Thông báo 3378/TB-KBNN

Thông báo 3378/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 8 năm 2016 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Nội dung toàn văn Thông báo 3378/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 8 2016


BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3378/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2016

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 8 NĂM 2016

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 8 năm 2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 8 năm 2016 là 1 USD = 21.872 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 8 năm 2016 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 8 NĂM 2016
(Kèm theo Thông báo số 3378/TB-KBNN ngày 29/7/2016 của Kho bạc Nhà nước)

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

 -

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

 1.015

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

 322

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

 769

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

 -

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

 24.236

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

 -

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

 969

ALBANIA

LEK

17

ALL

 178

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

 5.566

BULGARIA

LEV

19

BGN

 12.394

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

 243

HUNGARY

FORINT

21

HUF

 78

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

 328

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

 11

RUMANI

LEU

24

RON

 5.435

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

 897

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

 3.286

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

 168

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

 21.872

LÀO

KIP

29

LAK

 3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

 5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

 209

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

 1.456

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

 28.849

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

 2.820

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

 2.944

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

 22.334

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

 9.874

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

 209

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

 96

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

 2

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

 38

THÁI LAN

BAHT

45

THB

 627

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

 16.204

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

 6.653

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

 2.535

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

 2.559

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

 3.259

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

 479

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

 16.481

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

 16.652

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

 16.200

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

 5.395

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

 199

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

 88

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

 19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

 15.724

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

 9.861

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

 479

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

 2.230

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

 7

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

 37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

 133

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

 8.764

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

 37

MYANMA

KYAT

68

MMK

 19

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

 2.463

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

 102

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

 15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

 1.001

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

 24.494

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

 7.269

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

 10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

 3.248

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

 1.158

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

 464

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

 4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

 57

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

 326

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

 151

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

 279

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

 2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

 1.404

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

 -

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

 1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

 15.555

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

 124

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

 116

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

 6.505

PANAMA

BALBOA

93

PAB

 21.872

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

 686

MA CAO

PATACA

95

MOP

 2.742

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

 1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

 72.376

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

 19

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

 21.872

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

 9.874

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

 318

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

 21.872

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

 58.116

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

 10.936

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

 10.991

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

 7

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

 5.722

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

 173

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

 3.188

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

 40

GHANA

CEDI

112

GHC

 2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

 2.891

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

 62

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

 205

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

 68

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

 4

NAM PHI

RAND

118

ZAR

 1.550

LESOTHO

RAND

119

ZAR

 1.550

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

 732

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

 2.193

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

 55.024

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

 897

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

 121

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

 176.672

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

 4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

 58

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

 182

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

 30

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

 8.131

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

 16.633

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

 8.131

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

 8.131

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

 43.072

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

 46

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

 12.219

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

 30.906

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

 62

HAITI

GOURDE

139

HTG

 348

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

 216

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

 1.112

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

 6.007

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

 204

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

 204

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

 620

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

 8.131

USSR

RUP XO VIET

147

USR

 328

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

 2.230

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

 7.665

SAMOA

TALA

150

WST

 57.212

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

 7

VANUATU

VATU

152

VUV

 205

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

 16.636

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

 56.813

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

 1.551

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

 16.582

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

 8.131

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

 46.280

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

 6

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

 222

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

 12.357

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

 882

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

 26.673

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

 5.956

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

 1.462

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

 49

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

 33

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

 22

ERITREA

NAKFA

169

ERN

 1.420

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

 516

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

 133

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

 33

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

 15.555

ESTONIA

KROON

174

EEK

 1.870

GEORGIA

LARI

175

GEL

 9.357

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

 8.131

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

 204

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

 8.131

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

 21.872

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

 13

CROATIA

KUNA

181

HRK

 3.239

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

 107

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

 6.418

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

 1.647

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

 1.550

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

 2.508

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

 1.550

LESOTHO

LOTI

188

LSL

 1.551

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

 2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

 1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

 5.833

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

 1.158

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

 326

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

 109

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

 3.188

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

 3.087

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

 1

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

 12.322

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

 13.830

BOTSWANA

PULA

200

BWP

 233.925

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

 1

TONGA

PAANGA

202

TOP

 50.027

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

 8.131

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

 3.284

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

 116

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

 481

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

 2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

 71.013

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

 10

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

 396

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

 10

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

 326

MALAWI

KWACHA

214

MWK

 31

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3378/TB-KBNN

Loại văn bảnThông báo
Số hiệu3378/TB-KBNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/07/2016
Ngày hiệu lực29/07/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3378/TB-KBNN

Lược đồ Thông báo 3378/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 8 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Thông báo 3378/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 8 2016
                Loại văn bảnThông báo
                Số hiệu3378/TB-KBNN
                Cơ quan ban hànhkho bạc nhà nước
                Người kýTrần Kim Vân
                Ngày ban hành29/07/2016
                Ngày hiệu lực29/07/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Thông báo 3378/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 8 2016

                        Lịch sử hiệu lực Thông báo 3378/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 8 2016

                        • 29/07/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 29/07/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực