Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN92:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 92:1963 về Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có cổ vuông dùng cho gỗ - Kích thước

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 92:1963 về Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có cổ vuông dùng cho gỗ - Kích thước đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4222:1986 (ST SEV 2323-80) về Bulông đầu chỏm cầu cổ vuông - Kết cấu và kích thước .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 92:1963 về Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có cổ vuông dùng cho gỗ - Kích thước


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 92-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU CHỎM CẦU TO CÓ CỔ VUÔNG DÙNG CHO GỖ

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có cổ vuông dùng cho gỗ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 50 mm:

có ren bước lớn: Bulông M 10 x 50 TCVN 92-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M 10 x 1 x 50 TCVN 92-63

mm                                                   Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

18

24

30

36

Sai lệch cho phép

± 0,43

± 0,52

± 0,62

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

3,2

4,2

5,5

6,2

Sai lệch cho phép

± 0,30

± 0,36

Bán kính chỏm cầu R

14,2

19,2

23,2

29,2

Kích thước cổ vuông a

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

Sai lệch cho phép

- 0,30

- 0,36

- 0,43

Chiều cao cổ bulông h

Kích thước danh nghĩa

4

5

6

8

Sai lệch cho phép

± 0,48

± 0,58

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,30

0,40

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,8

Sai lệch cho phép

- 0,3

- 0,4

mm                                                    Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

16

± 1,5

11

10

9

-

(18)

13

12

11

-

20

15

14

13

11

25

20

19

18

16

30

20

25

23

21

35

20

25

28

26

40

20

25

30

31

45

20

25

30

35

50

20

25

30

35

55

± 1,8

20

25

30

35

60

20

25

30

35

65

20

25

30

35

70

20

25

30

35

75

20

25

30

35

80

20

25

30

35

90

20

25

30

35

100

20

25

30

35

110

± 2,0

20

25

30

35

120

20

25

30

35

130

20

25

30

35

140

20

25

30

35

150

20

25

30

35

160

-

25

30

35

170

-

25

30

35

180

-

25

30

35

190

-

25

30

35

200

-

25

30

35

220

-

25

30

35

240

-

-

30

35

260

-

-

30

35

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+1,5

+2

+2,5

+3

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bu lông l

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

16

6,452

13,59

25,43

40,19

18

6,794

14,22

26,42

41,63

20

7,136

14,85

27,41

43,07

25

7,991

16,41

29,88

46,66

30

8,846

17,97

32,36

50,25

35

9,701

19,54

34,83

53,84

40

10,56

21,11

37,31

57,43

45

11,41

22,67

39,78

61,02

50

12,27

24,24

42,26

64,61

55

13,12

25,80

44,73

68,20

60

13,98

27,37

47,21

71,79

65

14,83

28,93

49,68

75,38

70

15,69

30,49

52,16

78,97

75

16,54

32,06

54,63

82,56

80

17,40

33,62

57,11

86,15

90

19,11

36,75

62,06

93,33

100

20,82

39,88

67,01

100,5

110

22,53

43,01

71,96

107,7

120

24,24

46,14

76,91

114,9

130

25,95

49,27

81,86

122,0

140

27,66

52,40

86,81

129,2

150

29,37

55,53

91,76

136,4

160

-

58,66

96,71

143,6

170

-

61,79

101,7

150,8

180

-

64,92

106,6

157,9

190

-

68,05

111,6

165,1

200

-

71,18

116,5

172,3

220

-

77,44

126,4

186,7

240

-

-

136,3

201,0

260

-

-

146,2

215,4

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN92:1963

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN92:1963
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 92:1963 về Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có cổ vuông dùng cho gỗ - Kích thước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 92:1963 về Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có cổ vuông dùng cho gỗ - Kích thước
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN92:1963
Cơ quan ban hành Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký ***
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 92:1963 về Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có cổ vuông dùng cho gỗ - Kích thước

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 92:1963 về Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có cổ vuông dùng cho gỗ - Kích thước