Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7030:2002

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7030:2002 về sữa chua - quy định kỹ thuật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7030:2002 về sữa chua - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003) về Sữa lên men .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7030:2002 về sữa chua - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành


Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Màu trắng sữa hoặc màu đặc trưng của phụ liệu bổ sung

2. Mùi, vị

Đặc trưng cho từng loại sản phẩm

3. Trạng thái

Mịn, đặc sệt

4.3 Các chỉ tiêu lý - hoá của sữa chua, được qui định trong bảng 2.

Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý - hoá của sữa chua

Tên chỉ tiêu

Mức yêu cầu

Sữa chua

Sữa chua đã tách một phần chất béo

Sữa chua gầy

1. Hàm lượng chất khô không chứa chất béo, % khối lượng, không nhỏ hơn

8,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,2

2. Hàm lượng chất béo, % khối lượng

> 2,0

0,5 – 2

< 0,5

3. Độ axit, 0T

75 - 140

4.4 Các chất nhiễm bẩn

4.4.1 Hàm lượng kim loại nặng của sữa chua, được qui định trong bảng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên chỉ tiêu

Mức tối đa

1. Asen, mg/l

0,5

2. Chì, mg/l

0,5

3. Cadimi, mg/l

1,0

4. Thuỷ ngân, mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4.2 Độc tố vi nấm của sữa chua : Aflatoxin M1: không lớn hơn 0,5 mg/l.

4.4.3 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc thú y của sữa chua: Theo "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm" Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT.

4.5 Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa chua, được qui định trong bảng 4.

Bảng 4 – Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa chua

Tên chỉ tiêu

Mức cho phép

 

Không xử lý nhiệt

Xử lý nhiệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

104

10

2. Nhóm coliform, số vi khuẩn 1 g sản phẩm

10

0

3. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm

0

0

4. E.Coli, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

5. Salmonella, số vi khuẩn trong 25 g sản phẩm

0

0

6. Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1 g sản phẩm

10

0

5 Phụ gia thực phẩm

Phụ gia thực phẩm: Theo "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm" Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1 Lấy mẫu, theo TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997).

6.2 Xác định hàm lượng chất béo, theo TCVN 6508 : 1999.

6.3 Xác định độ axit chuẩn độ, theo TCVN 6509 : 1999 (ISO 11869 : 1997).

6.4 Xác định hàm lượng chất khô, theo TCVN 5533 : 1991 (ST SEV 735-77).

6.5 Xác định nấm men và nấm mốc, theo TCVN 6265 : 1997 (6611 : 1992)

6.6 Xác định staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-89 (ISO 6888 : 1983).

6.7 Xác định E.Coli, theo TCVN 6505-1 : 1999 (ISO 11866-1 : 1997) hoặc TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2 : 1997) hoặc TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866-3 : 1997).

6.8 Xác định salmonella, theo TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985).

6.9 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 - 90.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.11 Định lượng Coliform, theo TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541-1 : 1986), hoặc TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541-2 : 1986).

6.12 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779:1994.

6.13 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780:1994.

7 Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

7.1 Ghi nhãn: Theo Quyết định 178/1999/QĐ - TTg " Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu", ngoài ra trên nhãn cần ghi rõ tên gọi của sản phẩm theo điều 3 của tiêu chuẩn này.

7.2 Bao gói : Sản phẩm được bao gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.

7.3 Bảo quản :

– Đối với sản phẩm đã qua xử lý nhiệt : bảo quản sản phẩm nơi khô, sạch, thoáng mát, ở nhiệt độ thường và thời gian bảo quản không quá 04 tháng tính từ ngày sản xuất;

– Đối với sản phẩm không qua xử lý nhiệt : Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ nhỏ hơn 10 oC và thời gian bảo quản không quá 30 ngày tính từ ngày sản xuất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Codex stand A-11 (a) - 1975 Sữa chua và sữa chua có đường.

[2] Codex stand A-11 (b) - 1975 Sữa chua có bổ sung hương liệu và sữa chua xử lý nhiệt sau khi lên men.

[3] GOST P 51331 - 99 Sữa chua - Yêu cầu kỹ thuật.

[4] Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm".

[5] Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế về "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm".

[6] Quyết định 1329/2002/BYT/QĐ ngày 18/4/2002 về "Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống".

[7] Quyết định 178/1999/QĐ - TTg ngày 30/8/1999 về " Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu".

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN7030:2002

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN7030:2002
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/10/2002
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghệ- Thực phẩm
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN TCVN7030:2002

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7030:2002 về sữa chua - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7030:2002 về sữa chua - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN7030:2002
                Cơ quan ban hànhBộ Khoa học và Công nghệ
                Người ký***
                Ngày ban hành30/10/2002
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghệ- Thực phẩm
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7030:2002 về sữa chua - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

                          Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7030:2002 về sữa chua - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành