Nội dung toàn văn Thông tư 04/2009/TT-BKHCN sửa đổi 01/2008/TT-BKHCN cấp thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2009/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2009 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 01/2008/TT-BKHCN NGÀY 25/02/2008 HƯỚNG DẪN VIỆC CẤP, THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp như sau:
1. Sửa đổi điểm a khoản 2 Mục II Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN như sau:
“2. Hội đồng Kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp
a) Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ra quyết định thành lập Hội đồng Kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (sau đây gọi là “Hội đồng Kiểm tra”) trên cơ sở đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ. Chủ tịch Hội đồng Kiểm tra là Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ hoặc một Phó Cục trưởng được Cục trưởng ủy quyền; thành viên của Hội đồng Kiểm tra bao gồm những người có kinh nghiệm và uy tín về chuyên môn trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp”.
2. Sửa đổi điểm a khoản 6 Mục II Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN như sau:
“6. Đánh giá kết quả kiểm tra
a) Hội đồng Kiểm tra xét miễn kiểm tra theo tiêu chuẩn quy định tại các điểm b và c khoản 1 Mục II của Thông tư này; chấm bài kiểm tra theo đáp án và thang điểm của đề bài. Kết quả xét miễn kiểm tra và kết quả chấm bài kiểm tra do Chủ tịch Hội đồng Kiểm tra phê duyệt.
Kết quả xét miễn kiểm tra được thông báo cho người đăng ký không muộn hơn 30 ngày trước ngày kiểm tra. Những người không đạt tiêu chuẩn miễn kiểm tra đối với môn kiểm tra nào thì được làm bài kiểm tra môn đó ngay trong kỳ kiểm tra đã đăng ký, với điều kiện phải nộp phí theo quy định.”
3. Thay thế mẫu tờ khai đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp tại Phụ lục I của Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN bằng mẫu tờ khai tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, điều chỉnh cho phù hợp.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ DỰ KIỂM TRA NGHIỆP VỤ GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TỜ KHAI Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ Cá nhân dưới đây đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp | DẤU NHẬN ĐƠN | ||||
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: | NGƯỜI ĐĂNG KÝ | ||||
| NỘI DUNG ĐĂNG KÝ | ||||
MÔN KIỂM TRA | YÊU CẦU ĐƯỢC MIỄN KIỂM TRA | ||||
0 Pháp luật sở hữu công nghiệp | 0 | ||||
0 Giám định sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 0 | ||||
0 Giám định kiểu dáng công nghiệp | 0 | ||||
0 Giám định nhãn hiệu và chỉ dẫn địa lý | 0 | ||||
0 Giám định các quyền sở hữu công nghiệp khác | 0 | ||||
| CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU | |||
0 Tờ khai theo mẫu | 0 | ||||
0 Bản sao (có chứng thực) bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học | 0 | ||||
0 Chuyên ngành kỹ thuật; khoa học vật lý, hóa học, sinh học |
| Cán bộ nhận đơn | |||
0 Chuyên ngành khác |
| ||||
0 Giấy xác nhận quá trình công tác (nếu người đăng ký có yêu cầu được miễn môn kiểm tra) | 0 | ||||
0 02 ảnh cỡ 3x4 cm | 0 | ||||
0 Chứng từ nộp phí, lệ phí | 0 | ||||
| CAM KẾT CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ | ||||
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ………. ngày … tháng … năm …….
| |||||
Chú thích: Trong Tờ khai này, người đăng ký đánh dấu “x” vào ô vuông 0 nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.