Thông báo 1894/TB-SNV

Thông báo 1894/TB-SNV 2023 tuyển dụng công chức Sở Nội vụ Hồ Chí Minh

Nội dung toàn văn Thông báo 1894/TB-SNV 2023 tuyển dụng công chức Sở Nội vụ Hồ Chí Minh


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1894/TB-SNV

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 4 năm 2023

THÔNG BÁO

TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2023

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Kế hoạch tổ chức thi tuyển công chức năm 2023;

Sở Nội vụ thông báo về việc tuyển dụng công chức năm 2023 như sau:

I. SỐ LƯỢNG CẦN TUYỂN VÀ TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ THI TUYỂN

-Tổng số lượng biên chế công chức cần tuyển làm việc tại các phòng, ban, đơn vị thuộc các Sở - ngành Thành phố, Ủy ban nhân dân các quận - huyện: 142.

- Tổng số lượng biên chế công chức cần tuyển tại phường thuộc Ủy ban nhân dân các quận: 240.

Để biết thêm chi tiết, các ứng viên dự tuyển xem trên trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ tại địa chỉ http://www.sonoivu.hochiminhcity.gov.vn

II. ĐIỀU KIỆN VÀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THI TUYỂN

1. Điều kiện đăng ký dự tuyển

Điều kiện đăng ký dự tuyển công chức thực hiện theo quy định tại Điều 36 Luật Cán bộ, công chức năm 2008, được sửa đổi bổ sung tại điểm đ khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019. Cụ thể:

1.1. Người có đủ các điều kiện sau đây, không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký thi tuyển công chức:

a) Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam.

b) Đủ 18 tuổi trở lên.

c) Có Phiếu đăng ký dự tuyển; có lý lịch rõ ràng.

d) Có văn bằng phù hợp với yêu cầu vị trí việc làm tuyển dụng. Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ theo yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng1 hoặc có văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành2 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Thông báo).

đ) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt.

e) Đủ sức khoẻ để đảm nhận nhiệm vụ.

g) Các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển (nếu có) do cơ quan sử dụng công chức xác định, phù hợp với khung năng lực vị trí việc làm nhưng không thấp hơn các tiêu chuẩn chung, không được trái với quy định của pháp luật, không được phân biệt loại hình đào tạo.

1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển:

a) Không cư trú tại Việt Nam.

b) Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.

c) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc.

2. Hồ sơ đăng ký dự tuyển

Người đăng ký dự tuyển nộp 01 bộ hồ sơ gồm:

2.1. Phiếu đăng ký dự tuyển3.

2.2. Bản sao các hồ sơ minh chứng đối với các trường hợp thuộc đối tượng ưu tiên trong thi tuyển công chức và các trường hợp được miễn thi môn ngoại ngữ.

III. HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG THI TUYỂN

Thi tuyển công chức được thực hiện theo 2 vòng thi như sau:

1. Vòng 1: Thi kiểm tra kiến thức, năng lực chung

a) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính.

b) Nội dung thi gồm 2 phần, thời gian thi như sau:

Phần I: Kiến thức chung, 60 câu hỏi hiểu biết chung về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ và các kiến thức khác để đánh giá năng lực. Thời gian thi 60 phút;

Phần II: Ngoại ngữ, 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm về một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc hoặc ngoại ngữ khác do người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định. Thời gian thi 30 phút.

c) Miễn phần thi ngoại ngữ đối với các trường hợp sau:

- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển;

- Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định.

d) Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi Kiến thức chung và Ngoại ngữ, nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.

2. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành

a) Hình thức thi: Thi viết.

b) Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.

c) Thời gian thi: 180 phút (không kể thời gian chép đề).

d) Thang điểm: 100 điểm.

IV. ƯU TIÊN TRONG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC

1. Đối tượng và điểm ưu tiên trong thi tuyển

a) Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;

b) Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;

c) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.

2. Trường hợp người dự thi tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2.

V. XÁC ĐỊNH NGƯỜI TRÚNG TUYỂN

1. Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức phải có đủ các điều kiện sau:

a) Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên;

b) Có kết quả điểm thi tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.

2. Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định người trúng tuyển.

3. Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.

VI. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25 tháng 4 năm 2023 đến 17 giờ 00 ngày 25 tháng 5 năm 2023.

2. Người đăng ký dự tuyển công chức nộp trực tiếp (trong giờ hành chính, trừ thứ Bảy và Chủ Nhật) hoặc gửi theo đường bưu chính đến cơ quan có nhu cầu tuyển dụng vị trí muốn ứng tuyển.

3. Thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có), tổ chức thi tuyển, thông báo kết quả tuyển dụng,… Hội đồng tuyển dụng công chức quyết định và sẽ có thông báo cụ thể sau.

Lưu ý:

- Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký dự tuyển tại 01 vị trí tuyển dụng, sau ngày chốt hồ sơ, Hội đồng tuyển dụng công chức Thành phố sẽ kiểm tra dữ liệu hồ sơ trên phạm vi toàn Thành phố, nếu người dự tuyển nộp hồ sơ vào 02 vị trí tuyển dụng trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự thi.

- Đề nghị Thủ trưởng Sở - ngành Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện: đăng tải Thông báo tuyển dụng này trên trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị trong thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển, đồng thời cử đại diện4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển tại bộ phận một cửa của cơ quan, đơn vị.

Trên đây là Thông báo của Sở Nội vụ về Kế hoạch tuyển dụng công chức năm 2023 của Thành phố./.


Nơi nhận:
- UBND TP (để báo cáo);
- Ban Tổ chức Thành ủy (để biết);
- Các sở - ngành (để triển khai thực hiện);
- UBND quận - huyện (để triển khai thực hiện);
- Sở Nội vụ: GĐ; các PGĐ;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc SNV;
- Văn phòng Sở (để đăng tin trên cổng TTĐT);
- Lưu: VT, CCVC, HL.

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Thanh Nhân

NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2023

(Đính kèm Thông báo số 1894/TB-SNV ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh)

TT

Vị trí việc làm cần tuyển dụng / Chức danh (dành cho công chức làm việc tại UBND phường)

Phòng, ban, đơn vị cần tuyển dụng

Đơn vị quản lý

Chuyên ngành và số lượng người cần tuyển

Ghi chú

Mã ngạch

Trình độ

Chuyên ngành đào tạo

Số lượng người cần tuyển

I

CÔNG CHỨC CẤP HUYỆN TRỞ LÊN

142

1

Tổ chức nhân sự

Văn phòng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

01.003

Đại học

Luật, Hành chính

1

2

Hành chính - Tổng hợp

Văn phòng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

01.003

Đại học

Luật, Hành chính, Quản trị kinh doanh

1

3

Thẩm định dự án đầu tư

Phòng Kinh tế đối ngoại

Sở Kế hoạch và Đầu tư

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh

2

4

Quản lý quy hoạch

Phòng Tổng hợp, Quy hoạch

Sở Kế hoạch và Đầu tư

01.003

Đại học

Luật, Hành chính công, Kinh tế phát triển, Quản trị kinh doanh

1

5

Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ

Phòng Kế hoạch Tài chính

Sở Khoa học và công nghệ

01.003

Đại học

Kinh tế, Luật

1

6

Quản lý hoạt động khoa học

Phòng Quản lý Khoa học

Sở Khoa học và công nghệ

01.003

Đại học

Luật

1

7

Văn thư

Văn phòng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01.003

Đại học

Văn thư - lưu trữ, lưu trữ học, lưu trữ học và quản trị văn phòng. (Trường hợp có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành văn thư hành chính, văn thư - lưu trữ, lưu trữ)

1

8

Công nghệ thông tin

Văn phòng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01.003

Đại học

Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông

1

9

Hành chính - Tổng hợp

Văn phòng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01.003

Đại học

Công nghệ thông tin, Luật, Quản lý nhà nước

1

10

Quản lý về Bình đẳng giới

Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01.003

Đại học

Công tác xã hội; Luật; Xã hội học

1

11

Kế toán

Chi cục Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06.031

Đại học

Kế toán

1

12

Hành chính - Tổng hợp

Chi cục Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01.003

Đại học

Luật

1

13

Quản lý Kinh tế hợp tác và Trang trại

Chi cục Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01.003

Đại học

Công nghệ thực phẩm

1

14

Văn thư - Lưu trữ

Văn phòng Sở

Sở Tài chính

02.007

Đại học

Văn thư-Lưu trữ; Lưu trữ học; Lưu trữ và Quản trị văn phòng

1

15

Thẩm định giá đất và dự án bồi thường

Phòng Quản lý giá

Sở Tài chính

01.003

Đại học

Thẩm định giá

6

16

Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư hoàn thành

Phòng Tài chính đầu tư

Sở Tài chính

01.003

Đại học

Tài chính; Kế toán; Kiểm toán

1

17

Quản lý Tài chính doanh nghiệp

Chi cục Tài chính doanh nghiệp

Sở Tài chính

01.003

Đại học

Tài chính doanh nghiệp

9

18

Văn thư - Lưu trữ

Chi cục Tài chính doanh nghiệp

Sở Tài chính

02.008

Trung cấp

Văn thư-Lưu trữ

1

19

Quản lý đo đạc bản đồ

Phòng đo đạc, bản đồ và viễn thám

Sở Tài nguyên và Môi trường

01.003

Đại học

Địa chính

1

20

Pháp chế

Phòng Pháp chế

Sở Tài nguyên và Môi trường

01.003

Đại học

Luật

1

21

Quản lý giải phóng mặt bằng (bồi thường)

Phòng Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Sở Tài nguyên và Môi trường

01.003

Đại học

Luật, quản lý đất đai

2

22

Quản lý, sử dụng đất đai

Phòng Quản lý đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

01.003

Đại học

Luật, quản lý đất đai

2

23

Tổng hợp

Văn phòng Sở

Sở Tài nguyên và Môi trường

01.003

Đại học

Luật

1

24

Thẩm định, đánh giá tác động môi trường

Chi cục Bảo vệ môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

01.003

Đại học

Môi trường, công nghệ sinh học (đa dạng sinh học)

1

25

Kiểm soát ô nhiễm môi trường

Chi cục Bảo vệ môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

01.003

Đại học

Môi trường, Luật

1

26

Phổ biến giáo dục pháp luật

Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật

Sở Tư pháp

01.003

Cử nhân

Luật

1

27

Kiểm tra, thẩm định văn bản

Phòng Văn bản pháp quy

Sở Tư pháp

01.003

Cử nhân

Luật

2

28

Theo dõi thi hành pháp luật

Phòng Công tác thi hành pháp luật và Quản lý xử lý vi phạm hành chính

Sở Tư pháp

01.003

Cử nhân

Luật

1

29

Quản lý trật tự xây dựng

Thanh tra

Sở Xây dựng

01.003

Đại học

Xây dựng; Kiến trúc; Quy hoạch; Luật; Kinh tế; Đất đai

15

30

Quản lý nhà và thị trường bất động sản

Phòng Quản lý nhà và công sở

Sở Xây dựng

01.003

Đại học

Xây dựng; Luật

2

31

Pháp chế

Phòng Pháp chế

Sở Xây dựng

01.003

Đại học

Luật

1

32

Quản lý vật liệu xây dựng

Phòng Vật liệu xây dựng

Sở Xây dựng

01.003

Đại học

Xây dựng; Công nghệ vật liệu

1

33

Quản trị công sở

Văn phòng Sở

Sở Xây dựng

01.003

Đại học

Luật; Hành chính; Quản trị văn phòng

1

34

Quản lý tài chính - kế toán

Phòng Kế hoạch Tài chính

Sở Y tế

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán

1

35

Công nghệ thông tin

Phòng Công nghệ thông tin

Sở Y tế

01.003

Đại học

Công nghệ thông tin

2

36

Quản lý nghiệp vụ y

Phòng Nghiệp vụ Y

Sở Y tế

01.003

Thạc sĩ

Quản lý bệnh viện

1

37

Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo

Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra Thành phố

01.003

Đại học

Luật, kế toán, kiểm toán, tài chính, xây dựng, kiến trúc sư

1

38

Quản lý cơ sở dữ liệu kiều bào, tư vấn pháp luật và giải quyết khiếu nại, tố cáo

Phòng Tổ chức cán bộ và Chính sách

Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài

01.003

Đại học

Luật

1

39

Quản lý quy hoạch và xây dựng

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố

01.003

Đại học

Kiến trúc sư, Kỹ sư Quy hoạch

1

40

Quản lý doanh nghiệp

Phòng Quản lý Doanh nghiệp

Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố

01.003

Đại học

Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường, Công nghệ môi trường

1

41

Quản lý Đào tạo

Phòng Khoa học và Đào tạo

Ban Quản lý Khu nông nghiệp công nghệ cao

01.003

Đại học

Công nghệ Sinh học, Nông học, Nuôi trồng thủy sản,…

1

42

Quản lý Quy hoạch và xây dựng

Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp

Ban Quản lý Khu nông nghiệp công nghệ cao

01.003

Đại học

Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng

1

43

Quản lý tài chính- ngân sách

Phòng Tài chính-Kế hoạch

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

Kế toán, tài chính

1

44

Quản lý xây dựng

Phòng Quản lý đô thị

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

Kỹ sư xây dựng; Kỹ sư quy hoạch; Kiến trúc sư

1

45

Quản lý trật tự đô thị

Đội Quản lý trật tự đô thị

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường, Luật, Hành chính

2

46

Quản lý đất đai

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Công nghệ địa chính; Trắc địa, địa chính; Đo đạc bản đồ; Quy hoạch Quản lý đô thị; Quản lý đất đai

1

47

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

Phòng Y tế

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Công nghệ thực phẩm; Y - dược

1

48

Lưu trữ

Văn phòng UBND quận

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Cử nhân Luật; Cử nhân hành chính

1

49

Hành chính - Tổng hợp

Văn phòng UBND quận

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Cử nhân Luật; Cử nhân hành chính

1

50

Quản lý Tài chính - Ngân sách

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Tài chính - Kế toán

2

51

Quản lý quy hoạch - kiến trúc

Phòng Quản lý đô thị

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Quy hoạch; Kiến trúc

1

52

Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị

Phòng Quản lý đô thị

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Cử nhân Luật; hành chính; chuyên ngành về quản lý đô thị

3

53

Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức

Phòng Nội vụ

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Luật, Hành chính, tiền lương

1

54

Hành chính tư pháp

Phòng Tư pháp

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Luật

2

55

Quản lý giáo dục mầm non

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Giáo dục mầm non

1

56

Quản lý trật tự xây dựng đô thị

Đội Quản lý trật tự đô thị

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kiến trúc sư; Quản lý đô thị; Luật

2

57

Giảm nghèo bền vững và theo dõi Bình đẳng giới

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Luật, Hành chính

1

58

Quản lý trật tự - đô thị

Đội Quản lý trật tự đô thị - Phòng Quản lý đô thị

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Luật, Quản lý đô thị, Xây dựng, Môi trường, Quản lý đất đai, Địa chất, Quy hoạch đô thị.

2

59

Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị

Cơ quan chuyên môn thuộc Quận

Ủy ban nhân dân Quận 8

01.003

Đại học

Xây dựng, Giao thông vận tải, Quản lý đô thị, cấp - thoát nước, Cầu đường, Kiến trúc sư

4

60

Quản lý năng lượng

Cơ quan chuyên môn thuộc Quận

Ủy ban nhân dân Quận 8

01.003

Đại học

Kỹ sư điện, điện tử; thương mại điện tử; Luật Kinh tế

1

61

Quản lý tài nguyên

Cơ quan chuyên môn thuộc Quận

Ủy ban nhân dân Quận 8

01.003

Đại học

Kỹ sư Quản lý đất đai

1

62

Tổng hợp - Kế hoạch

Cơ quan chuyên môn thuộc Quận

Ủy ban nhân dân Quận 8

01.003

Đại học

Tài chính - Kế toán, Công nghệ thông tin

2

63

Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình

Phòng Y tế

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Xã hội học, Luật, Hành chính

1

64

Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Giáo dục tiểu học, Giáo dục Trung học cơ sở

1

65

Quản lý đất đai

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Quản lý đất đai

1

66

Hành chính - Tổng hợp

Văn phòng UBND Quận

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Luật, Hành chính, Quản lý nhà nước

1

67

Quản lý quy hoạch

Phòng Quản lý Đô thị

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Kiến trúc sư

1

68

Quản lý trật tự xây dựng đô thị

Đội Quản lý trật tự đô thị

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Kỹ sư Xây dựng, Kỹ sư Đô thị

1

69

Quản lý tài chính - ngân sách

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Cử nhân Kinh tế, Kế toán - Kiểm toán, Tài chính

1

70

Kế toán

Hội Chữ thập đỏ Quận 12

Ủy ban nhân dân Quận 12

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

71

Kiểm soát thủ tục hành chính

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận

Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

01.003

Đại học

Luật, Hành chính

1

72

Văn thư

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

01.004

Đại học

Luật, Hành chính, văn thư - lưu trữ, kinh tế, quản trị kinh doanh

1

73

Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng

Phòng Y tế

Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

01.003

Đại học

Y tế công cộng

1

74

Tài nguyên

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

01.004

Đại học

Quản lý đất đai

1

75

Quản lý quy hoạch - kiến trúc

Phòng Quản lý đô thị

Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

01.003

Đại học

Kiến trúc sư

1

76

Lưu trữ

Văn phòng UBND quận Gò Vấp

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

01.004

Từ Cao đẳng trở lên

Lưu trữ

1

77

Công nghệ thông tin

Văn phòng UBND quận Gò Vấp

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

01.003

Đại học

Công nghệ thông tin

1

78

Quản lý quy hoạch Kiến trúc

Phòng Quản lý đô thị quận Gò Vấp

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

01.003

Đại học

Quy hoạch vùng và đô thị; Kiến trúc

2

79

Thanh tra

Thanh tra quận

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

01.003

Đại học

Cử nhân Hành chính (chuyên ngành Thanh tra)

1

80

Quản lý Kế hoạch và đầu tư

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Kinh tế, Kế hoạch đầu tư, Tài chính, Xây dựng

1

81

Quản lý Du lịch

Phòng Văn hóa và Thông tin

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Du lịch, Công nghệ thông tin

1

82

Quản lý về thủy lợi (đê điều và phòng chống lụt bão)

Phòng Quản lý đô thị

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Xây dựng (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)

1

83

Quản lý quy hoạch, kiến trúc

Phòng Quản lý đô thị

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Kiến trúc sư

1

84

Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị

Đội Quản lý trật tự đô thị trực thuộc Phòng Quản lý đô thị

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp, kiến trúc, luật

1

85

Quản lý quy hoạch kiến trúc

Phòng Quản lý đô thị huyện Bình Chánh

Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh

01.003

Đại học

Kiến trúc sư

4

86

Quản lý trật tự xây dựng đô thị

Phòng Quản lý đô thị huyện Bình Chánh

Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh

01.003

Đại học

Đất đai; Xây dựng; Luật; Quản lý nhà nước.

1

87

Quản lý Giáo dục Tiểu học

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ

01.003

Đại học

Giáo dục Tiểu học

1

88

Quản lý Giáo dục Trung học cơ sở

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ

01.003

Đại học

Sư phạm Toán - Tin; Sư phạm Tin học; Công nghệ thông tin

1

89

Kế toán

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ

06.031

Đại học

Kế toán

1

90

Quản lý đất đai

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ

01.003

Đại học

Quản lý đất đai; Luật

1

91

Quản lý quy hoạch - kiến trúc

Phòng Quản lý đô thị

Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi

01.003

Đại học

Kiến trúc sư Quy hoạch

2

92

Quản lý quy hoạch - kiến trúc

Phòng Quản lý đô thị

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

01.003

Đại học

Kiến trúc sư Quy hoạch

2

II

CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI PHƯỜNG

240

1

Tư pháp - Hộ tịch

UBND phường Bến Nghé

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - luật.

1

2

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường Bến Thành

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

2

3

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường Tân Định

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - luật.

1

4

Tài chính - Kế toán

UBND Phường Nguyễn Cư Trinh

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

5

Tài chính - Kế toán

UBND phường Bến Nghé

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

1

6

Tài chính - Kế toán

UBND Phường Cô Giang

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

7

Tài chính - Kế toán

UBND Phường Phạm Ngũ Lão

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

1

8

Tài chính - Kế toán

UBND phường Cầu Kho

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

1

9

Tài chính - Kế toán

UBND phường Cầu Ông Lãnh

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

1

10

Văn hóa - Xã hội

UBND phường Đa Kao

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

Văn hóa, Văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

11

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường Nguyễn Thái Bình

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

1

12

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường Phạm Ngũ Lão

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

1

13

Văn hóa - Xã hội

UBND phường Cầu Ông Lãnh

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

1

14

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường Nguyễn Thái Bình

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

Luật

1

15

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND phường Cô Giang

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

16

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND phường Cầu Kho

Ủy ban nhân dân Quận 1

01.003

Đại học

1

17

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 2

Ủy ban nhân dân Quận 3

06.031

Đại học

Kế toán, Kiểm toán, Tài chính

1

18

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 3

Ủy ban nhân dân Quận 3

06.031

Đại học

Kế toán, Kiểm toán, Tài chính

1

19

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 3

Ủy ban nhân dân Quận 3

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

2

20

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 3

Ủy ban nhân dân Quận 3

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

1

21

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 4

Ủy ban nhân dân Quận 3

06.031

Đại học

Kế toán, Kiểm toán, Tài chính

1

22

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 5

Ủy ban nhân dân Quận 3

06.031

Đại học

Kế toán, Kiểm toán, Tài chính

1

23

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 5

Ủy ban nhân dân Quận 3

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế

1

24

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 9

Ủy ban nhân dân Quận 3

06.031

Đại học

Kế toán, Kiểm toán, Tài chính

1

25

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 9

Ủy ban nhân dân Quận 3

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế

1

26

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 10

Ủy ban nhân dân Quận 3

06.031

Đại học

Kế toán, Kiểm toán, Tài chính

2

27

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 10

Ủy ban nhân dân Quận 3

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

1

28

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 11

Ủy ban nhân dân Quận 3

06.031

Đại học

Kế toán, Kiểm toán, Tài chính

1

29

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 11

Ủy ban nhân dân Quận 3

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

1

30

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 12

Ủy ban nhân dân Quận 3

06.031

Đại học

Kế toán, Kiểm toán, Tài chính

1

31

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 13

Ủy ban nhân dân Quận 3

06.031

Đại học

Kế toán, Kiểm toán, Tài chính

1

32

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 13

Ủy ban nhân dân Quận 3

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

33

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 14

Ủy ban nhân dân Quận 3

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ vãn và y tế

1

34

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường

Ủy ban nhân dân Quận 4

01003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

3

35

Tài chính - Kế toán

UBND Phường

Ủy ban nhân dân Quận 4

01003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

9

36

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường

Ủy ban nhân dân Quận 4

01003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

3

37

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường

Ủy ban nhân dân Quận 4

01003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ vãn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

2

38

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường

Ủy ban nhân dân Quận 4

01003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

4

39

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 1

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Luật

1

40

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 2

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Tài chính, Kế toán, Kiểm toán, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán - Tin học, Kế toán công

1

41

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 2

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

1

42

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 2

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - luật

1

43

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 2

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

44

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 3

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Kế toán

1

45

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 3

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Luật

1

46

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 4

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

1

47

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 5

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

48

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 6

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

49

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 6

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Luật

1

50

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - luật

1

51

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 8

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

52

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 8

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Tài chính, Kế toán

1

53

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 9

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Kế toán

1

54

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 10

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Văn phòng, thống kê

1

55

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 11

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Tài chính - Ngân hàng

1

56

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 11

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Luật

1

57

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 11

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

58

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 12

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

1

59

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 12

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

2

60

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 12

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Tài chính, Kế toán, Kiểm toán, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán - Tin học, Kế toán công

1

61

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 13

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Luật, văn hóa, hành chính, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội

1

62

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 14

Ủy ban nhân dân Quận 5

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - luật

1

63

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 1

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

1

64

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 3

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

1

65

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 3

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Luật, kinh tế - luật.

1

66

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 4

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

1

67

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 4

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

68

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 5

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

1

69

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

2

70

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 8

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

1

71

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 8

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

1

72

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 8

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

73

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 9

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

74

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 9

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

1

75

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 10

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

1

76

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 11

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

1

77

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 11

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Luật, kinh tế - luật.

1

78

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 12

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

2

79

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 13

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

80

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 14

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

1

81

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 14

Ủy ban nhân dân Quận 6

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

82

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường Phú Thuận

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

1

83

Tài Chính - Kế toán

UBND Phường Phú Thuận

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

84

Tài Chính - Kế toán

UBND Phường Tân Thuận Đông

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

85

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường Tân Thuận Đông

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Luật, kinh tế - luật

1

86

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường Tân Kiểng

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

1

87

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường Tân Kiểng

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

88

Tài Chính - Kế toán

UBND Phường Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

89

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường Phú Mỹ

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

90

Tài Chính - Kế toán

UBND Phường Tân Phú

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

91

Tài Chính - Kế toán

UBND Phường Tân Quy

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

92

Tài Chính - Kế toán

UBND Phường Tân Thuận Tây

Ủy ban nhân dân Quận 7

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

93

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường

Ủy ban nhân dân Quận 8

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

4

94

Tài chính - Kế toán

UBND Phường

Ủy ban nhân dân Quận 8

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

6

95

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường

Ủy ban nhân dân Quận 8

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

3

96

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường

Ủy ban nhân dân Quận 8

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

3

97

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường

Ủy ban nhân dân Quận 8

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

4

98

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 1

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Luật, hành chính, Xã hội học

1

99

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 2

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Hành chính, Luật, Văn phòng

1

100

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 4

Ủy ban nhân dân Quận 10

06.031

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

101

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 6

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật

1

102

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

103

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 8

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Luật

1

104

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 9

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Luật

1

105

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 10

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - luật

1

106

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 10

Ủy ban nhân dân Quận 10

06.031

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

107

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 12

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Luật, Hành chính

1

108

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 14

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

109

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 15

Ủy ban nhân dân Quận 10

01.003

Đại học

Quản lý nhà nước

1

110

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 01

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Văn hóa, Văn hóa - Thông tin, Thể thao, Du lịch, Báo chí, Truyền thông, Lịch sử, Bảo tàng, Triết học, Việt Nam học, Đông phương học, Lao động, Xã hội học, Tiền lương, Bảo hiểm, Công tác xã hội, Chính sách xã hội, Bảo trợ xã hội, Hành chính, Luật, Ngữ văn, Y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

111

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 2

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

1

112

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 2

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, tôn giáo, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh

1

113

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 03

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Văn hóa, Văn hóa - Thông tin, Thể thao, Du lịch, Báo chí, Truyền thông, Lịch sử, Bảo tàng, Triết học, Việt Nam học, Đông phương học, Lao động, Xã hội học, Tiền lương, Bảo hiểm, Công tác xã hội, Chính sách xã hội, Bảo trợ xã hội, Hành chính, Luật, Ngữ văn, Y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

114

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 4

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

115

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, tôn giáo, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh

1

116

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 09

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

117

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 09

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

1

118

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 10

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ vãn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

1

119

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 12

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

1

120

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 12

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

121

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 14

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, tôn giáo, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh

1

122

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 15

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

123

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 16

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

124

Tư pháp - hộ tịch

UBND Phường 16

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

1

125

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 16

Ủy ban nhân dân Quận 11

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

126

Tài chính - Kế toán

UBND Phường An Phú Đông

Ủy ban nhân dân Quận 12

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

127

Tài chính - Kế toán

UBND Phường Thới An

Ủy ban nhân dân Quận 12

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

128

Tài chính - Kế toán

UBND Phường Thạnh Xuân

Ủy ban nhân dân Quận 12

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

129

Tài chính - Kế toán

UBND Phường Hiệp Thành

Ủy ban nhân dân Quận 12

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

130

Văn hóa - Xã hội

Phường Bình Trị Đông

Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

01.003

Đại học

Hành chính, quản lý nhà nước, luật, văn hóa, xã hội học

1

131

Văn phòng - Thống kê

Phường Bình Hưng Hòa B

Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

01.003

Đại học

Hành chính, quản lý nhà nước, luật

1

132

Tài chính - Kế toán

Phường An Lạc A

Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

01.003

Đại học

Kế toán - Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

133

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

Phường An Lạc A

Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

01.003

Đại học

Kỹ sư xây dựng, Kiến trúc sư, quản lý đô thị, cấp thoát nước, cầu đường, kiến trúc sư, giao thông vận tải, đất đai, trắc địa

1

134

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 01

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Văn thư, Lưu trữ, Hành chính, Quản lý nhà nước, Văn phòng, Luật, Xã hội học, Công nghệ thông tin

1

135

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 01

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Tài chính, Kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

136

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 02

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

1

137

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 03

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

1

138

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 05

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

139

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 05

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ vãn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

140

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 6

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Tài chính, Kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

141

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

142

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 11

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ vãn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

143

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 13

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

1

144

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 13

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Văn thư, Lưu trữ, Hành chính, Quản lý nhà nước, Văn phòng, Luật, Xã hội học, Công nghệ thông tin

1

145

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 15

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

146

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 17

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Văn thư, Lưu trữ, Hành chính, Quản lý nhà nước, Văn phòng, Luật, Xã hội học, Công nghệ thông tin

1

147

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 17

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Tài chính, Kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

148

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 19

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Tài chính, Kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

149

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 19

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ vãn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

150

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 22

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Tài chính, Kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

151

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 24

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

1

152

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 24

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

153

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 24

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ vãn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

154

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 24

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Tài chính, Kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

155

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 25

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Tài chính, Kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

156

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 27

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ vãn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

157

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 28

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Tài chính, Kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

158

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 28

Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

2

159

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 1

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ vãn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội).

1

160

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 12

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

01.003

Đại học

1

161

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 14

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

01.003

Đại học

1

162

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 13

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin, quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

1

163

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 17

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

01.003

Đại học

1

164

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 15

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

01.003

Đại học

1

165

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 10

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

06.031

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

166

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 13

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

06.031

Đại học

1

167

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 14

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

06.031

Đại học

1

168

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 17

Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp

06.031

Đại học

1

169

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 3

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh

1

170

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

171

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

172

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Luật, kinh tế - luật

1

173

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

174

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 8

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

175

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 9

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

176

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 11

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

177

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 13

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh

1

178

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 13

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

179

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 15

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Luật, kinh tế - luật

1

180

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 17

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

181

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 1

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh.

1

182

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 9

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

1

183

Văn phòng - Thống kê

UBND Phường 12

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

1

184

Văn hóa - Xã hội

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ văn và y tế

1

185

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 2

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

186

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 6

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

1

187

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công.

1

188

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 8

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

1

189

Tài chính - Kế toán

UBND Phường 12

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

1

190

Tư pháp - Hộ tịch

UBND Phường 7

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

Luật, Kinh tế - Luật

1

191

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 8

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

192

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 13

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

193

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND Phường 14

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

194

Tài chính - Kế toán

UBND phường Tân Thới Hòa

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

195

Văn hóa - Xã hội

UBND phường Tân Sơn Nhì

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ vãn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

196

Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường

UBND phường Tân Sơn Nhì

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Địa chính, trắc địa, quản lý đất đai, xây dựng, quy hoạch, quản lý đô thị, kiến trúc, giao thông, tài nguyên, môi trường, luật

1

197

Tài chính - Kế toán

UBND phường Tân Thành

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

198

Văn phòng - Thống kê

UBND phường Tân Thành

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Văn thư, lưu trữ, hành chính, quản lý nhà nước, quản lý nhân sự, văn phòng, luật, xã hội học, thống kê, kế toán, kiểm toán, công nghệ thông tin (tin học), quản trị học, quản trị nhân sự, quản trị nguồn nhân lực, quản trị văn phòng, quản trị kinh doanh

1

199

Văn hóa - Xã hội

UBND phường Phú Thạnh

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Văn hóa, văn hóa - thông tin, thể thao, du lịch, báo chí, truyền thông, lịch sử, bảo tàng, triết học, Việt Nam học, Đông phương học, lao động, xã hội học, tiền lương, bảo hiểm, công tác xã hội, chính sách xã hội, bảo trợ xã hội, hành chính, luật, ngữ vãn và y tế (có liên quan đến nhiệm vụ quản lý văn hóa - xã hội)

1

200

Tài chính - Kế toán

UBND phường Phú Trung

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

201

Tài chính - Kế toán

UBND phường Hòa Thạnh

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

202

Tài chính - Kế toán

UBND phường Hiệp Tân

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú

01.003

Đại học

Tài chính, kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, kế toán - tin học, kế toán công

1

TỔNG CỘNG:

382

SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH



1 Đối với các ngạch công chức không yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ, tin học. Ví dụ: hành chính, văn thư.

2 Đối với trường hợp ngạch công chức dự thi có quy định cụ thể về tiêu chuẩn trình độ ngoại ngữ và tin học như mã ngạch kế toán.

3 Theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở Nội vụ, địa chỉ http://www.sonoivu.hochiminhcity.gov.vn.

4 Phòng Tổ chức cán bộ hoặc Văn phòng Sở (đối với Sở - ngành), Phòng Nội vụ (đối với quận - huyện).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1894/TB-SNV

Loại văn bảnThông báo
Số hiệu1894/TB-SNV
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/04/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1894/TB-SNV

Lược đồ Thông báo 1894/TB-SNV 2023 tuyển dụng công chức Sở Nội vụ Hồ Chí Minh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Thông báo 1894/TB-SNV 2023 tuyển dụng công chức Sở Nội vụ Hồ Chí Minh
                Loại văn bảnThông báo
                Số hiệu1894/TB-SNV
                Cơ quan ban hànhSở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
                Người kýHuỳnh Thanh Nhân
                Ngày ban hành21/04/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Thông báo 1894/TB-SNV 2023 tuyển dụng công chức Sở Nội vụ Hồ Chí Minh

                            Lịch sử hiệu lực Thông báo 1894/TB-SNV 2023 tuyển dụng công chức Sở Nội vụ Hồ Chí Minh

                            • 21/04/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực