Nội dung toàn văn Thông báo 6760/STC-BG đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6760/STC-BG |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
THÔNG BÁO
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2011
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 197/2004/NĐ-CP">116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND Thành phố Hà Nội
ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Hội nghị thống nhất ngày 24/12/2010 gồm đại diện các Sở, ngành: Tài
chính, nông nghiệp - PTNT, Ban chỉ đạo GPMB Thành phố, UBND các quận, huyện,
thị xã: Tây Hồ, Long Biên, Sơn Tây, Cầu Giấy, Quốc Oai, Thanh Trì, Thạch Thất,
Hà Đông, Mê Linh, Từ Liêm, Gia Lâm; Biên bản thống nhất ngày 30/12/2010 gồm đại
diện các Sở: Tài chính, Nông nghiệp - PTNT, Ban chỉ đạo GPMB thành phố;
Sở Tài chính Hà Nội thông báo đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu,
vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác GPMB trên địa bàn thành phố Hà
Nội năm 2011, cụ thể như sau:
I. NGUYÊN TẮC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ:
1. Sở Tài chính thông báo mức giá tối đa các loại cây trồng, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước trong điều kiện canh tác bình thường tại địa phương. Căn cứ thiệt hại thực tế khi Nhà nước thu hồi đất, UBND quận, huyện quyết định phương án bồi thường, hỗ trợ cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất bị thu hồi không vượt giá tối đa theo thông báo của Sở Tài chính. Cụ thể:
a. Đối với các loại cây, hoa màu không vượt mật độ quy định tại Phụ lục chi tiết kèm theo Thông báo này thì được bồi thường, hỗ trợ 100% số lượng cây thực tế kiểm đếm và đơn giá quy định trong Thông báo.
b. Đối với số lượng cây trồng cao hơn mật độ quy định (nếu có) thì chủ sở hữu tài sản được hỗ trợ tối đa không quá 30% mật độ quy định theo mức giá bằng 50% đơn giá của cây cùng chủng loại nêu trong Thông báo. Số cây vượt mật độ quá 30% không được bồi thường hỗ trợ.
c. Những cây trồng trong chậu, ươm trong bầu, UBND các quận, huyện, thị xã quyết định mức hỗ trợ di chuyển cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, nhưng tối đa không vượt quá 30% đơn giá cây trồng quy định trong Thông báo.
2. Đối với cây lâu năm, mức giá quy định tương ứng với giá trị từng loại cây được xác định chủ yếu bằng đường kính thân và chiều cao cây đối với cây sinh trưởng bình thường. Việc xác định tuân thủ các nguyên tắc sau:
- Đường kính thân được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất ít nhất 20 cm. Đối với cây mà một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.
- Chiều cao cây được tính từ gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất. Đối với những cây có chạc lá là bẹ như dừa, cau, … thì độ cao cây tính từ mặt đất đến bẹ lá gần nhất.
- Cây giống là cây được ươm trồng đủ tiêu chuẩn kỹ thuật sinh trưởng.
3. Cây lâu năm trồng làm bóng mát trong vườn chè tập trung được bồi thường 100% theo đơn giá quy định, nhưng mật độ tối không không quá 200 cây/ha.
4. Cây lâu năm trồng trên đất trồng cây hàng năm chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất, tùy từng trường hợp cụ thể, UBND các quận, huyện, thị xã xem xét mức hỗ trợ nhưng tối đa không vượt quá 80% đơn giá quy định trong Thông báo.
5. Bồi thường thiệt hại vật nuôi trên đất có mặt nước:
a. Nguyên tắc bồi thường hỗ trợ:
- Không bồi thường, hỗ trợ vật nuôi mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch và trường hợp mặt nước đã đến hạn thanh lý hợp đồng thuê thầu.
- Mặt nước nuôi trồng thủy sản tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch, được bồi thường thiệt hại do phải thu hồi sớm.
b. Xác định bồi thường, hỗ trợ đối với trường hợp mặt nước nuôi thả cá:
- Mặt nước chuyên canh nuôi cá giống: có diện tích dưới 2.000 m2 (trường hợp ao rộng phải có phân ô nuôi cá giống theo tiêu chuẩn kỹ thuật), có độ sâu tính từ mặt nước 1,2-2m.
- Mặt nước thâm canh nuôi cá giống năng suất ≥ 7 tấn/ha, ngoài các điều kiện nêu trên, phải đảm bảo các điều kiện: có hệ thống chủ động cấp thoát nước hoàn chỉnh, đáy ao phẳng, không bị tán cây hay vật cản che ánh sáng mặt trời.
- Mặt nước thâm canh nuôi cá thịt năng suất ≥ 7 tấn/ha: có diện tích từ 2.000 đến 15.000 m2, có độ sâu tính từ mặt nước 2-2,5m, bờ ao cao hơn mặt nước tối đa 0,5 m, ao có hệ thống chủ động cấp và thoát nước hoàn chỉnh. Trường hợp ao nuôi không đạt các tiêu chuẩn trên thì thực hiện bồi thường thiệt hại sản lượng cá theo đơn giá của năng suất bình thường < 7 tấn/ha.
UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm xác định thời kỳ thu hoạch, loại mặt nước nuôi trồng, năng suất của từng trường hợp thu hồi để quyết định phương án bồi thường hỗ trợ theo mức giá quy định trong Thông báo.
6. Đối với cây trồng, vật nuôi đặc thù của địa phương hoặc các loại cây trồng đặc sản có giá trị cao, UBND các quận, huyện, thị xã căn cứ thực tế từng dự án, đề xuất mức bồi thường hỗ trợ, báo cáo Sở Tài chính để được xem xét giải quyết. Các loại cây không có trong danh mục Bảng giá nhưng có cùng họ, loài và có giá trị tương đương với cây có trong Bảng giá thì UBND các quận, huyện, thị xã vận dụng để áp dụng cho phù hợp.
II. BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU, MẶT NƯỚC NUÔI THẢ CÁ: (Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Thông báo này có hiệu lực từ ngày 01/01/2011, trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, UBND các quận, huyện, thị xã phản ánh và đề xuất về Sở Tài chính để xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
Nơi nhận: |
KT.
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY, HOA MÀU PHỤC VỤ CÔNG TÁC
GPMB TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2011
(Kèm theo Thông báo số 6760/2010/STC-BG ngày 31/12/2010 của Sở Tài chính
Hà Nội)
TT |
Danh mục bồi thường |
ĐVT |
Đơn giá |
Mật độ |
I |
CÂY ĂN QUẢ: |
|
|
|
1 |
Mít |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1,5m |
đ/cây |
25.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 6 cm; 1,5 m ≤ cao < 2,5m |
đ/cây |
60.000 |
|
|
6 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2,5 m ≤ cao < 3,5m |
đ/cây |
150.000 |
Mật độ 1000 cây/ha |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao ≥ 3,5m |
đ/cây |
350.000 |
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 3,5m |
đ/cây |
600.000 |
Mật độ 800 cây/ha |
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥ 3,5m |
đ/cây |
750.000 |
|
|
25 cm ≤ ĐK thân < 40 cm; cao ≥ 3,5m |
đ/cây |
850.000 |
Mật độ 400 cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 40 cm; cao ≥ 3,5m |
đ/cây |
1.000.000 |
|
2 |
Nhóm Nhãn, vải |
|
|
|
2.1 |
Loại trồng bằng hạt |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1,5m |
đ/cây |
25.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1,5 m ≤ cao < 2m |
đ/cây |
50.000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm; 2 m ≤ cao < 3m |
đ/cây |
150.000 |
Mật độ 1000 cây/ha |
|
7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao ≥ 3m |
đ/cây |
300.000 |
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao ≥ 3m |
đ/cây |
400.000 |
Mật độ 800 cây/ha |
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 3m |
đ/cây |
600.000 |
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥ 3m |
đ/cây |
800.000 |
Mật độ 400 cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 25m; cao ≥ 3m |
đ/cây |
1.000.000 |
|
2.2 |
Loại trồng bằng cây ghép hoặc cành chiết |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1,5m |
đ/cây |
30.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1,5 m ≤ cao < 2m |
đ/cây |
70.000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm; cao ≥ 2m |
đ/cây |
170.000 |
Mật độ 1000 cây/ha |
|
7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao ≥ 2m |
đ/cây |
350.000 |
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao ≥ 2m |
đ/cây |
450.000 |
Mật độ 800 cây/ha |
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 2m |
đ/cây |
650.000 |
|
|
ĐK thân ≥ 20cm phân loại và tính giá như đối với cây trồng bằng hạt |
|
|
Mật độ 400 cây/ha |
3 |
Hồng xiêm, Hồng, Xoài, Vú sữa, Bưởi |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
30.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao ≤ 1m |
đ/cây |
10.000 |
Mật độ 1500 cây/ha |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m < cao ≤ 2m |
đ/cây |
40.000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2m < cao ≤ 3m |
đ/cây |
100.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3m < cao ≤ 4m |
đ/cây |
150.000 |
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 4m < cao ≤ 6m |
đ/cây |
250.000 |
Mật độ 600 cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 20 cm; cao > 6m |
đ/cây |
350.000 |
|
4 |
Cam, Chanh, Quất, Lê, Lựu, Quýt, Đào Tiên |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
30.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao < 0,5 m |
đ/cây |
10.000 |
Mật độ 2000 cây/ha |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 0,5m ≤ cao < 1 m |
đ/cây |
30.000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao > 1,5 m |
đ/cây |
80.000 |
Mật độ 1500 cây/ha |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao 1,5 m |
đ/cây |
130.000 |
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao > 1,5m |
đ/cây |
200.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 20 cm |
đ/cây |
300.000 |
|
5 |
Na, Táo, Mơ, Mận, Đào, Me quả |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
30.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao ≤ 0,5 m |
đ/cây |
10.000 |
Mật độ 2000 cây/ha |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m < cao ≤ 1,5 m |
đ/cây |
40.000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 1,5 m < cao ≤ 2 m |
đ/cây |
80.000 |
Mật độ 1500 cây/ha |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao > 2 m |
đ/cây |
130.000 |
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 m |
đ/cây |
200.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 20 cm |
đ/cây |
300.000 |
|
6 |
Khế, Chay, Hồng bì, Trứng gà, Sung, Ổi, Doi, Chùm ruột, Tai chua, Gùa, Dâu ăn quả |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
30.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao < 0,5 m |
đ/cây |
10.000 |
Mật độ 2000 cây/ha |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 0,5 ≤ cao < 1 m |
đ/cây |
35.000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 1m ≤ cao < 1,5 m |
đ/cây |
70.000 |
Mật độ 1500 cây/ha |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 1,5 m ≤ cao < 2 m |
đ/cây |
120.000 |
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥ 2 m |
đ/cây |
170.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 25 cm, ĐK tán ≥ 4,5 m |
đ/cây |
250.000 |
|
7 |
Cau (Cau lấy quả) |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35.000 |
|
|
0,3 m ≤ cao < 0,5 m |
đ/cây |
20.000 |
≥ 0,5 m2/cây |
|
0,5 m ≤ cao < 1 m |
đ/cây |
40.000 |
≥ 2 m2/cây |
|
1 m ≤ cao < 2 m |
đ/cây |
80.000 |
≥ 2 m2/cây |
|
2 m ≤ cao < 3,5 m |
đ/cây |
150.000 |
≥ 3 m2/cây |
|
3,5 m ≤ cao < 5 m |
đ/cây |
250.000 |
≥ 3 m2/cây |
|
Cao ≥ 5 m |
đ/cây |
350.000 |
≥ 3 m2/cây |
8 |
Chà Là, Dừa lấy quả |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35.000 |
|
|
0,3 m ≤ cao < 0,5 m |
đ/cây |
20.000 |
≥ 0,5 m2/cây |
|
0,5 m ≤ cao < 1 m |
đ/cây |
35.000 |
≥ 2 m2/cây |
|
1 m ≤ cao < 2 m |
đ/cây |
60.000 |
≥ 2 m2/cây |
|
2 m ≤ cao < 3,5 m |
đ/cây |
120.000 |
≥ 3 m2/cây |
|
3,5 m ≤ cao < 5 m |
đ/cây |
200.000 |
≥ 3 m2/cây |
|
Cao ≥ 5 m |
đ/cây |
250.000 |
≥ 3 m2/cây |
9 |
Sấu |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5m ≤ cao < 1m |
đ/cây |
20.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m ≤ cao < 2m |
đ/cây |
60.000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2m ≤ cao < 3m |
đ/cây |
130.000 |
Mật độ 1000 cây/ha |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3m ≤ cao < 4m |
đ/cây |
200.000 |
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 4m |
đ/cây |
300.000 |
Mật độ 800 cây/ha |
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm; 4m < cao ≤ 8 m |
đ/cây |
500.000 |
|
|
30 cm ≤ ĐK < 40 cm, 8 m ≤ cao < 10m |
đ/cây |
800.000 |
Mật độ 400 cây/ha |
|
ĐK ≥ 40 cm; cao > 10m |
đ/cây |
1.000.000 |
|
10 |
Trám, Cóc, Móc mật, Muỗm, Quéo |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
30.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 < cao < 1m |
đ/cây |
20.000 |
Mật độ 1500 cây/ha |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m ≤ cao < 2m |
đ/cây |
35.000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2m ≤ cao < 3m |
đ/cây |
60.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3m ≤ cao < 4m |
đ/cây |
80.000 |
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 4m |
đ/cây |
120.000 |
Mật độ 1000 cây/ha |
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm; 4m < cao |
đ/cây |
250.000 |
|
|
ĐK ≥ 30 cm; cao > 6m |
đ/cây |
350.000 |
Mật độ 600 cây/ha |
11 |
Đu đủ |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
25.000 |
|
|
0,2 m ≤ cao < 0,5 m, chưa có quả |
đ/cây |
6.000 |
Mật độ trồng 2500 cây/ha |
|
Cao ≥ 0,5 m, chưa có quả |
đ/cây |
20.000 |
|
|
Cao ≥ 0,5 m, đang có quả |
đ/cây |
50.000 |
|
12 |
Chuối |
|
|
|
|
Loại cao < 1 m |
đ/cây |
6.000 |
Mật độ trồng 600 khóm/ha (tối đa 07 cây/khóm) |
|
Loại cao ≥ 1m. Chưa có buồng |
đ/cây |
15.000 |
|
|
Có buồng |
đ/cây |
35.000 |
|
13 |
Thanh long: |
|
|
|
|
Thanh Long chưa có quả |
đ/khóm |
10.000 |
1.100 |
|
Thanh Long đang có quả |
đ/khóm |
50.000 |
Khóm/trụ/ha |
II |
CÂY BÓNG MÁT |
|
|
|
1 |
Phượng vĩ, Bằng lăng, Hoa sữa, Hoa gạo, Hoa dại, Cây Liễu, Vông, Bàng, Chẹo, Móng Bò, Ràng ràng, Dâu da xoan, Trứng cá, Cơm nguội, Gáo, Muồng, Thị. |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
30.000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
15.000 |
Mật độ 2000 cây/ha |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
30.000 |
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đ/cây |
50.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đ/cây |
80.000 |
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đ/cây |
100.000 |
Mật độ 800 cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đ/cây |
130.000 |
|
2 |
Đa, Si, Sanh |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
30.000 |
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm; cao ≥ 0,5 m |
đ/cây |
10.000 |
Mật độ 1500 cây/ha |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm; cao ≥ 1 m |
đ/cây |
25.000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm; cao ≥ 2 m |
đ/cây |
50.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm; cao ≥ 2 m |
đ/cây |
70.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân < 30 cm; cao ≥ 3 m |
đ/cây |
90.000 |
Mật độ 600 cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 30 cm; cao ≥ 4 m |
đ/cây |
120.000 |
|
3 |
Bồ kết |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
30.000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
20.000 |
Mật độ 1500 cây/ha |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
40.000 |
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đ/cây |
90.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đ/cây |
150.000 |
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đ/cây |
200.000 |
Mật độ 600 cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đ/cây |
250.000 |
|
4 |
Cây Vối |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
30.000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
5.000 |
Mật độ 2000 cây/ha |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
20.000 |
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đ/cây |
50.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đ/cây |
70.000 |
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đ/cây |
90.000 |
Mật độ 800 cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đ/cây |
120.000 |
|
5 |
Ngọc lan, Hoàng lan, Lan tua (Móng Rồng) |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35.000 |
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm |
đ/cây |
15.000 |
Mật độ 1500 cây/ha |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
30.000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
60.000 |
Mật độ 1200 cây/ha |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đ/cây |
120.000 |
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đ/cây |
150.000 |
Mật độ 1000 cây/ha |
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đ/cây |
200.000 |
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm |
đ/cây |
300.000 |
Mật độ 500 cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 40 cm |
đ/cây |
400.000 |
|
III |
CÂY LẤY GỖ |
|
|
|
1 |
Bạch đàn, Keo, Thông, Phi Lao |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
25.000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
15.000 |
Trồng phân tán |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
30.000 |
1.500 cây/ha |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đ/cây |
45.000 |
Trồng tập trung |
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đ/cây |
65.000 |
2000 đến 2.500 |
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm |
đ/cây |
80.000 |
cây/ha |
|
25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đ/cây |
90.000 |
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đ/cây |
100.000 |
|
2 |
Xoan |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
25.000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
15.000 |
Trồng phân tán |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
30.000 |
1.500 cây/ha |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đ/cây |
50.000 |
Trồng tập trung |
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đ/cây |
80.000 |
2000 - 2.500 |
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đ/cây |
100.000 |
cây/ha |
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đ/cây |
120.000 |
|
3 |
Xà cừ, Lát |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
25.000 |
|
|
2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
20.000 |
Trồng phân tán |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
50.000 |
1.200 cây/ha |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đ/cây |
100.000 |
Trồng tập trung |
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đ/cây |
150.000 |
1000 - 1.500 |
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đ/cây |
250.000 |
cây/ha |
|
30 cm ≤ ĐK thân < 50 cm |
đ/cây |
350.000 |
|
|
ĐK thân ≥ 50 cm |
đ/cây |
500.000 |
|
4 |
Tre, Hóp, Bương, Vầu, Măng tre, Nứa |
|
|
|
|
2 m ≤ cao < 3 m, 3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
đ/cây |
5.000 |
Mật độ 300 khóm/ha |
|
3 m ≤ cao < 5 m, 5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
12.000 |
|
|
Cao ≥ 5m, Đk thân > 10 cm |
đ/cây |
20.000 |
|
5 |
Trúc bát độ (lấy măng) |
|
|
|
|
Loại 1 thân |
đ/khóm |
25.000 |
Mật độ 500 khóm/ha |
|
Loại 2 - 3 thân |
đ/khóm |
60.000 |
|
|
Loại 4 - 5 thân |
đ/khóm |
100.000 |
|
IV |
CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Cây thuốc lá |
đ/m2 |
4.000 |
|
2 |
Cây bông |
đ/m2 |
4.500 |
|
3 |
Thầu dầu tía |
|
|
|
|
Cây chưa có quả |
đ/m2 |
2.000 |
|
|
Cây đã có quả |
đ/m2 |
4.500 |
|
4 |
Cây dâu tằm |
đ/m2 |
3.500 |
|
5 |
Chè: |
|
|
|
|
Loại I (chè thâm canh cao, năng suất ≥ 10 tấn/ha/năm) |
đ/m2 |
20.000 |
|
|
Loại II (chè thâm canh bình thường hoặc trồng xen) |
đ/m2 |
12.000 |
|
|
Chè đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (Chè dưới 3 năm tuổi chưa cho thu hoạch) |
đ/m2 |
8.000 |
|
6 |
Mía |
đ/m2 |
6.000 |
|
7 |
Quế, cà phê, Gió bầu |
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm; cao ≤ 0,5 m |
đ/cây |
7.000 |
Mật độ 3000 cây/ha |
|
3 cm < ĐK thân ≤ 4 cm; 0,5 m < cao ≤ 1 m |
đ/cây |
20.000 |
|
|
4 cm < ĐK thân ≤ 5 cm; 1 m < cao ≤ 2 m |
đ/cây |
40.000 |
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm; cao > 2 m |
đ/cây |
60.000 |
Mật độ 1500 cây/ha |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm; cao > 3 m |
đ/cây |
90.000 |
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm; cao > 3 m |
đ/cây |
120.000 |
Mật độ 1000 cây/ha |
|
ĐK thân > 30 cm; cao > 3 m |
đ/cây |
150.000 |
|
8 |
Máy: |
|
|
|
|
Cây giống (Chiều cao cây từ gốc đến ngọn từ 12-20 cm) |
đ/m2 |
10.000 |
|
|
Cây dưới 3 năm tuổi (chưa cho thu hoạch) |
đ/khóm |
30.000 |
Mật độ 3300 khóm/ha |
|
Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho thu hoạch) |
đ/khóm |
50.000 |
|
|
Cây từ 7 năm tuổi trở lên (chiều dài thân 3 - 4 m, mỗi gốc có khoảng 30 nhánh) |
đ/khóm |
80.000 |
|
9 |
Hồ tiêu |
|
|
|
|
Chưa leo tới giàn |
đ/khóm |
10.000 |
|
|
Đã leo tới giàn nhưng chưa cho thu hoạch |
đ/giàn |
15.000 |
|
|
Đã leo tới giàn và cho thu hoạch |
đ/giàn |
30.000 |
|
V |
HOA - CÂY CẢNH |
|
|
|
1 |
Cúc đại đóa, Cúc pha lê |
|
|
|
|
Cây giống (cao < 10cm) |
đ/m2 |
11.000 |
|
|
Cây chưa có hoa |
đ/m2 |
45.000 |
|
|
Cây có hoa |
đ/m2 |
100.000 |
|
2 |
Cúc các loại khác, Thược dược, Cẩm chướng, Făng |
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đ/m2 |
25.000 |
|
|
Cây đã có hoa |
đ/m2 |
50.000 |
|
3 |
Violet, Cosmot |
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đ/m2 |
15.000 |
|
|
Cây có hoa |
đ/m2 |
25.000 |
|
4 |
Hoa dâm bụt cảnh |
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đ/m2 |
25.000 |
|
|
Cây có hoa |
đ/m2 |
45.000 |
|
5 |
Hoa Su si, Mào gà, Tóc tiên, Hoa đá, Mười giờ |
đ/m2 |
6.000 |
|
6 |
Hoa súng, Hoa sen |
đ/m2 |
11.000 |
|
7 |
Đồng tiền, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza |
đ/m2 |
35.000 |
|
8 |
Lay ơn, Loa kèn, Huệ |
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đ/m2 |
25.000 |
|
|
Cây có hoa |
đ/m2 |
50.000 |
|
9 |
Salem |
|
|
|
|
Cây chưa hoa |
đ/m2 |
16.000 |
|
|
Cây có hoa |
đ/m2 |
35.000 |
|
10 |
Tía tô cảnh |
đ/m2 |
30.000 |
|
11 |
Thủy trúc |
đ/m2 |
30.000 |
|
12 |
Cây bỏng |
đ/m2 |
14.000 |
|
13 |
Muống cảnh |
đ/m2 |
7.000 |
|
14 |
Lá móc |
đ/m2 |
15.000 |
|
15 |
Hoa ngâu, Nguyệt quế, Sói |
|
|
|
|
15 cm ≤ cao < 25 cm |
đ/m2 |
11.000 |
|
|
25 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/m2 |
16.000 |
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/m2 |
35.000 |
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm |
đ/m2 |
50.000 |
|
|
Cao ≥ 200 cm |
đ/m2 |
65.000 |
|
16 |
Hoa ly |
|
|
|
|
Chưa có hoa |
đ/cây |
6.000 |
≤ 10 cây/m2 |
|
Có hoa |
đ/cây |
12.000 |
≤ 10 cây/m2 |
17 |
Sen cạn |
đ/khóm |
4.500 |
≤ 12 khóm/m2 |
18 |
Đào hoa |
|
|
|
|
Cây giống |
đ/cây |
4.000 |
≤ 20 cây/m2 |
|
70 cm ≤ cao < 150 cm |
đ/cây |
55.000 |
≤ 01 cây/m2 |
|
150 cm ≤ cao < 200 cm |
đ/cây |
85.000 |
≤ 01 cây/m2 |
|
Cao ≥ 200 cm |
đ/cây |
120.000 |
≤ 01 cây/m2 |
19 |
Đào thế |
|
|
|
|
Cây giống |
đ/cây |
7.000 |
≤ 10 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 150 cm |
đ/cây |
60.000 |
≤ 01 cây/m2 |
|
150 cm ≤ cao < 200 cm |
đ/cây |
100.000 |
≤ 01 cây/m2 |
|
Cao ≥ 200 cm |
đ/cây |
150.000 |
≤ 01 cây/m2 |
20 |
Đào giống hạt |
đ/m2 |
28.000 |
|
21 |
Đào tiếp cục |
đ/cây |
10.000 |
≤ 7 cây/m2 |
22 |
Mai |
|
|
|
a |
Mai trắng, Mai vàng |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 70 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
70 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
50.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
80.000 |
≤ 01 cây/m2 |
b |
Mai tứ quý |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 70 cm |
đ/cây |
12.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
70 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
35.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
50.000 |
≤ 01 cây/m2 |
23 |
Quất cảnh |
|
|
|
|
Cao < 30 cm |
đ/cây |
4.000 |
≤ 10 cây/m2 |
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
15.000 |
≤ 04 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 70 cm |
đ/cây |
25.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
70 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
40.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
100 cm ≤ cao < 150 cm, ĐK tán > 1m2/cây |
đ/cây |
90.000 |
≤ 01 cây/m2 |
|
Cao ≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 1m2/cây |
đ/cây |
120.000 |
≤ 01 cây/m2 |
24 |
Hoa hồng các loại |
|
|
|
|
Chưa thu hoạch |
đ/m2 |
30.000 |
|
|
Đã thu hoạch |
đ/m2 |
50.000 |
|
25 |
Hoa Ngọc Trâm |
|
|
|
|
15 cm ≤ cao < 25 cm |
đ/khóm |
3.500 |
≤ 10 khóm/m2 |
|
25 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/khóm |
5.500 |
≤ 07 khóm/m2 |
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/khóm |
11.000 |
≤ 05 khóm/m2 |
26 |
Hoa Nhả ngọc |
|
|
|
|
Cao < 30 cm |
đ/cây |
1000 |
≤ 20 cây/m2 |
|
Cao ≥ 30 cm |
đ/cây |
2.000 |
|
27 |
Hoa sữa cảnh |
|
|
|
|
Cao < 50 cm |
đ/cây |
4.000 |
≤ 10 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
10.000 |
≤ 06 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 04 cây/m2 |
28 |
Hoa dẻ, Hoa hòe |
|
|
|
|
Cao < 100 cm |
đ/cây |
11.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
100 cm ≤ cao < 200 cm |
đ/cây |
16.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 200 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 02 cây/m2 |
29 |
Hoa sứ |
|
|
|
|
Cao < 30 cm |
đ/cây |
8.000 |
≤ 05 cây/m2 |
|
30 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
45.000 |
≤ 01 cây/m2 |
30 |
Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu, Đai vàng, Hoa tỏi tây |
đ/m2 giàn |
5.000 |
|
31 |
Hoa nhài |
|
|
|
|
Cây giống |
đ/m2 |
15.000 |
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/khóm |
10.000 |
≤ 4 khóm/m2 |
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/khóm |
20.000 |
≤ 3 khóm/m2 |
32 |
Trà hồng, Trà thâm, Trà bạch, Trà phúc kiến, Hải đường |
|
|
|
|
20 cm ≤ cao < 30 cm |
đ/cây |
7.000 |
≤ 07 cây/m2 |
|
30 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 04 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
45.000 |
≤ 02 cây/m2 |
33 |
Trà nữ |
|
|
|
|
Cao < 100 cm |
đ/cây |
5.000 |
≤ 07 cây/m2 |
|
100 cm ≤ cao < 200 cm |
đ/cây |
10.000 |
≤ 04 cây/m2 |
|
Cao ≥ 200 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 02 cây/m2 |
34 |
Trạng nguyên, Chuối nhật |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
2.000 |
≤ 10 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
5.500 |
≤ 05 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
8.000 |
≤ 04 cây/m2 |
35 |
Trắc bách diệp |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
5.000 |
≤ 6 cây/m2 |
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
10.000 |
≤ 4 cây/m2 |
36 |
Trúc anh đào |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/khóm |
5.000 |
≤ 4 khóm/m2 |
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/khóm |
15.000 |
≤ 2 khóm/m2 |
37 |
Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/khóm |
8.000 |
≤ 6 khóm/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/khóm |
15.000 |
≤ 4 khóm/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/khóm |
30.000 |
≤ 2 khóm/m2 |
38 |
Táo cảnh |
đ/cây |
5.000 |
≤ 4 cây/m2 |
39 |
Tường vi, Tướng quân |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
2.500 |
≤ 5 cây/m2 |
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
7.000 |
≤ 2 cây/m2 |
40 |
Thiết Mộc lan, Trà mi: |
|
|
|
|
Cao < 1m |
đ/cây |
5.000 |
≤ 04 cây/m2 |
|
1 m ≤ cao < 1,5 m |
đ/cây |
15.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
1,5 m ≤ cao < 2 m |
đ/cây |
25.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 2 m |
đ/cây |
40.000 |
≤ 02 cây/m2 |
41 |
Cau lùn |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
5.000 |
≥ 0,1 m2/cây |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
50.000 |
≥ 0,1 m2/cây |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
100.000 |
≥ 0,2 m2/cây |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đ/cây |
150.000 |
≥ 0,2 m2/cây |
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đ/cây |
180.000 |
≥ 0,2 m2/cây |
|
ĐK thân ≥ 20 cm |
đ/cây |
220.000 |
≥ 0,2 m2/cây |
42 |
Cau sâm panh |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
5.500 |
≥ 0,25 m2/cây |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
40.000 |
≥ 0,5 m2/cây |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đ/cây |
110.000 |
≥ 01 m2/cây |
|
15 cm ≤ ĐK thân < 25 cm |
đ/cây |
165.000 |
≥ 02 m2/cây |
|
ĐK thân ≥ 25 cm |
đ/cây |
220.000 |
≥ 02 m2/cây |
43 |
Cau vua |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
4.000 |
≥ 0,25 m2/cây |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
20.000 |
≥ 01 m2/cây |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
40.000 |
≥ 02 m2/cây |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 25 cm |
đ/cây |
100.000 |
≥ 03 m2/cây |
|
25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đ/cây |
150.000 |
≥ 03 m2/cây |
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đ/cây |
250.000 |
≥ 03 m2/cây |
44 |
Cau cảnh khác |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
1.000 |
≤ 05 cây/m2 |
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
5.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
10.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
100 cm ≤ cao < 200 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 01 cây/m2 |
|
200 cm ≤ cao < 400 cm |
đ/cây |
40.000 |
≤ 01 cây/m2 |
|
Cao ≥ 400 cm |
đ/cây |
100.000 |
≤ 01 cây/m2 |
45 |
Chu đinh lan |
đ/khóm |
6.000 |
≤ 10 khóm/m2 |
46 |
Dạ hương, Kim ngân |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
7.000 |
≤ 04 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
15.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
30.000 |
≤ 02 cây/m2 |
47 |
Dừa cảnh: |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/khóm |
5.000 |
≤ 04 khóm/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/khóm |
20.000 |
≤ 02 khóm/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/khóm |
30.000 |
≤ 01 khóm/m2 |
48 |
Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Lưỡi hổ |
đ/khóm |
5.000 |
≤ 10 khóm/m2 |
49 |
Duối cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
5.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 01 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
30.000 |
≤ 01 cây/m2 |
50 |
Cây đai cảnh (đỏ, vàng, trắng), Đa cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
7.000 |
≥ 03 m2/cây |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
25.000 |
≥ 01 m2/cây |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
50.000 |
≥ 02 m2/cây |
51 |
Bách |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
1.000 |
≤ 20 cây/m2 |
|
2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm |
đ/cây |
10.000 |
≤ 10 cây/m2 |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 05 cây/m2 |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
40.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
ĐK thân ≥ 10 cm |
đ/cây |
80.000 |
≤ 01 cây/m2 |
52 |
Tùng |
|
|
|
|
Cây giống |
đ/cây |
1.000 |
≤ 20 cây/m2 |
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
5.500 |
≤ 05 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
15.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
100 cm ≤ cao < 200 cm |
đ/cây |
30.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 200 cm |
đ/cây |
50.000 |
≤ 01 cây/m2 |
53 |
Vạn tuế, Thiên tuế |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
1.000 |
≤ 20 cây/m2 |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
20.000 |
≥ 0,5 m2/cây |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
40.000 |
≥ 01 m2/cây |
|
10 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đ/cây |
80.000 |
≥ 02 m2/cây |
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đ/cây |
120.000 |
≥ 02 m2/cây |
54 |
Vạn niên thanh |
đ/khóm |
5.000 |
≤ 7 khóm/m2 |
55 |
Lộc vừng |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
5.000 |
≥ 0,1 m2/cây |
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
35.000 |
≥ 0,5 m2/cây |
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm |
đ/cây |
90.000 |
≥ 01 m2/cây |
|
7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
150.000 |
≥ 01 m2/cây |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
đ/cây |
200.000 |
≥ 02 m2/cây |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
đ/cây |
300.000 |
≥ 04 m2/cây |
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đ/cây |
500.000 |
≥ 06 m2/cây |
56 |
Cây cần thăng |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
6.000 |
≤ 04 cây/m2 |
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
35.000 |
≤ 01 cây/m2 |
57 |
Cọ cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
3.000 |
≤ 07 cây/m2 |
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
6.000 |
≤ 05 cây/m2 |
58 |
Cẩm tú mai |
đ/m2 |
30.000 |
|
59 |
Cẩm tú cầu |
|
|
|
|
Chưa có hoa |
đ/khóm |
5.000 |
≤ 10 khóm/m2 |
|
Đã có hoa |
đ/khóm |
15.000 |
≤ 06 khóm/m2 |
60 |
Địa lan |
đ/khóm |
15.000 |
≤ 05 khóm/m2 |
61 |
Đinh lăng |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
7.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
15.000 |
≤ 02 cây/m2 |
62 |
Đuôi lươn, Đuôi chồn, Đuôi phượng |
đ/khóm |
2.000 |
≤ 15 khóm/m2 |
63 |
Lá bạc hà |
đ/cây |
1.500 |
≤ 20 cây/m2 |
64 |
Lá láng |
đ/khóm |
7.000 |
≤ 01 khóm/m2 |
65 |
Lục diệp |
đ/cây |
7.000 |
≤ 07 cây/m2 |
66 |
Lựu cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
5.000 |
≤ 06 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
15.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
30.000 |
≤ 01 cây/m2 |
67 |
Lan ý |
|
|
|
|
Cây chưa hoa |
đ/khóm |
1.500 |
≤ 15 khóm/m2 |
|
Cây có hoa |
đ/khóm |
4.500 |
|
68 |
Lưu chi, Lan cua |
đ/khóm |
4.500 |
≤ 15 khóm/m2 |
69 |
Liễu cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
1.000 |
≤ 10 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
5.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
100 cm ≤ cao < 150 cm |
đ/cây |
10.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 150 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 01 cây/m2 |
70 |
Măng cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/khóm |
2.000 |
≤ 10 khóm/m2 |
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/khóm |
7.000 |
≤ 5 khóm/m2 |
72 |
Mẫu đơn, Mộc |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
7.000 |
≤ 04 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
15.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
25.000 |
≤ 02 cây/m2 |
72 |
Ngô đồng cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
5.000 |
≤ 05 cây/m2 |
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
10.000 |
≤ 03 cây/m2 |
73 |
Ngọc bút, Giành giành |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
2.500 |
≤ 05 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
10.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
100 cm ≤ cao < 150 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 150 cm |
đ/cây |
50.000 |
≤ 01 cây/m2 |
74 |
Ngọc trai |
|
|
|
|
10 cm ≤ cao < 20 cm |
đ/cây |
2.000 |
≤ 10 cây/m2 |
|
Cao ≥ 20 cm |
đ/cây |
5.000 |
≤ 05 cây/m2 |
75 |
Ngũ gia bì |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
2.500 |
≤ 04 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
7.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
15.000 |
≤ 01 cây/m2 |
76 |
Cây ngũ sắc |
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đ/cây |
1.000 |
≤ 10 cây/m2 |
|
Cây có hoa |
đ/cây |
1.500 |
≤ 10 cây/m2 |
77 |
ớt cảnh |
đ/cây |
5.000 |
≤ 10 cây/m2 |
78 |
Quế hương |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
7.000 |
≥ 0,5 m2/cây |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
15.000 |
≥ 01 m2/cây |
|
100 cm ≤ cao < 150 cm |
đ/cây |
40.000 |
≥ 02 m2/cây |
|
Cao ≥ 150 cm |
đ/cây |
50.000 |
≥ 02 m2/cây |
79 |
Quỳnh, Giao, Xương cá |
đ/khóm |
5.000 |
≤ 5 khóm/m2 |
80 |
Cây Phát lộc |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/khóm |
1.500 |
≤ 10 khóm/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/khóm |
3.500 |
≤ 07 khóm/m2 |
|
100 cm ≤ cao < 150 cm |
đ/khóm |
7.000 |
≤ 05 khóm/m2 |
|
Cao ≥ 150 cm |
đ/khóm |
10.000 |
≤ 05 khóm/m2 |
81 |
Cây Sơn trà |
đ/cây |
7.000 |
≤ 12 cây/m2 |
82 |
Cây Cỏ Tòng vành chanh, Vàng Anh lá mít |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
2.500 |
≤ 20 cây/m2 |
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
7.000 |
≤ 20 cây/m2 |
83 |
Xương rồng |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
1.000 |
≤ 10 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
3.000 |
≤ 08 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
6.000 |
≤ 06 cây/m2 |
84 |
Si cảnh, Xanh cảnh |
|
|
|
|
Cao < 30 cm |
đ/cây |
10.000 |
≤ 03 cây/m2 |
|
30 cm ≤ Cao < 70 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
70 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
40.000 |
≤ 02 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
75.000 |
≤ 01 cây/m2 |
85 |
Sung cảnh, Sơn liễu |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
2.500 |
≤ 08 cây/m2 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
10.000 |
≤ 06 cây/m2 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
20.000 |
≤ 04 cây/m2 |
VI |
CÂY LƯƠNG THỰC VÀ HOA MÀU |
|
|
|
A |
Cây lương thực: |
|
|
|
1 |
Lúa |
|
|
|
|
Lúa tẻ |
đ/m2 |
7.000 |
|
|
Lúa nếp |
đ/m2 |
10.000 |
|
|
Mạ |
đ/m2 |
4.000 |
|
2 |
Ngô |
đ/m2 |
5.000 |
|
3 |
Lạc, Đỗ tương |
đ/m2 |
6.000 |
|
4 |
Vừng |
đ/m2 |
7.000 |
|
5 |
Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh, Đậu đỏ, … |
đ/m2 |
5.000 |
|
6 |
Sắn trồng không xen |
đ/m2 |
3.000 |
|
|
Sắn trồng xen |
đ/m2 |
1.500 |
|
7 |
Củ cọc, Củ đậu, Củ mỡ, Củ Dong riềng, Củ niễng |
đ/m2 |
5.000 |
|
8 |
Khoai sọ, Khoai môn, Củ từ |
đ/m2 |
6.000 |
|
9 |
Khoai lang, Khoai tây |
đ/m2 |
6.000 |
|
B |
Rau màu |
|
|
|
1 |
Su hào, Cải bắp, Cải thảo, Rau cải các loại |
đ/m2 |
8.000 |
|
2 |
Súp lơ trắng, Súp lơ xanh |
đ/m2 |
12.000 |
|
3 |
Cần ta |
đ/m2 |
10.500 |
|
4 |
Cần tây, Tỏi tây |
đ/m2 |
12.000 |
|
5 |
Rau muống |
|
|
|
|
Rau muống theo vụ |
đ/m2 |
10.500 |
|
|
Rau muống chuyên canh |
đ/m2 |
18.000 |
|
6 |
Rau đay, Mồng tơi |
đ/m2 |
10.500 |
|
7 |
Rau ngót |
đ/m2 |
15.000 |
|
8 |
Ngải cứu |
đ/m2 |
8.000 |
|
9 |
Lá nếp thơm |
đ/m2 |
10.000 |
|
10 |
Lá dong, Lá lốt, Xương xông |
đ/m2 |
4.000 |
|
11 |
Dọc mùng, Khoai nước |
đ/m2 |
3.500 |
|
12 |
Rau rút |
đ/m2 |
6.000 |
|
13 |
Rau thơm các loại |
đ/m2 |
13.000 |
|
14 |
Hành, hẹ |
đ/m2 |
7.000 |
|
15 |
Cà chua |
đ/m2 |
7.000 |
|
16 |
Cà pháo, Cà bát, Cà tím |
đ/m2 |
6.000 |
|
17 |
ớt |
đ/m2 |
6.000 |
|
18 |
Me ăn lá |
|
|
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
6.500 |
Mật độ 2500 cây/ha |
|
100 cm ≤ cao < 150 cm |
đ/cây |
13.000 |
|
|
150 cm ≤ cao < 200 cm |
đ/cây |
26.000 |
Mật độ 2000 cây/ha |
|
Cao ≥ 200 cm |
đ/cây |
32.000 |
|
19 |
Củ cải các loại, Cà rốt |
đ/m2 |
10.000 |
|
20 |
Nghệ, Gừng, Riềng, Sả |
đ/m2 |
8.000 |
|
21 |
Tỏi ta |
đ/m2 |
10.500 |
|
22 |
Dừa |
đ/cây |
2.500 |
≤ 6 cây/m2 |
C |
Cây dây leo |
|
|
|
1 |
Mướp, Mướp đắng, Bầu, Bí, Su su, Thiên lý |
|
|
|
|
Loại chưa có quả |
đ/m2 |
4.000 |
|
|
Loại đã có quả |
đ/m2 |
8.000 |
|
2 |
Nhót, Nho, Chanh leo, Gấc |
|
|
|
|
Loại chưa có hoa, có quả |
đ/m2 |
5.000 |
|
|
Loại đã có hoa, có quả |
đ/m2 |
7.000 |
|
3 |
Dưa hấu, Dưa gang, Dưa lê, Dưa bở |
|
|
|
|
Loại chưa có quả |
đ/m2 |
4.000 |
|
|
Loại đã có quả |
đ/m2 |
8.000 |
|
4 |
Mơ ăn lá |
đ/m2 |
10.000 |
|
5 |
Đậu các loại (Đậu lấy quả) |
đ/m2 |
7.000 |
|
6 |
Trầu không |
đ/m2 giàn |
5.000 |
|
7 |
Trâm bầu |
đ/m2 giàn |
3.000 |
|
8 |
Sắn dây |
|
|
|
|
Chưa leo giàn |
đ/khóm |
5.000 |
|
|
Đã leo giàn |
đ/khóm |
30.000 |
|
D |
Cây thuốc và cây khác |
|
|
|
1 |
Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Ngưu Tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, thuốc nam các loại |
|
|
|
|
Cây chưa trưởng thành |
đ/m2 |
4.000 |
|
|
Cây trưởng thành |
đ/m2 |
8.000 |
|
2 |
Bạc hà, Thanh hao, Mỏ xẻ, Mỏ quạ |
đ/m2 |
6.500 |
|
3 |
Nhân trần, bồ bồ |
đ/m2 |
4.000 |
|
4 |
Cây con khỉ |
đ/m2 |
3.000 |
|
5 |
Hàng rào cây xanh |
đ/m2 |
4.000 |
|
6 |
Cỏ voi |
đ/m2 |
2.500 |
|
7 |
Cỏ ngọt |
đ/m2 |
3.500 |
|
8 |
Cỏ sân gôn |
đ/m2 |
9.000 |
|
VII |
SẢN LƯỢNG AO CÁ |
|
|
|
1 |
Cá giống |
|
|
|
|
Nuôi thâm canh, năng suất ≥ 7 tấn/ha |
đ/m2 |
22.000 |
|
|
Nuôi bình thường, năng suất < 7 tấn/ha |
đ/m2 |
13.000 |
|
2 |
Cá thịt |
|
|
|
|
Nuôi thâm canh, năng suất ≥ 7 tấn/ha |
đ/m2 |
12.000 |
|
|
Nuôi bình thường, năng suất < 7 tấn/ha |
đ/m2 |
8.000 |
|