Nội dung toàn văn Thông báo 8133/TB-TCHQ phân loại chất để hoàn tất Fixer 14
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8133/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh Tp. Đà Nẵng tại Thông báo số 254/TB-PTPL ngày 15/7/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 3: PR02#& Chất để hoàn tất - Loại khác (không phải tác nhân làm mềm) Fixer-140. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Samil Vina; Đ/c: Đường số 5, KCN Long Thành, Tân An, Long Thành, Đồng Nai; MST: 3600790154. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10044616740/E31 ngày 19/6/2015 tại Chi cục Hải quan Long Thành - Cục Hải quan Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm hóa chất dùng trong công nghiệp dệt có thành phần chính là dẫn xuất của phenol, hỗn hợp chất hoạt động bề mặt nonion và anion, phân tán trong môi trường nước. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm hóa chất dùng trong công nghiệp dệt có thành phần chính là dẫn xuất của phenol, hỗn hợp chất hoạt động bề mặt nonion và anion, phân tán trong môi trường nước. thuộc nhóm 38.09 “Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3809.91 “- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:”, mã số 3809.91.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |