Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7475:2005

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7475 : 2005

ISO 337 : 1981

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - CHỐT KÉO SƠ MI RƠ MOÓC CỠ 50 - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN VÀ KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT/LẮP LẪN

Road vehicles – 50 semi-trailer fifth wheel coupling pin-Basic and mounting/interchangeability dimensions

Lời nói đầu

TCVN 7475: 2005 hoàn toàn tương đương với ISO 337:1981.

TCVN 7475: 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam phối hợp biên soạn, Tổng cục tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - CHỐT KÉO SƠ MI RƠ MOÓC CỠ 50 - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN VÀ KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT/LẮP LẪN

Road vehicles – 50 semi-trailer fifth wheel coupling pin-Basic and mounting/interchangeability dimensions

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của chốt kéo cỡ 50 (đường kính 50,8 mm [2 inch]) được sử dụng để nối sơ mi rơ moóc với ô tô đầu kéo có tải trọng không vượt quá giới hạn tải trọng qui định.

Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số liên quan đến kích thước để lắp đặt và bảo đảm tính lắp lẫn.

Chú thích: Nếu loại chốt kéo này không dùng được cho ôtô chuyên dùng hạng nặng, phải sử dụng loại chốt kéo cỡ 90 phù hợp với TCVN 7476 : 2005.

2 Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 7476 : 2005 (ISO 4086:2001) Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 90 - Tính lắp lẫn.

3 Kích thước cơ bản của chốt

kích thước tính bằng milimét

Hình 1. Kích thước cơ bản

4 Kích thước để lắp đặt và lắp lẫn

kích thước tính bằng milimét

Chú thích:

a  Kích thước 109 (kiểu A) và 139 (kiểu B) tương ứng với kích thước chốt.

b  Kích thước 25,5 ± 0,5 (kiểu A) v 60 (kiểu B) phải được kiểm tra trước khi lắp với một chi tiết mới.

c  Kích thước 84 (kiểu A và kiểu B) af kích thước để hiệu chỉnh khi lắp chốt mới (để kiểm tra sau khi lắp đặt).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN7475:2005

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN7475:2005
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 13/03/2006
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Còn hiệu lực
Lĩnh vực Giao thông
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN7475:2005
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký ***
Ngày ban hành 13/03/2006
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Còn hiệu lực
Lĩnh vực Giao thông
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 17 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • 13/03/2006

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực