Nội dung toàn văn Thông báo 8236/TB-TCHQ phân loại thép lá mạ thiếc dùng để sản xuất hộp đựng rau quả 2014
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8236/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK, Chi nhánh Hải phòng tại thông báo số 0780/TB-CNHP ngày 17/06/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thép lá mạ thiếc, dùng để sản xuất hộp đựng rau quả, kích thước (0,25x7x37x976)mm, hàm lượng carbon 4%. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH công nghiệp Tín Việt; Đ/c: Thôn Phổ Yên, Tiên Phong, Mê Linh, Hà Nội; MST: 0103140312 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 100025692800/A11 ngày 29/5/2014 đăng ký tại Chi cục HQ cảng Hải Phòng KVII - Cục Hải quan thành phố Hải Phòng | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng C » 0,071% tính theo trọng lượng), dạng tấm, chiều dày 0,25mm, chiều rộng trên 600mm, đã được quét vécni. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Tinplate sheet Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim cán phẳng, (hàm lượng C » 0,071% tính theo trọng lượng), dạng tấm, chiều dày 0,25mm, chiều rộng trên 600mm, đã được quét vécni. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: JIS G3303 SPTE | Nhà sản xuất: không có thông tin. |
thuộc nhóm 72.10 “Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng”; phân nhóm 7210.70 - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic; mã số 7210.70.10 - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1.5mm tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |