Nội dung toàn văn Thông báo 23/NN&PTNT-LN giá cây giống lâm nghiệp phục vụ dự án trồng mới
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NN&PTNT-LN | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 05 năm 2007 |
THÔNG BÁO
GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
Căn cứ Quyết định số 210/2006/QĐ-TTg ngày 12/09/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư và phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-UB ngày 29/4/1999 của Chính phủ UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định cơ cấu cây trồng rừng cho các Dự án 661/QĐ-TTg thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng;
Căn cứ Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt suất đầu tư lâm sinh Dự án 661, thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn từ năm 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 13/11/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về phân bổ kinh phí cho các hạng mục trồng rừng sản xuất thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng;
Căn cứ công văn số 518/KHĐT-KTNN ngày 27/4/2007 của Sở Kế hoạch đầu tư tham gia ý kiến về đơn giá giống cây trồng Lâm nghiệp;
Căn cứ công văn số 936 STC/QLCS-GC ngày 17/5/2007 của Sở Tài chính tham gia ý kiến về đơn giá giống cây trồng Lâm nghiệp;
Giám đốc Sở Nông nghiệp &PTNT thông báo giá, tiêu chuẩn cây giống lâm nghiệp phục vụ cho Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ năm 2007 như sau:
TT | Loài cây | Kích thước bầu (cm) | Thời gian tạo giống (Tháng) | Tiêu chuẩn đường kính, chiều cao cây giống xuất vườn | Đơn giá (đồng/cây) | |
H (cm) | D (m.m) | |||||
1 | Pơ mu | 8 x 12 | 12 - 18 | 40-50 | 5-6 | 1.955 |
2 | Trám đen | 9 x 14 | 6 - 8 | 35-45 | 4-5 | 977 |
3 | Sấu | 9 x 14 | 10 - 12 | 35-45 | 4-5 | 933 |
4 | Bồ đề | 8 x 14 | 7 - 10 | 40-50 | 5-6 | 726 |
5 | Giổi xanh | 9 x 14 | 12 - 14 | 30-35 | 4-6 | 1.318 |
6 | Sến mủ | 9 x 14 | 12 - 14 | 30-40 | 5-6 | 863 |
7 | Trẩu | 8 x 12 | 7 - 10 | 40-50 | 5-6 | 682 |
8 | Keo lá tràm | 7 x 11 | 4 - 6 | 30-50 | 3-4 | 399 |
9 | Keo TT dòng 20135-PNG - Australia | 8 x 12 | 4 - 6 | 25-50 | 4-5 | 630 |
10 | Lim xanh | 9 x 14 | 10 - 12 | 25-35 | 6-8 | 899 |
11 | Lim xẹt | 8 x 12 | 6 - 8 | 30-40 | 4-6 | 583 |
12 | Xà cừ | 9 x 14 | 8 - 10 | 30-40 | 6-8 | 652 |
13 | Cọ phèn búp đỏ | 9 x 14 | 12 - 14 | 60-80 | 6-10 | 2.212 |
14 | Sở | 9 x 14 | 12 - 15 | 30-40 | 6-8 | 881 |
15 | Tre bát độ | 18 x 25 | 14 - 16 | Có măng thế hệ 2 tỏa lá xanh tốt | 5.329 | |
16 | Phi lao hom | 8 x 12 | >6 | 30-40 | 3-4 | 600 |
17 | Phi lao hạt | 8 x 12 | 6 - 8 | 80-100 | 5-10 | 549 |
18 | Mỡ | 9 x 14 | 10 - 12 | 30-50 | 4-6 | 761 |
19 | Tếch | Rễ trần | 10 - 12 | Stum từ cổ rễ lên 5cm | 1.053 | |
20 | Sao đen | 9 x 14 | 10 - 12 | 25-35 | 3,5-5 | 883 |
21 | Gụ mật | 9 x 14 | 12 - 18 | 25-35 | 4-6 | 2.432 |
22 | Thông Caribê | 9 x 14 | 8 - 12 | 25-35 | 4-6 | 838 |
23 | Thông nhựa | 9 x 14 | 12 - 18 | 18-25 | 8-12 | 899 |
24 | Quả vẹt trắng; Đước xanh; Sú | Quả dài > 20cm không bị sâu bệnh | 60 | |||
25 | Bạch đàn mô dòng PN2 | 8 x 12 | 4 - 6 | 30-40 | 3-4 | 931 |
26 | Nhãn lồng thực sinh | 14 x 19 | 8 - 12 | 35-40 | 4-6 | 1.200 |
27 | Vải thiều chiết | 18 x 25 | 8 - 12 | 50-60 | 15-25 | Theo báo giá và được thẩm định tại thời điểm mua |
28 | Keo tai tượng xuất xứ: Iron Range, Cardwell, Pongaki | 9 x 14 | 4 - 6 | 25-40 | 4-5 | 513 |
29 | Keo lai hom | 8 x 12 | 4 - 6 | 25-40 | 3-4 | 601 |
30 | Lát hoa | 9 x 14 | 5 - 6 | 40-60 | 4-6 | 709 |
31 | Luồng chiết | 12 x 16 | 14 - 16 | Có măng thế hệ 2 tỏa lá xanh tốt | 3.284 | |
32 | Bạch đàn urô | 8 x 12 | 4 - 6 | 25-40 | 3-4 | 588 |
33 | Lát Mêxicô | 9 x 14 | 8 - 10 | 40-60 | 6-8 | 1.492 |
34 | Xoan ta | 9 x 14 | 5 - 6 | 40-60 | 4-6 | 621 |
35 | Dó trầm | 9 x 14 | 12 -18 | 18-25 | 4-6 | 2.315 |
36 | Trám trắng | 9 x 14 | 6 - 8 | 35-45 | 4-5 | 887 |
37 | Quế | 9 x 14 | 16 - 24 | 25-30 | 3-4 | 805 |
Vật liệu giống (hạt, hom, mô…) phải có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
Cây trồng được chăm sóc nuôi dưỡng trong vườn ươm
Gieo ươm cây giống trồng rừng phòng hộ, đặc dụng và kinh tế phải đảm bảo yêu cầu về nguyên vật liệu và thực hiện đầy đủ các bước công việc theo dự toán chi tiết gieo ươm cho từng loài cây. (Có phụ biểu kèm theo)
Cây giống mang đi trồng: Không vỡ bầu; Không cong keo; Không sâu bệnh; Hình thái cân đối, sinh trưởng tốt. Đơn giá cây giống xuất trồng được tính tại chân công trình.
Trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc cần kịp thời báo cáo bằng văn bản về Sở Nông nghiệp & PTNT để xem xét giải quyết.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |