Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8273-3:2009

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2009 (ISO 7967-3 : 1987) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2009 (ISO 7967-3 : 1987) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2016 (ISO 7967-3:2010) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, truyền động trục cam và cơ cấu chấp hành .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2009 (ISO 7967-3 : 1987) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8273-3 : 2009

ISO 7967-3 : 1987

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG - THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG - PHẦN 3 XUPÁP, DẪN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH

Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 3: Valves, camshaft drive and actuating mechanisms

Lời nói đầu

TCVN 8273-3 : 2009 thay thế Phần 4 TCVN 1778 : 1976.

TCVN 8273-3 : 2009 hoàn toàn tương đương ISO 7967-3 : 1987.

TCVN 8273-3 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 8273 (ISO 7967), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống, gồm các phần sau:

- TCVN 8273-1 : 2009 (ISO 7967-1 : 2005), Phần 1: Kết cấu và phần bao ngoài

- TCVN 8273-2 : 2009 (ISO 7967-2 : 1987/Amd 1 : 1999), Phần 2: Cơ cấu chuyển động chính

- TCVN 8273-3 : 2009 (ISO 7967-3 : 1987), Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành

- TCVN 8273-4 : 2009 (ISO 7967-4 : 2005), Phần 4: Hệ thống tăng áp và hệ thống nạp/thải khí

- TCVN 8273-5 : 2009 (ISO 7967-5 : 2003), Phần 5: Hệ thống làm mát

- TCVN 8273-6 : 2009 (ISO 7967-6 : 2005), Phần 6: Hệ thống bôi trơn

- TCVN 8273-7 : 2009 (ISO 7967-7 : 2005), Phần 7: Hệ thống điều chỉnh

- TCVN 8273-8 : 2009 (ISO 7967-8 : 2005), Phần 8: Hệ thống khởi động

- TCVN 8273-9 : 2009 (ISO 7967-9 : 1996), Phần 9: Hệ thống kiểm soát và giám sát

 

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG - THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG - PHẦN 3 XUPÁP, DẪN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH

Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 3: Valves, camshaft drive and actuating mechanisms

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ liên quan đến xupap, dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành của động cơ đốt trong kiểu pittông.

TCVN 7861 (ISO 2710) đưa ra sự phân loại về động cơ đốt trong kiểu píttông và quy định các thuật ngữ cơ bản của các đặc tính của động cơ.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7861 (ISO 2710), Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Từ vựng.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Các thuật ngữ và định nghĩa được liệt kê từ Điều 4 đến Điều 7.

Trong một vài trường hợp, minh họa được đưa ra để thể hiện hình dáng đặc thù của bộ phận. Trong một số minh họa, các bộ phận được làm nổi bật để giúp nhận dạng các bộ phận.

4. Trục cam

4.1

Trục cam

Trục gắn các cam điều khiển chu trình công tác (ví dụ hoạt động của các xupáp, sự phun hoặc sự đánh lửa).

 

4.1.1

Trục cam liền khối

Trục cam có vấu cam và trục liền một khối.

4.1.2

Trục cam lắp ghép

Trục cam có vấu cam và bích nối được lắp vào trục.

4.2

Cam

Bộ phận dẫn động xupáp hoặc điều khiển phun nhiên liệu.

 

5. Dẫn động trục cam

5.1

Dẫn động trục cam

Cơ cấu dẫn động làm cho trục cam quay.

 

5.1.1

Truyền động bánh răng

Truyền động từ trục khủyu tới trục cam thông qua bộ bánh răng.

5.1.2

Truyền động xích

Truyền động từ trục khủyu tới trục cam thông qua bánh xích và xích cam.

 

5.1.2.1

Bánh xích

Bánh dẫn động hoặc được dẫn động bằng xích cam.

5.1.2.2

Xích cam

Bộ phận truyền chuyển động từ trục khủyu tới trục cam.

5.1.2.3

Bộ điều chỉnh độ căng xích

Cơ cấu để bù trừ sự tăng chiều dài do xích bị mòn, sử dụng bánh căng xích hoặc guốc trượt. Cơ cấu chấp hành là lò xo hoặc thủy lực.

5.1.2.3.1

Bánh căng xích

Bánh tỳ vào xích để điều chỉnh độ căng của xích.

5.1.2.3.2

Guốc trượt

Thanh ép vào xích để điều chỉnh độ căng của xích.

5.1.2.4

Cặp thanh dẫn

Slide bars

Hai thanh dẫn này để hấp thụ dao động và dẫn hướng cho xích.

Pair of components to absorb vibrations and to guide the chais.

5.1.2.5

Bánh dẫn hướng

Bánh để dẫn hướng cho xích.

-

5.1.3

Dẫn động đai đồng bộ

Truyền động từ trục khủyu tới trục cam bằng bánh đai và dây đai đồng bộ.

 

5.1.3.1

Bánh đai đồng bộ

Bánh đai có răng để ăn khớp với răng của dây đai đồng bộ.

5.1.3.2

Đai đồng bộ

Dây đai liền vòng, đàn hồi và có răng.

5.1.3.3

Bộ căng dây đai

Cơ cấu điều chỉnh độ căng của dây đai.

5.1.3.3.1

Bánh căng đai

Bánh này ép vào dây đai để điều chỉnh độ căng của dây đai.

6. Xu páp

6.1

Xupáp; xupáp hình nấm

Bộ phận bao gồm thân, đầu và mặt (đế) cho phép hỗn hợp khí cháy vào hoặc ra khỏi xylanh.

6.1.1

Xupáp nạp

Xupáp cho phép khí sạch được nạp vào trong buồng cháy động cơ.

6.1.2

Xupáp thải

Xupáp cho phép thải khí thải từ buồng cháy động cơ thoát ra ngoài.

6.2

Cốc giữ lò xo xupáp

Chi tiết giữ lò xo xupáp và truyền lực lò xo tới thân xupáp.

6.3

Móng hãm; khóa xupáp

Cặp chi tiết dùng để hãm cốc giữ lò xo xupáp trên thân của xupáp.

6.4

Vòng đệm lò xo xupáp

Vòng đệm dùng để ngăn gây hư hỏng nắp máy.

6.5

Lò xo xupáp

Lò xo dùng để đóng xupáp.

 

6.6

Ông dẫn hướng xupáp

Chi tiết dùng để dẫn hướng xupáp.

 

6.7

Đệm xupáp

Nằm trong nắp máy hay thân máy, dùng để thay thế đế xupáp.

 

6.8

Chi tiết làm kín thân xupáp

Làm kín giữa thân xupáp và ống dẫn hướng xupap được định vị phía trên và/hoặc phía dưới của ống dẫn hướng xupap.

 

 

6.9

Giá lắp xupáp

Bộ phận riêng rẽ với nắp máy hoặc thân máy, trong đó có lắp xu páp. Giá lắp xupáp có làm mát thì có thêm ký hiệu “cooled”

 

 

7 Cơ cấu chấp hành

7.1

Cơ cấu chấp hành

Cơ cấu dùng để truyền chuyển động quay của cam thành chuyển động tịnh tiến của xupáp và bơm nhiên liệu.

7.2

Con đội xupáp

Cụm tỳ lên mặt cam và trượt trong ống dẫn hướng để truyền chuyển động tịnh tiến.

 

7.2.1

Con đội trượt

Con đội có bề mặt đáy bằng tiếp xúc trượt với cam.

7.2.2

Con đội con lăn

Con đội có mang một bánh lăn tiếp xúc với cam.

7.2.2.1

Bánh lăn con đội

Phần của con đội con lăn dùng để truyền hành trình nâng của cam tới con đội.

 

7.2.2.2

Ống dẫn hướng con đội

Bộ phận dùng để dẫn hướng con đội.

7.3

Cần đẩy của cam

Cần đẩy tiếp xúc với cam và truyền chuyển động tính tiến.

7.3.1

Trục cần đẩy của cam

Trục quay của cần đẩy của cam.

7.3.2

Giá cần đẩy của cam

Giá đỡ cần đẩy của cam.

7.3.3

Cốc nén

Phần của cần đẩy hoặc cò mổ chịu lực nén của đũa đẩy.

7.4

Đũa đẩy

Thanh truyền chuyển động từ con đội hoặc cần đẩy của cam tới cò mổ.

7.5

Cò mổ

Bộ phận truyền chuyển động từ đũa đẩy sang xupáp.

7.6

Cơ cấu điều chỉnh xupáp

Vít để điều chỉnh khe hở xupáp.

7.7

Giá đỡ cò mổ

Chi tiết đỡ cò mổ.

7.8

Trục cò mổ

Trục đỡ để cò mổ xoay quanh nó.

7.9

Cầu xupáp

Bộ phận dùng để truyền lực cho hai hay nhiều xupáp.

7.10

Cơ cấu xoay xupáp

Cơ cấu dùng để xoay xupáp.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN8273-3:2009

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN8273-3:2009
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2009 (ISO 7967-3 : 1987) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2009 (ISO 7967-3 : 1987) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN8273-3:2009
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2009 (ISO 7967-3 : 1987) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành

                        Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2009 (ISO 7967-3 : 1987) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành