Nội dung toàn văn Thông tư 03/2014/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội Nghệ An
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2014/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NGHỆ AN
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Thành phố Vinh |
2 | Thị xã Cửa Lò |
3 | Thị xã Thái Hòa |
4 | Huyện Anh Sơn |
5 | Huyện Con Cuông |
6 | Huyện Diễn Châu |
7 | Huyện Đô Lương |
8 | Huyện Hưng Nguyên |
9 | Huyện Kỳ Sơn |
10 | Huyện Nam Đàn |
11 | Huyện Nghi Lộc |
12 | Huyện Nghĩa Đàn |
13 | Huyện Quế Phong |
14 | Huyện Quỳ Châu |
15 | Huyện Quỳ Hợp |
16 | Huyện Quỳnh Lưu |
17 | Huyện Tân Kỳ |
18 | Huyện Thanh Chương |
19 | Huyện Tương Dương |
20 | Huyện Yên Thành |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
(Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | |||||
khối 1 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 40' 01" | 105° 42' 03" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 2 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 40' 04" | 105° 42' 12" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 3 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 52" | 105° 41' 55" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 4 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 53" | 105° 42' 02" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 5 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 54" | 105° 42' 13" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 6 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 42" | 105° 41' 49" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 7 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 44" | 105° 41' 55" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 8 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 44" | 105° 42' 05" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 9 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 35" | 105° 41' 53" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 10 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 38" | 105° 42' 13" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 11 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 25" | 105° 41' 52" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 12 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 21" | 105° 42' 05" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 13 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 26" | 105° 42' 11" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 14 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 13" | 105° 41' 56" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 15 | DC | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 03" | 105° 42' 13" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường tỉnh 542 | KX | P. Bến Thủy | TP. Vinh |
|
| 18° 41 55" | 105° 29' 50" | 18° 46' 13" | 105° 45' 02" | E-48-32-C-b |
cầu Bến Thủy | KX | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
Sông Lam | TV | P. Bến Thủy | TP. Vinh |
|
| 19° 26' 44" | 104° 35' 28" | 18° 45' 52" | 105° 45' 45" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Du | KX | P. Bến Thủy | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
Trường Đại học Vinh | KX | P. Bến Thủy | TP. Vinh | 18° 39' 35" | 105° 41' 37" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 1 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 08" | 105° 39' 58" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 2 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 16" | 105° 40' 14" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 3 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 25" | 105° 39' 58" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 4 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 13" | 105° 39' 54" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 5 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 02" | 105° 40' 06" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 6A | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 39' 57" | 105° 40' 02" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 6B | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 39' 57" | 105° 39' 52" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 7 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 03" | 105° 39' 51" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 8 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 09" | 105° 39' 51" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 9 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 11" | 105° 39' 48" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 10 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 06" | 105° 39' 27" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 11 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 06" | 105° 39' 15" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 12 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 05" | 105° 39' 06" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 13 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 19" | 105° 39' 05" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 14 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 17" | 105° 38' 55" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 15 | DC | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 43" | 105° 38' 48" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
sông Cầu Đước | TV | P. Cửa Nam | TP. Vinh |
|
| 18° 42' 26" | 105° 38' 08" | 18° 39' 56" | 105° 39' 08" | E-48-32-C-b |
hồ Cửa Nam | TV | P. Cửa Nam | TP. Vinh | 18° 40' 00" | 105° 39' 39" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
sông Cửa Tiền | TV | P. Cửa Nam | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 55" | 105° 39' 07" | 18° 38' 25" | 105° 42' 16" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Sinh Sắc | KX | P. Cửa Nam | TP. Vinh |
|
| 18° 36' 19" | 105° 11' 23" | 18° 49' 41" | 105° 42' 18" | E-48-32-C-b |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Cửa Nam | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 04" | 105° 39' 45" | 18° 40' 00" | 105° 40' 20" | E-48-32-C-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Cửa Nam | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 04" | 105° 39' 45" | 18° 40' 56" | 105° 39' 47" | E-48-32-C-b |
khối 1 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 36" | 105° 40' 06" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 2 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 30" | 105° 40' 06" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 3 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 36" | 105° 39' 48" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 4 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 30" | 105° 39' 58" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 5 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 29" | 105° 39' 49" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 6 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 22" | 105° 39' 48" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 7 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 38" | 105° 39' 40" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 8 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 32" | 105° 39' 39" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 9 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 20" | 105° 39' 40" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 10 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 26" | 105° 39' 37" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 11 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 15" | 105° 39' 40" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 12 | DC | P. Đội Cung | TP. Vinh | 18° 40' 10" | 105° 39' 42" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
quốc lộ 46 | KX | P. Đội Cung | TP. Vinh |
|
| 18° 36' 19" | 105° 11' 23" | 18° 49' 41" | 105° 42' 18" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Thái Học | KX | P. Đội Cung | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 40" | 105° 39' 46" | 18° 40' 39" | 105° 40' 21" | E-48-32-C-b |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. Đội Cung | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 33" | 105° 39' 46" | 18° 40' 32" | 105° 40' 21" | E-48-32-C-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Đội Cung | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 04" | 105° 39' 45" | 18° 40' 56" | 105° 39' 47" | E-48-32-C-b |
khối 13 | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 41' 00" | 105° 39' 38" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 14 | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 41' 19" | 105° 39' 27" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 19 | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 41' 25" | 105° 39' 36" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
sông Cầu Đước | TV | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh |
|
| 18° 42' 26" | 105° 38' 08" | 18° 39' 56" | 105° 39' 08" | E-48-32-C-b |
khối Đại Lợi | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 41' 35" | 105° 39' 17" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
sông Kẽ Gai | TV | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh |
|
| 18° 45' 12" | 105° 36' 44" | 18° 42' 26" | 105° 38' 08" | E-48-32-C-b |
khối Mỹ Thành | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 41' 12" | 105° 39' 17" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Trung Nghĩa | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 41' 37" | 105° 39' 33" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Vĩnh Lâm | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 40' 15" | 105° 39' 24" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Vĩnh Quang | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 40' 32" | 105° 39' 32" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Vĩnh Thành | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 40' 46" | 105° 39' 35" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Vĩnh Thịnh | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 40' 37" | 105° 39' 28" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Vĩnh Xuân | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 40' 23" | 105° 39' 32" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Vĩnh Yên | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 40' 53" | 105° 39' 27" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Yên Duệ | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 41' 25" | 105° 39' 18" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Yên Giang | DC | P. Đông Vĩnh | TP. Vinh | 18° 41' 09" | 105° 38' 46" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 1 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 42' 29" | 105° 40' 09" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 2 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 42' 16" | 105° 40' 15" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 3 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 57" | 105° 40' 26" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 4 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 47" | 105° 40' 31" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 5 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 39" | 105° 40' 30" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 6 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 31" | 105° 40' 35" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 7 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 35" | 105° 40' 26" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 8 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 29" | 105° 40' 26" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 9 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 24" | 105° 40' 27" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
Khối 10 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 18" | 105° 40' 33" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 11 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 23" | 105° 40' 39" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 12 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 29" | 105° 40' 44" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 13 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 25" | 105° 40' 50" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 14 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 31" | 105° 41' 01" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 15 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 21" | 105° 40' 56" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 16 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 21" | 105° 41' 06" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 17 | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 17" | 105° 41' 17" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Hà Huy Tập | KX | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 59" | 105° 40' 23" | 18° 41' 15" | 105° 40' 46" | E-48-32-C-b |
đường Mai Hắc Đế | KX | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Trãi | KX | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
khối Tân Hòa | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 21" | 105° 41' 20" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Trung Hòa | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 21" | 105° 41' 35" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Xô Viết Nghệ | KX | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 16" | 105° 41' 25" | 18° 43' 13" | 105° 40' 12" | E-48-32-C-b |
khối Yên Hòa | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 32" | 105° 41' 28" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Yên Sơn | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 41" | 105° 41' 03" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Yên Toàn | DC | P. Hà Huy Tập | TP. Vinh | 18° 41' 39" | 105° 40' 53" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 1 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 57" | 105° 40' 13" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 2 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 57" | 105° 40' 17" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 3 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 56" | 105° 40' 26" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 4 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 49" | 105° 40' 24" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 5 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 50" | 105° 40' 28" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 6 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 58" | 105° 40' 38" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 7 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 54" | 105° 40' 39" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 8 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 56" | 105° 40' 44" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 9 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 56" | 105° 40' 48" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 10 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 57" | 105° 41' 05" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 11 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 56" | 105° 40' 31" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 12 | DC | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 54" | 105° 40' 34" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
sông Cửa Tiền | TV | P. Hồng Sơn | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 55" | 105° 39' 07" | 18° 38' 25" | 105° 42' 16" | E-48-32-C-b |
đường Lê Mao | KX | P. Hồng Sơn | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 54" | 105° 40' 51" | 18° 40' 15" | 105° 40' 55" | E-48-32-C-b |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Hồng Sơn | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 04" | 105° 39' 45" | 18° 40' 00" | 105° 40' 20" | E-48-32-C-b |
đường Trần Phú | KX | P. Hồng Sơn | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
Chợ Vinh | KX | P. Hồng Sơn | TP. Vinh | 18° 39' 51" | 105° 40' 18" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 16 | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 28" | 105° 40' 45" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 17 | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 22" | 105° 40' 52" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 18 | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 44" | 105° 40' 27" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 19 | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 44" | 105° 40' 39" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 20 | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 58" | 105° 40' 46" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 22 | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 47" | 105° 40' 49" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 23 | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 41" | 105° 40' 59" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 24 | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 33" | 105° 40' 48" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Bình Yên | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 26" | 105° 41' 04" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Hưng Bình | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 39" | 105° 40' 21" | 18° 40' 36" | 105° 41' 33" | E-48-32-C-b |
đường Lê Lợi | KX | P. Hưng Bình | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
khối Liên Cơ | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 33" | 105° 40' 44" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | P. Hưng Bình | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 45" | 105° 40' 21" | 18° 40' 15" | 105° 40' 55" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Hưng Bình | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 15" | 105° 40' 46" | 18° 40' 21" | 105° 41' 15" | E-48-32-C-b |
khối Quang Tiến | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 55" | 105° 40' 35" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Tiến | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 48" | 105° 40' 32" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Yên | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 54" | 105° 40' 26" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Trường Tiến | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 40' 34" | 105° 41' 02" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Vinh Quang | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 41' 04" | 105° 40' 35" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Vinh Tiến | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 41' 10" | 105° 40' 27" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Yên Phúc A | DC | P. Hưng Bình | TP. Vinh | 18° 41' 06" | 105° 40' 48" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường tỉnh 535 | KX | P. Hưng Dũng | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 59" | 105° 41' 16" | 18° 46' 13" | 105° 45' 02" | E-48-32-C-b |
đường tỉnh 542 | KX | P. Hưng Dũng | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 55" | 105° 29' 50" | 18° 46' 13" | 105° 45' 02" | E-48-32-C-b |
khối Đông Lâm | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 24" | 105° 42' 14" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Đông Thọ | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 17" | 105° 42' 16" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
Sông Lam | TV | P. Hưng Dũng | TP. Vinh |
|
| 19° 26' 44" | 104° 35' 28" | 18° 45' 52" | 105° 45' 45" | E-48-32-C-b |
sông Rào Đừng | TV | P. Hưng Dũng | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 16" | 105° 41' 54" | 18° 41' 55" | 105° 43' 31" | E-48-32-C-b |
khối Tân Hợp | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 41' 08" | 105° 41' 35" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Lâm | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 26" | 105° 42' 00" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Lộc | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 41" | 105° 41' 42" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Nam | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 13" | 105° 42' 08" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Phúc | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 42" | 105° 41' 52" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Tiến | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 50" | 105° 41' 37" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Trung Định | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 18" | 105° 42' 02" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Trung Đô | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 41' 02" | 105° 41' 33" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Trung Đông | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 41' 11" | 105° 41' 50" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Trung Tiến | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 41' 07" | 105° 41' 38" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Trung Yên | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 41' 00" | 105° 41' 39" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Văn Tiến | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 49" | 105° 41' 55" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Văn Trung | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 36" | 105° 42' 04" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Xuân Bắc | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 57" | 105° 41' 54" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Xuân Đông | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 41' 05" | 105° 42' 11" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Xuân Nam | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 49" | 105° 42' 07" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Xuân Tiến | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 53" | 105° 42' 11" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Xuân Trung | DC | P. Hưng Dũng | TP. Vinh | 18° 40' 45" | 105° 42' 13" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối An Vinh | DC | P. Hưng Phúc | TP. Vinh | 18° 41' 04" | 105° 41' 18" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Hưng Phúc | DC | P. Hưng Phúc | TP. Vinh | 18° 41' 06" | 105° 40' 53" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Hưng Phúc | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 39" | 105° 40' 21" | 18° 40' 36" | 105° 41' 33" | E-48-32-C-b |
khối Minh Phúc | DC | P. Hưng Phúc | TP. Vinh | 18° 41' 04" | 105° 41' 00" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Hưng Phúc | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 15" | 105° 40' 46" | 18° 40' 21" | 105° 41' 15" | E-48-32-C-b |
khối Quang Phúc | DC | P. Hưng Phúc | TP. Vinh | 18° 40' 58" | 105° 41' 00" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Phúc | DC | P. Hưng Phúc | TP. Vinh | 18° 41' 10" | 105° 41' 03" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Trường Phúc | DC | P. Hưng Phúc | TP. Vinh | 18° 40' 52" | 105° 41' 01" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Vinh Phúc | DC | P. Hưng Phúc | TP. Vinh | 18° 41' 09" | 105° 41' 11" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Yên Bình | DC | P. Hưng Phúc | TP. Vinh | 18° 40' 52" | 105° 41' 10" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Yên Phúc | DC | P. Hưng Phúc | TP. Vinh | 18° 40' 50" | 105° 41' 20" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Yên Vinh | DC | P. Hưng Phúc | TP. Vinh | 18° 41' 12" | 105° 41' 18" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 1 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 40' 42" | 105° 40' 18" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 2 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 40' 45" | 105° 40' 13" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 3 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 40' 49" | 105° 40' 10" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 4 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 40' 54" | 105° 40' 18" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 5 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 40' 58" | 105° 40' 16" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 6 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 41' 05" | 105° 40' 17" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 7 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 41' 10" | 105° 40' 11" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 8 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 40' 51" | 105° 39' 51" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 9 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 40' 47" | 105° 39' 58" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 10 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 40' 43" | 105° 39' 50" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 11 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 40' 45" | 105° 39' 41" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 12 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 40' 49" | 105° 39' 44" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 13 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 41' 04" | 105° 39' 45" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 14 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 41' 14" | 105° 39' 52" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 15 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 41' 03" | 105° 39' 58" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 16 | DC | P. Lê Lợi | TP. Vinh | 18° 41' 08" | 105° 39' 55" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Lê Lợi | KX | P. Lê Lợi | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Thái Học | KX | P. Lê Lợi | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 40" | 105° 39' 46" | 18° 40' 39" | 105° 40' 21" | E-48-32-C-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Lê Lợi | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 04" | 105° 39' 45" | 18° 40' 56" | 105° 39' 47" | E-48-32-C-b |
đường Lê Mao | KX | P. Lê Mao | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 54" | 105° 40' 51" | 18° 40' 15" | 105° 40' 55" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | P. Lê Mao | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 45" | 105° 40' 21" | 18° 40' 15" | 105° 40' 55" | E-48-32-C-b |
khối Tân Phong | DC | P. Lê Mao | TP. Vinh | 18° 40' 28" | 105° 40' 31" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Quang | DC | P. Lê Mao | TP. Vinh | 18° 40' 11" | 105° 40' 31" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Thành 1 | DC | P. Lê Mao | TP. Vinh | 18° 40' 19" | 105° 40' 47" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Thành 2 | DC | P. Lê Mao | TP. Vinh | 18° 40' 16" | 105° 40' 43" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Tiến | DC | P. Lê Mao | TP. Vinh | 18° 40' 24" | 105° 40' 38" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Vinh | DC | P. Lê Mao | TP. Vinh | 18° 40' 14" | 105° 40' 37" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Trần Phú | KX | P. Lê Mao | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
khối Trung Hòa 1 | DC | P. Lê Mao | TP. Vinh | 18° 40' 05" | 105° 40' 44" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Trung Hòa 2 | DC | P. Lê Mao | TP. Vinh | 18° 40' 08" | 105° 40' 46" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Trung Mỹ | DC | P. Lê Mao | TP. Vinh | 18° 40' 05" | 105° 40' 34" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 1 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 41' 27" | 105° 40' 10" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 2 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 41' 29" | 105° 40' 04" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 3 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 41' 29" | 105° 39' 55" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 4 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 41' 26" | 105° 39' 48" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 5 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 41' 39" | 105° 40' 05" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 6 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 41' 50" | 105° 40' 14" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 7 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 41' 45" | 105° 39' 57" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 8 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 41' 52" | 105° 39' 50" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 9 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 42' 12" | 105° 40' 04" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 10 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 42' 16" | 105° 39' 57" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 11 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 42' 30" | 105° 39' 58" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 12 | DC | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 42' 46" | 105° 39' 59" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Mai Hắc Đế | KX | P. Quán Bàu | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Trãi | KX | P. Quán Bàu | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
Ga Vinh | KX | P. Quán Bàu | TP. Vinh | 18° 41' 19" | 105° 39' 45" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 1 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 05" | 105° 40' 23" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 2 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 10" | 105° 40' 23" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 3 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 14" | 105° 40' 26" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 4 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 17" | 105° 40' 22" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 5 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 18" | 105° 40' 25" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 6 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 28" | 105° 40' 25" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 7 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 31" | 105° 40' 26" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 8 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 35" | 105° 40' 23" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 9 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 36" | 105° 40' 27" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 10 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 29" | 105° 40' 15" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 11 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 22" | 105° 40' 15" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 12 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 04" | 105° 40' 12" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 13 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 11" | 105° 40' 14" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 14 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 36" | 105° 40' 15" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 15 | DC | P. Quang Trung | TP. Vinh | 18° 40' 28" | 105° 40' 19" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
quốc lộ 46 | KX | P. Quang Trung | TP. Vinh |
|
| 18° 36' 19" | 105° 11' 23" | 18° 49' 41" | 105° 42' 18" | E-48-32-C-b |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Quang Trung | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 39" | 105° 40' 21" | 18° 40' 36" | 105° 41' 33" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Thái Học | KX | P. Quang Trung | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 40" | 105° 39' 46" | 18° 40' 39" | 105° 40' 21" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | P. Quang Trung | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 45" | 105° 40' 21" | 18° 40' 15" | 105° 40' 55" | E-48-32-C-b |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. Quang Trung | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 33" | 105° 39' 46" | 18° 40' 32" | 105° 40' 21" | E-48-32-C-b |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Quang Trung | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 04" | 105° 39' 45" | 18° 40' 00" | 105° 40' 20" | E-48-32-C-b |
đường Quang Trung | KX | P. Quang Trung | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
khối 1 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 03" | 105° 41' 50" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 2 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 38' 46" | 105° 41' 40" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 3 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 05" | 105° 41' 16" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 4 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 17" | 105° 41' 23" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 5 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 18" | 105° 41' 34" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 6 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 25" | 105° 41' 37" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 7 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 38" | 105° 41' 25" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 8 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 55" | 105° 41' 12" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 9 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 06" | 105° 41' 43" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 10 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 12" | 105° 41' 36" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 11 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 19" | 105° 41' 43" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 12 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 12" | 105° 41' 51" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 13 | DC | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 39' 47" | 105° 41' 17" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đập Ba Ra | TV | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 38' 38" | 105° 41' 50" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
sông Cửa Tiền | TV | P. Trung Đô | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 55" | 105° 39' 07" | 18° 38' 25" | 105° 42' 16" | E-48-32-C-b |
Sông Lam | TV | P. Trung Đô | TP. Vinh |
|
| 19° 26' 44" | 104° 35' 28" | 18° 45' 52" | 105° 45' 45" | E-48-32-C-b |
đường Lê Duẩn | KX | P. Trung Đô | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Du | KX | P. Trung Đô | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
Núi Quyết | SV | P. Trung Đô | TP. Vinh | 18° 38' 51" | 105° 41' 50" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 1 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 21" | 105° 41' 07" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 2 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 28" | 105° 41' 13" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 3 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 32" | 105° 41' 13" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 4 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 31" | 105° 41' 40" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 5 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 05" | 105° 41' 55" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 6 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 09" | 105° 41' 47" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 7 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 05" | 105° 41' 41" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 8 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 39' 51" | 105° 41' 40" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 9 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 39' 43" | 105° 41' 40" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 10 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 12" | 105° 41' 41" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 11 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 39' 57" | 105° 41' 43" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 12 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 01" | 105° 41' 49" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 13 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 05" | 105° 41' 34" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 14 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 14" | 105° 41' 34" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 15 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 16" | 105° 41' 48" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 16 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 01" | 105° 41' 23" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 17 | DC | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 05" | 105° 41' 28" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường tỉnh 535 | KX | P. Trường Thi | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 59" | 105° 41' 16" | 18° 46' 13" | 105° 45' 02" | E-48-32-C-b |
Hồ Goong | TV | P. Trường Thi | TP. Vinh | 18° 40' 26" | 105° 41' 38" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Lê Duẩn | KX | P. Trường Thi | TP. Vinh |
|
| 19° 18' 42" | 105° 43' 15" | 18° 38' 51" | 105° 42' 24" | E-48-32-C-b |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Trường Thi | TP. Vinh |
|
| 18° 40' 39" | 105° 40' 21" | 18° 40' 36" | 105° 41' 33" | E-48-32-C-b |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Trường Thi | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 15" | 105° 40' 46" | 18° 40' 21" | 105° 41' 15" | E-48-32-C-b |
đường Trường Thi | KX | P. Trường Thi | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 58" | 105° 41' 15" | 18° 40' 36" | 105° 41' 33" | E-48-32-C-b |
khối Cộng Hòa | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 36" | 105° 40' 20" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
sông Cửa Tiền | TV | P. Vinh Tân | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 55" | 105° 39' 07" | 18° 38' 25" | 105° 42' 16" | E-48-32-C-b |
Sông Đào | TV | P. Vinh Tân | TP. Vinh |
|
| 18° 45' 12" | 105° 36' 44" | 18° 41' 52" | 105° 29 35" | E-48-32-C-a |
khối 1 | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 27" | 105° 39' 52" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối 2 | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 01" | 105° 39' 57" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Phạm Hồng Thái | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 52" | 105° 40' 03" | 18° 36' 53" | 105° 36' 13" | E-48-32-C-b |
khối Phúc Lộc | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 50" | 105° 41' 00" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Phúc Tân | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 50" | 105° 40' 54" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Phúc Vinh | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 47" | 105° 41' 06" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Quang Tiến | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 49" | 105° 40' 46" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Quang Trung | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 50" | 105° 40' 34" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Hòa | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 34" | 105° 40' 30" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Tân Phượng | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 17" | 105° 40' 41" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Vĩnh Mỹ | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 47" | 105° 39' 28" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Yên Cư | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 01" | 105° 40' 38" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
khối Yên Giang | DC | P. Vinh Tân | TP. Vinh | 18° 39' 44" | 105° 40' 02" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm 1 | DC | xã Hưng Chính | TP. Vinh | 18° 40' 26" | 105° 38' 39" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm 2 | DC | xã Hưng Chính | TP. Vinh | 18° 40' 18" | 105° 38' 41" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm 3 | DC | xã Hưng Chính | TP. Vinh | 18° 40' 06" | 105° 38' 39" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm 4 | DC | xã Hưng Chính | TP. Vinh | 18° 39' 56" | 105° 38' 51" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm 5 | DC | xã Hưng Chính | TP. Vinh | 18° 39' 51" | 105° 38' 48" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm 6 | DC | xã Hưng Chính | TP. Vinh | 18° 39' 41" | 105° 38' 57" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm 7 | DC | xã Hưng Chính | TP. Vinh | 18° 39' 36" | 105° 39' 16" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm 8 | DC | xã Hưng Chính | TP. Vinh | 18° 40' 09" | 105° 38' 22" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
quốc lộ 46 | KX | xã Hưng Chính | TP. Vinh |
|
| 18° 36' 19" | 105° 11' 23" | 18° 49' 41" | 105° 42' 18" | E-48-32-C-b |
sông Cầu Đước | TV | xã Hưng Chính | TP. Vinh |
|
| 18° 42' 26" | 105° 38' 08" | 18° 39' 56" | 105° 39' 08" | E-48-32-C-b |
Sông Đào | TV | xã Hưng Chính | TP. Vinh |
|
| 18° 45' 12" | 105° 36' 44" | 18° 41' 52" | 105° 29' 35" | E-48-32-C-b |
xóm Đông Vinh | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 42' 46" | 105° 39' 16" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Mai Lộc | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 41' 37" | 105° 38' 35" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Mỹ Hậu | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 42' 41" | 105° 38' 41" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Mỹ Hòa | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 42' 32" | 105° 38' 44" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Mỹ Long | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 42' 21" | 105° 38' 51" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Trung Mỹ | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 42' 13" | 105° 38' 55" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Trung Thành | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 42' 02" | 105° 38' 56" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Trung Thuận | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 41' 56" | 105° 39' 04" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Trung Tiến | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 41' 45" | 105° 39' 10" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Vinh Xuân | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 42' 42" | 105° 38' 56" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Yên Bình | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 42' 00" | 105° 39' 37" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Yên Khang | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 42' 19" | 105° 39' 36" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Yên Vinh | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 42' 14" | 105° 39' 20" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Yên Xá | DC | xã Hưng Đông | TP. Vinh | 18° 42' 36" | 105° 39' 25" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường tỉnh 542 | KX | xã Hưng Hòa | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 55" | 105° 29' 50" | 18° 46' 13" | 105° 45' 02" | E-48-32-C-b |
xóm Hòa Lam | DC | xã Hưng Hòa | TP. Vinh | 18° 40' 30" | 105° 45' 32" |
|
|
|
| E-48-32-D-a |
xóm Khánh Hậu | DC | xã Hưng Hòa | TP. Vinh | 18° 40' 41" | 105° 43' 31" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
Sông Lam | TV | xã Hưng Hòa | TP. Vinh |
|
| 19° 26' 44" | 104° 35' 28" | 18° 45' 52" | 105° 45' 45" | E-48-32-C-b |
xóm Phong Đăng | DC | xã Hưng Hòa | TP. Vinh | 18° 40' 51" | 105° 43' 57" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Phong Hảo | DC | xã Hưng Hòa | TP. Vinh | 18° 40' 28" | 105° 44' 31" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Phong Phú | DC | xã Hưng Hòa | TP. Vinh | 18° 41' 36" | 105° 43' 33" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Phong Quang | DC | xã Hưng Hòa | TP. Vinh | 18° 41' 10" | 105° 44' 06" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Phong Yên | DC | xã Hưng Hòa | TP. Vinh | 18° 41' 50" | 105° 44' 41" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
sông Rào Đồng | TV | xã Hưng Hòa | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 55" | 105° 43' 31" | 18° 42' 50" | 105° 44' 57" | E-48-32-C-b |
sông Rào Đừng | TV | xã Hưng Hòa | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 16" | 105° 41' 54" | 18° 41' 55" | 105° 43' 31" | E-48-32-C-b |
xóm Thuận 1 | DC | xã Hưng Hòa | TP. Vinh | 18° 40' 25" | 105° 45' 01" |
|
|
|
| E-48-32-D-a |
xóm Thuận 2 | DC | xã Hưng Hòa | TP. Vinh | 18° 40' 31" | 105° 45' 18" |
|
|
|
| E-48-32-D-a |
đường tỉnh 535 | KX | xã Hưng Lộc | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 59" | 105° 41' 16" | 18° 46' 13" | 105° 45' 02" | E-48-32-C-b |
xóm Đức Thịnh | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 42' 13" | 105° 43' 01" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Đức Thọ | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 42' 10" | 105° 42' 49" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Đức Vinh | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 42' 25" | 105° 42' 45" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Hòa Tiến | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 41' 36" | 105° 42' 21" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Mẫu Đơn | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 41' 36" | 105° 41' 54" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Mậu Lâm | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 41' 29" | 105° 42' 08" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Mỹ Hạ | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 41' 55" | 105° 42' 37" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Mỹ Thượng | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 42' 20" | 105° 42' 05" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Mỹ Trung | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 42' 13" | 105° 42' 19" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Ngũ Lộc | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 41' 51" | 105° 41' 51" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Ngũ Phúc | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 41' 40" | 105° 42' 00" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
Viện Quân Y 4 | KX | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 41' 45" | 105° 42' 11" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
sông Rào Đồng | TV | xã Hưng Lộc | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 55" | 105° 43' 31" | 18° 42' 50" | 105° 44' 57" | E-48-32-C-b |
sông Rào Đừng | TV | xã Hưng Lộc | TP. Vinh |
|
| 18° 41' 16" | 105° 41' 54" | 18° 41' 55" | 105° 43' 31" | E-48-32-C-b |
Trường Cao đẳng Sư phạm Vinh | KX | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 42' 30" | 105° 42' 23" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Xuân Hùng | DC | xã Hưng Lộc | TP. Vinh | 18° 41' 18" | 105° 42' 01" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Kim Bình | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 44' 26" | 105° 41' 24" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Kim Chi | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 44' 13" | 105° 40' 37" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Kim Đông | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 44' 49" | 105° 41' 28" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Kim Hòa | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 45' 20" | 105° 41' 12" |
|
|
|
| E-48-32-A-d |
xóm Kim Hợp | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 45' 01" | 105° 41' 12" |
|
|
|
| E-48-32-A-d |
xóm Kim Khánh | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 44' 03" | 105° 41' 00" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Kim Liên | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 45' 04" | 105° 40' 42" |
|
|
|
| E-48-32-A-d |
xóm Kim Mỹ | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 43' 52" | 105° 40' 52" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Kim Nghĩa | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 44' 12" | 105° 41' 17" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Kim Phúc | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 44' 55" | 105° 40' 26" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Kim Sơn | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 44' 31" | 105° 41' 08" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Kim Tân | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 44' 58" | 105° 40' 58" |
|
|
|
| E-48-32-A-d |
xóm Kim Trung | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 44' 50" | 105° 40' 51" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường Nghệ An/Xiêng Khoảng | KX | xã Nghi Ân | TP. Vinh |
|
| 18° 36' 19" | 105° 11' 23" | 18° 49' 41" | 105° 42' 18" | E-48-32-A-d, E-48-32-C-b |
xóm Trung Tâm | DC | xã Nghi Ân | TP. Vinh | 18° 44' 40" | 105° 41' 06" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
đường tỉnh 535 | KX | xã Nghi Đức | TP. Vinh |
|
| 18° 39' 59" | 105° 41' 16" | 18° 46' 13" | 105° 45' 02" | E-48-32-C-b |
xóm Hương Tín | DC | xã Nghi Đức | TP. Vinh | 18° 43' 03" | 105° 41' 38" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
Trường Cao đẳng Sư phạm Vinh | KX | xã Nghi Đức | TP. Vinh | 18° 42' 30" | 105° 42' 23" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Xuân Bình 13 | DC | xã Nghi Đức | TP. Vinh | 18° 43' 04" | 105° 42' 12" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Xuân Bình 14 | DC | xã Nghi Đức | TP. Vinh | 18° 43' 17" | 105° 42' 03" |
|
|
|
| E-48-32-C-b |
xóm Xuân Đồng |