Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7571-16:2006

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-16:2006 (ISO 657-16 : 1980) về thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H - Kích thước và đặc tính mặt cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-16:2006 (ISO 657-16 : 1980) về thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H - Kích thước và đặc tính mặt cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-16:2017 về Thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-16:2006 (ISO 657-16 : 1980) về thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H - Kích thước và đặc tính mặt cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7571-16:2006

THÉP HÌNH CÁN NÓNG

PHẦN 16: THÉP CHỮ H – KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH MẶT CẮT

Hot-rolled steel sections – Part 16: Sloping flange column sections (Metric series) – Dimensions and sectional properties

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định kích thước và đặc tính mặt cắt theo hệ mét của thép chữ H cán nóng.

2. Ký hiệu

Thép chữ H được ký hiệu bằng chữ H, chiều cao thân.

Ví dụ: H 100

3. Kích thước và đặc tính mặt cắt

Kích thước và đặc tính mặt cắt của thép chữ H cho trong Bảng 1 và Hình 1.

Hình 1

Bảng 1 – Kích thước và đặc tính mặt cắt

Ký hiệu

Khối lượng

Diện tích mặt cắt ngang

Kích thước

Đặc tính mặt cắt theo trục

x-x

y-y

M

A

H

B

t

T

R*

r*

lx

Zx

rx

ly

Zy

ry

kg/m

cm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

cm4

cm3

cm

cm4

cm3

cm

H 100

20,0

25,5

100

100

6,0

10

12

6,0

436

87,2

4,13

136

27,2

2,31

H 120

26,2

33,4

120

120

6,5

11

12

6,0

842

140

5,02

255

42,6

2,76

H 140

33,3

42,4

140

140

7,0

12

12

6,0

1470

211

5,89

438

62,5

3,21

H 160

41,9

53,4

160

160

8,0

13

15

7,5

2420

303

6,74

695

86,8

3,61

H 180

50,5

64,4

180

180

8,5

14

15

7,5

3740

415

7,62

1060

117

4,05

H 200

60,3

76,3

200

200

9,0

15

18

9,0

5530

553

8,48

1530

153

4,46

H 220

70,4

89,8

220

220

9,5

16

18

9,0

7880

716

9,35

2160

196

4,90

H 250

85,6

109

250

250

10,0

17

23

11,5

12500

997

10,7

3260

260

5,46

* Bán kính lượn trong R và bán kính lượn chân r chỉ có tính chất tham khảo và dùng cho tính toán đặc tính mặt cắt.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN7571-16:2006

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN7571-16:2006
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 29/12/2006
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Hết hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-16:2006 (ISO 657-16 : 1980) về thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H - Kích thước và đặc tính mặt cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-16:2006 (ISO 657-16 : 1980) về thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H - Kích thước và đặc tính mặt cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN7571-16:2006
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký ***
Ngày ban hành 29/12/2006
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Hết hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 17 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-16:2006 (ISO 657-16 : 1980) về thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H - Kích thước và đặc tính mặt cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-16:2006 (ISO 657-16 : 1980) về thép hình cán nóng - Phần 16: Thép chữ H - Kích thước và đặc tính mặt cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành