Nội dung toàn văn Thông tư 05/2014/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội bản đồ Bắc Giang
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2014/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Bắc Giang và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh'’, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC GIANG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Thành phố Bắc Giang |
2 | Huyện Hiệp Hòa |
3 | Huyện Lạng Giang |
4 | Huyện Lục Nam |
5 | Huyện Lục Ngạn |
6 | Huyện Sơn Động |
7 | Huyện Tân Yên |
8 | Huyện Việt Yên |
9 | Huyện Yên Dũng |
10 | Huyện Yên Thế |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ (độ, phút giây) | Kinh độ (độ, phút giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | |||||
tổ dân phố Vĩnh Ninh 1 | DC | P. Hoàng Văn Thụ | TP. Bắc Giang | 21° 16' 46” | 106° 12’ 19” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
tổ dân phố Vĩnh Ninh 2 | DC | P. Hoàng Văn Thụ | TP. Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
sông Thương | TV | P. Lê Lợi | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 16' 12” | 106° 11' 17” | 21° 15' 58” | 106° 11' 59” | F-48-69-A-d |
đường tỉnh 295B | KX | P. Mỹ Độ | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 16' 36” | 106° 11' 02” | 21° 16' 36” | 106° 10' 17” | F-48-69-A-d |
sông Thương | TV | P. Mỹ Độ | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 16' 37” | 106° 11' 01” | 21° 16' 10” | 106° 11' 17” | F-48-69-A-d |
đường tỉnh 295B | KX | P. Ngô Quyền | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 17' 18” | 106° 12' 13” | 21° 16' 49” | 106° 11' 30” | F-48-69-A-d |
ga Bắc Giang | KX | P. Ngô Quyền | TP. Bắc Giang | 21° 16' 48” | 106° 11' 23” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
tổ dân phố Cung Nhượng 1 | DC | P. Thọ Xương | TP. Bắc Giang | 21° 17' 12” | 106° 11' 03” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
tổ dân phố Hà Vị 1 | DC | P. Thọ Xương | TP. Bắc Giang | 21° 17' 26” | 106° 11' 24” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
tổ dân phố Hòa Yên | DC | P. Thọ Xương | TP. Bắc Giang | 21° 17' 54” | 106° 11' 50” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
tổ dân phố Hướng | DC | P. Thọ Xương | TP. Bắc Giang | 21° 17' 51” | 106° 11' 19” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
tổ dân phố Mới | DC | P. Thọ Xương | TP. Bắc Giang | 21° 17' 44” | 106° 11' 42” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
sông Thương | TV | P. Thọ Xương | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 18' 43” | 106° 11' 36” | 21° 17' 03” | 106° 10' 55” | F-48-69-A-d |
đường tỉnh 295B | KX | P. Trần Phú | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 16' 49” | 106° 11' 30” | 21° 16' 36” | 106° 11' 02” | F-48-69-A-d |
sông Thương | TV | P. Trần Phú | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 17' 03” | 106° 10' 55” | 21° 16' 12” | 106° 11' 17” | F-48-69-A-d |
quốc lộ 31 | KX | xã Dĩnh Kế | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 16' 41” | 106° 12' 29” | 21° 17' 14” | 106° 13' 40” | F-48-69-A-d |
thôn Chợ | DC | xã Dĩnh Kế | TP. Bắc Giang | 21° 17' 14” | 106° 12' 59” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Chùa | DC | xã Dĩnh Kế | TP. Bắc Giang | 21° 17' 00” | 106° 13' 13” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Hạc | DC | xã Dĩnh Kế | TP. Bắc Giang | 21° 16' 42” | 106° 12' 40” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Mé | DC | xã Dĩnh Kế | TP. Bắc Giang | 21° 16' 32” | 106° 12' 40” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Ngươi | DC | xã Dĩnh Kế | TP. Bắc Giang | 21° 17' 01” | 106° 12' 41” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Nợm | DC | xã Dĩnh Kế | TP. Bắc Giang | 21° 16' 46” | 106° 12' 46” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Phố | DC | xã Dĩnh Kế | TP. Bắc Giang | 21° 16' 59” | 106° 12' 59” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Sau | DC | xã Dĩnh Kế | TP. Bắc Giang | 21° 17' 22” | 106° 13' 20” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Tiêu | DC | xã Dĩnh Kế | TP. Bắc Giang | 21° 17' 12” | 106° 13' 20” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
quốc lộ 31 | KX | xã Dĩnh Trì | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 17' 27” | 106° 15' 09” | 21° 17' 39” | 106° 16' 37” | F-48-69-B-c |
thôn Bãi Ổi | DC | xã Dĩnh Trì | TP. Bắc Giang | 21° 17' 38” | 106° 14' 49” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Cầu | DC | xã Dĩnh Trì | TP. Bắc Giang | 21° 16' 32” | 106° 13' 33” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Cốc | DC | xã Dĩnh Trì | TP. Bắc Giang | 21° 17' 11” | 106° 14' 16” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Nguận | DC | xã Dĩnh Trì | TP. Bắc Giang | 21° 17' 26” | 106° 14' 36” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Núi | DC | xã Dĩnh Trì | TP. Bắc Giang | 21° 17' 23” | 106° 14' 20” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Núm | DC | xã Dĩnh Trì | TP. Bắc Giang | 21° 17' 20” | 106° 13' 59” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Riễu | DC | xã Dĩnh Trì | TP. Bắc Giang | 21° 17' 33” | 106° 13' 42” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Thành Trung | DC | xã Dĩnh Trì | TP. Bắc Giang | 21° 16' 26” | 106° 13' 19” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Thuyền | DC | xã Dĩnh Trì | TP. Bắc Giang | 21° 16' 45” | 106° 13' 58” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
đường tỉnh 398 | KX | xã Đa Mai | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 17' 29” | 106° 10' 24” | 21° 16' 36” | 106° 10' 58” | F-48-69-A-d |
ngòi Đa Mai | TV | xã Đa Mai | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 17' 04” | 106° 09' 09” | 21° 16' 41” | 106° 11' 00” | F-48-69-A-d |
thôn Thanh Mai | DC | xã Đa Mai | TP. Bắc Giang | 21° 17' 11” | 106° 09' 58” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
sông Thương | TV | xã Đa Mai | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 17' 03” | 106° 10' 55” | 21° 16' 37” | 106° 11' 01” | F-48-69-A-d |
thôn Chùa | DC | xã Đồng Sơn | TP. Bắc Giang | 21° 15' 15” | 106° 11' 59” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Đồng Quan | DC | xã Đồng Sơn | TP. Bắc Giang | 21° 15' 46” | 106° 10' 56” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Đồng Sau | DC | xã Đồng Sơn | TP. Bắc Giang | 21° 15' 35” | 106° 11' 40” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
cụm Đồng Xung | DC | xã Đồng Sơn | TP. Bắc Giang | 21° 13' 55” | 106° 12' 38” |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Phấn Sơn | DC | xã Đồng Sơn | TP. Bắc Giang | 21° 13' 43” | 106° 12' 11” |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Sòi | DC | xã Đồng Sơn | TP. Bắc Giang | 21° 15' 07” | 106° 12' 05” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Tân Mỹ | DC | xã Đồng Sơn | TP. Bắc Giang | 21° 14' 35” | 106° 12' 16” |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
sông Thương | TV | xã Đồng Sơn | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 16' 10” | 106° 11' 17” | 21° 14' 16” | 106° 12' 39” | F-48-69-A-d F-48-69-C-b |
thôn Lịm Xuyên | DC | xã Song Khê | TP. Bắc Giang | 21° 15' 18” | 106° 10' 01” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Song Khê | DC | xã Song Khê | TP. Bắc Giang | 21° 15' 13” | 106° 10' 29” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Yên Khê | DC | xã Song Khê | TP. Bắc Giang | 21° 15' 39” | 106° 10' 49” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
đường tỉnh 398 | KX | xã Song Mai | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 18' 45” | 106° 09' 33” | 21° 17' 29” | 106° 10' 24” | F-48-69-A-d |
thôn An Phú | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 17' 49” | 106° 10' 30” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Bùi | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 18' 41” | 106° 11' 16” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
trại Đông | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 18' 08” | 106° 10' 09” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Đồng | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 18' 50” | 106° 10' 54” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Hà | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 18' 10” | 106° 11' 24” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Mai Cao | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 17' 37” | 106° 10' 05” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Muỗng | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 18' 31” | 106° 11' 03” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Nhân Lễ | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 18' 35” | 106° 10' 39” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Phú Giã | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 17' 54” | 106° 10' 56” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Phúc Bé | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 18' 09” | 106° 10' 33” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Phúc Hạ | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 18' 31” | 106° 09' 50” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Phúc Thượng | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 18' 41” | 106° 09' 25” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Phương Đậu | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 18' 17” | 106° 10' 59” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
trại Tây | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 17' 57” | 106° 09' 49” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
sông Thương | TV | xã Song Mai | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 19' 19” | 106° 10' 50” | 21° 17' 03” | 106° 10' 55” | F-48-69-A-d |
thôn Thượng Tự | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 17' 22” | 106° 10' 51” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Vĩnh An | DC | xã Song Mai | TP. Bắc Giang | 21° 18' 21” | 106° 11' 29” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
đường tỉnh 398 | KX | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 15' 37” | 106° 09' 54” | 21° 16' 35” | 106° 09' 48” | F-48-69-A-d |
đường tỉnh 295B | KX | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 16' 36” | 106° 10' 17” | 21° 16' 29” | 106° 08' 19” | F-48-69-A-d |
thôn Đồng | DC | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang | 21° 16' 15” | 106° 09' 05” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Đông Lý | DC | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang | 21° 15' 49” | 106° 10' 10” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Giếng | DC | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang | 21° 16' 25” | 106° 09' 14” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Lò | DC | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang | 21° 16' 05” | 106° 10’ 13” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Lực | DC | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang | 21° 15' 54” | 106° 09' 32” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Miễu | DC | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang | 21° 16' 24” | 106° 08' 57” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Mỹ Cầu | DC | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang | 21° 16' 16” | 106° 10' 02” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Phố | DC | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang | 21° 16' 29” | 106° 08' 38” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Tân Phượng | DC | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang | 21° 16' 49” | 106° 09' 09” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Tự | DC | xã Tân Mỹ | TP. Bắc Giang | 21° 16' 21” | 106° 09' 54” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn An Bình | DC | xã Tân Tiến | TP. Bắc Giang | 21° 15' 48” | 106° 12' 08” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Đọ | DC | xã Tân Tiến | TP. Bắc Giang | 21° 15' 37” | 106° 13' 00” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Phong | DC | xã Tân Tiến | TP. Bắc Giang | 21° 15' 40” | 106° 13' 12” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
sông Thương | TV | xã Tân Tiến | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 15' 58” | 106° 11' 59” | 21° 14' 51” | 106° 13' 57” | F-48-69-A-d F-48-69-C-b |
thôn Trước | DC | xã Tân Tiến | TP. Bắc Giang | 21° 15' 28” | 106° 12' 30” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Văn Giàng | DC | xã Tân Tiến | TP. Bắc Giang | 21° 14' 22” | 106° 12' 43” |
|
|
|
| F-48-69-C-b |
thôn Văn Sơn | DC | xã Tân Tiến | TP. Bắc Giang | 21° 15' 03” | 106° 13' 24” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
thôn Xuân | DC | xã Tân Tiến | TP. Bắc Giang | 21° 15' 48” | 106° 12' 48” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
đường tỉnh 295B | KX | xã Xương Giang | TP. Bắc Giang |
|
| 21° 18' 05” | 106° 13' 18” | 21° 17' 18” | 106° 12' 13” | F-48-69-A-d |
thôn Non | DC | xã Xương Giang | TP. Bắc Giang | 21° 17' 43” | 106° 12' 33” |
|
|
|
| F-48-69-A-d |
khu 2 | DC | TT. Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 21' 34” | 105° 58' 29” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
khu 4 | DC | TT. Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 21' 09” | 105° 59' 01” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
quốc lộ 37 | KX | TT. Thắng | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 21' 43” | 105° 58' 48” | 21° 20' 58” | 105° 59' 12” | F-48-68-B-d |
đường tỉnh 288 | KX | TT. Thắng | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 21' 20” | 105° 58' 28” | 21o 21' 47” | 105° 58' 20” | F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 | KX | TT. Thắng | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 21' 35” | 105° 59' 01” | 21° 21' 18” | 105° 58' 36” | F-48-68-B-d |
đường tỉnh 296 | KX | TT. Thắng | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 21' 22” | 105° 58' 37” | 21° 21' 20” | 105° 58' 28” | F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 | KX | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 19' 09” | 105° 57' 59” | 21° 16' 49” | 105° 57' 10” | F-48-68-B-d |
thôn Bắc Sơn | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 07” | 105° 58' 39” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Cầu Trang | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 33” | 105° 57' 44” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đầm | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 48” | 105° 57' 52” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đông | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 03” | 105° 57' 34” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đồng Cũ | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 16” | 105° 57' 40” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đồng Giót | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 02” | 105° 57' 10” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đồng Sói | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 24” | 105° 57' 17” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
xóm Đồng Tà | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 16' 55” | 105° 57' 39” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Mã Quần | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 07” | 105° 58' 04” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Nội Thổ | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 44” | 105° 57' 11” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Tân Lý | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 13” | 105° 58' 33” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Trại Rô | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 31” | 105° 58' 20” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Trong | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 03” | 105° 57' 53” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Trung | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 35” | 105° 57' 40” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Trước | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 20” | 105° 58' 05” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Vụ Bản | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 07” | 105° 59' 02” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Vụ Nông | DC | xã Bắc Lý | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 43” | 105° 58' 50” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 | KX | xã Châu Minh | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 15' 31” | 105° 57' 37” | 21° 14' 14” | 105° 58' 22” | F-48-68-B-d F-48-68-D-b |
sông Cầu | TV | xã Châu Minh | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 14' 03” | 105° 58' 51” | 21° 15' 51” | 105° 59' 26” | F-48-68-D-b F-48-68-B-d |
thôn Ngọ Khổng | DC | xã Châu Minh | H. Hiệp Hòa | 21° 15' 38” | 105° 58' 38” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Ngọ Phúc | DC | xã Châu Minh | H. Hiệp Hòa | 21° 16' 25” | 105° 58' 06” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Ngọ Xá | DC | xã Châu Minh | H. Hiệp Hòa | 21° 15' 40” | 105° 58' 05” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Ngọc Liễn | DC | xã Châu Minh | H. Hiệp Hòa | 21° 14' 29” | 105° 58' 16” |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Xuân Thành | DC | xã Châu Minh | H. Hiệp Hòa | 21° 14' 33” | 105° 59' 15” |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường tỉnh 296 | KX | xã Đại Thành | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 20' 09” | 105° 55' 08” | 21° 19' 47” | 105° 54' 17” | F-48-68-B-d |
thôn Bảo Mản | DC | xã Đại Thành | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 10” | 105° 54' 54” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
sông Cầu | TV | xã Đại Thành | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 21' 08” | 105° 54' 25” | 21° 20' 38” | 105° 53' 44” | F-48-68-B-d |
thôn Đại Mão | DC | xã Đại Thành | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 38” | 105° 54' 07” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đại Tân | DC | xã Đại Thành | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 50” | 105° 54' 18” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Hà Nội | DC | xã Đại Thành | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 20” | 105° 54' 36” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
cầu Hà Nội | KX | xã Đại Thành | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 02” | 105° 54' 46” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 | KX | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 20' 30” | 105° 58' 21” | 21° 18' 59” | 105° 57' 53” | F-48-68-B-d |
thôn Chi Long | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 21” | 105° 58' 14” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đại Thắng | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 07” | 105° 58' 53” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 04” | 105° 59' 09” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đồng Đá | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 40” | 105° 59' 27” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đồng Tiến | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 50” | 105° 58' 09” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Minh Đường | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 27” | 105° 58' 19” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Nam Ninh | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 40” | 105° 58' 21” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Ninh Giang | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 22” | 105° 58' 20” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Phúc Hòa | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 26” | 105° 59' 08” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Phúc Ninh | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 37” | 105° 58' 47” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Phúc Thịnh | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 26” | 105° 59' 35” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Quang Trung | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 38” | 105° 58' 36” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Trung Phú | DC | xã Danh Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 14” | 105° 58' 25” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
quốc lộ 37 | KX | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 19' 30” | 106° 01' 09” | 21° 19' 23” | 106° 01' 19” | F-48-69-A-c |
thôn An Hòa | DC | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 57” | 106° 01' 12” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn An Lập | DC | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 38” | 106° 00' 13” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
xóm Bãi Che | DC | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 21” | 106° 01' 10” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Cầu Nứa | DC | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 11” | 106° 00' 17” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Đông Nứa | DC | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 54” | 106° 00' 34” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Giữa Nứa | DC | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 01” | 106° 00' 09” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Khánh Vân | DC | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 28” | 106° 00' 31” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Phú Thuận | DC | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 18” | 105° 58' 58” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Sau Nứa | DC | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 14” | 106° 00' 04” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Tân Sơn | DC | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 13” | 106° 01' 04” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
xóm Trại Ngói | DC | xã Đoan Bái | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 29” | 106° 01' 06” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
xóm An Phong | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 58” | 106° 01' 25” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Ấp Hồng | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 05” | 106° 01' 26” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
sông Cầu | TV | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 15' 51” | 105° 59' 26” | 21° 15' 32” | 106° 00' 07” | F-48-68-B-d F-48-69-A-c |
thôn Chằm | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 16' 55” | 105° 59' 43” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Chúng | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 14” | 105° 59' 13” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
xóm Cống Lữ | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 16' 39” | 106° 00' 08” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
xóm Đồng Đanh | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 16' 00” | 105° 59' 41” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đồng Quan | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 16' 28” | 106° 01' 47” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Hạnh | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 27” | 105° 59' 23” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Hưng Đạo | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 02” | 106° 00' 19” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Khoát | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 18” | 105° 59' 37” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Nghĩa Tiến | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 30” | 106° 01' 33” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
khu Phố Lữ | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 00” | 106° 00' 13” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
xóm Trại Cây | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 03” | 106° 00' 50” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Vân Cẩm | DC | xã Đông Lỗ | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 26” | 106° 00' 45” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
sông Cầu | TV | xã Đồng Tân | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 26' 14” | 105° 57' 33” | 21° 24' 28” | 105° 57' 18” | F-48-68-B-b |
thôn Đồng Vân | DC | xã Đồng Tân | H. Hiệp Hòa | 21° 24’ 52” | 105° 57’ 18” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Giang Đông | DC | xã Đồng Tân | H. Hiệp Hòa | 21° 25' 21” | 105° 57’ 33” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Sơn Đông | DC | xã Đồng Tân | H. Hiệp Hòa | 21° 25' 05” | 105° 57’ 57” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
làng Tân Chung | DC | xã Đồng Tân | H. Hiệp Hòa | 21° 25’ 50” | 105° 57’ 40” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Tiến Lập | DC | xã Đồng Tân | H. Hiệp Hòa | 21° 25’ 27” | 105° 58’ 01” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
quốc lộ 37 | KX | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa |
|
| 21o 22' 38” | 105° 58’ 31” | 21° 21’ 43” | 105° 58’ 48” | F-48-68-B-b F-48-68-B-d |
đường tỉnh 288 | KX | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa |
|
| 21o 21’ 47” | 105° 58’ 20” | 21° 22’ 04” | 105° 57' 23” | F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 | KX | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 21’ 18” | 105° 58’ 36” | 21° 20’ 30” | 105° 58’ 21” | F-48-68-B-d |
đường tỉnh 296 | KX | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 21’ 20” | 105° 58’ 28” | 21o 20' 51” | 105° 57’ 11” | F-48-68-B-d |
thôn An Thông | DC | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 16” | 105° 57’ 47” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
cầu Chả | KX | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 58” | 105° 57' 33” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Dinh Hương | DC | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 20’ 57” | 105° 58’ 41” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
Lăng đá Dinh Hương | KX | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21o 20' 44” | 105° 58' 34” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đông Ngàn | DC | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 55” | 105° 57’ 48” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
cầu Đức Thắng | KX | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 10” | 105° 58’ 02” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đức Thịnh | DC | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 35” | 105° 58' 20” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Phúc Thắng | DC | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 22’ 11” | 105° 57' 47” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Quyết Thịnh | DC | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 22’ 05” | 105° 58’ 18” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Sa Long | DC | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21o 21’ 11” | 105° 57' 21” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Trung Đồng | DC | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 16” | 105° 58’ 11” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Văn Tự | DC | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 36” | 105° 57' 25” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Việt Hùng | DC | xã Đức Thắng | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 31” | 105° 58’ 04” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
sông Cầu | TV | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa |
|
| 21o 22' 20” | 105° 56' 04” | 21° 22’ 03” | 105° 54’ 14” | F-48-68-B-d |
thôn Chùa | DC | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 22’ 12” | 105° 55’ 46” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Dậy | DC | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa | 21o 22’ 20” | 105° 55’ 26” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 22’ 09” | 105° 54' 24” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đồng Hòa | DC | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 22’ 14” | 105° 54' 57” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Giếng | DC | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 22’ 11” | 105° 55’ 28” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Mít | DC | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 22’ 01” | 105° 54' 51” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Quyết Tiến | DC | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 22' 28” | 105° 54’ 43” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Tăng Sơn | DC | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa | 21o 21' 46” | 105° 55’ 31” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Thi Đua | DC | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 22' 14” | 105° 54’ 30” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Trung Hòa | DC | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 34” | 105° 55’ 05” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
núi Y Sơn | SV | xã Hòa Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 50” | 105° 55' 16” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
quốc lộ 37 | KX | xã Hoàng An | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 23’ 53” | 105° 58’ 28” | 21° 22’ 27” | 105° 58’ 33” | F-48-68-B-b F-48-68-B-d |
đường tỉnh 288 | KX | xã Hoàng An | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 23' 34” | 105° 57' 34” | 21° 23' 28” | 105° 58' 18” | F-48-68-B-b |
thôn An Cập | DC | xã Hoàng An | H. Hiệp Hòa | 21o 23’ 35” | 105° 57' 50” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Bảo An | DC | xã Hoàng An | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 17” | 105° 58’ 21” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
xóm Gia Tư | DC | xã Hoàng An | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 01” | 105° 58’ 30” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
xóm Giếng Đá | DC | xã Hoàng An | H. Hiệp Hòa | 21° 22’ 49” | 105° 58' 12” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Hoàng Liên | DC | xã Hoàng An | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 49” | 105° 57’ 43” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
đồi Núi Ruối | SV | xã Hoàng An | H. Hiệp Hòa | 21o 23’ 25” | 105° 59' 00” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
xóm Tân Hưng | DC | xã Hoàng An | H. Hiệp Hòa | 21° 22’ 49” | 105° 58’ 43” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
xóm Tiến Thịnh | DC | xã Hoàng An | H. Hiệp Hòa | 21o 23’ 22” | 105° 58’ 35” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
Vườn Gắp | DC | xã Hoàng An | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 16” | 105° 57' 58” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
kênh 60 | TV | xã Hoàng Lương | H. Hiệp Hòa |
|
| 21o 24' 01” | 106° 00' 03” | 21o 24' 36” | 105° 58' 56” | F-48-69-A-a F-48-68-B-b |
thôn An Ninh | DC | xã Hoàng Lương | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 29” | 105° 59’ 31” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Đại Thắng | DC | xã Hoàng Lương | H. Hiệp Hòa | 21° 24’ 38” | 105° 59' 10” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Định Ninh | DC | xã Hoàng Lương | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 28” | 105° 59' 51” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Đồng Hoàng | DC | xã Hoàng Lương | H. Hiệp Hòa | 21o 23’ 50” | 105° 59' 20” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Hoàng An | DC | xã Hoàng Lương | H. Hiệp Hòa | 21° 23' 57” | 105° 58' 53” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Ninh Giang | DC | xã Hoàng Lương | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 39” | 105° 59' 27” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Tam Sơn | DC | xã Hoàng Lương | H. Hiệp Hòa | 21o 23' 04” | 105° 59' 19” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Tân Định | DC | xã Hoàng Lương | H. Hiệp Hòa | 21o 24’ 20” | 106° 00’ 05” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Thanh Lâm | DC | xã Hoàng Lương | H. Hiệp Hòa | 21° 24’ 23” | 105° 59’ 24” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Thanh Lương | DC | xã Hoàng Lương | H. Hiệp Hòa | 21° 24’ 10” | 105° 59' 02” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
kênh 60 | TV | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa |
|
| 21o 23' 52” | 106° 00’ 16” | 21o 24' 04” | 105° 59’ 40” | F-48-69-A-a F-48-68-B-b |
núi Dừa | SV | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 01” | 106° 00’ 44” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Đồi Tường | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21o 24’ 11” | 106° 00' 31” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Đồng Nhĩ | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 39” | 106° 00' 14” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Đồng Thanh | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23' 01” | 106° 01’ 24” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Làng Mới | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 48” | 106° 00’ 34” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Minh Châu | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 07” | 106° 00' 55” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Ngọc Cốc | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23' 58” | 105° 59’ 47” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Ngọc Lâm | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23' 30” | 106° 00' 30” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Ngọc Ninh | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23' 15” | 106° 00’ 09” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Ngọc Vân | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 58” | 106° 00’ 11” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Phú Hoà | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 02” | 106° 00’ 18” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Tân Thành | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 12” | 106° 00’ 23” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Trị Cụ | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 24' 03” | 106° 00' 28” |
|
|
|
| F-48-69-A-a |
thôn Yên Sơn | DC | xã Hoàng Thanh | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 31” | 105° 59' 57” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
đường tỉnh 288 | KX | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 22’ 31” | 105° 56’ 48” | 21° 23’ 34” | 105° 57’ 34” | F-48-68-B-b |
sông Cầu | TV | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 24’ 12” | 105° 57’ 26” | 21o 22’ 49” | 105° 56’ 30” | F-48-68-B-b |
xóm Đá | DC | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa | 21° 24' 11” | 105° 56' 59” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
xóm Đồng Hương | DC | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa | 21° 22’ 43” | 105° 56' 49” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Lạc Yên | DC | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa | 21o 23’ 22” | 105° 57' 28” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Liễu Ngạn | DC | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa | 21° 22' 38” | 105° 57' 10” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
xóm Minh Tân | DC | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa | 21° 22’ 28” | 105° 57’ 46” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
kênh Trôi | TV | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 22' 39” | 105° 57' 34” | 21° 22’ 23” | 105° 57' 19” | F-48-68-B-b F-48-68-B-d |
xóm Trung | DC | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa | 21° 23' 54” | 105° 57’ 03” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Vạn Thạch | DC | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 19” | 105° 56’ 43” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
thôn Vân Xuyên | DC | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa | 21° 23' 55” | 105° 56’ 38” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
xóm Vườn Thẽo | DC | xã Hoàng Vân | H. Hiệp Hòa | 21° 23’ 15” | 105° 57' 00” |
|
|
|
| F-48-68-B-b |
đường tỉnh 296 | KX | xã Hợp Thịnh | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 20’ 15” | 105° 55' 32” | 21° 19’ 22” | 105° 53’ 50” | F-48-68-B-d |
xóm Bình An | DC | xã Hợp Thịnh | H. Hiệp Hòa | 21° 19’ 27” | 105° 54’ 50” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
sông Cầu | TV | xã Hợp Thịnh | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 20' 38” | 105° 53’ 44” | 21° 18’ 24” | 105° 54’ 54” | F-48-68-B-d |
thôn Đa Hội | DC | xã Hợp Thịnh | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 25” | 105° 53' 05” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đồng Đạo | DC | xã Hợp Thịnh | H. Hiệp Hòa | 21° 18’ 18” | 105° 54’ 15” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Gò Pháo | DC | xã Hợp Thịnh | H. Hiệp Hòa | 21° 19’ 38” | 105° 54’ 09” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Hương Ninh | DC | xã Hợp Thịnh | H. Hiệp Hòa | 21° 19’ 53” | 105° 53’ 41” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Ninh Tào | DC | xã Hợp Thịnh | H. Hiệp Hòa | 21° 18’ 48” | 105° 54’ 00” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
xóm Thanh Bình | DC | xã Hợp Thịnh | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 27” | 105° 55’ 04” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
xóm Thanh Phong | DC | xã Hợp Thịnh | H. Hiệp Hòa | 21° 19’ 44” | 105° 55’ 08” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Trung Tâm | DC | xã Hợp Thịnh | H. Hiệp Hòa | 21° 19’ 54” | 105° 55’ 06” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
đường tỉnh 296 | KX | xã Hùng Sơn | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 20' 32” | 105° 56’ 21” | 21° 20' 13” | 105° 55’ 24” | F-48-68-B-d |
thôn Hòa Tiến | DC | xã Hùng Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 18” | 105° 56’ 02” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
kênh Kè | TV | xã Hùng Sơn | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 21’ 38” | 105° 56' 26” | 21° 21’ 00” | 105° 56’ 41” | F-48-68-B-d |
thôn Tân Sơn | DC | xã Hùng Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 21' 18” | 105° 56’ 29” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Trung Thành | DC | xã Hùng Sơn | H. Hiệp Hòa | 21° 20’ 42” | 105° 55' 59” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 | KX | xã Hương Lâm | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 16' 49” | 105° 57' 10” | 21° 15’ 31” | 105° 57’ 37” | F-48-68-B-d |
sông Cầu | TV | xã Hương Lâm | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 15’ 46” | 105° 55’ 38” | 21° 15' 17” | 105° 55’ 55” | F-48-68-B-d |
thôn Đồng Công | DC | xã Hương Lâm | H. Hiệp Hòa | 21° 15’ 49” | 105° 55’ 56” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đông Lâm | DC | xã Hương Lâm | H. Hiệp Hòa | 21° 16’ 13” | 105° 57’ 12” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Hạc Lâm | DC | xã Hương Lâm | H. Hiệp Hòa | 21° 16' 11” | 105° 56' 46” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Hương Câu | DC | xã Hương Lâm | H. Hiệp Hòa | 21° 17' 28” | 105° 56' 20” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Nga Trại | DC | xã Hương Lâm | H. Hiệp Hòa | 21° 15’ 07” | 105° 57' 35” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Nội Hương | DC | xã Hương Lâm | H. Hiệp Hòa | 21° 16’ 21” | 105° 56' 10” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Phúc Linh | DC | xã Hương Lâm | H. Hiệp Hòa | 21° 15’ 27” | 105° 56' 56” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Tiên Sơn | DC | xã Hương Lâm | H. Hiệp Hòa | 21° 15’ 34” | 105° 55' 57” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
kênh 3 | TV | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 20' 01” | 106° 01’ 41” | 21° 20’ 49” | 106° 00’ 12” | F-48-69-A-c |
quốc lộ 37 | KX | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 20’ 58” | 105° 59’ 12” | 21° 19’ 30” | 106° 01’ 09” | F-48-68-B-d F-48-69-A-c |
thôn Cấm | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21o 20’ 44” | 106° 00’ 10” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
ngòi Cầu Xưa | TV | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 20’ 53” | 106° 00' 46” | 21° 20’ 42” | 106° 01' 38” | F-48-69-A-c |
thôn Chớp | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 08” | 105° 59' 46” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
cầu Chớp | KX | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 20’ 53” | 105° 59’ 18” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Chùa | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 20’ 19” | 106° 00' 19” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
xóm Đầu | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 06” | 106° 01' 20” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Đông | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 20” | 106° 00’ 53” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
xóm Đồng Công | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 30” | 106° 01' 16” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
xóm Đồng Mạc | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 36” | 106° 00' 59” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
xóm Gia | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 57” | 106° 01’ 06” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Giữa | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 20’ 24” | 106° 00’ 09” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
xóm Hậu | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 20' 56” | 106° 01’ 23” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Khánh | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 19' 45” | 106° 01’ 13” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
xóm Thượng | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 21’ 19” | 106° 01' 08” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Tứ | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 20’ 11” | 106° 01' 05” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
thôn Vân An | DC | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa | 21° 20’ 18” | 106° 01' 33” |
|
|
|
| F-48-69-A-c |
ngòi Yên Hạ | TV | xã Lương Phong | H. Hiệp Hòa |
|
| 21o 21' 39” | 106° 01' 13” | 21° 20’ 42” | 106° 01' 48” | F-48-69-A-c |
đường tỉnh 295 | KX | xã Mai Đình | H. Hiệp Hòa |
|
| 21o 14’ 16” | 105° 58’ 21” | 21° 13’ 29” | 105° 58’ 11” | F-48-68-D-b |
sông Cầu | TV | xã Mai Đình | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 15' 17” | 105° 55’ 55” | 21° 14’ 03” | 105° 58' 51” | F-48-68-B-d F-48-68-D-b |
thôn Châu Lỗ | DC | xã Mai Đình | H. Hiệp Hòa | 21° 15’ 08” | 105° 56' 18” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Đông Trước | DC | xã Mai Đình | H. Hiệp Hòa | 21o 14’ 47” | 105° 57' 00” |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Giáp Ngũ | DC | xã Mai Đình | H. Hiệp Hòa | 21° 14’ 52” | 105° 56' 24” |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Mai Hạ | DC | xã Mai Đình | H. Hiệp Hòa | 21° 13' 38” | 105° 58’ 17” |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Mai Thượng | DC | xã Mai Đình | H. Hiệp Hòa | 21° 14’ 16” | 105° 56’ 28” |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Mai Trung | DC | xã Mai Đình | H. Hiệp Hòa | 21° 14’ 19” | 105° 56’ 43” |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn San | DC | xã Mai Đình | H. Hiệp Hòa | 21° 14' 37” | 105° 56’ 36” |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Thắng Lợi | DC | xã Mai Đình | H. Hiệp Hòa | 21° 14’ 26” | 105° 56’ 39” |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
thôn Vọng Giang | DC | xã Mai Đình | H. Hiệp Hòa | 21° 13’ 49” | 105° 57' 20” |
|
|
|
| F-48-68-D-b |
đường tỉnh 296 | KX | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 20' 21” | 105° 55’ 53” | 21° 20’ 15” | 105° 55' 32” | F-48-68-B-d |
thôn Cẩm Trang | DC | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa | 21° 18’ 30” | 105° 56' 56” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
sông Cầu | TV | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 18’ 24” | 105° 54’ 54” | 21° 17’ 45” | 105° 55' 30” | F-48-68-B-d |
xóm Gia Cao | DC | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa | 21° 18' 56” | 105° 56' 40” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
kênh Kè | TV | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa |
|
| 21° 19’ 40” | 105° 56' 21” | 21° 18’ 46” | 105° 56' 20” | F-48-68-B-d |
thôn Mai Phong | DC | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa | 21° 18’ 40” | 105° 55’ 33” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
xóm Năng Họ | DC | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa | 21° 18’ 20” | 105° 55' 08” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
xóm Ninh Gia | DC | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa | 21° 19’ 33” | 105° 55’ 49” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
xóm Nội Dinh | DC | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa | 21° 18’ 53” | 105° 57’ 13” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
thôn Nội Quan | DC | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa | 21° 19’ 25” | 105° 56’ 28” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
xóm Tân Dinh | DC | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa | 21o 20’ 14” | 105° 55’ 45” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
xóm Tân Tiến | DC | xã Mai Trung | H. Hiệp Hòa | 21° 19’ 29” | 105° 56’ 04” |
|
|
|
| F-48-68-B-d |
xóm Thanh Giám |