Thông báo 1839/TB-KBNN

Thông báo 1839/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2011 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Thông báo 1839/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2011 đã được thay thế bởi Thông báo 2060/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 11 và được áp dụng kể từ ngày 01/11/2011.

Nội dung toàn văn Thông báo 1839/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2011


BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1839/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2011

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 10 NĂM 2011

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 10 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 10 năm 2011 là 1 USD = 20.628 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 10 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 1839 /TB-KBNN ngày 3 tháng 10 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/10/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

957

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

781

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

909

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

27,910

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,091

ALBANIA

LEK

17

ALL

198

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6,291

BULGARIA

LEV

19

BGN

14,272

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

289

HUNGARY

FORINT

21

HUF

95

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

642

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

16

RUMANI

LEU

24

RON

6,415

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,132

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,232

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

159

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

20,628

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

236

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4,911

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

32,126

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2,648

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,777

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22,895

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9,313

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

269

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

91

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

663

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15,911

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

11,199

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3,014

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,541

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,751

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

452

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

20,094

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

19,778

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15,911

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6,471

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

280

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

96

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16,771

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

14,487

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

452

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,495

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

11

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

43

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

218

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8,265

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

43

MYANMA

KYAT

68

MMK

3,218

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,459

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

422

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,208

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23,101

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

11,089

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,063

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,504

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

472

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

53

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

422

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

187

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

275

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,324

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15,741

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

118

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

109

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7,447

PANAMA

BALBOA

93

PAB

20,628

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

677

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,573

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

74,820

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

17

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

20,628

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9,313

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

479

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

20,628

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

54,732

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10,366

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10,587

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

11

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5,894

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

241

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,964

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

41

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,625

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

73

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

273

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

129

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2,585

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2,585

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

1,044

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4,809

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

8,251

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1,213

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

114

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

162,553

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

175

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

35

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7,726

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

13,171

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7,726

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7,726

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

39,381

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

56

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11,589

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29,136

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

139

HAITI

GOURDE

139

HTG

511

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

207

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,754

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5,665

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

235

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

235

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

724

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7,726

USSR

RUP XO VIET

147

USR

642

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,628

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

8,086

SAMOA

TALA

150

WST

50,312

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

226

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

13,260

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

53,646

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

3,034

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

13,260

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7,726

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

37,863

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

7

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

261

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

11,714

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,580

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25,156

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5,616

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,346

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

57

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

40

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

22

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,375

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

732

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

218

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

40

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15,747

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,764

GEORGIA

LARI

175

GEL

12,472

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7,726

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

235

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7,726

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

20,628

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

17

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,730

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

103

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6,053

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,682

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2,580

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,360

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2,580

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2,587

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5,500

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,504

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

421

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

103

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,964

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,347

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

3

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

14,358

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26,480

BOTSWANA

PULA

200

BWP

151,121

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

36,158

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7,726

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,249

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

110

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

543

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

47,519

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

12

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

481

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

12

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

458

MALAWI

KWACHA

214

MWK

126

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1839/TB-KBNN

Loại văn bảnThông báo
Số hiệu1839/TB-KBNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/10/2011
Ngày hiệu lực03/10/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/11/2011
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1839/TB-KBNN

Lược đồ Thông báo 1839/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2011


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Thông báo 1839/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2011
              Loại văn bảnThông báo
              Số hiệu1839/TB-KBNN
              Cơ quan ban hànhKho bạc Nhà nước Trung ương
              Người kýTạ Anh Tuấn
              Ngày ban hành03/10/2011
              Ngày hiệu lực03/10/2011
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/11/2011
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Thông báo 1839/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2011

                    Lịch sử hiệu lực Thông báo 1839/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2011