Thông báo 3414/TB-KBNN

Thông báo 3414/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Nội dung toàn văn Thông báo 3414/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12


BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3414/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2012

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2012

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2012, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12 năm 2012 là 1 USD = 20.828 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 12 năm 2012 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể; - Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2012-12-07
(Kèm theo Thông báo số 3414/TB-KBNN ngày 3/12/2012 của Kho bạc Nhà nước)

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

 -

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

 967

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

 701

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

 867

NAM T­

NEW DINAR

12

YUM

 -

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

 27.076

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

 -

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

 1.052

ALBANIA

LEK

17

ALL

 194

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

 6.625

BULGARIA

LEV

19

BGN

 13.847

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

 283

HUNGARY

FORINT

21

HUF

 97

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

 676

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

 15

RUMANI

LEU

24

RON

 6.007

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

 1.076

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

 3.345

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

 160

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

 20.828

LÀO

KIP

29

LAK

 3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

 5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

 216

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

 4.312

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

 33.412

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

 2.687

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

 2.804

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

 22.488

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

 9.403

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

 253

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

 92

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

 3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

 13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

 679

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

 17.065

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

 9.928

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

 3.130

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

 3.671

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

 3.630

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

 456

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

 21.730

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

 20.979

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

 17.072

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

 6.856

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

 265

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

 97

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

 18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

 16.537

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

 13.240

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

 456

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

 2.435

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

 11

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

 41

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

 218

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

 8.346

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

 41

MYANMA

KYAT

68

MMK

 24

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

 3.409

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

 294

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

 14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

 1.150

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

 23.325

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

 11.667

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

 9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

 3.093

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

 1.611

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

 510

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

 5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

 54

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

 382

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

 160

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

 257

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

 2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

 1.337

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

 -

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

 1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

 17.133

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

 119

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

 111

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

 8.078

PANAMA

BALBOA

93

PAB

 20.828

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

 717

MA CAO

PATACA

95

MOP

 2.612

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

 2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

 74.002

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

 19

KHỐI CÁC N­ỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NH­ỢNG

100

RCN

 20.828

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

 9.403

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

 398

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

 20.828

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

 55.254

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

 10.466

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

 10.466

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

 9

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

 5.460

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

 229

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

 2.993

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

 42

GHANA

CEDI

112

GHC

 2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

 2.632

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

 71

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

 239

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

 132

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

 5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

 2.375

LESOTHO

RAND

119

ZAR

 2.375

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

 1.067

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

 4.856

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

 52.397

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

 1.076

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

 115

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

 155.317

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

 4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

 55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

 166

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

 34

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

 7.830

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

 12.988

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

 7.830

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

 7.830

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

 38.924

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

 51

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

 11.701

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

 29.468

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

 138

HAITI

GOURDE

139

HTG

 494

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

 243

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

 1.693

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

 5.721

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

 228

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

 228

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

 677

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

 7.830

USSR

RUP XO VIET

147

USR

 676

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

 2.435

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

 7.845

SAMOA

TALA

150

WST

 48.823

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

 11

VANUATU

VATU

152

VUV

 231

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

 12.986

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

 54.099

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

 2.382

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

 12.986

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

 7.830

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

 37.180

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

 8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

 247

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

 11.970

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

 2.544

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

 25.400

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

 5.671

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

 1.371

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

 55

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

 44

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

 23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

 1.389

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

 717

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

 218

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

 44

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

 17.133

ESTONIA

KROON

174

EEK

 1.781

GEORGIA

LARI

175

GEL

 12.594

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

 7.830

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

 228

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

 7.830

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

 20.828

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

 14

CROATIA

KUNA

181

HRK

 3.599

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

 104

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

 6.112

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

 1.597

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

 2.375

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

 2.382

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

 2.375

LESOTHO

LOTI

188

LSL

 2.382

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

 1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

 1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

 5.554

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

 1.611

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

 380

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

 104

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

 2.993

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

 6.409

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

 2

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

 13.911

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

 26.583

BOTSWANA

PULA

200

BWP

 165.564

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

 1

TONGA

PAANGA

202

TOP

 36.760

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

 7.830

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

 3.280

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

 111

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

 521

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

 2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

 44.590

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

 13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

 442

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

 13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

 441

MALAWI

KWACHA

214

MWK

 65

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3414/TB-KBNN

Loại văn bảnThông báo
Số hiệu3414/TB-KBNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/12/2012
Ngày hiệu lực03/12/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3414/TB-KBNN

Lược đồ Thông báo 3414/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Thông báo 3414/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12
                Loại văn bảnThông báo
                Số hiệu3414/TB-KBNN
                Cơ quan ban hànhKho bạc Nhà nước Trung ương
                Người kýTạ Anh Tuấn
                Ngày ban hành03/12/2012
                Ngày hiệu lực03/12/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Thông báo 3414/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12

                        Lịch sử hiệu lực Thông báo 3414/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12

                        • 03/12/2012

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 03/12/2012

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực