Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8034:2009

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8034 : 2009

ISO 104 : 2002

Ổ LĂN - Ổ LĂN CHẶN - KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG

Rolling bearings - Thrust bearings - Boundary dimensions, general plan

Lời nói đầu

TCVN 8034 : 2009 thay thế Điều 2 phần Hình 4, 5, Bảng 13-21 TCVN 1481 : 1985.

TCVN 8034 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 104 : 2002.

TCVN 8034 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Cht lượng đ nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

LĂN - LĂN CHN - KÍCH THƯC BAO, BN V CHUNG

Rolling bearings - Thrust bearings - Boundary dimensions, general plan

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước bao cơ bản của các ổ lăn chặn một chiều và hai chiều có các mặt mút phẳng.

Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn quy định các đường kính trong nhỏ nht của các vòng ổ lăn chặn lắp tựa vào thân hộp và các đường kính ngoài lớn nht của các vòng ổ lăn chặn lắp trên trục thuộc các loạt kích thước 11, 12, 13, 14, 22, 23, và 24.

Hướng dẫn về mở rộng tiêu chun này cho các ổ lăn chặn một chiu được giới thiệu trong Phụ lục A.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công b thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4175-1 : 2008 (ISO 1132-1 : 2000), lăn - Dung sai – Phn 1: Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 1483 : 2008 (ISO 582 : 1995), lăn - Kích thước mép vát - Giá trị lớn nhất.

ISO 5593 : 1997, Rolling bearings - Vocabulary ( lăn - Từ vng).

ISO 15241 : 2001, Rolling bearings - Symbols for quantities ( lăn- Ký hiệu của các đại lượng).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chun này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1), ISO 5593 và ISO 15241.

4. Ký hiệu

B

chiều rộng của vòng ổ giữa lắp trên trục;

D

đường kính ngoài của vòng ổ lắp tựa trên thân hộp;

D1

đường kính trong của vòng ổ lắp tựa trên thân hộp;

D1s min

đường kính trong nhỏ nht của vòng ổ chặn một chiều lắp tựa trên thân hộp;

d

đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều;

d1

đường kính ngoài của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiu;

d1s max

đường kính ngoài lớn nhất của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều;

d2

đường kính trong của vòng ổ giữa lắp trên trục của ổ lăn chặn hai chiều;

d3

đường kính ngoài của vòng ổ ở giữa lắp trên trục của ổ lăn chặn hai chiều;

d3s max

đường kính ngoài lớn nht và đơn nhất của vòng ổ ở giữa lắp trên trục của ổ lăn chặn;

r

kích thước mép vát của mặt trong của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều và của các vòng ổ lắp tựa trên thân hộp;

rs min

kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nhất của mặt ngoài vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều và của các vòng ổ lắp tựa trên thân hộp;

r1

kích thước mép vát ca mặt trong vòng ổ ở giữa lắp trên trục;

r1s min

kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nht của mặt trong vòng ổ lắp trên trục;

T

chiều rộng của ổ ăn chặn một chiều;

T1

chiều rộng của ổ lăn chặn hai chiều.

5 Kích thước bao

5.1 Quy định chung

Các ký hiệu được chỉ dẫn trên các Hình 1 và Hình 2 và các giá trị cho trong các Bảng 1 đến Bảng 9 biểu thị các kích thước danh nghĩa của ổ lăn chặn, trừ khi có quy định khác.

Các kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nhất tương đương rs min và r1s min trong các Bảng 1 đến Bảng 9 được giới thiệu trong TCVN 1483 (ISO 582). Không quy định hình dng chính xác của mép vát nhưng đường viền của mép vát trong mặt phẳng dọc trục không được phép nhô ra ngoài cung vòng tròn tưng tượng có bán kính rs min, tiếp tuyến với mặt mút của vòng ổ và mặt trụ trong hoc ngoài của vòng ổ. Đối với mặt mút và mặt trụ trong của vòng ổ lắp trên trục của ổ chặn hai chiều, áp dụng r1s min.

Các kích thước mép vát r và r1 chỉ áp dụng ti các góc đã ch dẫn trên các Hình 1 và Hình 2. Không cho kích thước mép vát cho các góc khác, tuy nhiên các góc này không được sắc nhọn.

5.2. Ổ lăn chặn một chiều

Các kích thước nêu trên Hình 1 được cho trong các Bảng 1 đến Bảng 6.

Hình 1 - Ổ lăn chặn một chiều

5.3. Ổ lăn chặn hai chiều

Các kích thước nêu trên Hình 2 được cho trong các Bảng 7 đến Bảng 9.

Hình 2 - Ổ lăn chặn hai chiều

Bảng 1 - Ổ lăn chặn một chiều - Loạt đường kính 0

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

70

90

10

T

4

6

8

10

12

 

15

17

20

25

30

 

35

40

45

50

55

 

60

65

70

75

80

 

85

90

100

110

120

 

130

140

150

160

170

 

180

190

200

220

240

 

260

280

300

320

340

 

360

380

400

420

440

12

16

18

20

22

 

26

28

32

37

42

 

47

52

60

65

70

 

75

80

85

90

95

 

100

105

120

130

140

 

150

160

170

180

190

 

200

215

225

250

270

 

290

310

340

360

380

 

400

420

440

460

480

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

 

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

 

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

 

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

 

0,3

0,3

0,6

0,6

0,6

 

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

 

0,6

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

4

5

5

5

5

 

5

5

6

6

6

 

6

6

7

7

7

 

7

7

7

7

7

 

7

7

9

9

9

 

9

9

9

9

9

 

9

11

11

14

14

 

14

14

18

18

18

 

18

18

18

18

18

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

24

24

24

 

24

24

24

24

24

6

7

7

7

7

 

7

7

8

8

8

 

8

9

10

10

10

 

10

10

10

10

10

 

10

10

14

14

14

 

14

14

14

14

14

 

14

17

17

22

22

 

22

22

30

30

30

 

30

30

30

30

30

Bảng 1 - Ổ lăn chặn một chiều - Loạt đường kính 0 (tiếp theo và kết thúc)

Kích thưc tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

70

90

10

T

460

480

500

530

560

 

600

630

670

710

750

 

800

850

900

950

1 000

 

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

 

1 400

1 500

1 600

1 700

1 800

 

1 900

2 000

2 120

2 240

2 360

 

2 500

500

520

540

580

610

 

650

680

730

780

820

 

870

920

980

1 030

1 090

 

1 150

1 220

1 280

1 360

1 440

 

1 520

1 630

1 730

1 840

1 950

 

2 060

2 160

2 300

2 430

2 550

 

2 700

1

1

1

1,1

1,1

 

1,1

1,1

1,5

1,5

1,5

 

1,5

1,5

2

2

2,1

 

2,1

2,1

2,1

3

3

 

3

4

4

4

4

 

5

5

5

5

5

 

5

18

18

18

23

23

 

23

23

27

32

32

 

32

32

36

36

41

 

41

45

45

50

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

24

24

24

30

30

 

30

30

36

42

42

 

42

42

48

48

54

 

54

60

60

67

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

30

30

30

38

38

 

38

38

45

53

53

 

53

53

63

63

70

 

70

80

80

85

95

 

95

105

105

112

120

 

130

130

140

150

150

 

160

Bảng 2 - Ổ lăn chặn một chiều - Loạt đường kính 1

Kích thưc tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

71

91

11

T

d1s min

D1s min

10

12

15

17

20

 

25

30

35

40

45

 

50

55

60

65

70

 

75

80

85

90

100

 

110

120

130

140

150

 

160

170

180

190

200

 

220

240

260

280

300

 

320

340

360

380

400

 

420

440

460

480

500

24

26

28

30

35

 

42

47

52

60

65

 

70

78

85

90

95

 

100

105

110

120

135

 

145

155

170

180

190

 

200

215

225

240

250

 

270

300

320

350

380

 

400

420

440

460

480

 

500

540

560

580

600

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

 

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

 

0,6

0,6

1

1

1

 

1

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

 

1

1,1

1,1

1,1

1,1

 

1,1

1,5

1,5

1,5

2

 

2

2

2

2

2

 

2

2,1

2,1

2,1

2,1

6

6

6

6

7

 

8

8

8

9

9

 

9

10

11

11

11

 

11

11

11

14

16

 

16

16

18

18

18

 

18

20

20

23

23

 

23

27

27

32

36

 

36

36

36

36

36

 

36

45

45

45

45

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

21

 

21

21

24

24

24

 

24

27

27

30

30

 

30

36

36

42

48

 

48

48

48

48

48

 

48

60

60

60

60

9

9

9

9

10

 

11

11

12

13

14

 

14

16

17

18

18

 

19

19

19

22

25

 

25

25

30

31

31

 

31

34

34

37

37

 

37

45

45

53

62

 

63

64

65

65

65

 

65

80

80

80

80

24

26

28

30

35

 

42

47

52

60

65

 

70

78

85

90

95

 

100

105

110

120

135

 

145

155

170

178

188

 

198

213

222

237

247

 

267

297

317

347

376

 

396

416

436

456

476

 

495

535

555

575

595

11

13

16

18

21

 

26

32

37

42

47

 

52

57

62

67

72

 

77

82

87

92

102

 

112

122

132

142

152

 

162

172

183

193

203

 

223

243

263

283

304

 

324

344

364

384

404

 

424

444

464

484

504

Bảng 2 - Ổ lăn chặn một chiu - Loạt đường kính 1 (tiếp theo và kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thưc

71

91

11

T

d1s min

D1s min

530

560

600

630

670

 

710

750

800

850

900

 

950

1 000

1 060

1 120

1 180

 

1 250

1 320

1 400

1 500

1 600

 

1 700

1 800

1 900

2 000

2 120

 

2 240

2 360

2 500

640

670

710

750

800

 

850

900

950

1 000

1 060

 

1 120

1 180

1 250

1 320

1 400

 

1 460

1 540

1 630

1 750

1 850

 

1 970

2 080

2180

2 300

2 430

 

2 570

2 700

2 850

3

3

3

3

4

 

4

4

4

4

5

 

5

5

5

5

6

 

6

6

6

6

6

 

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

 

9,5

9,5

9,5

50

50

50

54

58

 

63

67

67

67

73

 

78

82

85

90

100

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

67

67

67

73

78

 

85

90

90

90

95

 

103

109

115

122

132

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

85

85

85

95

105

 

112

120

120

120

130

 

135

140

150

160

175

 

175

175

180

195

195

 

212

220

220

236

243

 

258

265

272

635

665

705

745

795

 

845

895

945

995

1 055

 

1 115

1 175

1 245

1 315

1 395

 

1 455

1 535

1 620

1 740

1 840

 

1 960

2 070

2 170

2 290

2 420

 

2 560

2 690

2 840

534

564

604

634

674

 

714

755

805

855

905

 

955

1 005

1 065

1 125

1 185

 

1 255

1 325

1 410

1 510

1 610

 

1 710

1 810

1 910

2 010

2 130

 

2 250

2 370

2 510

Bảng 3 - Ổ lăn chặn một chiều - Loạt đường kính 2

Kích thưc tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

72

92

12

T

d1s max

D1s min

4

6

8

10

12

 

15

17

20

25

30

 

35

40

45

50

55

 

60

65

70

75

80

 

85

90

100

110

120

 

130

140

150

160

170

 

180

190

200

220

240

 

260

280

300

320

340

 

360

380

400

420

440

16

20

22

26

28

 

32

35

40

47

52

 

62

68

73

78

90

 

95

100

105

110

115

 

125

135

150

160

170

 

190

200

215

225

240

 

250

270

280

300

340

 

360

380

420

440

460

 

500

520

540

580

600

0,3

0,3

0,3

0,6

0,6

 

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

 

1

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

 

1

1,1

1,1

1,1

1,1

 

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

1,5

2

2

2

2,1

 

2,1

2,1

3

3

3

 

4

4

4

5

5

6

6

6

7

7

 

8

8

9

10

10

 

12

13

13

13

16

 

16

16

16

16

16

 

18

20

23

23

23

 

27

27

29

29

32

 

32

36

36

36

45

 

45

45

54

54

54

 

63

63

63

73

73

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

21

 

21

21

21

21

21

 

24

27

30

30

30

 

36

36

39

39

42

 

42

48

48

48

60

 

60

60

73

73

73

 

85

85

85

95

95

8

9

9

11

11

 

12

12

14

15

16

 

18

19

20

22

25

 

26

27

27

27

28

 

31

35

38

38

39

 

45

46

50

51

55

 

56

62

62

63

78

 

79

80

95

95

96

 

110

112

112

130

130

16

20

22

26

28

 

32

35

40

47

52

 

62

68

73

78

90

 

95

100

105

110

115

 

125

135

150

160

170

 

187

197

212

222

237

 

247

267

277

297

335

 

355

375

415

435

455

 

495

515

535

575

595

4

6

8

12

14

 

17

19

22

27

32

 

37

42

47

52

57

 

62

67

72

77

82

 

88

93

103

113

123

 

133

143

153

163

173

 

183

194

204

224

244

 

264

284

304

325

345

 

365

385

405

425

445

Bảng 3 - Ổ lăn chặn một chiều - Loạt đường kính 2 (tiếp theo và kết thúc)

Kích thưc tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

72

92

12

T

d1s max

D1s min

460

480

500

530

560

 

600

630

670

710

750

 

800

850

900

950

1 000

 

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

 

1 400

1 500

1 600

1 700

1 800

620

650

670

710

750

 

800

850

900

950

1 000

 

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

 

1 4000

1 460

1 520

1 610

1 700

 

1 790

1 920

2 040

2 160

2 280

5

5

5

5

5

 

5

6

6

6

6

 

7,5

7,5

7,5

7,5

9,5

 

9,5

9,5

9,5

9,5

9,5

 

12

12

15

15

15

73

78

78

82

85

 

90

100

103

109

112

 

118

122

125

136

145

 

155

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

95

103

103

109

115

 

122

132

140

145

150

 

155

160

170

180

190

 

206

206

206

216

228

 

234

252

264

276

288

130

135

135

140

150

 

160

175

180

190

195

 

205

212

220

236

250

 

265

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

615

645

665

705

745

 

795

845

895

945

995

 

1 055

1 115

1 175

1 245

1 315

 

1 395

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

465

485

505

535

565

 

605

635

675

715

755

 

805

855

905

955

1 005

 

1 065

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

Bng 4 - Ổ lăn chặn một chiều - Loạt đường kính 3

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

73

93

13

T

d1s max

D1s min

4

6

8

10

12

 

15

17

20

25

30

 

35

40

45

50

55

 

60

65

70

75

80

 

85

90

100

110

120

 

130

140

150

160

170

 

180

190

200

220

240

 

260

280

300

320

340

 

360

380

400

420

440

20

24

26

30

32

 

37

40

47

52

60

 

68

78

85

95

105

 

110

115

125

135

140

 

150

155

170

190

210

 

225

240

250

270

280

 

300

320

340

360

380

 

420

440

480

500

540

 

560

600

620

650

680

0.6

0.6

0,6

0,6

0,6

 

0,6

0,6

1

1

1

 

1

1

1

1,1

1,1

 

1,1

1,1

1,1

1,5

1,5

 

1,5

1,5

1,5

2

2,1

 

2,1

2,1

2,1

3

3

 

3

4

4

4

4

 

5

5

5

5

5

 

5

6

6

6

6

7

8

8

9

9

 

10

10

12

12

14

 

15

17

18

20

23

 

23

23

25

27

27

 

29

29

32

36

41

 

42

45

45

50

50

 

54

58

63

63

63

 

73

73

82

82

90

 

90

100

100

103

109

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

-

22

24

27

30

 

30

30

34

36

36

 

39

39

42

48

54

 

58

60

60

67

67

 

73

78

85

85

85

 

95

95

109

109

122

 

122

132

132

140

145

11

12

12

14

14

 

15

16

18

18

21

 

24

26

28

31

35

 

35

36

40

44

44

 

49

50

55

63

70

 

75

80

80

87

87

 

95

105

110

112

112

 

130

130

140

140

160

 

160

175

175

180

190

20

24

26

30

32

 

37

40

47

52

60

 

68

78

85

95

105

 

110

115

125

135

140

 

150

155

170

187

205

 

220

235

245

265

275

 

295

315

335

355

375

 

415

435

475

495

535

 

555

595

615

645

675

4

6

8

10

12

 

15

19

22

27

32

 

37

42

47

52

57

 

62

67

72

77

82

 

88

93

103

113

123

 

134

144

154

164

174

 

184

195

205

225

245

 

265

285

305

325

345

 

365

385

405

425

445

Bảng 4 - Ổ lăn chặn một chiu - Loạt đường kính 3 (tiếp theo và kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

73

93

13

T

d1s max

D1s min

460

480

500

530

560

 

600

630

670

710

750

 

800

850

900

950

1 000

 

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

 

1 400

1 500

1 600

710

730

750

800

850

 

900

950

1 000

1 060

1 120

 

1 180

1 250

1 320

1 400

1 460

 

1 540

1 630

1 710

1 800

1 900

 

2 000

2 140

2 270

6

6

6

7,5

7,5

 

7,5

9,5

9,5

9,5

9,5

 

9,5

12

12

12

12

 

15

15

15

19

19

 

19

19

19

112

112

112

122

132

 

136

145

150

160

165

 

170

180

190

200

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

150

150

150

160

175

 

180

190

200

212

224

 

230

243

250

272

276

 

228

306

318

330

348

 

360

384

402

195

195

195

212

224

 

236

250

258

272

290

 

300

315

335

355

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

705

725

745

795

845

 

895

945

995

1 055

1 115

 

1 175

1 245

1 315

1 395

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

465

485

505

535

 565

 

605

635

675

715

755

 

805

855

905

955

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

Bảng 5 - Ổ lăn chặn một chiều - Loạt đường kính 4

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

74

94

14

T

d1s max

D1s min

25

30

35

40

45

 

50

55

60

65

70

 

75

80

85

90

100

 

110

120

130

140

150

 

160

170

180

190

200

 

220

240

260

280

 

300

320

340

360

380

 

400

420

440

460

480

 

500

530

560

600

630

60

70

80

90

100

 

110

120

130

140

150

 

160

170

180

190

210

 

230

250

270

280

300

 

320

340

360

380

400

 

420

440

480

520

 

540

580

620

640

670

 

710

730

780

800

850

 

870

920

980

1 030

1 090

1

1

1,1

1,1

1,1

 

1,5

1,5

1,5

2

2

 

2

2,1

2,1

2,1

3

 

3

4

4

4

4

 

5

5

5

5

5

 

6

6

6

6

 

6

7,5

7,5

7,5

7,5

 

7,5

7,5

9,5

9,5

9,5

 

9,5

9,5

12

12

12

16

18

20

23

25

 

27

29

32

34

36

 

38

41

42

45

50

 

54

58

63

63

67

 

73

78

82

85

90

 

90

90

100

109

 

109

118

125

125

132

 

140

140

155

155

165

 

165

175

190

195

206

21

24

27

30

34

 

36

39

42

45

48

 

51

54

58

60

67

 

73

78

85

85

90

 

95

103

109

115

122

 

122

122

132

145

 

145

155

170

170

175

 

185

185

206

206

224

 

224

236

250

258

280

24

28

32

36

39

 

43

48

51

56

60

 

65

68

72

77

85

 

95

102

110

112

120

 

130

135

140

150

155

 

160

160

175

190

 

190

205

220

220

224

 

243

243

265

265

290

 

290

308

335

335

365

60

70

80

90

100

 

110

120

130

140

150

 

160

170

177

187

205

 

225

245

265

275

295

 

315

335

355

375

395

 

415

435

475

515

 

535

575

615

635

665

 

705

725

775

795

845

 

865

915

975

1 025

1 085

27

32

37

42

47

 

52

57

62

68

73

 

78

83

88

93

103

 

113

123

134

144

154

 

164

174

184

195

205

 

225

245

265

285

 

305

325

345

365

385

 

405

425

445

465

485

 

505

535

565

605

635

Bảng 5 - Ổ lăn chặn một chiều - Loạt đường nh 4 (tiếp theo và kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

74

94

14

T

d1s max

D1s min

670

710

750

800

850

 

900

950

1 000

1 060

1 120

 

1 180

1 250

1 320

1 400

1 150

1 220

1 280

1 360

1 440

 

1 520

1 600

1 670

1 770

1 860

 

1 950

2 050

2 160

2 280

15

15

15

15

15

 

15

15

15

15

15

 

19

19

19

19

218

230

236

250

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

290

308

315

335

354

 

372

390

402

426

444

 

462

480

505

530

375

400

412

438

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1 145

1 215

1 275

1 355

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

675

715

755

805

-

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

Bảng 6 - Ổ lăn chặn một chiều - Loạt đường kính 5

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

95

T

17

20

25

30

35

 

40

45

50

55

 

60

65

70

75

80

85

 

90

100

110

120

 

130

140

150

160

170

52

60

73

85

100

 

110

120

135

150

 

160

170

180

190

200

215

 

225

250

270

300

 

320

340

360

380

400

1

1

1,1

1,1

1,1

 

1,5

2

2

2,1

 

2,1

2,1

3

3

3

4

 

4

4

5

5

 

5

5

6

6

6

21

24

29

34

39

 

42

45

51

58

 

60

63

67

69

73

78

 

82

90

95

109

 

115

122

125

132

140

Bảng 6 - lăn chặn một chiều - Loạt đường kính 5 (tiếp theo và kết thúc)

d

D

rs min

Lot kích thước

95

T

180

190

200

220

240

 

260

280

300

320

340

 

360

380

400

420

440

 

460

480

500

530

560

 

600

630

670

710

420

440

460

500

540

 

580

620

670

710

750

 

780

820

850

900

950

 

980

1 000

1 060

1 090

1 150

 

1 220

1 280

1 320

1 400

6

6

7,5

7,5

7,5

 

9,5

9,5

9,5

9,5

12

 

12

12

12

15

15

 

15

15

15

15

15

 

15

15

15

15

145

150

155

170

180

 

190

206

224

236

243

 

250

265

272

290

308

 

315

315

335

335

335

 

375

388

388

412

Bảng 7 - Ổ lăn chặn hai chiều - Loạt đường kính 2 - Loạt kích thước 22

Kích thước tính bằng milimét

d2

da

D

rs min

r1s min

T1

B

d3s max

D1s min

10

15

20

25

30

 

30

35

40

45

50

 

55

55

60

65

70

 

75

85

95

100

110

 

120

130

140

150

150

 

160

170

190

15

20

25

30

35

 

40

45

50

55

60

 

65

70

75

80

85

 

90

100

110

120

130

 

140

150

160

170

180

 

190

200

220

32

40

47

52

62

 

68

73

78

90

95

 

100

105

110

115

125

 

135

150

160

170

190

 

200

215

225

240

250

 

270

280

300

0,6

0,6

0,6

0,6

1

 

1

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

 

1,1

1,1

1,1

1,1

1,5

 

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

2

2

2

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

 

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

 

0,6

1

1

1

1

 

1

1

1

1,1

1,1

 

1,1

1,1

1,1

1,1

2

 

2

2

2

22

26

28

29

34

 

36

37

39

45

46

 

47

47

47

48

55

 

62

67

67

68

80

 

81

89

90

97

98

 

109

109

110

5

6

7

7

8

 

9

9

9

10

10

 

10

10

10

10

12

 

14

15

15

15

18

 

18

20

20

21

21

 

24

24

24

32

40

47

52

62

 

68

73

78

90

95

 

100

105

110

115

125

 

135

150

160

170

189,5

 

199,5

214,5

224,5

239,5

249

 

269

279

299

17

22

27

32

37

 

42

47

52

57

62

 

67

72

77

82

88

 

93

103

113

123

133

 

143

153

163

173

183

 

194

204

224

a d là đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính 2 tương ứng ổ lăn chặn một chiều cho trong Bảng 3.

Bảng 8 - Ổ lăn chặn hai chiều - Loạt đường kính 3 - Loạt kích thước 23

Kích thưc tính bằng milimét

d2

da

D

rs min

r1s min

T1

B

d3s max

D1s min

20

25

30

30

35

 

40

45

50

55

55

 

60

65

70

75

85

 

95

100

110

120

130

 

140

150

150

160

170

25

30

35

40

45

 

50

55

60

65

70

 

75

80

85

90

100

 

110

120

130

140

150

 

160

170

180

190

200

52

60

68

78

85

 

95

105

110

115

125

 

135

140

150

155

170

 

190

210

225

240

250

 

270

280

300

320

340

1

1

1

1

1

 

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

 

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

2

2,1

2,1

2,1

2,1

 

3

3

3

4

4

0,3

0,3

0,3

0,6

0,6

 

0,6

0,6

0,6

0,6

1

 

1

1

1

1

1

 

1

1,1

1,1

1,1

1,1

 

1,1

1,1

2

2

2

34

38

44

49

52

 

58

64

64

65

72

 

79

79

87

88

97

 

110

123

130

140

140

 

153

153

165

183

192

8

9

10

12

12

 

14

15

15

15

16

 

18

18

19

19

21

 

24

27

30

31

31

 

33

33

37

40

42

52

60

68

78

85

 

95

105

110

115

125

 

135

140

150

155

170

 

189,5

209,5

224

239

249

 

269

279

299

319

339

27

32

37

42

47

 

52

57

62

67

72

 

77

82

88

93

103

 

113

123

134

144

154

 

164

174

184

195

205

a d là đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính 3 tương ứng ổ lăn chặn một chiều cho trong Bảng 4.

Bảng 9 - Ổ lăn chặn hai chiều - Loạt đường kính 4 - Loạt kích thước 24

Kích thước tính bằng milimét

d2

da

D

rs min

r1s min

T1

B

d3s max

D1s min

15

20

25

30

35

 

40

45

50

50

55

 

60

65

65

70

80

 

90

95

100

110

120

 

130

135

140

25

30

35

40

45

 

50

55

60

65

70

 

75

80

85

90

100

 

110

120

130

140

150

 

160

170

180

60

70

80

90

100

 

110

120

130

140

150

 

160

170

180

190

210

 

230

250

270

280

300

 

320

340

360

1

1

1,1

1,1

1,1

 

1,5

1,5

1,5

2

2

 

2

2,1

2,1

2,1

3

 

3

4

4

4

4

 

5

5

5

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

 

0,6

0,6

0,6

1

1

 

1

1

1,1

1,1

1,1

 

1,1

1,5

2

2

2

 

2

2,1

3

45

52

59

65

72

 

78

87

93

101

107

 

115

120

128

135

150

 

166

177

192

196

209

 

226

236

245

11

12

14

15

17

 

18

20

21

23

24

 

26

27

29

30

33

 

37

40

42

44

46

 

50

50

52

60

70

80

90

100

 

110

120

130

140

150

 

160

170

179,5

189,5

209,5

 

229

249

269

279

299

 

319

339

359

27

32

37

42

47

 

52

57

62

68

73

 

78

83

88

93

103

 

113

123

134

144

154

 

164

174

184

a d là đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính 4 tương ng ổ lăn chặn một chiều cho trong Bảng 4.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Hướng dẫn cho các ổ lăn chặn một chiều

A.1 Quy định chung

Nên sử dụng hướng dẫn sau đây cho bt cứ kích thước mới nào chưa được quy định trong tiêu chun này. Tuy nhiên không nên dùng các công thức đã cho đi với đường kính ngoài và chiều rộng ổ để xác định các giá tr kích thước bao đã được đã xác định trong tiêu chun, các kích thước được xác định theo các công thức đã cho thường yêu cầu có sự sửa đi đ duy trì tính liên tục của tiêu chuẩn này, tạo ra sự cân xứng của ổ lăn và cho phép lựa chọn các kích thước ưu tiên.

Bt cứ các kích thước mới nào của ổ lăn, đ được đưa ra sẽ được cập nhật trong các tiêu chuẩn này khi soát xét.

A.2 Đường kính trong

Các đường kính trong, d, của các vòng ổ lắp trên trục có kích thước lớn hơn 500 mm cần được lựa chọn theo dãy số ưu tiên R 40 được cho trong ISO 3.

A.3 Đường kính ngoài

Các đường kính ngoài D của các vòng ổ lắp tựa vào thân hợp cần được tính toán theo milimét từ công thức:

D = d + fD d0,8

trong đó hệ số fD có giá tr thích hợp được cho trong Bảng A.1.

Bảng A.1 - Các giá tr của fD

Loạt đường kính

0

1

2

3

4

5

fD

0,36

0,72

1,2

1,84

2,68

3,8

Nên ưu tiên lựa chọn các kích thước đường kính ngoài đã được đưa ra trong tiêu chun này. Các kích thước đường kính ngoài mới nên đưc m tn như đã chỉ dẫn trong Bng A.2.

Bảng A.2 - Làm tròn đối với D

D

mm

Được làm tròn tới giá tr gn nht

-

3

80

230

3

80

230

-

0,5 mm

1 mm

5 mm

10 mm

A.4 Chiều rộng ổ

Các chiều rộng ổ T cần được tính toán theo milimét từ công thức:

trong đó hệ số fT có giá tr thích hợp được trong Bảng A.3.

Bảng A.3 - Các giá tr fT

Loạt chiều rộng

7

9

1

fT

0,9

1,2

1,6

Các kích thước chiều rộng mới nên được làm tròn như đã chỉ dẫn trong Bảng A.4.

Bảng A.4 - Làm tròn đi với T

T

mm

Đưc làm tròn tới giá tr gn nht

-

3

4

500

3

4

500

-

0,1 mm

0,5 mm

1 mm

5 mm

A.5 Kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nhất

Kích thước mép vát nhỏ nht và đơn nht rs.min nên được lựa chọn từ các giá trị rs min được liệt kê trong TCVN 1483 (ISO 582) và về nguyên tắc, là giá tr gn nhất nhưng không lớn hơn giá trị nhỏ trong hai giá trị: 7 % của chiều rộng T của ổ và 7 % chiều rộng tiết diện (D-d)/2.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

{1} ISO 3 : 1973, Preferred numbers - Series of preferred numbers (Số ưu tiên - Dãy số ưu tiên).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN8034:2009

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN8034:2009
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN8034:2009
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được căn cứ

                  Văn bản hợp nhất

                    Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung

                    Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung