Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN79:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 79:1963 về Bulông thô đầu tròn kiểu chìm có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 79:1963 về Bulông thô đầu tròn kiểu chìm có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1879:1976 về Bulông đầu chìm có ngạnh (thô) - Kết cấu và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 79:1963 về Bulông thô đầu tròn kiểu chìm có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 79-63

BULÔNG THÔ ĐẦU TRÒN KIỂU CHÌM CÓ NGẠNH DÙNG CHO KIM LOẠI

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông thô đầu tròn kiểu chìm có ngạnh dùng cho kim loại phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này:

Cho phép chế tạo bulông theo hình A khi không thể áp dụng hoặc chế tạo theo dạng cơ bản trên.

Hình A

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M10 x 100 TCVN 79-63

có ren bước lớn (theo hình A): Bulông AM10 x 100 TCVN 79-63

mm                                                       Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

20

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

10,5

14,0

17,5

21,0

24,5

28,0

35,0

Sai lệch cho phép

±0,58

±0,70

±0,84

±1,00

Chiều cao đầu bulông

H

3,5

4,5

5,5

6,5

7,5

8,5

11,0

H1

3

4

5

6

7

8

10

l1

Kích thước danh nghĩa

0,7

0,8

1,0

1,5

1,5

1,5

1,5

Sai lệch cho phép

±0,3

±0,4

±0,5

±0,7

Chiều dày ngạnh b

Kích thước danh nghĩa

2,5

2,5

3,5

3,5

4,0

4,5

4,5

Sai lệch cho phép

±0,2

±0,3

Chiều cao ngạnh h

Kích thước danh nghĩa

1,2

1,6

2,1

2,4

2,9

3,3

4,2

Sai lệch cho phép

-0,4

-0,5

-0,7

-0,8

-1,0

-1,1

-1,4

Đường kính thân theo hình A d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

14

16

20

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,35

+0,36

-0,40

+0,43

-0,45

+0,43

-0,50

+0,84

-0,55

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,4

0,5

0,7

mm                                                       Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

20

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

25

± 1,5

20

-

-

-

-

-

-

30

20

20

-

-

-

-

-

35

20

20

25

-

-

-

-

40

20

20

25

25

-

-

-

45

20

20

25

30

30

35

-

50

-

20

25

30

30

35

-

55

± 2,0

-

20

25

30

30

35

-

60

-

20

25

30

30

35

40

65

-

-

25

30

30

35

40

70

-

-

25

30

30

35

40

75

-

-

25

30

30

35

40

80

-

-

25

30

30

35

40

90

-

-

30

35

35

40

45

100

-

-

30

35

35

40

45

110

± 2,5

-

-

30

35

35

40

45

120

-

-

30

35

35

40

45

130

-

-

-

35

35

40

45

140

-

-

-

35

35

40

45

150

-

-

-

-

35

40

45

160

-

-

-

-

35

40

45

180

-

-

-

-

-

45

50

200

-

-

-

-

-

45

50

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+3

+4

+5

2. Đường kính thân bu lông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cho phép giảm bớt mép của ngạnh một ít và ngạnh có thể khuyết cục bộ, nếu kích thước của nó không ra ngoài sai lệch cho phép đã quy định.

4. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

5. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

6. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

14

16

20

Khối lượng 1000 chiếc bu lông bằng thép, kg

25

5,748

-

-

-

-

-

-

30

6,629

12,37

-

-

-

-

-

35

7,510

13,96

23,20

-

-

-

-

40

8,391

15,55

25,71

38,75

-

-

-

45

9,272

17,13

28,22

42,19

59,45

81,21

-

50

10,15

18,72

30,72

45,64

64,42

87,86

-

55

-

20,31

33,23

49,08

69,38

94,52

-

60

-

21,90

35,73

52,52

74,34

101,2

164,4

65

-

-

38,24

55,97

79,31

107,8

174,8

70

-

-

40,75

59,41

84,27

114,5

185,2

75

-

-

43,25

62,86

89,24

121,1

195,6

80

-

-

45,76

66,30

94,20

127,8

205,9

90

-

-

50,77

73,19

104,1

141,1

226,7

100

-

-

55,78

80,08

114,1

154,4

247,5

110

-

-

60,80

86,96

124,0

167,7

268,3

120

-

-

65,81

93,85

134,0

181,1

289,1

130

-

-

-

100,7

143,9

194,4

309,9

140

-

-

-

107,6

153,8

207,7

330,7

150

-

-

-

-

165,0

221,0

351,5

160

-

-

-

-

173,7

234,3

372,3

180

-

-

-

-

-

260,9

413,9

200

-

-

-

-

-

287,6

455,5

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN79:1963

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN79:1963
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 79:1963 về Bulông thô đầu tròn kiểu chìm có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 79:1963 về Bulông thô đầu tròn kiểu chìm có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN79:1963
Cơ quan ban hành Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký ***
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 79:1963 về Bulông thô đầu tròn kiểu chìm có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 79:1963 về Bulông thô đầu tròn kiểu chìm có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước