Nội dung toàn văn Thông tư 05/2023/TT-BCT Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây mới nhất
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2023/TT-BCT | Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2023 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2023.
Điều 3. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH
THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp (Bộ định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện chuyên ngành từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc một chỉ tiêu thí nghiệm điện các công trình đường dây và trạm biến áp.
I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Bộ định mức dự toán được biên chế theo loại công tác và thống nhất mã hiệu bao gồm 9 Chương:
- Chương I: Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp lực.
- Chương II: Thí nghiệm khí cụ điện, trang bị điện.
- Chương III: Thí nghiệm chống sét van, tiếp đất.
- Chương IV: Thí nghiệm rơle bảo vệ và tự động điện.
- Chương V: Thí nghiệm thiết bị đo lường điện.
- Chương VI: Thí nghiệm thiết bị đo lường nhiệt.
- Chương VII: Thí nghiệm mạch điều khiển, đo lường, rơle bảo vệ, tự động và tín hiệu.
- Chương VIII: Thí nghiệm mẫu hóa.
- Chương IX: Công tác tổ hợp phục vụ thí nghiệm.
II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán bao gồm các nội dung sau:
1. Mức hao phí vật liệu
Là khối lượng các loại vật liệu, năng lượng trực tiếp sử dụng để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Hao phí vật liệu gồm 02 loại: Vật tư tiêu hao và vật tư hao mòn, đã bao gồm hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).
2. Mức hao phí lao động
Là mức sử dụng ngày công của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trong đó đã bao gồm ngày công của cả kỹ sư, công nhân điều khiển máy thí nghiệm.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện hoàn chỉnh một đơn vị thí nghiệm từ khi chuẩn bị, thực hiện thí nghiệm, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công và lập biên bản hoặc báo cáo kết quả thí nghiệm.
Cấp bậc kỹ sư, công nhân tính trong định mức được tính quy đổi bình quân đối với mỗi đơn vị công tác thí nghiệm điện.
3. Mức hao phí máy thi công
Là số ca máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện thí nghiệm được tính bằng ca để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
4. Kết cấu mỗi danh mục định mức
- Nội dung công việc thí nghiệm.
- Bảng trị số định mức.
- Ghi chú định mức - Điều kiện áp dụng (nếu có).
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp làm cơ sở để lập đơn giá, lập dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp.
Khi thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp thuộc công trình cải tạo mở rộng đang được đấu nối vào lưới điện thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
Khi thí nghiệm trạm GIS áp dụng các bảng mức của từng thiết bị riêng lẻ. Riêng thí nghiệm phần nhất thứ, mạch điều khiển, đo lường rơle bảo vệ, tự động hóa và tín hiệu, hao phí nhân công nhân với hệ số 0,8.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên, trong mỗi chương công tác của Bộ định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng loại công tác thí nghiệm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Trong quá trình thực hiện, yêu cầu các chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn thiết kế, các đơn vị thí nghiệm chuyên ngành điện và các ban quản lý dự án thực hiện việc tổng hợp, theo dõi, kịp thời đề xuất các nội dung hợp lý cần xem xét bổ sung, hiệu chỉnh, sửa đổi bổ sung khi cần thiết./.
CHƯƠNG I
THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.10000 THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY PHÁT ĐIỆN
EA.11000 Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ - U < 1000 V
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất máy, động cơ (kW) | |||
P ≤ 10 | 10 < P ≤ 50 | 50 < P ≤ 100 | 100 < P ≤ 200 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 2,000 | 4,000 | 6,000 | 8,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,150 | 0,225 | 0,338 | 0,506 |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,150 | 0,225 | 0,338 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,200 | 0,300 | 0,450 | 0,675 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 1,728 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,540 | 1,830 | 2,130 | 2,420 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,580 | 0,730 | 0,880 | 1,020 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,083 | 0,125 | 0,167 | 0,208 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,083 | 0,104 | 0,125 | 0,146 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp đến 1 kV) | ca | 0,063 | 0,083 | 0,104 | 0,125 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,042 | 0,063 | 0,083 | 0,104 |
Mã hiệu: EA.110 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát điện đồng bộ.
3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng mức được nhân hệ số 0,60.
EA.12000 Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện không đồng bộ - U < 1000 V
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn v| | Công suất máy, động cơ (k\V) | |||
P ≤ 10 | 10 < P ≤ 50 | 50 < P ≤ 100 | 100< P ≤ 200 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,120 | 0,180 | 0,270 | 0,405 |
Giẻ lau | kg | 0,080 | 0,120 | 0,180 | 0,270 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,160 | 0,240 | 0,360 | 0,540 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2 | m | 0,800 | 0,960 | 1,152 | 1,382 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,232 | 1,464 | 1,704 | 1,936 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,464 | 0,584 | 0,704 | 0,816 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,066 | 0,100 | 0,134 | 0,166 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,066 | 0,083 | 0,100 | 0,117 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp đến 1 kV) | ca | 0,050 | 0,066 | 0,083 | 0,100 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,034 | 0,050 | 0,066 | 0,083 |
Mã hiệu: EA.120 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát điện không đồng bộ.
3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng mức được nhân hệ số 0,60.
EA.20000 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.21000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.21100 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp lực.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 4,436 | 4,573 | 4,714 | 4,860 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
Giẻ lau | kg | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,218 | 2,286 | 2,357 | 2,430 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,109 | 1,143 | 1,179 | 1,215 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 4,436 | 4,573 | 4,714 | 4,860 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 25,915 | 27,422 | 28,918 | 30,082 |
Công nhân 5,0/7 | công | 11,088 | 11,732 | 12,855 | 12,958 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,542 | 0,563 | 0,583 | 0,604 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,927 | 0,958 | 0,99 | 1,021 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,333 | 0,396 | 0,458 | 0,521 |
Máy chụp sóng | ca | 0,563 | 0,625 | 0,688 | 0,750 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,292 | 0,302 | 0,313 | 0,323 |
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng | ca | 0,500 | 0,521 | 0,542 | 0,563 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,833 | 0,865 | 0,896 | 0,927 |
Mã hiệu: EA.211 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trong trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha điện áp 66÷110 kV có 3 cuộn dây:
a) Trường hợp cần thí nghiệm đầu trích dự phòng chuyển đổi điện áp lưới phân phối, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10;
b) Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha điện áp 66÷110 kV 2 cuộn dây, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,80.
3.4 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.31000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.41000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.
c) EA.51000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
d) EA.61100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
e) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
f) EA.81100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91100 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131100 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.21200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S ≤ 250 | S > 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 5,400 | 6,000 | 6,667 | 5,400 | 6,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,350 | 1,500 | 1,667 | 0,900 | 1,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,350 | 1,500 | 1,667 | 0,900 | 1,000 |
Giẻ lau | kg | 1,350 | 1,500 | 1,667 | 0,900 | 1,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,350 | 1,500 | 1,667 | 0,900 | 1,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,350 | 1,500 | 1,667 | 0,900 | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 2,700 | 3,000 | 3,333 | 1,800 | 2,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,400 | 6,000 | 6,667 | 4,500 | 5,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 30,747 | 33,247 | 35,038 | 12,144 | 20,422 |
Công nhân 5,0/7 | công | 12,712 | 14,087 | 15,123 | 9,915 | 11,087 |
Máy thi công | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,677 | 0,750 | 0,823 | 0,677 | 0,750 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,938 | 1,042 | 1,146 | 0,833 | 0,938 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,563 | 0,625 | 0,688 | 0,333 | 0,396 |
Máy chụp sóng | ca | 0,563 | 0,625 | 0,688 | 0,313 | 0,375 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,354 | 0,396 | 0,438 | 0,354 | 0,396 |
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,250 | 0,313 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 0.942 | 1,042 | 1,142 | 0,667 | 0,771 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,677 | 0,750 | 0,823 | 0,448 | 0,500 |
Mã hiệu: EA.212 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.32000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.42000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.
c) EA.52000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
d) EA.61200 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
e) EA.72200 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
f) EA.81200 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91200 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101200 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111200 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131200 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.21300 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.
- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.
- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 7,000 | 7,700 | 8,470 | 7,000 | 7,700 | 8,470 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,600 | 2,000 | 2,500 | 1,000 | 1,200 | 1,500 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,600 | 2,000 | 2,500 | 1,000 | 1,200 | 1,500 |
Giẻ lau | kg | 1,600 | 2,000 | 2,500 | 1,000 | 1,200 | 1,500 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,600 | 2,000 | 2,500 | 1,000 | 1,200 | 1,500 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,600 | 2,000 | 2,500 | 1,000 | 1,200 | 1,500 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x6,0 mm2 | m | 3,300 | 3,700 | 4,148 | 2,000 | 2,500 | 3,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 7,000 | 7,700 | 8,470 | 5,000 | 5,500 | 6,000 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư 4,0/8 | công | 35,913 | 37,333 | 39,080 | 21,373 | 22,253 | 23,123 |
Công nhân 6,0/7 | công | 23,060 | 23,943 | 25,130 | 17,003 | 17,873 | 18,753 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Mê gôm mét | ca | 0,833 | 0,875 | 0,917 | 0,521 | 0,542 | 0,563 |
Họp bộ đo tgδ | ca | 1,167 | 1,208 | 1,250 | 0,938 | 0,958 | 0,979 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,729 | 0,792 | 0,854 | 0,438 | 0,500 | 0,563 |
Máy chụp sóng | ca | 0,688 | 0,750 | 0,792 | 0,438 | 0,500 | 0,563 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,458 | 0,500 | 0,542 | 0,458 | 0,500 | 0,542 |
Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng | ca | 0,625 | 0,646 | 0,667 | 0,438 | 0,458 | 0,479 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 1,142 | 1,208 | 1,271 | 0,775 | 0,829 | 0,883 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,833 | 0,875 | 0,917 | 0,521 | 0,542 | 0,563 |
Mã hiệu: EA.213 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.33000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.
b) EA.43000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.
c) EA.53000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
d) EA.61300 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
e) EA.72300 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
f) EA.81300 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
g) EA.91300 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.
h) EA.101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.
i) EA.111300 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
k) EA.131300 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.
EA.22000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.22100 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 22 ÷ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây, sứ đầu vào máy biến áp.
- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.
- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 2,000 | 2,400 | 2,880 | 1,085 | 1,194 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 | 6,000 | 7,200 | 2,000 | 2,200 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,450 | 0,500 | 0,600 | 0,271 | 0,302 |
Băng dính cách điện | cuộn | 0,900 | 1,000 | 1,200 | 0,543 | 0,603 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 1,800 | 2,000 | 2,400 | 1,085 | 1,206 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 4,000 | 4,800 | 5,760 | 0,300 | 0,330 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư 4,0/8 | công | 5,080 | 5,500 | 5,920 | 3,210 | 3,540 |
Công nhân 5,0/7 | công | 2,100 | 2,310 | 5,040 | 1,230 | 1,400 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Mê gôm mét | ca | 0,177 | 0,198 | 0,219 | 0,125 | 0,167 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | - | - | - | - | - |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,354 | 0,396 | 0,438 | 0,167 | 0,208 |
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,177 | 0,198 | 0,219 | 0,083 | 0,104 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,229 | 0,250 | 0,271 | 0,125 | 0,104 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,229 | 0,250 | 0,271 | 0,125 | 0,146 |
Mã hiệu: EA.221 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức trên xác định cho máy biến áp KHÔNG có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, khi thí nghiệm máy biến áp có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải được nhân hệ số 1,20.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha ≤ 35 kV có 2 cuộn dây; Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.
e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.
g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.
EA.22200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 3 ÷ 15 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.
- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.
- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 1,620 | 1,944 | 2,333 | 0,977 | 1,172 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,360 | 0,432 | 0,518 | 0,217 | 0,260 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,360 | 0,432 | 0,518 | 0,217 | 0,260 |
Ống gen cách điện | m | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 2,000 | 2,400 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 2,000 | 2,400 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 2,000 | 2,400 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,920 | 4,230 | 4,580 | 2,350 | 2,730 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,650 | 1,800 | 3,960 | 0,900 | 1,080 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Mê gôm mét | ca | 0,146 | 0,156 | 0,167 | 0,083 | 0,125 |
Máy đo tỷ số biến | ca | 0,292 | 0,323 | 0,354 | 0,125 | 0,188 |
Máy đo điện trở một chiều cuộn dây | ca | 0,146 | 0,156 | 0,167 | 0,083 | 0,125 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 15 kV) | ca | 0,177 | 0,198 | 0,219 | 0,104 | 0,125 |
Hợp bộ đo lường | ca | 0,177 | 0,198 | 0,219 | 0,104 | 0,125 |
Mã hiệu: EA.222 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha, 2 cuộn dây KHÔNG tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, trong trường hợp thí nghiệm máy biến áp tự động điều áp dưới tải, bảng định mức được nhân hệ số 1,2.
3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha có 2 cuộn dây. Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,10.
3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:
a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.
b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.
c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.
d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.
e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.
f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.
g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.
EA.30000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐÁP ỨNG TẦN SỐ QUÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (SFRA - Sweep Frequency Response Analysis)
EA.31000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét cho máy biến áp lực- U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 16,460 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Ống gen cách điện | m | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 16,464 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 | 1,400 | 1,960 | 2,744 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
Kỹ sư 6,0/8 | công | 18,773 | 19,397 | 20,207 | 20,958 |
Công nhân 5,0/7 | công | 7,273 | 7,897 | 8,707 | 9,458 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy khử từ dư | ca | 1,938 | 2,125 | 2,396 | 2,625 |
Máy đo đáp ứng tần số quét | ca | 1,938 | 2,125 | 2,438 | 2,688 |
Máy tính | ca | 2,344 | 2,438 | 2,594 | 2,719 |
Mã hiệu: EA.310 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,80.
3.3 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.32000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 5,000 | 7,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 2,800 | |
Ống gen cách điện | m | 12,000 | 16,800 | 23,520 | 6,000 | 8,400 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 |
Băng dính cách điện | cuộn | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 1,000 | 1,400 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư 6,0/8 | công | 20,520 | 21,288 | 21,955 | 11,790 | 12,380 |
Công nhân 6,0/7 | công | 9,080 | 9,788 | 10,455 | 4,040 | 4,880 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy khử từ dư | ca | 2,229 | 2,417 | 2,604 | 0,750 | 0,938 |
Máy đo đáp ứng tần số quét | ca | 2,250 | 2,438 | 2,625 | 0,813 | 1,000 |
Máy tính | 2,625 | 2,719 | 2,813 | 0,906 | 1,000 | |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,104 | 2,333 | 2,542 | 0,604 | 0,813 |
Mã hiệu: EA.320 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.33000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.
- Khử từ dư trong máy biến áp.
- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.
- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.
- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.
- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S < 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kWh | 15,000 | 21,000 | 29,400 | 7,500 | 10,500 | 14,700 |
Cồn công nghiệp | kg | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 3,000 | 4,200 | 5,880 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 3,000 | 4,200 | 5,880 |
Ống gen cách điện | m | 18,000 | 25,200 | 35,280 | 9,000 | 12,600 | 17,640 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Băng dính cách điện | cuộn | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 | 2,940 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư 6,0/8 | công | 22,588 | 23,958 | 24,792 | 13,210 | 13,960 | 14,750 |
Công nhân 6,0/7 | công | 17,438 | 19,438 | 19,938 | 9,565 | 9,685 | 10,875 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khử từ dư | ca | 2,708 | 2,896 | 3,083 | 1,042 | 1,229 | 1,417 |
Máy đo đáp ứng tần số quét | ca | 2,750 | 2,938 | 3,125 | 1,125 | 1,313 | 1,500 |
Máy tính | ca | 2,875 | 2,969 | 3,063 | 1,063 | 1,156 | 1,250 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,833 | 3,146 | 3,396 | 0,979 | 1,229 | 1,479 |
Mã hiệu: EA.330 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.40000 THÍ NGHIỆM ĐO HÀM LƯỢNG ẨM TRONG CÁCH ĐIỆN RẮN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (DFR - Dielectric Frequency Response)
EA.41000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sứ cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 5,184 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,200 | 0,240 | 0,288 | 0,346 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,200 | 0,240 | 0,288 | 0,346 |
Băng dính cách điện | cuộn | 0,200 | 0,240 | 0,288 | 0,346 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,300 | 0,360 | 0,432 | 0,518 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 2,000 | 2,400 | 2,880 | 3,456 |
Dây đồng trần 1x6 mm2 | m | 2,000 | 2,400 | 2,880 | 3,456 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư bậc 6,0/8 | công | 6,840 | 7,190 | 7,660 | 8,500 |
Công nhân 5,0/7 | công | 6,440 | 7,130 | 8,060 | 8,750 |
Máy thi công | |||||
Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn | ca | 2,250 | 2,594 | 3,063 | 3,406 |
Máy tính | ca | 3,875 | 4,188 | 4,625 | 5,438 |
Mã hiệu: EA.410 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm cho máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bằng mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA-42000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sử cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm Lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 5,000 | 6,000 | 7,200 | 4,000 | 4,800 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,500 | 0,600 | 0,720 | 0,500 | 0,600 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,500 | 0,600 | 0,720 | 0,500 | 0,600 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 0,500 | 0,600 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,500 | 0,600 | 0,720 | 0,500 | 0,600 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 2,000 | 2,400 |
Dây đồng trần 1x6 mm2 | m | 5,000 | 6,000 | 7,200 | 3,000 | 3,600 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư bậc 6,0/8 | công | 7,910 | 8,220 | 8,530 | 7,030 | 7,280 |
Công nhân 5,0/7 | công | 8,560 | 9,190 | 9,810 | 6,810 | 7,310 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ đo ẩm cách điện rắn | ca | 3,313 | 3,625 | 3,938 | 2,438 | 2,688 |
Máy tính | ca | 4,813 | 5,063 | 5,313 | 4,063 | 4,313 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 1,844 | 2,031 | 2,219 | 1,344 | 1,469 |
Mã hiệu: EA.420 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Đối vái kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.43000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sứ cách điện máy biến áp.
- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.
- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S≤150 | 150<S<300 | S≥300 | S≤150 | 150<S<300 | S≥300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 6,000 | 7,200 | 8,640 | 4,000 | 4,800 | 5,760 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 0,700 | 0,840 | 1,008 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 0,700 | 0,840 | 1,008 |
Băng dính cách diện | cuộn | 1,500 | 1,800 | 2,160 | 0,800 | 0,960 | 1,152 |
Cồn công nghiệp | kg | 1,200 | 1,440 | 1,728 | 0,500 | 0,600 | 0,720 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 2,000 | 2,400 | 2,880 |
Dây đồng trần 1x6 mm2 | m | 6,000 | 7,200 | 8,640 | 4,000 | 4,800 | 5,760 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư bậc 6,0/8 | công | 16,060 | 16,690 | 17,310 | 7,280 | 7,560 | 7,840 |
Công nhân 5,0/7 | công | 8,810 | 9,440 | 10,060 | 7,310 | 7,880 | 8,440 |
Máy thi công | |||||||
Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn | ca | 3,438 | 3,750 | 4,063 | 2,688 | 2,969 | 3,250 |
Máy tính | ca | 4,875 | 5,125 | 5,375 | 4,313 | 4,563 | 4,813 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 3,313 | 3,625 | 3,938 | 2,563 | 2,844 | 3,125 |
Mã hiệu: EA.430 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.
EA.50000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.51000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 41,181 | 42,417 | 43,689 | 45,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 4,576 | 4,713 | 4,854 | 5,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,745 | 2,828 | 2,913 | 3,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,745 | 2,828 | 2,913 | 3,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 9,151 | 9,426 | 9,709 | 10,000 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 18,303 | 18,852 | 19,417 | 20,000 |
Ống gen cách điện | m | 45,757 | 47,130 | 48,544 | 50,000 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 28,625 | 29,375 | 30,125 | 30,875 |
Công nhân 5,0/7 | công | 18,625 | 19,375 | 20,125 | 20,875 |
Máy thi công | |||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,344 | 0,375 | 0,406 | 0,438 |
Mê gôm mét | ca | 0,250 | 0313 | 0 375 | 0,438 |
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung | ca | 0,625 | 0,656 | 0,688 | 0,719 |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 110 kV) | ca | 3,281 | 3,469 | 3,656 | 3,844 |
Bộ đàm | ca | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 |
Mã hiệu: EA.510 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức xác định cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây, với máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.
3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.
3.3 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30010.
EA.52000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 65,982 | 67,961 | 70,000 | 21,994 | 23,333 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 6,598 | 6,796 | 7,000 | 2,199 | 2,859 |
Cồn công nghiệp | kg | 4,713 | 4,854 | 5,000 | 1,571 | 2,042 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 4,713 | 4,854 | 5,000 | 1,571 | 2,042 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 14,139 | 14,563 | 15,000 | 14,139 | 15,000 |
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 | m | 28,278 | 29,126 | 30,000 | 9,426 | 10,000 |
Ống gen cách điện | m | 70,695 | 72,816 | 75,000 | 70,695 | 75,000 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 39,875 | 40,813 | 41,750 | 21,813 | 22,563 |
Công nhân 5,0/7 | công | 29,000 | 29,938 | 30,875 | 14,688 | 15,438 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,563 | 0,594 | 0,625 | 0,375 | 0,438 |
Mê gôm mét | ca | 0,563 | 0,625 | 0,688 | 0,375 | 0,438 |
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung | ca | 0,719 | 0,750 | 0,781 | 0,375 | 0,438 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 4,625 | 4,813 | 5,000 | 3,688 | 3,938 |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 220 kV) | ca | 4,313 | 4,500 | 4,688 | 3,375 | 3,625 |
Bộ đàm | ca | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 |
Mã hiệu: EA.520 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30020.
EA.53000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm,
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.
- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 84,834 | 87,379 | 90,000 | 28,278 | 29,126 | 30,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 9,426 | 9,709 | 10,000 | 3,142 | 3,236 | 3,333 |
Cồn công nghiệp | kg | 7,541 | 7,767 | 8,000 | 2,514 | 2,589 | 2,667 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 7,541 | 7,767 | 8,000 | 2,514 | 2,589 | 2,667 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 18,852 | 19,417 | 20,000 | 18,852 | 19,417 | 20,000 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 37,704 | 38,835 | 40,000 | 12,568 | 12,945 | 13,333 |
Ống gen cách điện | m | 94,260 | 97,087 | 100,000 | 94,260 | 97,087 | 100,000 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 5,0/8 | cống | 52,750 | 53,875 | 55,000 | 29,583 | 30,333 | 31,083 |
Công nhân 5,0/7 | công | 40,500 | 41,625 | 42,750 | 22,083 | 22,833 | 23,583 |
Máy thi công | |||||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,938 | 0,969 | 1,000 | 0,594 | 0,625 | 0,656 |
Mê gôm mét | ca | 0,750 | 0,813 | 0,875 | 0,500 | 0,563 | 0,625 |
Hợp bộ đo điện cảm, điện dung | ca | 0,813 | 0,844 | 0,875 | 0,469 | 0,500 | 0,531 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 5,625 | 5,813 | 6,000 | 4,396 | 4,583 | 4,771 |
Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 500 kV) | ca | 5,250 | 5,438 | 5,625 | 4,021 | 4,208 | 4,396 |
Bộ đàm | ca | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 | 0,375 |
Mã hiệu: EA.530 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30030.
EA.60000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐANG VẬN HÀNH (PD ON-LINE - Partial Discharge On-line)
EA.61000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV
EA.61100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 16,464 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 13,720 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 1,000 | 1,400 | 1,960 | 2,744 |
Băng dính cách điện | cuộn | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 21,880 | 22,710 | 23,500 | 24,290 |
Công nhân 6,0/7 | công | 10,880 | 11,710 | 12,500 | 13,290 |
Máy thi công | |||||
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 1,563 | 1,896 | 2,188 | 2,479 |
Máy đo phóng điện cầm tay | ca | 0,188 | 0,208 | 0,250 | 0,292 |
Máy tính | ca | 6,375 | 6,729 | 7,063 | 7,396 |
Mã hiệu: EA.611 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.61200 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 5,000 | 7,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 4,000 | 6,000 | 9,000 | 2,000 | 3,000 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 4,000 | 6,000 | 9,000 | 2,000 | 3,000 |
Ống gen cách điện | m | 12,000 | 18,000 | 27,000 | 6,000 | 9,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,000 | 3,000 | 4,500 | 1,000 | 1,500 |
Băng dính cách điện | cuộn | 3,000 | 4,500 | 6,750 | 1,500 | 2,250 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1 x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 34,060 | 35,250 | 36,440 | 17,940 | 18,630 |
Công nhân 6,0/7 | công | 17,560 | 18,750 | 19,940 | 13,410 | 14,440 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 1,771 | 2,063 | 2,354 | 1,063 | 1,313 |
Máy đo phóng điện cầm tay | ca | 0,458 | 0,542 | 0,625 | 0,313 | 0,375 |
Máy tính | ca | 6,729 | 7,063 | 7,396 | 4,719 | 5,000 |
Mã hiệu: EA.612 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.61300 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S≤150 | 150<S<300 | S≥300 | S=<150 | 150<S<300 | S≥300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 15,000 | 21,000 | 29,400 | 7,500 | 10,500 | 14,700 |
Cồn công nghiệp | kg | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Ống gen cách diện | m | 17,000 | 23,800 | 33,320 | 8,500 | 11,900 | 16,660 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 | 2,940 |
Băng dính cách điện | cuộn | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 | 3,920 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 37,130 | 38,130 | 39,130 | 21,750 | 22,210 | 22,670 |
Công nhân 6,0/7 | công | 20,630 | 21,630 | 22,630 | 16,130 | 16,810 | 17,500 |
Máy thi công | |||||||
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 2,333 | 2,563 | 2,792 | 1,604 | 1,771 | 1,938 |
Máy đo phóng điện cầm tay | ca | 0,625 | 0,708 | 0,792 | 0,313 | 0,354 | 0,396 |
Máy tính | ca | 8,375 | 8,708 | 9,042 | 6,875 | 7,104 | 7,333 |
Mã hiệu: EA.613 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.62000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
EA.62100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.
- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.
- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.
- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.
- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 | 6,000 | 7,200 | 2,000 | 2,200 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,500 | 0,600 | 0,720 | 1,000 | 1,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 1,000 | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 4,000 | 4,800 | 5,760 | 2,000 | 2,200 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 4,000 | 4,800 | 5,760 | 2,000 | 2,200 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 4,040 | 4,630 | 5,210 | 1,440 | 1,530 |
Công nhân 6,0/7 | công | 1,500 | 1,690 | 1,880 | 2,500 | 2,690 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 0,115 | 0,146 | 0,177 | 0,115 | 0,146 |
Máy đo phóng điện cầm tay | ca | 0,115 | 0,125 | 0,135 | 0,094 | 0,104 |
Máy tính | ca | 0,885 | 1,052 | 1,219 | 0,458 | 0,500 |
Mã hiệu: EA.621 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú: Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.
EA.70000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐÃ DỪNG VẬN HÀNH VÀ TÁCH RỜI LƯỚI ĐIỆN (PD OFF-LINE - Partial Discharge Off-line)
EA.71000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 500 kV
EA.71100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 300,000 | 420,000 | 588,000 | 823,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 8,232 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 8,232 |
Ống gen cách điện | m | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 27,440 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Băng dính cách điện | cuộn | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 27,500 | 29,130 | 31,000 | 32,880 |
Công nhân 6,0/7 | công | 15,500 | 17,130 | 19,000 | 20,880 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,313 | 0,375 | 0,438 | 0,500 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,313 | 0,375 | 0,438 | 0,500 |
Họp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 110kV) | ca | 2,063 | 2,313 | 2,625 | 2,938 |
Máy tính | ca | 2,938 | 3,000 | 3,063 | 3,125 |
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 0,438 | 0,500 | 0,563 | 0,625 |
MÃ hiệu: EA.711 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50010.
EA.71200 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 350,000 | 490,000 | 686,000 | 175,000 | 245,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 |
Ống gen cách điện | m | 15.000 | 21,000 | 29,400 | 7,500 | 10,500 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC -4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Băng dính cách điện | cuộn | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 51,000 | 54,190 | 57,750 | 28,880 | 31,000 |
Công nhân 6,0/7 | công | 31,500 | 34,690 | 38,250 | 15,880 | 18,000 |
Máy thi công | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,375 | 0,500 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,375 | 0,500 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 220 kV) | ca | 2,688 | 3,063 | 3,500 | 2,125 | 2,375 |
Máy tính | ca | 3,375 | 3,438 | 3,500 | 3,313 | 3,375 |
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,563 | 0,625 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,688 | 2,875 | 3,063 | 1,938 | 2,250 |
Mã hiệu: EA.712 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50020.
EA-71300 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Lắp đặt các cảm biến; Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 400,000 | 560,000 | 784,000 | 200,000 | 280,000 | 392,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 3,000 | 4,200 | 5,880 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 6,000 | 8,400 | 11,760 | 3,000 | 4,200 | 5,880 |
Ống gen cách điện | m | 20,000 | 28,000 | 39,200 | 10,000 | 14,000 | 19,600 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 | 3,920 |
Băng dính cách điện | cuộn | 4,000 | 5,600 | 7,840 | 2,000 | 2,800 | 3,920 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Dây đồng trần: 1x6 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 6,0/8 | cồng | 71,500 | 76,500 | 80,500 | 38,440 | 40,470 | 42,500 |
Công nhân 6,0/7 | công | 43,500 | 48,500 | 52,500 | 20,940 | 22,970 | 25,000 |
Máy thi công | |||||||
Mê gôm mét | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,375 | 0,438 | 0,500 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 500 kV) | ca | 2,750 | 3,188 | 3,500 | 2,313 | 2,563 | 2,813 |
Máy tính | ca | 3,625 | 3,688 | 3,750 | 3,563 | 3,625 | 3,688 |
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 0,625 | 0,688 | 0,750 | 0,563 | 0,625 | 0,688 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,750 | 2,938 | 3,125 | 1,938 | 2,125 | 2,333 |
Mã hiệu: EA.713 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.
3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50030.
EA.72000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV
EA.72100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng kết hợp đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.
- Đo điện dung các cuộn dây.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây máy biến áp.
- Lắp đặt các cảm biến, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.
- Thí nghiệm điện áp cảm ứng tần số tăng cao và đo phóng điện cục bộ.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 40,000 | 56,00 | 78,400 | 20,000 | 28,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 0,450 | 0,540 | 0,648 | 0,271 | 0,298 |
Ống gen cách điện | m | 5,000 | 6,000 | 7,200 | 2,000 | 2,200 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 0,500 | 0,600 | 0,720 | 1,000 | 1,000 |
Băng dính cách điện | cuộn | 1,000 | 1,200 | 1,440 | 1,000 | 1,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 4,000 | 4,800 | 5,760 | 2,000 | 2,200 |
Dây đồng trần 1x6 mm2 | m | 4,000 | 4,800 | 5,760 | 2,000 | 2,200 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 3.630 | 3,710 | 3,920 | 3,310 | 3,460 |
Công nhân 6,0/7 | công | 1,750 | 2,750 | 4,080 | 1,440 | 1,580 |
Ca máy | ||||||
Mê gôm mét | ca | 0,063 | 0,083 | 0,104 | 0,063 | 0,083 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,063 | 0,083 | 0,104 | 0,063 | 0,083 |
Hợp bộ thử nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,438 | 0,438 | 0,500 | 0,281 | 0,313 |
Máy tính | ca | 0,688 | 0,688 | 0,688 | 0,563 | 0,563 |
Hợp bộ đo và phân tích phóng điện | ca | 0,188 | 0,188 | 0,188 | 0,063 | 0,063 |
Mã hiệu: EA.721 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.80000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ ỒN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.81000 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.81100 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Pin AA | đôi | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
Sơn xịt đánh dấu (300 ml) | hộp | 0,500 | 0,550 | 0,605 | 0,666 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,940 | 4,310 | 4,690 | 5,060 |
Công nhân 5,0/7 | công | 4,380 | 5,130 | 5,880 | 6,630 |
Máy thi công | |||||
Máy đo độ ồn cầm tay | ca | 1,188 | 1,500 | 1,813 | 2,125 |
Mã hiệu: EA.811 | 10 | 20 | 30 | 40 |
EA.81200 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Pin AA | đôi | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
Sơn xịt đánh dấu (300 ml) | hộp | 0,700 | 0,770 | 0,847 | 0,500 | 0,550 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 9,880 | 10,630 | 11,380 | 4,440 | 4,810 |
Công nhân 5,0/7 | công | 6,380 | 7,130 | 7,880 | 5,380 | 6,130 |
Máy thi công | ||||||
Máy đo độ ồn cầm tay | ca | 2,125 | 2,438 | 2,750 | 1,688 | 2,000 |
Mã hiệu: EA.812 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
EA.81300 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu | |||||||
Pin AA | đôi | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
Sơn xịt đánh dấu (300 ml) | hộp | 1,000 | 1,100 | 1,210 | 0,600 | 0,660 | 0,726 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 10,130 | 10,880 | 11,630 | 8,880 | 9,630 | 10,500 |
Công nhân 5,0/7 | công | 9,940 | 11,060 | 12,190 | 5,380 | 6,130 | 7,000 |
Máy thi công | |||||||
Máy đo độ ồn cầm tay | ca | 2,250 | 2,563 | 2,875 | 1,688 | 2,000 | 2,313 |
Mã hiệu: EA.813 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
EA.82000 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kv
EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.
- Hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo độ ồn nền ban đầu.
- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.
- Đo độ ồn ở chế độ ngắn mạch.
- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu | ||||||
Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10 mm | kg | 0,200 | 0,400 | 0,600 | 0,100 | 0,200 |
Cáp mềm Cu/PVC- 1x35 mm2 | m | 0,400 | 0,600 | 0,800 | 0,200 | 0,400 |
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Pin AA | đôi | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,083 | 1,542 | 2,188 | 0,310 | 0,420 |
Công nhân 5,0/7 | công | 0,771 | 1,188 | 2,688 | 0,250 | 0,330 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối | ca | 0,219 | 0,344 | 0,531 | 0,125 | 0,188 |
Máy đo độ ồn cầm tay | ca | 0,260 | 0,344 | 0,490 | 0,146 | 0,177 |
Mã hiệu: EA.821 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.90000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ KÍN MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.91000 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.91100 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khi Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Giẻ lau | kg | 5,000 | 7,500 | 11,250 | 16,875 |
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm) | m | 0,200 | 0,300 | 0,450 | 0,675 |
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥150 bar) | bình | 1,000 | 1,200 | 1,320 | 1,452 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 5,000 | 5,090 | 5,190 | 5,280 |
Công nhân 4,0/7 | công | 4,560 | 4,660 | 4,750 | 4,840 |
Máy thi công | |||||
Bộ đồng hồ áp lực | ca | 4,500 | 4,594 | 4,688 | 4,781 |
Mã hiệu: EA.911 | 10 | 20 | 30 | 40 |
EA.91200 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khí Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S ≤ 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Giẻ lau | kg | 7,000 | 10,500 | 15,750 | 23,625 | 35,438 |
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm) | m | 0,300 | 0,450 | 0,675 | 1,013 | 1,519 |
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥ 150 bar) | bình | 1,200 | 1,440 | 1,584 | 1,000 | 1,100 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 5,410 | 5,560 | 5,720 | 4,880 | 5,000 |
Công nhân 4,0/7 | công | 4,970 | 5,130 | 5,280 | 4,440 | 4,560 |
Máy thi công | ||||||
Bộ đồng hồ áp lực | ca | 4,906 | 5,063 | 5,219 | 4,375 | 4,500 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 0,950 | 0,994 | 1,038 | 0,850 | 0,894 |
Mã hiệu: EA.912 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
EA.91300 Thí nghiệm đo độ kín cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Kiểm tra và lắp đặt thiết bị thí nghiệm, kết nối các đường ống dẫn khí vào máy biến áp.
- Nạp khí Nitơ vào máy biến áp.
- Thực hiện kiểm tra độ kín cho máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S≤150 | 150<S<300 | S≥300 | S≤150 | 150<S<300 | S≥300 | ||
Vật liệu | |||||||
Giẻ lau | kg | 7,000 | 10,500 | 15,750 | 5,000 | 7,500 | 11,250 |
Ống nối nhựa dẫn khí (đường kính 12x8 mm) | m | 0,300 | 0,450 | 0,675 | 0,300 | 0,450 | 0,675 |
Bình khí Nitơ (Khối lượng 7kg; P≥150 bar) | bình | 1,500 | 1,800 | 1,980 | 1,200 | 1,320 | 1,452 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 3,0/8 | công | 5,810 | 6,000 | 6,190 | 5,280 | 5,470 | 5,660 |
Công nhân 4,0/7 | công | 5,380 | 5,560 | 5,750 | 4,840 | 5,030 | 5,220 |
Máy thi công | |||||||
Bộ đồng hồ đo áp lực | ca | 5,313 | 5,500 | 5.688 | 4,781 | 4,969 | 5,156 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 1,058 | 1,101 | 1,145 | 0,945 | 0,989 | 1,033 |
Mã hiệu: EA.913 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
EA.100000 THÍ NGHIỆM ĐO TỔN HAO KHÔNG TẢI, TỔN HAO NGẮN MẠCH TẠI ĐỊNH MỨC CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.101000 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV
EA.101100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 50,000 | 70,000 | 98,000 | 137,200 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 2,200 | 2,420 | 2,662 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 1,000 | 1,400 | 1,960 | 2,744 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 3,600 | 4,320 | 5,184 |
Ống gen cách điện | m | 60,000 | 84,000 | 117,600 | 164,640 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 13,720 |
Dây đồng trần 1x6 mm2 | m | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 27,440 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 15,000 | 15,917 | 16,833 | 17,750 |
Công nhân 5,0/7 | công | 9,500 | 10,417 | 11,333 | 12,250 |
Máy thi công | |||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,250 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Mê gôm mét | ca | 0,250 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Hợp bộ thí nghiệm đo tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 110 kV) | ca | 1,500 | 1,708 | 1,917 | 2,125 |
Mã hiệu: EA.1011 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm do tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực;
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60;
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40010.
EA.101200 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 220 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 125 | 125 < S < 250 | S ≥ 250 | S < 100 | S ≥ 100 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 150,000 | 210,000 | 294,000 | 75,000 | 105,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 |
Ống gen cách điện | m | 80,000 | 112,000 | 156,800 | 40,000 | 56,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 7,500 | 10,500 | 14,700 | 3,750 | 5,250 |
Dây đồng trần 1 x6,0 mm2 | m | 15,000 | 21,000 | 29,400 | 7,500 | 10,500 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 28,500 | 29,063 | 31,125 | 15,708 | 16,583 |
Công nhân 5,0/7 | công | 21,750 | 22,313 | 24,375 | 11,208 | 12,083 |
Máy thi công | ||||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,438 | 0,500 | 0,625 | 0,225 | 0,313 |
Mê gôm mét | ca | 0,438 | 0,500 | 0,625 | 0,225 | 0,313 |
Hợp bộ thí nghiệm đo tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 220 kV) | ca | 1,875 | 1,948 | 2,271 | 1,219 | 1,417 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 1,656 | 1,792 | 2,052 | 1,208 | 1,344 |
Mã hiệu: EA.1012 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
3.1- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm đo tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40020.
EA. 101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực - U 500 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện dung, điện cảm các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị diện dung bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp cần thí nghiệm.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | |||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | ||||||
S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | S ≤ 150 | 150 < S < 300 | S ≥ 300 | ||
Vật liệu | |||||||
Điện năng | kWh | 600,000 | 840,000 | 1176,000 | 300,000 | 420,000 | 588,000 |
Cồn công nghiệp | kg | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 1,500 | 2,100 | 2,940 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 2,500 | 3,500 | 4,900 |
Ống gen cách điện | m | 100,000 | 140,000 | 196,000 | 50,000 | 70,000 | 98,000 |
Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2 | m | 7,500 | 10,500 | 14,700 | 3,750 | 5,250 | 7,350 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 15,000 | 21,000 | 29,400 | 7,500 | 10,500 | 14,700 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 43,083 | 45,833 | 48,583 | 22,552 | 23,646 | 24,740 |
Công nhân 5,0/7 | công | 34,083 | 36,833 | 39,583 | 17,177 | 18,271 | 19,365 |
Máy thi công | |||||||
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,625 | 0,750 | 0,875 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Mê gôm mét | ca | 0,625 | 0,750 | 0,875 | 0,313 | 0,375 | 0,438 |
Hợp bộ thí nghiệm do tổn hao máy biến áp (cho cấp điện áp đến 500 kV) | ca | 2,406 | 2,729 | 3,052 | 1,698 | 1,896 | 2,094 |
Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg | ca | 2,125 | 2,385 | 2,646 | 1,458 | 1,594 | 1,729 |
Mã hiệu: EA.1013 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
3. Ghi chú:
3.1 - Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm đo tổn hao không tải ở chế độ định mức máy biến áp lực.
3.2 - Trường hợp thí nghiệm đo tổn hao ngắn mạch ở định mức cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 2,0; cho máy biến áp lực 3 pha 2 cuộn dây thì sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,60.
3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm đo tổn hao không tải, ngắn mạch định mức cho máy biến áp, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.40030.
EA. 102000 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV
EA. 102100 Thí nghiệm tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại định mức cho máy biến áp lực U ≤ 35 kV tại phòng thí nghiệm
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Kiểm tra bên ngoài và lắp đặt các thiết bị thí nghiệm.
- Khử từ dư máy biến áp cần thử nghiệm.
- Đo điện trở một chiều các cuộn dây của máy biến áp, đo các thông số nhiệt độ.
- Đo tổn hao không tải.
- Đo tổn hao ngắn mạch.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực (MVA) | ||||
Máy biến áp 3 pha | Máy biến áp 1 pha | |||||
S ≤ 1 | 1 < S ≤ 2,5 | S > 2,5 | S ≤ 0,1 | 0,1 < S ≤ 0,5 | ||
Vật liệu | ||||||
Điện năng | kWh | 9,500 | 14,250 | 21,375 | 4,200 | 6,300 |
Thanh cái đồng ngắn mạch dày 10mm | kg | 0,200 | 0,400 | 0,600 | 0,100 | 0,200 |
Cáp mềm Cu/PVC-1x35 mm2 | m | 0,400 | 0,600 | 0,800 | 0,200 | 0,400 |
Cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-3x25 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Dây điện Cu/PVC/PVC -2x6 mm2 | m | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Nhân công | ||||||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,810 | 2,590 | 3,280 | 0,530 | 0,570 |
Công nhân 5,0/7 | công | 1,530 | 2,060 | 3,580 | 0,440 | 0,460 |
Máy thi công | ||||||
Máy đo điện trở một chiều | ca | 0,229 | 0,313 | 0,427 | 0,219 | 0,240 |
Máy tính | ca | 0,198 | 0,250 | 0,333 | 0,094 | 0,094 |
Hợp bộ thử nghiệm máy biến áp phân phối (cho cấp điện áp đến 35 kV) | ca | 0,385 | 0,500 | 0,677 | 0,281 | 0,302 |
Thiết bị giám sát nhiệt độ | ca | 0,385 | 0,500 | 0,677 | 0,281 | 0,302 |
Mã hiệu: EA.1021 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
3. Ghi chú:
- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm. Trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.
EA.110000 THÍ NGHIỆM CHỊU ĐỰNG ĐIỆN CẢM ỨNG MÁY BIẾN ÁP LỰC
EA.111000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV
EA.111100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV
1. Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.
- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.
- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.
- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.
- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.
- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.
- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.
- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.
- Thực hiện thí nghiệm cảm ứng cho từng pha máy biến áp.
- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, trao trả hiện trường.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
2. Thành phần hao phí:
Đơn vị tính: 1 máy
Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA) | |||
S ≤ 16 | 16 < S ≤ 25 | 25 < S ≤ 40 | 40 < S ≤ 100 | ||
Vật liệu | |||||
Điện năng | kWh | 200,000 | 280,000 | 392,000 | 548,800 |
Cồn công nghiệp | kg | 2,000 | 2,800 | 3,920 | 5,488 |
Vải phin trắng 0,8 m | m | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 8,232 |
Ống gen cách điện | m | 20,000 | 30,000 | 40,000 | 50,000 |
Giấy nhám số 0 | tờ | 3,000 | 4,200 | 5,880 | 8,232 |
Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2 | m | 5,000 | 7,000 | 9,800 | 13,720 |
Dây đồng trần 1x6,0 mm2 | m | 10,000 | 14,000 | 19,600 | 27,440 |
Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2 | m | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Nhân công | |||||
Kỹ sư 6,0/8 | công | 14,688 | 15,906 | 17,125 | 18,344 |
Công nhân 5,0/7 | công | 13,750 | 15,375 | 17,000 | 18,625 |
Máy thi công | |||||
Mê gôm mét | ca | 0,313 | 0,375 | 0,438 | 0,500 |
Hợp bộ đo tgδ | ca | 0,313 | 0,375 | 0,438 | 0,500 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 110 kV) | ca | 2,063 | 2,469 | 2,875 | 3,281 |
Mã hiệu: EA.1111 | 10 | 20 | 30 | 40 |
3. Ghi chú: