Thông tư 04/2015/TT-BVHTTDL

Thông tư 04/2015/TT-BVHTTDL quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với cơ quan quản lý về Văn hóa, Gia đình và Thể dục Thể thao thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch ban hành

Nội dung toàn văn Thông tư 04/2015/TT-BVHTTDL Chế độ báo cáo thống kê áp dụng cơ quan quản lý Văn hóa Xã Hội


BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2015/TT-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2015

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CƠ QUAN QUẢN LÝ VỀ VĂN HÓA, GIA ĐÌNH VÀ THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH11 ngày 17 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục Thể thao,

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với cơ quan quản lý về Văn hóa, Gia đình và Thể dục Thể thao thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 1. Phạm vi thống kê, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi thống kê:

Thông tư này hướng dẫn cách tính, ghi biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với cơ quan quản lý văn hóa, gia đình và thể dục thể thao thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước trên các lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể dục thể thao.

2. Đối tượng áp dụng:

Cơ quan quản lý văn hóa, gia đình và thể dục thể thao địa phương gồm: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa, Thể thao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 2. Chế độ báo cáo

1. Nội dung báo cáo:

Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với cơ quan quản lý văn hóa, gia đình và thể dục thể thao thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong lĩnh vực Văn hóa, Gia đình và Thể dục Thể thao, được chia làm 2 phần: Phần biểu mẫu (33 biểu mẫu) và Phần hướng dẫn, giải thích biểu mẫu. Các đơn vị được phân công thực hiện báo cáo thống kê theo Danh mục các biểu mẫu báo cáo thống kê được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này. Nội dung báo cáo phải được điền đầy đủ vào các biểu mẫu báo cáo theo hướng dẫn, giải thích cách ghi biểu mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Kỳ hạn báo cáo và thời hạn nhận báo cáo:

a) Thi hạn báo cáo:

Ngày báo cáo được ghi cụ thể tại góc bên trái của từng biểu mẫu thống kê. Cụ thể như sau:

- Báo cáo tháng: Ngày 05 tháng sau của tháng báo cáo;

- Báo cáo quý: Ngày 10 tháng sau của quý báo cáo;

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 10 tháng sau của kỳ báo cáo 6 tháng;

- Báo cáo chính thức năm: Ngày 10 tháng 2 của năm sau;

- Báo cáo điều tra: Sau năm điều tra.

b) Kỳ báo cáo:

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định mà đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

- Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 cho đến ngày cuối cùng của tháng;

- Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;

- Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;

- Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.

3. Phương thức gửi báo cáo:

a) Báo cáo được gửi tới nơi nhận văn bản bằng cả hai hình thức sau: Báo cáo phải được lập thành văn bản và tệp dữ liệu điện tử định dạng bảng tính Excel (gửi kèm thư điện tử) cho đơn vị nhận báo cáo.

b) Báo cáo thống kê bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị báo cáo.

Điều 3. Đơn vị báo cáo, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị báo cáo

1. Đơn vị báo cáo:

Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc bên phải của từng biểu mẫu thống kê, là tên cơ quan quản lý văn hóa, gia đình và thể dục thể thao địa phương.

2. Trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị báo cáo:

a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác chỉ tiêu quy định trong từng biểu mẫu báo cáo;

b) Lập báo cáo theo đúng quy định về thời điểm báo cáo, thời kỳ báo cáo;

c) Gửi báo cáo cho đơn vị nhận báo cáo theo đúng quy định về thời hạn.

Điều 4. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc bên phải của từng biểu mẫu thống kê là cơ quan quản lý chuyên môn về văn hóa, gia đình và thể dục thể thao cấp trên trực tiếp, các Cục, Vụ chuyên môn có liên quan thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2015.

2. Việc sửa đổi, bổ sung quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với cơ quan quản lý văn hóa, gia đình và thể dục thể thao do Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính chủ trì trình Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định.

3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Vụ Kế hoạch, Tài chính) để kịp thời xem xét, điều chỉnh.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Sở VHTTDL, SVHTT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ VHTTDL: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn
vị trực thuộc Bộ;
- Công báo;
- Lưu: VT, KHTC, DT.250.

BỘ TRƯỞNG




Hoàng Tuấn Anh

 


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ VĂN HÓA, GIA ĐÌNH VÀ THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

STT

KÝ HIỆU BIU

TÊN BIỂU

KỲ BÁO CÁO

NGÀY NHẬN BÁO CÁO

 

Lĩnh vực văn hóa

 

 

 

1

2101.N/VH-SVHTTDL

S bảo tàng

Năm

10/2 năm sau

2

2102.N/VH-SVHTTDL

Số di tích

Năm

10/2 năm sau

3

2103.N/VH-SVHTTDL

Số di sản văn hóa phi vật thể

Năm

10/2 năm sau

4

2201.N/VH-SVHTTDL

Hoạt động của các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Năm

10/2 năm sau

5

2202.N/VH-SVHTTDL

Hoạt động cổ động trực quan

Năm

10/2 năm sau

6

2203.N/VH-SVHTTDL

Hoạt động xây dựng đời sống văn hóa cơ sở

Năm

10/2 năm sau

7

2204.N/VH-SVHTTDL

Hoạt động nghệ thuật quần chúng

Năm

10/2 năm sau

8

2205.N/VH-SVHTTDL

Hoạt động tuyên truyền lưu động

Năm

10/2 năm sau

9

2206.3N/VH-SVHTTDL

Số liệu thống kê lễ hội

3 năm/1 lần

Sau năm điều tra

10

2207.N/VH-SVHTTDL

Nhà văn hóa, trung tâm văn hóa

Năm

10/2 năm sau

11

2301.N/VH-SVHTTDL

Số triển lãm mỹ thuật, nhiếp ảnh, số lượng họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ nhiếp ảnh, số lượng công trình tượng đài, trại sáng tác

Năm

10/2 năm sau

12

2401.N/VH-SVHTTDL

Mức độ đáp ứng của thư viện công cộng đối với nhu cầu người sử dụng

Năm

10/2 năm sau

13

2402.N/VH-SVHTTDL

Nguồn nhân lực thư viện công cộng

Năm

10/2 năm sau

14

2403.N/VH-SVHTTDL

Ngân sách nhà nước chi cho thư viện công cộng

Năm

10/2 năm sau

15

2404.N/VH-SVHTTDL

Thư viện

Năm

10/2 năm sau

16

2501.N/VH-SVHTTDL

Số cơ sở sản xuất phim, phim sản xuất, nhập khẩu, rạp chiếu phim, đội chiếu phim và lượt người xem phim

Năm

10/2 năm sau

17

2502.N/VH-SVHTTDL

Hãng phim

Năm

10/2 năm sau

 

Lĩnh vực gia đình

 

 

 

18

3101.N/GĐ-SVHTTDL

Số vụ bạo lực gia đình người cao tuổi, phụ nữ và trẻ em

Năm

10/2 năm sau

19

3102.N/GĐ-SVHTTDL

Nạn nhân bạo lực gia đình được phát hiện và tư vấn/hỗ trợ

Năm

10/2 năm sau

20

3103.N/GĐ-SVHTTDL

Người gây bạo lực gia đình được phát hiện, được tư vấn tại cơ sở tư vấn phòng chống bạo lực gia đình

Năm

10/2 năm sau

21

3104.N/GĐ-SVHTTDL

Số cơ sở tư vấn, trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình

 

 

 

Lĩnh vực thể dục thể thao

 

 

 

22

4101.N/TDTT-SVHTTDL

Số người tập thể dục, thể thao thường xuyên

Năm

10/2 năm sau

23

4102.N/TDTT-SVHTTDL

Số gia đình tập thể dục, thể thao thường xuyên

Năm

10/2 năm sau

24

4103.N/TDTT-SVHTTDL

Số cộng tác viên thể dục, thể thao

Năm

10/2 năm sau

25

4104.N/TDTT-SVHTTDL

Số câu lạc bộ thể dục, thể thao

Năm

10/2 năm sau

26

4105.N/TDTT-SVHTTDL

Số lượng vận động viên, trọng tài, huấn luyện viên

Năm

10/2 năm sau

27

4106.N/TDTT-SVHTTDL

Số giải thể thao tổ chức tại Việt Nam

Năm

10/2 năm sau

28

4107A.N/TDTT-SVHTTDL

Số huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu có nội dung cá nhân)

Năm

10/2 năm sau

29

4107B.N/TDTT-SVHTTDL

Số huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu có nội dung tập thể)

Năm

10/2 năm sau

30

4108.N/TDTT-SVHTTDL

Số huy chương thi đấu quốc gia

Năm

10/2 năm sau

31

4109.N/TDTT-SVHTTDL

Công trình thể thao có khán đài

Năm

10/2 năm sau

32

4110.N/TDTT-SVHTTDL

Công trình thể thao không có khán đài

Năm

10/2 năm sau

33

4111.N/TDTT-SVHTTDL

Diện tích đất dành cho thể dục, thể thao

Năm

10/2 năm sau

34

4112.N/TDTT-SVHTTDL

Chi cho hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao

Năm

10/2 năm sau

 

Biểu số: 2101.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

S BẢO TÀNG
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Di sản văn hóa

-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Số bảo tàng có đến 31/12 (Bảo tàng)

Số hiện vật bảo tàng có đến 31/12
(Hiện vật)

Số lượt khách tham quan bảo tàng có đến 31/12
(Lượt khách)

Cả tỉnh

Trong đó:

Bảo tàng quốc gia

Bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành và tương đương

Bảo tàng chuyên ngành thuộc đơn vị trực thuộc Bộ, ngành và tương đương

Bảo tàng cấp tỉnh và tương đương

Bảo tàng ngoài công lập

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2102.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

SỐ DI TÍCH
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Di sản văn hóa

-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Số di tích cấp tỉnh có đến 31/12

Số di tích quốc gia có đến 31/12

Số di tích quốc gia đặc biệt có đến 31/12

Số Di sản Văn hóa Thế giới có đến 31/12

Số Di sản Thiên nhiên Thế giới có đến 31/12

Cả tỉnh

Trong đó:

Di tích lịch sử

Di tích kiến trúc nghệ thuật

Di tích khảo cổ

Danh lam thắng cảnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2103.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

S DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Di sản văn hóa
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Số di sản văn hóa phi vật thể được kim kê có đến 31/12

S di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia có đến 31/12

S Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại có đến 31/12

S Di sản văn hóa phi vật thể cần được bảo vệ khẩn cấp có đến 31/12

S Di sản Tư liệu có đến 31/12

S nghệ nhân được tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” có đến 31/12

Cả tỉnh

Trong đó:

Nghệ nhân nhân dân

Nghệ nhân ưu tú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2201.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT CHUYÊN NGHIỆP
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

STT

Loại hình nghệ thuật

số

Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Số rp biu diễn

Số lượng ghế

Số lượng buổi biểu diễn

(Buổi)

Số lượt người xem

(Nghìn Người)

Ghi chú

 

Cấp trung ương quản

Cấp địa phương quản lý

Tổng doanh thu

(Triệu đồng)

Phục vụ nhiệm vụ chính trị

Bán vé doanh thu và các hình thức thu khác

 

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

Sân khấu

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuồng

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chèo

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cải lương

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dân ca kịch

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nghệ thuật Dù Kê - Khơmer

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kịch nói

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Múa rối

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xiếc - Tạp kỹ

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ca múa nhạc

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dàn nhạc giao hưởng

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dàn nhạc dân tộc

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhạc, Vũ kịch

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dân ca

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ca múa nhạc tổng hợp

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các loại hình nghệ thuật khác

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

...........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2202.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

HOẠT ĐỘNG CỔ ĐỘNG TRỰC QUAN
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
Văn hóa cơ sở
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Đợt tuyên truyền cổ động trực quan cấp tỉnh
(Đợt tuyên truyền)

Số cụm cổ động
tuyên truyền chính trị (Cụm cổ động)

Cụm cổ động tại cửa khẩu biên giới

Dưới 40m2

Trên 40m2

Số lượng

Tên gọi
(Ghi chính xác tên cửa khẩu)

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2203.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA CƠ SỞ

Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Gia đình văn hóa (gia đình)

Làng (và tương đương) văn hóa, Tổ dân phố văn hóa

Cả tỉnh

Số đăng ký

Cấp xã công nhận

S Gia đình VH không được công nhận lại

Số Gia đình VH tiêu biểu

Tổng số Làng, Tổ dân phố

Số đăng ký

Cấp huyện công nhận

Số LVH, TDPVH không được công nhận lại

Số LVH, TDP VH tiêu biểu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc... (gọi chung là làng);

- Tổ dân phố, khu phố, khóm... (gọi chung là tổ dân phố);

- Cấp xã gồm: phường, thị trấn;

- Cấp huyện gồm: quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2204.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

HOẠT ĐỘNG NGHỆ THUẬT QUẦN CHÚNG
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
Sở VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Đội Nghệ thuật quần chúng

Câu lạc bộ

Liên hoan, Hội thi, Hội diễn
(Cấp huyện trở lên)

Lớp tập huấn nghiệp vụ (Cấp huyện trở lên)

Cả tỉnh

Buổi hoạt động

Lượt người xem
(1000 lượt người)

Cả tỉnh

Buổi hoạt động

Hội viên

Ngành Văn hóa tổ chức

Các ngành khác tổ chức

Lượt người xem
(1000 lượt người)

Tổng số

Học viên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2205.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

HOẠT ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN LƯU ĐỘNG
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Đội Tuyên truyền lưu động

Số cán bộ

Số cuộc liên hoan

Số buổi hoạt động

Số lượt người xem

(1000 lượt người)

Tập huấn cán bộ

Xe Văn hóa - Thông tin lưu động tổng hợp

Kinh phí đầu tư hoạt động

(triệu đồng/năm)

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng

Trong đó

Trong đó

Số lớp

Người tham d

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2206.3N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: Sau năm điều tra

SỐ LIỆU THỐNG KÊ LỄ HỘI
Từ năm 20... đến năm
20...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Cả tỉnh

Lễ hội dân gian

Lễ hội tôn giáo

Lễ hội lịch sử, cách mạng

Lễ hội văn hóa, du lịch

Lễ hội du nhập từ nước ngoài

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 2207.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

NHÀ VĂN HÓA, TRUNG TÂM VĂN HÓA
Năm ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL …………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Đơn vị tính; Nhà, trung tâm

 

Mã số

Tổng số Nhà văn hóa

Tổng số Trung tâm văn hóa

Trong đó

Nhà văn hóa, trung tâm văn hóa thiếu nhi

A

B

1

2

3

Cả tỉnh

 

 

 

 

1. Chia theo thành thị/nông thôn

01

 

 

 

- Thành th

02

 

 

 

- Nông thôn

03

 

 

 

2. Chia theo quận, huyện

04

 

 

 

(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 2301.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

SỐ TRIỂN LÃM MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, SỐ LƯỢNG HỌA SĨ, NHÀ ĐIÊU KHẮC, NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH TƯỢNG ĐÀI, TRẠI SÁNG TÁC
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
Sở VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Số lượng nhà triển lãm đến 31/12

Số lượng triển lãm được cấp phép đến 31/12

Số lượng Họa sĩ, Nhà điêu khắc, Nghệ sĩ nhiếp ảnh đến 31/12

Số lượng công trình tượng đài được xây dựng và trại sáng tác được tổ chức đến 31/12

Cả tỉnh

Trong đó

Cả tỉnh

Trong đó

Trong đó

Trin lãm mỹ thut

Trin lãm nhiếp ảnh

Mỹ thuật

Nhiếp ảnh

Tượng đài

Tranh hoành tráng

Trại sáng tác mỹ thuật

Trại sáng tác nhiếp ảnh

Trong nước

Ra nước ngoài

Trong nước

Ra nước ngoài

Họa sĩ

Nhà điêu khắc

Nghệ sĩ nhiếp ảnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2401.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CỦA THƯ VIỆN CÔNG CỘNG ĐỐI VỚI NHU CẦU NGƯỜI SỬ DỤNG
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Thư viện
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

số

Số lượng thư viện

Bình quân đầu dân/ 01 thư viện công cộng

Bình quân số bản sách trong thư viện công cộng/ đầu dân

Thời gian phục vụ của thư viện

Ghi chú

Số thư viện hiện có đến 31/12

Số thư viện mới thành lập

Bình quân số ngày phục vụ/ tuần

Bình quân số giờ phục vụ/ngày

A

B

1

2

3

4

5

6

7

Cả tỉnh, thành phố

01

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo cấp quản lý

02

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp TW (TVQG)

03

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

04

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp huyện

05

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp xã

06

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2402.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

NGUỒN NHÂN LỰC THƯ VIỆN CÔNG CỘNG
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Thư viện
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

số

Tổng số cán bộ

Trình độ, năng lực cán bộ

Lĩnh vực được đào tạo (Cử nhân trở lên)

Đại học trở lên

Cao đẳng/THCN

THPT

Chuyên ngành thư vin

Chuyên ngành khác

Số lượng
(người)

Tỷ lệ %

Số lượng
(người)

Tỷ lệ %

Số lượng
(người)

Tỷ lệ %

Số lượng
(người)

Tỷ lệ %

Số lượng
(người)

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Cả tỉnh, thành phố

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp TW (TVQG)

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp huyện

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp xã

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2403.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO THƯ VIỆN CÔNG CỘNG
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Thư viện
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

số

Tổng kinh phí (nghìn đồng)

Nội dung chi

Ghi chú

Con người

Hoạt động chuyên môn nghiệp vụ

Chi thường xuyên khác

Bổ sung tài liệu

Tổ chức các dịch vụ thư viện

Truyền thông, vận động

Các hoạt động nghiệp vụ khác

A

B

1 =2+3+4+5+6+7

2

3

4

5

6

7

8

Cả tỉnh/ thành phố

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

02

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp huyện

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2404.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

THƯ VIỆN
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Thư viện
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

số

Tổng số thư viện

(Thư viện)

Tài liệu trong thư viện

Số lượt người được phục vụ trong thư viện (Lượt người)

Sách

Báo, tạp chí

Tài liệu điện tử/số (Tài liệu)

Đu sách
(Đầu sách)

Bản sách
(Nghìn bản)

Đầu báo, tạp chí in (Đầu báo)

Bản báo, tạp chí in (Nghìn bản)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

Cả tỉnh/thành phố

01

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo loại thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện quốc gia (nếu có)

02

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện tng hợp tỉnh/thành phố

03

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện qun/huyện/thị

04

 

 

 

 

 

 

 

- Thư vin phục vụ người khiếm th;

05

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện các trường đại học, cao đng, thư viện trường học, thư viện các viện nghiên cứu

06

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đng

07

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện thiếu nhi

08

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện của doanh nghiệp, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và các đơn vị khác, bao gồm các loại hình kinh tế

09

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 2501.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT PHIM, PHIM SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU, RẠP CHIẾU PHIM, ĐỘI CHIẾU PHIM VÀ LƯỢT NGƯỜI XEM PHIM
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Điện ảnh
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

TT

Chỉ tiêu báo cáo

Mã số

Đơn vị tính

Kế hoạch

Thực hiện

A

B

C

1

2

3

1

Tổng số cơ sở sản xuất phim

01

Cơ sở

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Cơ sở sản xuất phim thuộc Bộ, ngành, các Hội quản lý

02

nt

 

 

 

- Cơ sở sản xuất phim do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý

03

nt

 

 

 

- Cơ sở sản xuất phim tư nhân

04

nt

 

 

2

Tổng số phim sản xuất

05

Bộ

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Phim truyện điện ảnh (phim nhựa và phim KTS)

06

nt

 

 

 

- Phim truyện Video

07

nt

 

 

 

- Phim hoạt hình

08

nt

 

 

 

- Phim tài liệu

09

nt

 

 

 

- Phim khoa học

10

nt

 

 

3

Tổng số phim nhập khẩu

11

nt

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Phim truyện điện ảnh (phim nhựa và phim KTS)

12

nt

 

 

 

- Phim truyện Video

13

nt

 

 

 

- Phim hoạt hình

14

nt

 

 

 

- Phim tài liệu

15

nt

 

 

 

- Phim khoa học

16

nt

 

 

4

Tổng số đơn vị chiếu phim

17

Cơ sở

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Số rạp chiếu phim nhựa và KTS

18

Rạp

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+ Số phòng chiếu phim nhựa

19

Phòng

 

 

 

+ Số phòng chiếu phim KTS

20

nt

 

 

 

- Số đội chiếu phim lưu động

21

Đội

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+ Số đội chiếu phim nhựa và video

22

nt

 

 

 

+ Số đội chiếu phim KTS

23

nt

 

 

 

- Số nhà văn hóa có chiếu phim thường xuyên

24

Nhà

 

 

5

Tng s bui chiếu phim

25

Bui

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Số buổi chiếu phim Việt Nam tại rạp

26

nt

 

 

 

- Số buổi chiếu phim nước ngoài tại rạp

27

nt

 

 

 

- Số buổi chiếu phim Việt Nam tại đội chiếu phim lưu động

28

nt

 

 

 

- S buổi chiếu phim nước ngoài tại đội chiếu phim lưu động

29

nt

 

 

6

Tổng số lượt người xem phim

30

1000 ng

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Số lượt người xem phim Việt Nam tại rạp

31

nt

 

 

 

- Số lượt người xem phim nước ngoài tại rạp

32

nt

 

 

 

- Số lượt người xem phim Việt Nam tại đội chiếu phim lưu động

33

nt

 

 

 

- Số lượt người xem phim nước ngoài tại đội chiếu phim lưu động

34

nt

 

 

7

Tổng số tiền ngân sách nhà nước (NSNN) đặt hàng, tài trợ

35

1000 đ

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- NSNN đặt hàng, tài trợ sản xuất phim

36

nt

 

 

 

- NSNN tài trợ phát hành phim và chiếu phim

37

nt

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2502.N/VH-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

HÃNG PHIM
Năm ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Điện ảnh
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Đơn vị tính: Hãng phim

 

Mã số

Số lượng

A

B

1

Cả tỉnh

01

 

Trong đó:

 

 

1. S hãng phim thuộc Bộ Văn hóa, Th thao và Du lch

02

 

2. Số hãng phim trực thuộc đơn vị của Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch

03

 

3. Số hãng phim trực thuộc các Bộ/ngành khác

04

 

4. Số hãng phim trực thuộc các đoàn thể

05

 

5. Số hãng phim trực thuộc địa phương

06

 

6. Số hãng phim tư nhân

07

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 3101.N/-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

SỐ VỤ BẠO LỰC GIA ĐÌNH NGƯỜI CAO TUỔI, PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Gia đình
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Chỉ tiêu

Số vụ bạo lực gia đình (Vụ)

Số vụ bạo lực gia đình đã được xử lý (Vụ)

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Người cao tui

Phụ nữ

Trẻ em

Người cao tuổi

Phụ nữ

Trẻ em

A

1

2

3

4

5

6

7

8

Cả tỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chia theo thành thị/ nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo quận, huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 3102.N/-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

 NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH ĐƯỢC PHÁT HIỆN VÀ TƯ VẤN/HỖ TRỢ
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Gia đình
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

Mã số

S nạn nhân bị bạo lực gia đình được phát hiện
(Người)

Tỷ lệ nạn nhân bị bạo lực gia đình được phát hin

S nạn nhân bị bạo lực gia đình được phát hiện và tư vấn/hỗ trợ (Người)

A

B

1

2

3

1. Gii tính

 

 

 

 

- Nam

01

 

 

 

- Nữ

02

 

 

 

2. Thành thị/nông thôn

 

 

 

 

- Thành thị

03

 

 

 

- Nông thôn

04

 

 

 

3. Nhóm tui

 

 

 

 

- Dưới 18 tuổi

05

 

 

 

- Từ 18 tuổi đến 59 tuổi

06

 

 

 

- Từ 60 tui trở lên

07

 

 

 

4. Loại hình bạo lực

 

 

 

 

- Th chất

08

 

 

 

- Tinh thn

09

 

 

 

- Kinh tế

10

 

 

 

- Tình dục

11

 

 

 

5. Dân tộc

 

 

 

 

- Kinh

12

 

 

 

- Dân tộc khác

13

 

 

 

6. Chia theo mức sng gia đình nạn nhân

 

 

 

 

- Thuộc diện hộ nghèo

14

 

 

 

- Không thuộc hộ nghèo

15

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 3103.N/-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

 NGƯỜI GÂY BẠO LỰC GIA ĐÌNH ĐƯỢC PHÁT HIỆN, ĐƯỢC TƯ VẤN TẠI CƠ SỞ TƯ VẤN PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Gia đình
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

Mã số

S người gây bạo lực gia đình được phát hiện và được tư vn (Người)

Tỷ lệ người gây bạo lực gia đình được phát hiện và được tư vấn (%)

A

B

1

2

1. Gii tính

 

 

 

Nam

01

 

 

Nữ

02

 

 

2. Thành thị/nông thôn

 

 

 

Thành th

03

 

 

Nông thôn

04

 

 

3. Loại hình bạo lực

 

 

 

- Th chất

05

 

 

- Tinh thn

06

 

 

- Kinh tế

07

 

 

- Tình dc

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 3104.N/-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

SỐ CƠ SỞ TƯ VẤN, TRỢ GIÚP NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Năm ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Gia đình
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Chỉ tiêu

Mã s

Tổng số

A

B

1

Cả tỉnh:

01

 

Chia theo quận, huyện

 

 

(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

02

 

 

03

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 4101.N/TDTT-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

SỐ NGƯỜI TẬP THỂ DỤC, THỂ THAO  THƯỜNG XUYÊN
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ……………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thể dục thể thao
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Đơn vị tính: Người

STT

Tên quận, huyện

Số người tập TDTT thường xuyên

Tỷ lệ s với dân số (%)

Tổng số

Trong đó: nữ

Số người tập TDTT thường xuyên

Số nữ tập TDTT thường xuyên

A

B

1

2

3

4

 

Chia theo quận, huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 4102.N/TDTT-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

SỐ GIA ĐÌNH
TẬP THỂ DỤC, THỂ THAO THƯỜNG XUYÊN

Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ……………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thể dục thể thao
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Đơn vị tính: Hộ

STT

Tên quận, huyện

Mã số

Số gia đình tập thể dục, thể thao thường xuyên

Tổng số

% số hộ

A

B

C

1

2

 

Chia theo quận, huyện

01

 

 

 

 

02

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 4103.N/TDTT-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

SỐ CỘNG TÁC VIÊN
THỂ DỤC, THỂ THAO
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ……………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thể dục thể thao
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Đơn vị tính: Người

STT

Tên quận, huyện

Mã số

Số cộng tác viên
thể dục, thể thao

Tổng số

Trong đó: Nữ

A

B

C

1

2

 

Chia theo quận, huyện

01

 

 

 

 

02

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 4104.N/TDTT-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

SỐ CÂU LẠC BỘ
T
HỂ DỤC, THỂ THAO
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ……………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thể dục thể thao
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Đơn vị tính: Câu lạc bộ

STT

Tên môn

s

Câu lc bộ thể dục, thể thao

Tổng số

Trong đó:

Câu lạc bộ th thao chuyên nghiệp

Câu lạc bộ th dục, thể thao cơ s

A

B

C

1

2

3

 

Cả tỉnh:

 

 

 

 

1

Bắn cung

1

 

 

 

2

Bắn súng

2

 

 

 

3

Bi a

3

 

 

 

4

Bi sắt

4

 

 

 

5

Bơi

5

 

 

 

6

Bóng bàn

6

 

 

 

7

Bóng chuyền

7

 

 

 

8

Bóng đá

8

 

 

 

9

Bóng rổ

9

 

 

 

10

Cầu lông

10

 

 

 

11

Cầu mây

11

 

 

 

12

Cờ tướng

12

 

 

 

13

Cờ vua

13

 

 

 

14

Điền kinh

14

 

 

 

15

Đua thuyền

15

 

 

 

16

Judo

16

 

 

 

17

Karate

17

 

 

 

18

Lặn

18

 

 

 

19

Quần vợt

19

 

 

 

20

Silat

20

 

 

 

21

Taekwondo

21

 

 

 

22

Thể dc

22

 

 

 

23

Vt

23

 

 

 

24

Vovinam

24

 

 

 

25

Wushu

25

 

 

 

26

Xe đạp

26

 

 

 

27

27

 

 

 

28

 

28

 

 

 

29

 

29

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 4105.N/TDTT-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

 S LƯỢNG VẬN ĐỘNG VIÊN, TRỌNG TÀI, HUẤN LUYỆN VIÊN
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thể dục thể thao
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Đơn vị tính: Người

STT

Tên môn

số

Vận động viên

Trọng tài

Huấn luyện viên

Tổng s (tính từ năng khiếu lên)

Trong đó

Tổng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nữ

TW Quản lý

Kiện tướng

Cấp I

Nữ

Cấp Quốc gia

Cấp Quốc tế

Nữ

TW quản

HLV chính

HLV cao cấp

Tổng số

Snữ

Tổng số

Snữ

Tổng số

Snữ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Cả tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bn cung

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bắn súng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bi a

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bi sắt

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bơi

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bóng bàn

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bóng chuyền

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bóng đá

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bóng rổ

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cầu lông

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cầu mây

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Cờ tướng

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Cờ vua

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Điền kinh

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đua thuyền

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Judo

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Karate

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Ln

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Quần vợt

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Silat

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Taekwondo

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thể dc

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Vt

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Vovinam

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Wushu

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Xe đạp

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

 

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 4106.N/TDTT-SVHTTDL
Ban hành theo Thông tư số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ngày nhận báo cáo: 10/2 năm sau

SỐ GIẢI THỂ THAO TỔ CHỨC TẠI VIỆT NAM
Năm 20 ...

Đơn vị báo cáo:
S
VHTTDL ………………………….
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thể dục thể thao
-
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

STT

Tên môn

Số giải thể thao đăng cai tổ chc

Tổng số

Trong đó:

Quốc tế

Quốc gia

Cấp tỉnh

Cấp huyện

cấp xã

Giải chính thức

Giải mở rộng

Tng số người tham gia

Giải thành tích cao

Giải TDTT quần chúng

Tổng số người tham gia

Giải thành tích cao

Giải TDTT quần chúng

Tng số người tham gia

Giải thể thao tổ chức

Tổng số người tham gia

Giải thể thao tổ chức

Tổng số người tham gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Cả tỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bn cung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bn súng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bi a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bi st

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bơi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bóng bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bóng chuyn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bóng đá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bóng r

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cu lông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cu mây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Cờ tướng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Cờ vua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đin kinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đua thuyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Judo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Karate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Qun vợt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Silat

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Taekwondo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thể dc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Vovinam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Wushu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Xe đạp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

...