Nội dung toàn văn Thông tư 04/2014/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội Quảng Bình
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2014/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Đồng Hới |
|
2 | Huyện Bố Trạch |
|
3 | Huyện Lệ Thủy |
|
4 | Huyện Minh Hóa |
|
5 | Huyện Quảng Ninh |
|
6 | Huyện Quảng Trạch |
|
7 | Huyện Tuyên Hóa |
|
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
tổ dân phố 1 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 21" | 106° 34' 57" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 15" | 106° 35' 24" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 30" | 106° 35' 26" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 35" | 106° 35' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 24" | 106° 35' 14" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 54" | 106° 34' 39" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 00" | 106° 34' 56" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 8 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 13" | 106° 35' 16" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 9 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 47" | 106° 35' 27" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 10 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 32" | 106° 35' 35" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 11 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 02" | 106° 35' 43" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 12 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 09" | 106° 35' 50" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 13 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 09" | 106° 35' 57" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 14 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 29' 13" | 106° 35' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 15 | DC | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 57" | 106° 36' 06" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hà Huy Tập | KX | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 22" | 106° 35' 54" | 17° 26' 46" | 106° 35' 07" | E-48-70-A-a |
đường Hữu Nghị | KX | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 08" | 106° 36' 07" | 17° 28' 04" | 106° 36' 08" | E-48-70-A-a |
đường Lý Thánh Tông | KX | P. Bắc Lý | TP, Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-a |
kênh N1 | TV | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 36" | 106° 33' 12" | 17° 29' 22" | 106° 35' 05" | E-48-70-A-a |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Bắc Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 26' 25" | 106° 35' 58" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 26' 36" | 106° 35' 50" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 26' 47" | 106° 35' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP.Đồng Hới | 17° 26' 47" | 106° 35' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 26' 46" | 106° 35' 18" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 05" | 106° 35' 08" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 09" | 106° 35' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 8 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 23" | 106° 35' 35" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 9 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 29" | 106° 35' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 10 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 28" | 106° 35' 20" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 11 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 22" | 106° 35' 00" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 12 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 58" | 106° 34' 49" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 13 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 31" | 106° 34' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 14 | DC | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 24" | 106° 34' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
hồ Bàu Rèng | TV | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 51" | 106° 34' 48" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hà Huy Tập | KX | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 22" | 106° 35' 54" | 17° 26' 46" | 106° 35' 07" | E-48-70-A-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 54" | 106° 37' 20" | 17° 27' 04" | 106° 34' 09" | E-48-70-A-a |
sông Mỹ Cương | TV | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 57" | 106° 33' 00" | 17° 25' 35" | 106° 37' 03" | E-48-70-A-a |
kênh N1 | TV | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 36" | 106° 33' 12" | 17° 29' 22" | 106° 35' 05" | E-48-70-A-a |
cầu Phú Vinh | KX | P. Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 17° 27' 09" | 106° 35' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 47" | 106° 37' 09" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 47" | 106° 37' 16" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 44" | 106° 37' 09" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 41" | 106° 37' 09" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 37" | 106° 37' 10" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 35" | 106° 37' 13" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới | 17° 28' 24" | 106° 37' 17" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106°57' 21" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Dương Văn An | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 38" | 106° 37' 08" | 17° 28' 38" | 106° 37' 17" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Hồ Xuân Hương | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 20" | 106° 37' 16" | 17° 28' 49" | 106° 37' 12" | E-48-70-A-a |
đường Lê Quý Đôn | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 42" | 106° 37' 19" | 17° 28' 38" | 106° 36' 07" | E-48-70-A-a |
đường Nguyễn Du | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 39" | 106° 37' 26" | 17° 32' 01" | 106° 33' 22" | E-48-70-A-a |
sông Nhật Lệ | TV | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
đường đô thị Phan Bội Châu | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 52" | 106° 37' 03" | 17° 28' 46" | 106° 37' 21" | E-48-70-A-a |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Đồng Mỹ | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 12" | 106° 36' 58" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 12" | 106° 36' 48" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 19" | 106° 36' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 31" | 106° 37' 00" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 19" | 106° 37' 08" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 27" | 106° 37' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 33" | 106° 37' 04" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 8 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 42" | 106° 37' 03" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 9 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 45" | 106° 37' 00" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 10 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 51" | 106° 36' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 11 | DC | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 17° 28' 59" | 106° 36' 37" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Bà Triệu | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 16" | 106° 36' 59" | 17° 28' 51" | 106° 37' 04" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Hai Bà Trưng | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 15" | 106° 36' 55" | 17° 28' 53" | 106° 37' 01" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Nguyễn Hữu Cảnh | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 13" | 106° 36' 42" | 17° 27' 45" | 106° 37' 22" | E-48-70-A-a |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-a |
đường Trần Quang Khải | KX | P. Đồng Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 42" | 106° 37' 19" | 17° 28' 38" | 106° 36' 07" | E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 41" | 106° 35' 16" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 45" | 106° 35' 04" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 52" | 106° 35' 00" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 01" | 106° 34' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 05" | 106° 34' 32" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 04" | 106°34' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 54" | 106° 34' 21" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 8 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 44" | 106°34' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 9 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 28" | 106° 34' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 10 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 11" | 106° 33' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 11 | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 25" | 106°34' 06" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
quốc lộ 15 | KX | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 18° 01' 47" | 105°51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-70-A-a |
tổ dân phố Cồn Chùa | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 27' 15" | 106° 33' 37" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
hồ Công Viên | TV | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 26' 54" | 106° 35' 04" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hà Huy Tập | KX | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 22" | 106° 35' 54" | 17° 26' 46" | 106° 35' 07" | E-48-70-A-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-A-a |
khe Lồ Ô | TV | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 23' 35" | 106° 32' 23" | 17° 25' 59" | 106° 34' 11" | E-48-70-A-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 54" | 106° 37' 20" | 17° 27' 04" | 106°34' 09" | E-48-70-A-a |
sông Mỹ Cương | TV | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 57" | 106° 33' 00" | 17° 25' 35" | 106° 37' 03" | E-48-70-A-a |
kênh N1 | TV | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 36" | 106° 33' 12" | 17° 29' 22" | 106° 35' 05" | E-48-70-A-a |
Tổ dân phố Trạng | DC | P. Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 17° 25' 54" | 106° 33' 28" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Bình Phúc | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 02" | 106° 37' 12" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Bắc 1 | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 11" | 106° 36' 57" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Bắc 2 | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 25" | 106° 37' 02" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Hạ | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 32" | 106° 36' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Nam | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 29" | 106°36' 57" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Tân | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 15" | 106° 36' 37" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Thương | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 34" | 106° 36' 35" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Diêm Trung | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 24" | 106° 36' 52" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố Đức Trường | DC | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 17° 27' 14" | 106° 36' 42" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Lê Lợi | KX | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 54" | 106° 37' 20" | 17° 27' 04" | 106° 34' 09" | E-48-70-A-a |
sông Luỹ Thầy | TV | P. Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 27' 48" | 106° 37' 26" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 28' 05" | 106° 37' 22" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 28' 07" | 106° 37' 12" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 27' 43" | 106° 37' 18" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 27' 36" | 106° 37' 20" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hùng Vương | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-a |
đường Quang Trung | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-a |
Cầu Dài | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 27' 37" | 106° 37' 27" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hương Giang | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 39" | 106° 37' 26" | 17° 32' 01" | 106° 33' 22" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
đường đô thị Lê Duẩn | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 06" | 106° 37' 13" | 17° 28' 08" | 106° 37' 25" | E-48-70-A-a |
đường Lê Lợi | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 54" | 106° 37' 20" | 17° 27' 04" | 106° 34' 09" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Lê Trực | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 56" | 106° 37' 19" | 17° 27' 59" | 106° 37' 30" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
sông Lũy Thầy | TV | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
đường đô thị Mẹ Suốt | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 52" | 106° 37' 22" | 17° 27' 55" | 106° 37' 31" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
đường đô thị Nguyễn Hữu Cảnh | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 13" | 106° 36' 42" | 17° 27' 45" | 106° 37' 22" | E-48-70-A-a |
đường đô thị Nguyễn Thị Minh Khai | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 13" | 106° 37' 16" | 17° 28' 11" | 106° 37' 06" | E-48-70-A-a |
sông Nhật Lệ | TV | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
Di tích lịch sử Thành Đồng Hới | KX | P. Hải Đình | TP. Đồng Hới | 17° 28' 09" | 106° 37' 14" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 02" | 106° 37' 07" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 28' 55" | 106° 37' 13" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 28' 52" | 106° 37' 18" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 28' 58" | 106° 37' 20" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 12" | 106° 37' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 15" | 106° 37' 22" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 10" | 106° 37' 28" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
hồ Bàu Tró | TV | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 39" | 106° 37' 11" |
|
|
|
| E-48-70-A-3 |
cửa Nhật Lệ | TV | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới | 17° 29' 16" | 106°37' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
sông Nhật Lệ | TV | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
đường Trương Pháp | KX | P. Hải Thành | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 39" | 106° 37' 26" | 17°32' 01" | 106° 33' 22" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
tổ dân phố 1 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 41" | 106° 36' 22" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 2 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 54" | 106° 36' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 3 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 55" | 106° 35' 45" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 4 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 11" | 106° 35' 52" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 5 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 09" | 106° 35' 38" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 6 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 00" | 106° 35' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 7 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 41" | 106° 35' 21" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 8 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 08" | 106° 36' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 9 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 19" | 106° 36' 02" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 10 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 27" | 106° 36' 01" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 11 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 12" | 106° 36' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 12 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 49" | 106° 36' 14" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 13 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 27' 51" | 106° 35' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 14 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 39" | 106° 35' 57" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tổ dân phố 15 | DC | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 01" | 106° 35' 39" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
ga Đồng Hới | KX | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới | 17° 28' 11" | 106° 35' 54" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Hà Huy Tập | KX | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 22" | 106° 35' 54" | 17° 26' 46" | 106° 35' 07" | E-48-70-A-a |
đường Hoàng Diệu | KX | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-a |
đường Hữu Nghị | KX | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 29' 08" | 106° 36' 07" | 17° 28' 04" | 106°36' 08" | E-48-70-A-a |
đường Trần Quang Khải | KX | P. Nam Lý | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 42" | 106° 37' 19" | 17° 28' 38" | 106°36' 07" | E-48-70-A-a |
đường Quang Trung | KX | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
tổ dân phố Bắc Hồng | DC | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới | 17° 26' 27" | 106° 37' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
tổ dân phố Diêm Hải | DC | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới | 17° 26' 43" | 106° 37' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
sông Luỹ Thầy | TV | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
tổ dân phố Nam Hồng | DC | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới | 17° 26' 17" | 106° 37' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
sông Nhật Lệ | TV | P. Phú Hải | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
tổ dân phố Phú Thượng | DC | P. Phú Hải | TP.Đồng Hới | 17° 27' 19" | 106° 37' 39" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
đường tỉnh 569 | KX | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 14' 26" | 106° 53' 03" | E-48-70-A-b |
thôn Cừa Phú | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 25' 47" | 106° 38' 35" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Đồng Dương | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 28' 20" | 106° 37' 52" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Hà Dương | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 27' 40" | 106° 38' 05" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Hà Thôn | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 27' 14" | 106° 38' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Hà Trung | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 24" | 106° 38' 21" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Mỹ Cảnh | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 28' 34" | 106° 37' 44" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
cửa Nhật Lệ | TV | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 16" | 106° 37' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
sông Nhật Lệ | TV | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 20' 59" | 106° 38' 16" | 17° 29' 16" | 106° 37' 40" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
thôn Sa Động | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 28' 12" | 106° 37' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-b |
thôn Trung Bính | DC | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 28' 03" | 106° 37' 55" |
|
|
|
| E-48-70-A-b |
thôn Diêm Sơn | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 27' 14" | 106° 36' 07" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Điền | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 48" | 106° 36' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Giang | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 30" | 106° 36' 21" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Hoa | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 25" | 106° 36' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Môn | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 14" | 106° 36' 26" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Phong | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 36" | 106° 36' 34" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Sơn | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 58" | 106° 36' 24" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Thị | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 37" | 106° 36' 13" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Đức Thủy | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 31" | 106° 36' 43" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Giao Tế | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 43" | 106° 36' 51" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đường Lê Lợi | KX | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 54" | 106° 37' 20" | 17° 27' 04" | 106° 34' 09" | E-48-70-A-a |
sông Luỹ Thầy | TV | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-b, E-48-70-A-a |
sông Mỹ Cương | TV | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 57" | 106° 33' 00" | 17° 25' 35" | 106° 37' 03" | E-48-70-A-a |
thôn Tân Sơn | DC | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hớt | 17° 27' 06" | 106° 36' 03" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 1 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 42" | 106° 35' 25" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 2 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 51" | 106° 35' 23" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 3 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 48" | 106° 35' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 4 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 59" | 106° 35' 34" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 5 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 03" | 106° 35' 17" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 6 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 17" | 106° 35' 16" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 7 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 37" | 106° 35' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 8 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 13" | 106° 35' 53" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 9 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 22" | 106° 35' 45" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 10 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 16" | 106°36' 03" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 11 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 18" | 106° 36' 14" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 12 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 30" | 106° 35' 50" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 13 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 34" | 106° 35' 19" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 14 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 24" | 106° 35' 42" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 15 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 31" | 106° 35' 18" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 16 | DC | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 43" | 106° 35' 03" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
đường Lê Thánh Tông | KX | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
Bàu Chùa | TV | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 31' 02" | 106° 35' 51" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Bàu Cúi | TV | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 29' 34" | 106°34' 30" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
Bàu Me | TV | xã Lộc Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 30' 11" | 106° 35' 44" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn 1 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 25' 49" | 106° 35' 38" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 2 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 06" | 106° 35' 54" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 3 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 15" | 106° 35' 48" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 4 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 22" | 106° 35' 36" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 5 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 25' 58" | 106° 35' 12" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 6 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 09" | 106° 34' 56" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 7 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 13" | 106°34' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 8 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 25' 39" | 106° 35' 15" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn 9 | DC | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 26' 33" | 106°34' 46" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
đập Ba Đa | KX | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 17° 25' 53" | 106° 34' 47" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
Khe Cự | TV | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 24' 53" | 106° 35' 26" | 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | E-48-70-A-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-A-a |
khe Lồ Ô | TV | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 23' 35" | 106° 32' 23" | 17° 25' 59" | 106°34' 11" | E-48-70-A-a |
sông Luỹ Thầy | TV | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 25' 32" | 106° 35' 45" | 17° 27' 48" | 106° 37' 35" | E-48-70-A-a |
sông Mỹ Cương | TV | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 57" | 106° 33' 00" | 17° 25' 35" | 106° 37' 03" | E-48-70-A-a |
thôn Bắc Phú | DC | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới | 17° 31' 09" | 106° 36' 15" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Đông Phú | DC | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới | 17° 31' 03" | 106° 36' 13" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Nam Phú | DC | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới | 17° 30' 49" | 106° 36' 12" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Tân Phú | DC | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới | 17° 30' 43" | 106° 36' 38" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Tây Phú | DC | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới | 17° 30' 58" | 106°36' 15" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
đường Trương Pháp | KX | xã Quang Phú | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 39" | 106° 37' 26" | 17° 32' 01" | 106° 33' 22" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 39' 50" | 106°14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-a |
sông Mỹ Cương | TV | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 57" | 106° 33' 00" | 17° 25' 35" | 106° 37' 03" | E-48-70-A-a |
kênh N1 | TV | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 27' 36" | 106° 33' 12" | 17° 29' 22" | 106° 35' 05" | E-48-70-A-a |
đường Phan Đình Phùng | KX | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 28' 33" | 106° 38' 02" | 17° 29' 10" | 106° 32' 17" | E-48-70-A-a |
đập Phú Vinh | KX | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 27' 46" | 106° 33' 06" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
hồ Phú Vinh | TV | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 27' 31" | 106° 32' 52" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Hà | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 27' 50" | 106° 33' 22" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Hòa | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 29' 10" | 106° 32' 59" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Ninh | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 28' 42" | 106° 33' 07" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Phong | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 28' 12" | 106° 33' 18" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Phước | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 28' 54" | 106° 32' 48" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
thôn Thuận Vinh | DC | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 27' 46" | 106° 33' 39" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
khe Thủy Văn | TV | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới |
|
| 17° 22' 23" | 106° 30' 09" | 17° 26' 27" | 106°31' 55" | E-48-70-A-c, E-48-70-A-a |
cầu Trùng Trương | KX | xã Thuận Đức | TP. Đồng Hới | 17° 28' 22" | 106° 33' 45" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 1 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 34' 52" | 106° 32' 08" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 2 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 34' 44" | 106° 31' 53" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 3 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 06" | 106°31' 52" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 4 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 34' 49" | 106°31' 27" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 5 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 10" | 106° 31' 19" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 6 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 12" | 106° 31' 01" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 7 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 17" | 106° 30' 59" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 8 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 36' 08" | 106° 31' 50" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 9 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 22" | 106° 31' 17" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 10 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 18" | 106° 31' 49" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 11 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 10" | 106° 32' 03" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 12 | DC | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 35' 02" | 106° 32' 07" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
quốc lộ 1A | KX | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-c |
đường tỉnh 561 | KX | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch |
|
| 17° 37' 53" | 106° 25' 42" | 17° 37' 47" | 106° 25' 57" | E-48-58-C-c |
Khe Chùa | TV | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch |
|
| 17° 31' 52" | 106° 29' 39" | 17° 33' 35" | 106° 27' 45" | E-48-58-C-c |
ga Hoàn Lão | KX | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 34' 40" | 106°31' 11" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
sông Rào Hiểm | TV | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch |
|
| 17° 33' 35" | 106° 27' 45" | 17° 37' 20" | 106° 30' 41" | E-48-58-C-c |
Bàu Ri | TV | TT. Hoàn Lão | H. Bố Trạch | 17° 34' 43" | 106° 32' 02" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
tiểu khu 1 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 53" | 106° 30' 41" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 2 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 41" | 106° 30' 46" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 3 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 32" | 106° 30' 33" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 4 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 58" | 106° 31' 21" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 5 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 29' 11" | 106° 30' 24" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 6 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 51" | 106° 30' 53" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu 7 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 29' 21" | 106° 29' 54" |
|
|
|
| E-48-69-B |
tiểu khu 8 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 27' 30" | 106° 29' 48" |
|
|
|
| E-48-69-B |
tiểu khu 9 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 31' 42" | 106° 28' 21" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
tiểu khu 10 | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 33" | 106° 29' 58" |
|
|
|
| E-48-69-B |
đường tỉnh 563 | KX | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 05" | 106° 31' 43" | 17° 20' 06" | 106° 26' 42" | E-48-70-A-a |
đường tỉnh 566 | KX | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch |
|
| 17° 32' 59" | 106° 32' 40" | 17° 30' 39" | 106° 29' 41" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c |
bàu Cây Gạo | TV | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 31' 51" | 106° 28' 17" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
đập Đá Mài | KX | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 29' 53" | 106° 30' 02" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
kênh Đá Mài | TV | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 55" | 106° 30' 01" | 17° 33' 01" | 106° 32' 37" | E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
Sông Dinh | TV | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 22" | 106°22' 48" | 17° 33' 35" | 106°34' 47" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c, E-48-69-B, E-48-70-A-a |
tiểu khu Dũng Cảm | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 31' 28" | 106° 28' 46" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-57-D-d, E-48-58-C-c, E-48-70-A-a |
tiểu khu Hữu Nghị | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 30' 23" | 106° 29' 12" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
bản Khe Ngát | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 26' 06" | 106° 29' 27" |
|
|
|
| E-48-69-B |
tiểu khu Quyết Tiến | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 29' 06" | 106° 31' 29" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu Sao Vàng | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 29' 51" | 106° 28' 41" |
|
|
|
| E-48-69-B |
hồ Thắng Lợi | TV | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 17" | 106° 30' 56" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu Thắng Lợi | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 17" | 106° 30' 36" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu Thống Nhất | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 27' 06" | 106° 29' 01" |
|
|
|
| E-48-69-B |
tiểu khu Tiền Phong | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 07" | 106° 30' 26" |
|
|
|
| E-48-70-A-a |
tiểu khu Truyền Thống | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 30' 22" | 106° 27' 56" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
tiểu khu Xung Kích | DC | TT. Nông trường Việt Trung | H. Bố Trạch | 17° 28' 07" | 106° 29' 00" |
|
|
|
| E-48-69-B |
thôn 1 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 44" | 106° 27' 44" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 2 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 48" | 106° 27' 33" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 3 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 52" | 106° 27' 20" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 4 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 57" | 106° 27' 09" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 5 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 00" | 106° 26' 54" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 6 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 01" | 106° 26' 34" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 7 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 18" | 106° 26' 35" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 8 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 22" | 106° 27' 00" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 9 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 08" | 106° 27' 42" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn 10 | DC | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 07" | 106° 26' 25" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-57-D-b |
đường tỉnh 560 | KX | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 42' 16" | 106° 26' 21" | 17° 37' 52" | 106° 25' 41" | E-48-57-D-b |
kho Cảng Xăng dầu Sông Gianh | KX | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 41' 59" | 106° 28' 13" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
đập Đồng Ran | KX | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 37" | 106° 27' 08" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Đồng Sầm | SV | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 40' 34" | 106° 27' 41" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Sông Gianh | TV | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 50' 09" | 105° 46' 27" | 17° 42' 22" | 106° 29' 23" | E-48-57-D-b |
cầu Thanh Ba | KX | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch | 17° 42' 50" | 106° 26' 27" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
sông Thanh Ba | TV | xã Bắc Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 40' 39" | 106° 27' 08" | 17° 42' 13" | 106° 28' 27" | E-48-57-D-b |
quốc lộ 15 | KX | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch |
|
| 18° 01' 47" | 105° 51' 29" | 17° 13' 46" | 106° 41' 53" | E-48-57-D-b |
đường tỉnh 560 | KX | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch |
|
| 17° 42' 16" | 106° 26' 21" | 17° 37' 52" | 106° 25' 41" | E-48-57-D-b |
đường tỉnh 561 | KX | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch |
|
| 17° 37' 53" | 106° 25' 42" | 17° 37' 47" | 106° 25' 57" | E-48-57-D-b, E-48-57-D-d |
thôn Bắc Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 38' 19" | 106° 24' 47" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
hồ Bàu Trạng | TV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 16" | 106° 25' 05" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
suối Cái Troong | TV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch |
|
| 17° 35' 43" | 106° 25' 21" | 17° 38' 11" | 106° 23' 12" | E-48-57-D-d, E-48-57-D-b |
hồ Cây Khế | TV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 36' 44" | 106° 23' 41" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
hồ Đê Hoang | TV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 17" | 106° 23' 14" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Đông Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 32" | 106° 24' 28" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Đông Sơn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 34" | 106° 23' 43" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Đường Kỳ | SV | xã Cự Nẫm | H . Bố Trạch | 17° 36' 03" | 106° 22' 47" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Hà Môn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 38' 32" | 106° 22' 58" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông | KX | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch |
|
| 17° 39' 50" | 106° 14' 59" | 17° 03' 06" | 106° 52' 12" | E-48-57-D-d, E-48-57-D-b |
thôn Hòa Sơn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 28" | 106° 23' 07" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Mỹ Sơn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 38' 59" | 106° 24' 10" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Nam Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 19" | 106° 25' 38" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Nguyên Sơn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 22" | 106°22' 49" |
|
|
|
| E-48-57-D-d |
thôn Sen Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 38' 28" | 106° 24' 27" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
Sông Son | TV | xã Cự Nẫm | H, Bố Trạch |
|
| 17° 35' 28" | 106° 15' 43" | 17° 43' 07" | 106° 26' 00" | E-48-57-D-b |
thôn Tân Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 45" | 106° 25' 24" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Tây Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 36' 48" | 106° 24' 35" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
núi Trà Ven | SV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 40' 01" | 106° 24' 00" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Trung Nẫm | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 38' 00" | 106° 24' 37" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
thôn Trung Sơn | DC | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 37' 31" | 106° 23' 28" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
hồ Vụng Ngạ | TV | xã Cự Nẫm | H. Bố Trạch | 17° 39' 14" | 106°24' 23" |
|
|
|
| E-48-57-D-b |
quốc lộ 1A | KX | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 57' 24" | 106° 27' 47" | 17° 07' 44" | 106° 57' 21" | E-48-58-C-c |
đường tỉnh 566 | KX | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 32' 59" | 106° 32' 40" | 17° 30' 39" | 106° 29' 41" | E-48-58-C-c |
Bàu Biền | TV | xã Đại Trạch | H . Bố Trạch | 17° 32' 16" | 106° 31' 06" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
cầu Chánh Hòa | KX | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 55" | 106° 32' 43" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Khe Chùa | TV | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 31' 52" | 106° 29' 39" | 17° 33' 35" | 106° 27' 45" | E-48-58-C-c |
kênh Đá Mài | TV | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 55" | 106° 30' 01" | 17° 33' 01" | 106° 32' 37" | E-48-58-C-c |
thôn Đại Nam | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 34' 06" | 106° 31' 00" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Đại Nam 1 | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 51" | 106° 32' 14" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Đại Nam 2 | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 38" | 106°31' 35" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Sông Dinh | TV | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch |
|
| 17° 29' 22" | 106° 22' 48" | 17° 33' 35" | 106° 34' 47" | E-48-58-C-c |
thôn Đông Bắc | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 55" | 106° 34' 00" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Lý Nhân | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 35" | 106° 33' 14" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
Bàu Mía | TV | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 46" | 106° 33' 30" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
ga Phúc Tự | KX | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 11" | 106° 32' 26" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Phúc Tự Đông | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 33' 08" | 106° 32' 39" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Phúc Tự Tây | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 53" | 106° 32' 23" |
|
|
|
| E-48-58-C-c |
thôn Phương Hạ | DC | xã Đại Trạch | H. Bố Trạch | 17° 32' 38" | 106°31' 54" |
|
|
|