Nội dung toàn văn Thông báo 11490/TB-TCHQ năm 2014 phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu Hydro peroxit dạng lỏng
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11490/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh tại thông báo số 1926/TB-PTPLHCM ngày 25/8/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hydro peroxit dạng lỏng dùng trong công nghiệp dệt nhuộm vải (Hydrogen peroxide 50% ) - H2O2 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty CP Dệt Trần Hiệp Thành. Địa chỉ: Đường số 7, KCN Trảng Bàng, KM32, An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh. MST: 3900879290. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10008392182/E31 ngày 29/7/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Trảng Bàng- Cục Hải quan tỉnh Tây Ninh. |
||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hydro peroxit dạng lỏng, hàm lượng 50% trong nước. |
||||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 28.47 “Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.”, mã số 2847.00.10 “- Dạng lỏng” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |