Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2015 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
Kiểu thiết bị | Năng suất lạnh danh định (f) W (BTU/h) | Cấp | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Một cụm | - | ≥ 2,80 | ≥ 3,00 | ≥ 3,20 | ≥ 3,40 | ≥ 3,60 |
Hai cụm | f < 4 500 (f < 15 000) | ≥ 3,10 | ≥ 3,40 | ≥ 3,60 | ≥ 3,80 | ≥ 4,20 |
4 500 ≤ f < 7 000 (15 000 ≤ f < 24 000) | ≥ 3,00 | >3,20 | ≥ 3,40 | ≥ 3,60 | ≥ 4,00 | |
7 000 ≤ f < 12 000 (24 000 ≤ f < 41 000) | ≥ 2,80 | ≥ 3,00 | ≥ 3,20 | ≥ 3,40 | ≥ 3,80 |
5. Phương pháp thử
Các phép thử được thực hiện trong điều kiện thử nghiệm T1 quy định trong TCVN 6576:2013 (ISO 5151:2010).
Năng suất lạnh của thiết bị được xác định theo TCVN 6576:2013 (ISO 5151:2010).
Hiệu suất năng lượng của thiết bị được xác định theo TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013).
Đối với thiết bị loại có năng suất lạnh cố định, cho phép chỉ thử nghiệm hiệu suất năng lượng ở chế độ năng suất lạnh tiêu chuẩn mà không phải thử nghiệm ở chế độ năng suất lạnh nhiệt độ thấp (xem Bảng 1 của TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013)). Khi đó giá trị hiệu suất năng lượng được tính bằng kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng ở chế độ năng suất lạnh tiêu chuẩn nhân với hệ số 1,062.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu về năng suất lạnh
4.2. Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
5. Phương pháp thử