Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8524:2010

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8524:2010 ISO 4063: 2009) về Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8524:2010 ISO 4063: 2009) về Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8524: 2010

ISO 4063: 2009

HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - DANH MỤC CÁC QUÁ TRÌNH HÀN VÀ KÝ HIỆU SỐ TƯƠNG ỨNG

Welding and allied processes - Nomenclature of processes and reference numbers

Lời nói đầu

TCVN 8524: 2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4063: 2009.

TCVN 8524: 2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - DANH MỤC CÁC QUÁ TRÌNH HÀN VÀ KÝ HIỆU SỐ TƯƠNG ỨNG

Welding and allied processes - Nomenclature of processes and reference numbers

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này xác lập danh mục về hàn và các quá trình liên quan, mỗi quá trình được nhận dạng bằng một số ký hiệu tương ứng.

Tiêu chuẩn này bao hàm các nhóm quá trình chính (một chữ số), các nhóm (hai chữ số) và các phân nhóm (ba chữ số), số ký hiệu cho bất cứ quá trình nào có tối đa là ba chữ số. Hệ thống này được dùng để trợ giúp cho sự làm việc bằng máy tính, các bản vẽ, các dự thảo tài liệu làm việc, đặc tính kỹ thuật của qui trình hàn, v.v...

2. Ký hiệu

2.1. Qui định chung

Một ký hiệu đầy đủ cho một quá trình hàn phải theo cấu trúc sau: số hiệu của tiêu chuẩn này (nghĩa là “TCVN 8524 (ISO 4063)”) được tách biệt với ký hiệu số của quá trình hàn bằng một dấu gạch ngang như ví dụ sau:

VÍ DỤ: Quá trình 42. “Hàn ma sát' được ký hiệu

TCVN 8524 - 42 (ISO 4063 - 42).

2.2. Các biến thể của quá trình hàn

2.2.1. Quy định chung

Các biến thể của quá trình hàn có thể được ký hiệu bằng dạng dịch chuyển kim loại điện cực nóng chảy vào vùng hàn và số lượng điện cực.

2.2.2. Dạng dịch chuyển kim loại điện cực nóng chảy

Đối với các quá trình hàn có thể có các dạng dịch chuyển kim loại điện cực nóng chảy khác nhau được chỉ thị bằng một chữ cái theo Bằng 1 và như ví dụ sau:

VÍ DỤ: Hàn MIG - hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ, với dạng dịch chuyển ngắn mạch được ký hiệu như sau:

TCVN 8524 - 131- 0 (ISO 4063 - 131 - D)

Bảng 1 - Các dạng dịch chuyển kim loại điện cực nóng chảy

Dạng

Thuật ngữ

Tiếng Việt

Tiếng Anh

D

Dịch chuyển ngắn mạch

Short-circuit transfer (dip transfer)

G

Dịch chuyển giọt lớn

Globular transfer

S

Dịch chuyển dạng phun

Spray transfer

P

Dịch chuyển xung

Pulsed transfer

2.2.3. Số lượng điện cực

Nếu sử dụng nhiều hơn một điện cực thì có thể biểu thị số lượng điện cực bằng một chữ số bổ sung như ví dụ sau:

VÍ DỤ Hàn MIG, hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ, với hai điện cực được ký hiệu như sau

TCVN 8524 - 131- 2 (ISO 4063 - 131 -2)

2.2.4. Thành phần bổ sung

Nếu sử dụng vật liệu điền đầy bổ sung thì có thể biểu thị sự lựa chọn dây nóng/dây nguội theo Bảng 2 và như ví dụ sau.

VÍ DỤ: Hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn với một điện cực dây và một dây nguội được ký hiệu như sau: TCVN 8524 - 121- C (ISO 4063 - 121 - C)

Bảng 2 - Các thành phần bổ sung

Dạng

Thuật ngữ

Tiếng Việt

Tiếng Anh

C

Dây nguội

Cold wire

H

Dây nóng

Hot wire

2.3. Quá trình hàn lai ghép (Hybrid)

Khi sử dụng đồng thời nhiều hơn một quá trình hàn trong một vùng hàn thì có thể mô tả các quá trình hàn bằng các ký hiệu cho mỗi quá trình được tách biệt với nhau bởi một dấu cộng (“+”).

VÍ DỤ: Sử dụng đồng thời hàn laze và hàn plasma được ký hiệu là 522 + 15.

3. Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng

Thuật ngữ đầu tiên được liệt kê là thuật ngữ ưu tiên và bất cứ các thuật ngữ tiếp sau nào là các thuật ngữ đồng nghĩa.

Phụ lục B cung cấp danh mục của các ký hiệu chữ đầu và các chữ viết tắt được sử dụng thông thường cho các quá trình hàn được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

1. Hàn hồ quang

11. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy không có môi trường khí bảo vệ

111. Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy (Hàn hồ quang tay với que hàn được bọc thuốc hàn)

112. Hàn hồ quang bằng trọng lực với que hàn bọc thuốc.

114. Hàn hồ quang bằng dây có lõi thuốc tự bảo vệ

12. Hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn

121. Hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn với điện cực dạng dây

122. Hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn với điện cực dạng băng

124. Hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn có bổ sung thêm bột kim loại

125. Hàn hồ quang dưới lớp thuốc bằng điện cực có lõi thuốc dạng ống

126. Hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn với điện cực dạng dải có lõi thuốc hàn

13. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ

131. Hàn MIG với điện cực dạng dây đặc (Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ với dây điện cực đặc)

132. Hàn MIG với điện cực lõi thuốc (Hàn hồ quang điện cực lõi thuốc)

133. Hàn MIG với điện cực có bột kim loại trong lõi (Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ với dây hàn có bột kim loại trong lõi)

13.5. Hàn MAG với điện cực dạng dây đặc (Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính với điện cực dạng dây đặc)

136. Hàn MAG với điện cực lõi thuốc (Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính với điện cực lõi thuốc)

138. Hàn MAG với điện cực có bột kim loại trong lõi; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính với điện cực lõi có bột kim loại

14. Hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ với điện cực wonfram

141 Hàn TIG có vật liệu điền đầy dạng dây/thanh lõi đặc

(Hàn hồ quang trong môi trường khí trơ với điện cực wonfram và dây/thanh kim loại điền đầy)

142. Hàn TIG không có vật liệu bù

(Hàn khí hồ quang trong môi trường bảo vệ là khí trơ với điện cực wonfram)

143. Hàn TIG với vật liệu bù có thuốc hàn trong lõi. (Hàn khí hồ quang trong môi trường bảo vệ là khí trơ với điện cực wonfram và vật liệu bù có thuốc hàn trong lõi (dây/thanh)).

145. Hàn TIG sử dụng khí khử và dây/thanh kim loại điền đầy (Hàn khí hồ quang trong môi trường bảo vệ là khí trơ với điện cực wonfram, có sử dụng khí khử và dây/thanh kim loại điền đầy).

146. Hàn TIG có sử dụng khí khử và vật liệu bù có thuốc hàn trong lõi.

(Hàn khí hồ quang trong môi trường bảo vệ là khí trơ với điện cực wonfram, có sử dụng khí khử và dây/thanh kim loại điền đầy có thuốc hàn trong lõi).

147. Hàn hồ quang trong môi trường bảo vệ là khí hoạt tính với điện cực wonfram (Hàn TAG)

15. Hàn hồ quang plasma

151. Hàn MIG plasma

152. Hàn hồ quang plasma bột

153. Hàn plasma với hồ quang trực tiếp

154. Hàn plasma với hồ quang gián tiếp

155. Hàn plasma với hồ quang hỗn hợp

185. Hàn hồ quang dùng từ trường đẩy

2. Hàn điện trở

21. Hàn điểm bằng điện trở

211. Hàn điểm gián tiếp

212. Hàn điểm trực tiếp

22. Hàn đường bằng điện trở

221. Hàn đường liên kết chồng

222. Hàn đường có cán phẳng

223. Hàn đường mối nối ghép chồng được chuẩn bị trước

224. Hàn đường với dây kim loại

225. Hàn đường mối hàn giáp mép trên các lá kim loại.

226. Hàn đường trên dải tiếp xúc

23. Hàn gờ nổi

231. Hàn gờ nổi gián tiếp

232. Hàn gờ nổi trực tiếp

24. Hàn chảy giáp mép

241. Hàn chảy giáp mép có nung nóng trước

242. Hàn chảy giáp mép không nung nóng trước

25. Hàn giáp mép điện trở

26. Hàn chốt bằng điện trở

27. Hàn điện trở với dòng điện cao tần

29. Các quá trình hàn điện trở khác

3. Hàn khí

31. Hàn bằng ngọn lửa oxy - khí đốt

311. Hàn oxy - axetylen

312. Hàn oxy - propan

313. Hàn oxy - hydro

4. Hàn áp lực

41. Hàn siêu âm

42. Hàn ma sát

421. Hàn ma sát dẫn động trực tiếp

422. Hàn bằng ma sát với quán tính

423. Hàn chốt bằng ma sát

43. Hàn ma sát ngoáy

44. Hàn bằng năng lượng cơ học cao

441. Hàn nổ

442. Hàn bằng xung từ trường

45. Hàn khuyếch tán

47. Hàn khí ép

48. Hàn áp lực nguội

49. Hàn áp lực nóng

5 Hàn chùm tia

51. Hàn chùm tia điện tử

511. Hàn chùm tia điện tử trong chân không

512. Hàn chùm tia điện tử trong khí quyển

513.  Hàn chùm tia điện tử có bổ sung khí bảo vệ

52. Hàn laze

521. Hàn laze thể rắn

522. Hàn laze thể khí

523. Hàn laze điôt

7. Các quá trình hàn khác

71. Hàn nhiệt nhôm

72. Hàn điện xỉ

721. Hàn điện xỉ với điện cực dạng băng

722. Hàn điện xỉ với điện cực dạng dây

73. Hàn điện khí

74. Hàn bằng dòng điện cảm ứng

741. Hàn giáp mép bằng dòng điện cảm ứng

742. Hàn đường bằng dòng điện cảm ứng

743. Hàn bằng dòng cảm ứng cao tần

75 Hàn bằng bức xạ tia sáng

753. Hàn bằng tia hồng ngoại

78. Hàn chốt bằng hồ quang

783. Hàn chốt với hồ quang kéo dài sử dụng vòng gốm hoặc khí bảo vệ

784. Hàn chốt bằng hồ quang bằng nóng chảy kéo dài với chu kỳ ngắn

785. Hàn chốt bằng hồ quang bằng nóng chảy kéo dài bởi sự phóng điện của tụ điện

786. Hàn hồ quang vít cấy bằng sự phóng điện của tụ điện có sự mồi hồ quang.

787. Hàn hồ quang vít cấy bằng nóng chảy và rèn có vòng nóng chảy

8. Cắt và dũi

81. Cắt bằng ngọn lửa

82. Cắt bằng hồ quang

821. Cắt bằng hồ quang - khí nén

(cắt bằng hồ quang điện cực cácbon- không khí)

822. Cắt bằng hồ quang - oxy

83. Cắt bằng plasma

831. Cắt bằng plasma với khí oxy hóa

832. Cắt bằng plasma không có khí oxy hóa

833. Cắt bằng plasma trong không khí

834. Cắt bằng plasma có dung sai cao

84. Cắt bằng laze

86. Dũi bằng ngọn lửa

87. Dũi bằng hồ quang

871. Dũi bằng hồ quang - không khí

872. Dũi bằng hồ quang - oxy

88. Dũi bằng plasma

9. Hàn vảy cứng, hàn vảy mềm và hàn vảy cứng không ngậm kim loại điền đầy (hàn đồng)

91. Hàn vảy cứng với sự nung nóng cục bộ

911. Hàn vảy cứng bằng tia hồng ngoại

912.Hàn vảy cứng bằng ngọn lửa

913. Hàn vảy cứng bằng chùm tia laze

914. Hàn vảy cứng bằng chùm tia điện tử

916. Hàn vảy cứng bằng dòng điện cảm ứng

918. Hàn vảy cứng bằng điện trở

919. Hàn vảy cứng bằng khuyếch tán

92. Hàn vảy cứng với sự nung nóng toàn bộ

921. Hàn vảy cứng trong lò nung

922. Hàn vảy cứng trong chân không

923. Hàn vảy cứng nhúng trong bể kim loại nóng chảy

924. Hàn vảy cứng trong bể muối nóng chảy

925. Hàn vảy cứng trong bể thuốc hàn

926. Hàn vảy cứng bằng nhúng chìm

93. Các quá trình hàn vảy cứng khác

94. Hàn vảy mềm với sự nung nóng cục bộ

941. Hàn vảy mềm bằng tia hồng ngoại

942. Hàn vảy mềm bằng ngọn lửa

943. Hàn vảy mềm bằng mỏ hàn

944. Hàn vảy mềm bằng kéo lê

945. Hàn vảy mềm bằng laze.

946. Hàn vảy mềm bằng dòng điện cảm ứng.

947. Hàn vảy mềm bằng siêu âm

948. Hàn vảy mềm bằng điện trở.

949. Hàn vảy mềm bằng khuyếch tán.

95. Hàn vảy mềm với sự nung nóng toàn bộ.

951. Hàn vảy mềm với năng lượng sóng.

953. Hàn vảy mềm trong lò nung.

954. Hàn vảy mềm trong chân không.

955. Hàn vảy mềm nhúng nóng.

957. Hàn vảy mềm trong bể muối nóng chảy.

96. Các quá trình hàn vảy mềm khác.

97. Hàn vảy cứng không ngậm kim loại điền đầy

971. Hàn vảy cứng không ngậm kim loại điền đầy bằng hơi hàn

972. Hàn vảy cứng không ngậm kim loại điền đầy bằng hồ quang

983. Hàn vảy cứng không ngậm kim loại điền đầy bằng hồ quang trong môi trường khí bảo vệ

984. Hàn vảy cứng không ngậm kim loại điền đầy bằng hồ quang điện cực wonfram dưới lớp khí bảo vệ

985. Hàn vảy cứng không ngậm kim loại điền đầy bằng hồ quang plasma

986. Hàn vảy cứng không ngậm kim loại điền đầy bằng laze

987. Hàn vảy cứng bằng điện trở

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

CÁC QUÁ TRÌNH HÀN ĐÃ ĐƯỢC THAY THẾ VÀ KHÔNG DÙNG NỮA

Phụ lục này giới thiệu danh mục các quá trình hàn điện đã được thay thế hoặc không dùng nữa Tuy nhiên chúng có thể được sử dụng trong các trường hợp đặc biệt hoặc trong các tài liệu cũ.

11. Hàn hồ quang với dây hàn trần

115. Hàn hồ quang với dây hàn được bọc thuốc hàn

118. Hàn hồ quang với điện cực nằm

137. Hàn MIG với dây hàn có thuốc hàn trong lõi

149. Hàn hydro nguyên tử

181. Hàn hồ quang bằng điện cực than

32. Hàn bằng ngọn lửa không khí - khí đốt

321. Hàn không khí - axetylen

322. Hàn không khí - propan

43. Hàn rèn

752. Hàn bằng ảnh hồ quang

77. Hàn xung

781. Hàn chốt bằng hồ quang

917. Hàn vảy cứng bằng siêu âm

923. Hàn vảy cứng bằng ma sát

953. Hàn vảy mềm dạng mài mòn

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

CÁC KÝ HIỆU CHỮ ĐẦU VÀ CHỮ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG DÙNG CHO HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH CÓ LIÊN QUAN

Các Bảng B.1 đến B.4 giới thiệu các ký hiệu chữ đầu và các chữ viết tắt thông dụng dùng cho hàn và các quá trình liên quan ở Mỹ [nguồn: Hội hàn Mỹ (AWS)]. Các ký hiệu chữ đầu và chữ viết tắt này được cho cùng với ký hiệu số tương ứng của chúng theo TCVN 8524 (ISO 4063). Khi một ký hiệu số được chỉ thị trong ngoặc đơn có nghĩa là ký hiệu số này là ký hiệu số của quá trình tương đương gần nhất hoặc của một nhóm quá trình chỉnh gần nhất. Một dấu gạch ngang dài có nghĩa là không có quá trình tương đương hoặc ký hiệu số tương ứng.

Bảng B.1 - Các ký hiệu chữ đầu và chữ viết tắt thông dụng của Mỹ dùng cho hàn hồ quang

Ký hiệu chữ đầu của Mỹ

Ký hiệu số tương ứng theo TCVN 8524 (ISO 4063)

AAW

_

ABW

98

AHW

_

AW

1

BMAW

_

BW

98

CAW-G

1

CAW-S

1

CAW-T

1

CEW

_

CW

48

DFW

45

EBBW

9

EBW

51

EBW-HV

511

EBW-MV

511

EBW-NV

512

EGW

73

ESW

72

ESW-CG

72

EXBW

9

EXW

441

FCAW

133

FCAW-G

-

FCAW-S

133

FLOW

9

FOW

43

FRW

42

FRW-DD

421

FRW-I

422

FSW

43

FW

24

GMAW

13

GMAW-P

13-P

GMAW-S

13-D

GTAW

14

GTAW-P

14-P

HIPW

49

HPW

49

IW

74

LBBW

913

LBW

52

MIAW

185

OAW

311

OFW

31

OHW

313

PAW

15

PEW

_

PGW

47

PW

23

ROW

43

RS

948

RSEW

22

RSEW-HF

22

RSEW-I

742

RSEW-MS

222

RSW

21

RW

2

RW-PC

2

SAW

12

SAW-S

12

SMAW

111

SSW

4

SW

784/785/786

TW

71

USW

41

UW

25

UW-HF

291

UW-I

741

Bng B.2 - Các ký hiệu chữ đầu và chữ viết tắt thông dụng của Mỹ dùng cho hàn vy cứng

Ký hiệu chữ đầu của Mỹ

Ký hiệu số tương ứng theo TCVN 8524 (ISO 4063)

B

9

BB

9

DFB

919

DB

924

EXB

9

FLB

9

FB

921

 IB

916

IRB

911

RB

918

TB

912

TCAB

9

Bng B.3 - Các ký hiệu chữ đầu và chữ viết tắt thông dụng của Mỹ dùng cho hàn vảy mềm

Ký hiệu chữ đầu của Mỹ

Ký hiệu số tương ứng theo TCVN 8524 (ISO 4063)

DS

944

FS

943

IRS

941

IS

946

RS

948

TS

942

USS

947

WS

951

Bng B.4 - Các ký hiệu chữ đầu và chữ viết tắt thông dụng của Mỹ dùng cho cắt

Ký hiệu chữ đầu của Mỹ

Ký hiệu số tương ứng theo TCVN 8524 (ISO 4063)

AC

82

CAC

82

CAC-A

821

EBC

8

GMAC

82

GTAC

a2

HEBC

84

LBC

84

LBC-A

84

LBC-EV

84

LBC-IG

84

LBC-O

84

OAC

822

OC

81

OC-P

81

OFC

81

OFC-A

81

OFC-F

81

OFC-H

81

OFC-N

81

OFC-P

81

OFC-P

81

OG

872

OLC

822

PAC

83

SMAC

82

TC

8

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN8524:2010

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN8524:2010
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8524:2010 ISO 4063: 2009) về Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8524:2010 ISO 4063: 2009) về Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN8524:2010
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8524:2010 ISO 4063: 2009) về Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8524:2010 ISO 4063: 2009) về Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng