Nội dung toàn văn Thông tư 02/2021/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư phục vụ công tác thành lập bản đồ Lâm Đồng
BỘ T�I NGUY�N V� | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/TT-BTNMT | H� Nội, ng�y 29 th�ng 4 năm 2021 |
TH�NG TƯ
BAN H�NH DANH MỤC ĐỊA DANH D�N CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - X� HỘI PHỤC VỤ C�NG T�C TH�NH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH L�M ĐỒNG
Căn cứ Luật Đo đạc v� bản đồ ng�y 14 th�ng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ng�y 04 th�ng 4 năm 2017 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ v� Th�ng tin địa l� Việt Nam v� Vụ trưởng Vụ Ph�p chế;
Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường ban h�nh Th�ng tư ban h�nh Danh mục địa danh d�n cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - x� hội phục vụ c�ng t�c th�nh lập bản đồ tỉnh L�m Đồng.
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Th�ng tư n�y Danh mục địa danh d�n cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - x� hội phục vụ c�ng t�c th�nh lập bản đồ tỉnh L�m Đồng.
Điều 2. Th�ng tư n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 16 th�ng 6 năm 2021.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Ch�nh phủ, Ủy ban nh�n d�n c�c tỉnh, th�nh phố trực thuộc trung ương v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Th�ng tư n�y./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH D�N CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - X� HỘI PHỤC VỤ C�NG T�C TH�NH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH L�M ĐỒNG
�(Ban h�nh k�m theo Th�ng tư số: 02/2021/TT-BTNMT ng�y th�ng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh d�n cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - x� hội phục vụ c�ng t�c th�nh lập bản đồ tỉnh L�m Đồng được chuẩn h�a từ địa danh thống k� tr�n bản đồ địa h�nh quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh L�m Đồng.
2. Danh mục địa danh tỉnh L�m Đồng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ c�i tiếng Việt của c�c đơn vị h�nh ch�nh cấp huyện gồm c�c th�nh phố v� huyện, trong đ�:
a) Cột �Địa danh� l� c�c địa danh đ� được chuẩn h�a. Địa danh c�ng t�n trong một đơn vị h�nh ch�nh cấp x� thể hiện ghi ch� trong ngoặc đơn để ph�n biệt địa danh.
b) Cột �Nh�m đối tượng� l� k� hiệu c�c nh�m địa danh, trong đ�: �DC� l� nh�m địa danh d�n cư, �SV� l� nh�m địa danh sơn văn, �TV� l� nh�m địa danh thủy văn, �KX� l� nh�m địa danh kinh tế - x� hội.
c) Cột �T�n ĐVHC cấp x� l� t�n đơn vị h�nh ch�nh cấp x�, trong đ�: X. l� chữ viết tắt của �x�; P. l� chữ viết tắt của �phường�, TT. l� chữ viết tắt của �thị trấn�.
d) Cột �T�n ĐVHC cấp huyện� l� t�n đơn vị h�nh ch�nh cấp huyện, trong đ�: TP. l� chữ viết tắt của �th�nh phố�, H. l� chữ viết tắt của �huyện�.
đ) Cột �Tọa độ vị tr� tương đối của đối tượng� l� tọa độ vị tr� tương đối của đối tượng địa l� tương ứng với địa danh trong cột �Địa danh�, nếu đối tượng địa l� được thể hiện tr�n bản đồ bằng k� hiệu dạng điểm, dạng v�ng th� gi� trị tọa độ tương ứng theo cột �Tọa độ trung t�m�, nếu đối tượng địa l� được thể hiện tr�n bản đồ bằng k� hiệu dạng đường th� gi� trị tọa độ tương ứng theo 2 cột �Tọa độ điểm đầu� v� �Tọa độ điểm cuối�.
e) Cột �Phi�n hiệu mảnh bản đồ địa h�nh� l� k� hiệu mảnh bản đồ địa h�nh tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 chứa địa danh chuẩn h�a ở cột �Địa danh�.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH D�N CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - X� HỘI PHỤC VỤ C�NG T�C TH�NH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH L�M ĐỒNG
Danh mục địa danh d�n cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - x� hội phục vụ c�ng t�c th�nh lập bản đồ tỉnh L�m Đồng gồm địa danh của c�c đơn vị h�nh ch�nh cấp huyện được thống k� trong bảng sau:
STT | Đơn vị h�nh ch�nh cấp huyện | Trang |
1 | Th�nh phố Bảo Lộc | 3 |
2 | Th�nh phố Đ� Lạt | 12 |
3 | Huyện Bảo L�m | 26 |
4 | Huyện C�t Ti�n | 41 |
5 | Huyện Di Linh | 49 |
6 | Huyện Đam R�ng | 68 |
7 | Huyện Đạ Huoai | 77 |
8 | Huyện Đạ Tẻh | 84 |
9 | Huyện Đơn Dương | 91 |
10 | Huyện Đức Trọng | 101 |
11 | Huyện Lạc Dương | 115 |
12 | Huyện L�m H� | 121 |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN |