

5.2

Thử nghiệm độ giãn dài đối với cách điện 1)

T

TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4)

8.3

6

Thử nghiệm sốc nhiệt

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

9.1

7

Thử nghiệm chịu ngọn lửa

T

TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1)

 

1) Chỉ áp dụng khi đường kính ngoài của cáp vượt quá giới hạn quy định trong phương pháp thử nghiệm.

4. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn đặc và nhiệt độ ruột dẫn là 70oC dùng để lắp đặt bên trong

4.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 05 (227 IEC 05).

4.2. Điện áp danh định

300/500 V.

4.3. Kết cấu

4.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 1.

4.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/C được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 2 của bảng 5.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 4 của bảng 5.

4.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 3 của bảng 5.

Bảng 5 - Các dữ liệu chung đối với kiểu 6610 TCVN 05 (227 IEC 05)

1

2

3

4

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

Chiều dày cách điện

Giá trị quy định

Đường kính ngoài trung bình

Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC

mm2

mm

Giới hạn dưới

mm

Giới hạn trên

mm

MΩ . km

0,5

0,75

1

0,6

0,6

0,6

1,9

2,1

2,2

2,3

2,5

2,7

0,015

0,012

0,011

4.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 4.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 6.

4.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.

Chú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét

Bảng 6 - Thử nghiệm đối với kiểu 6610 TCVN 05 (227 IEC 05)

1

2

3

4

STT

Thử nghiệm

Loại thử nghiệm

Phương pháp thử nghiệm được nêu trong

Tiêu chuẩn

Điều

1

Thử nghiệm điện

 

 

 

1.1

Điện trở ruột dẫn

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.1

1.2

Thử nghiệm điện áp ở 2 000 V

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.2

1.3

Điện trở cách điện ở 70oC

T

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.4

2

Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước

 

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

 

2.1

Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu

T, S

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1)

xem xét và thử nghiệm bằng tay

2.2

Đo chiều dày cách điện

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.9

2.3

Đo đường kính ngoài

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.11

3

Tính chất cơ của cách điện

 

 

 

3.1

Thử nghiệm kéo trước lão hóa

T

TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1)

9.1

3.2

Thử nghiệm kéo sau lão hóa

T

TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2)

8.1.3.1

3.3

Thử nghiệm tổn hao khối lượng

T

TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2)

8.1

4

Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

8.1

5

Độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp

 

 

 

5.1

Thử nghiệm uốn đối với cách điện

T

TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4)

8.1

6

Thử nghiệm sốc nhiệt

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

9.1

7

Thử nghiệm chịu ngọn lửa

T

TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1)

 

5. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn mềm và nhiệt độ ruột dẫn là 70oC dùng để lắp đặt bên trong

5.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 06 (227 IEC 06).

5.2. Điện áp danh định

300/500 V.

5.3. Kết cấu

5.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 5.

5.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/C được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 2 của bảng 7.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 4 của bảng 7.

5.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 3 của bảng 7.

Bảng 7 - Các dữ liệu chung đối với kiểu 6610 TCVN 06 (227 IEC 06)

1

2

3

4

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

Chiều dày cách điện

Giá trị quy định

Đường kính ngoài trung bình

Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC

mm2

mm

Giới hạn dưới

mm

Giới hạn trên

mm

MΩ . km

0,5

0,75

1

0,6

0,6

0,6

2,1

2,2

2,4

2,5

2,7

2,8

0,013

0,011

0,010

5.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 5.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 8.

5.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.

Chú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét

Bảng 8 - Thử nghiệm đối với kiểu 6610 TCVN 06 (227 IEC 06)

1

2

3

4

STT

Thử nghiệm

Loại thử nghiệm

Phương pháp thử nghiệm được nêu trong

Tiêu chuẩn

Điều

1

Thử nghiệm điện

 

 

 

1.1

Điện trở ruột dẫn

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.1

1.2

Thử nghiệm điện áp ở 2 000 V

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.2

1.3

Điện trở cách điện ở 70oC

T

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.4

2

Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước

 

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

 

2.1

Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu

T, S

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1)

xem xét và thử nghiệm bằng tay

2.2

Đo chiều dày cách điện

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.9

2.3

Đo đường kính ngoài

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.11

3

Tính chất cơ của cách điện

 

 

 

3.1

Thử nghiệm kéo trước lão hóa

T

TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1)

9.1

3.2

Thử nghiệm kéo sau lão hóa

T

TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2)

8.1.3.1

3.3

Thử nghiệm tổn hao khối lượng

T

TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2)

8.1

4

Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

8.1

5

Độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp

 

 

 

5.1

Thử nghiệm uốn đối với cách điện

T

TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4)

8.1

6

Thử nghiệm sốc nhiệt

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

9.1

7

Thử nghiệm chịu ngọn lửa

T

TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1)

 

6. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn đặc và nhiệt độ ruột dẫn là 90oC dùng để lắp đặt bên trong

6.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 07 (227 IEC 07).

6.2. Điện áp danh định

300/500 V.

6.3. Kết cấu

6.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 1.

6.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/E được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 2 của bảng 9.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 4 của bảng 9.

6.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 3 của bảng 9.

Bảng 9 - Các dữ liệu chung đối với kiểu 6610 TCVN 07 (227 IEC 07)

1

2

3

4

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

Chiều dày cách điện

Giá trị quy định

Đường kính ngoài trung bình

Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC

mm2

mm

Giới hạn dưới

mm

Giới hạn trên

mm

MΩ . km

0,5

0,75

1

1,5

2,5

0,6

0,6

0,6

0,7

0,8

1,9

2,1

2,2

2,6

3,2

2,3

2,5

2,7

3,2

3,9

0,015

0,013

0,012

0,011

0,009

6.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 6.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 10.

6.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 90oC.

Trong điều kiện có thể bảo vệ tránh chảy đối với nhựa dẻo cho phép điện trở cách điện giảm, hợp chất PVC thích hợp cho sử dụng liên tục ở nhiệt độ 900C có thể làm việc ở nhiệt độ đến 1050C trong khoảng thời gian làm việc tổng cộng giảm đi.

Chú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét

Bảng 10 - Thử nghiệm đối với kiểu 6610 TCVN 07 (227 IEC 07)

1

2

3

4

STT

Thử nghiệm

Loại thử nghiệm

Phương pháp thử nghiệm được nêu trong

Tiêu chuẩn

Điều

1

Thử nghiệm điện

 

 

 

1.1

Điện trở ruột dẫn

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.1

1.2

Thử nghiệm điện áp ở 2 000 V

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.2

1.3

Điện trở cách điện ở 90oC

T

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.4

2

Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước

 

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

 

2.1

Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu

T, S

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1)

xem xét và thử nghiệm bằng tay

2.2

Đo chiều dày cách điện

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.9

2.3

Đo đường kính ngoài

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.11

3

Tính chất cơ của cách điện

 

 

 

3.1

Thử nghiệm kéo trước lão hóa

T

TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1)

9.1

3.2

Thử nghiệm kéo sau lão hóa

T

TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2)

8.1.3.1

3.3

Thử nghiệm tổn hao khối lượng

T

TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2)

8.1

4

Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

8.1

5

Độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp

 

 

 

5.1

Thử nghiệm uốn đối với cách điện

T

TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4)

8.1

6

Thử nghiệm sốc nhiệt

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

9.1

7

Thử nghiệm chịu ngọn lửa

T

TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1)

 

8

Độ ổn định nhiệt

T

TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2)

9

7. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn mềm và nhiệt độ ruột dẫn là 90oC dùng để lắp đặt bên trong

7.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 08 (227 IEC 08).

7.2. Điện áp danh định

300/500 V.

7.3. Kết cấu

7.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 5.

7.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/E được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 2 của bảng 11.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 4 của bảng 11.

7.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 3 của bảng 11.

Bảng 11 - Các dữ liệu chung đối với kiểu 6610 TCVN 08 (227 IEC 08)

1

2

3

4

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

Chiều dày cách điện

Giá trị quy định

Đường kính ngoài trung bình

Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC

mm2

mm

Giới hạn dưới

mm

Giới hạn trên

mm

MΩ . km

0,5

0,75

1

1,5

2,5

0,6

0,6

0,6

0,7

0,8

2,1

2,2

2,4

2,8

3,4

2,5

2,7

2,8

3,4

4,1

0,013

0,012

0,010

0,009

0,009

7.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 7.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 12.

7.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 90oC.

Trong điều kiện có thể bảo vệ tránh chảy đối với nhựa nhiệt dẻo cho phép điện trở cách điện giảm, hợp chất PVC thích hợp cho sử dụng liên tục ở nhiệt độ 90oC có thể làm việc ở nhiệt độ đến 105oC trong khoảng thời gian làm việc tổng cộng giảm đi.

Chú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét

Bảng 12 - Thử nghiệm đối với kiểu 6610 TCVN 08 (227 IEC 08)

1

2

3

4

STT

Thử nghiệm

Loại thử nghiệm

Phương pháp thử nghiệm được nêu trong

Tiêu chuẩn

Điều

1

Thử nghiệm điện

 

 

 

1.1

Điện trở ruột dẫn

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.1

1.2

Thử nghiệm điện áp ở 2 000 V

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.2

1.3

Điện trở cách điện ở 90oC

T

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

2.4

2

Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước

 

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

 

2.1

Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu

T, S

TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1)

xem xét và thử nghiệm bằng tay

2.2

Đo chiều dày cách điện

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.9

2.3

Đo đường kính ngoài

T, S

TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2)

1.11

3

Tính chất cơ của cách điện

 

 

 

3.1

Thử nghiệm kéo trước lão hóa

T

TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1)

9.1

3.2

Thử nghiệm kéo sau lão hóa

T

TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2)

8.1.3.1

3.3

Thử nghiệm tổn hao khối lượng

T

TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2)

8.1

4

Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

8.1

5

Độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp

 

 

 

5.1

Thử nghiệm uốn đối với cách điện

T

TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4)

8.1

6

Thử nghiệm sốc nhiệt

T

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1)

9.1

7

Thử nghiệm chịu ngọn lửa

T

TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1)

 

8

Độ ổn định nhiệt

T

TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2)

9

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN6610-3:2000

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN6610-3:2000
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcĐiện - điện tử
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN6610-3:2000
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcĐiện - điện tử
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định