Nội dung toàn văn Thông tư 06/2014/TT-BTNMT Danh mục địa danh sơn văn thủy văn kinh tế xã hội lập bản đồ Quảng Trị
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu “*” là địa danh thuộc vùng tranh chấp.
b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường", TT. là chữ viết tắt của "thị trấn".
d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành phố", H. là chữ viết tắt của "huyện", TX. là chữ viết tắt của "thị xã".
đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung tâm", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối".
e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Thành phố Đông Hà |
2 | Thị xã Quảng Trị |
3 | Huyện Cam Lộ |
4 | Huyện Đa Krông |
5 | Huyện Gio Linh |
6 | Huyện Hải Lăng |
7 | Huyện Hướng Hóa |
8 | Huyện Triệu Phong |
9 | Huyện Vĩnh Linh |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
(Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | |||||
khu phố 1 | DC | P. 1 | TP. Đông Hà | 16o 49' 23" | 107o 05' 52" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 2 | DC | P. 1 | TP. Đông Hà | 16o 49' 25" | 107o 05' 42" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 3 | DC | P. 1 | TP. Đông Hà | 16o 49' 18" | 107o 05' 31" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 4 | DC | P. 1 | TP. Đông Hà | 16o 49' 04" | 107o 05' 22" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 5 | DC | P. 1 | TP. Đông Hà | 16o 48' 47" | 107o 05' 34" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 6 | DC | P. 1 | TP. Đông Hà | 16o 49' 03" | 107o 05' 39" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 7 | DC | P. 1 | TP. Đông Hà | 16o 48' 56" | 107o 05' 50" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 8 | DC | P. 1 | TP. Đông Hà | 16o 49' 05" | 107o 05' 59" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 9 | DC | P. 1 | TP. Đông Hà | 16o 49' 12" | 107o 06' 05" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
quốc lộ 9 | KX | P. 1 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 09" | 107o 06' 19" | 16o 49' 07" | 107o 05' 04" | E-48-83-A-c |
chợ Đông Hà | KX | P. 1 | TP. Đông Hà | 16o 49' 15" | 107o 05' 25" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
đường Hàm Nghi | KX | P. 1 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 07" | 107o 05' 44" | 16o 48' 08" | 107o 06' 03" | E-48-83-A-c |
Sông Hiếu | TV | P. 1 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 43" | 106o 57' 05" | 16o 50' 33" | 107o 07' 27" | E-48-83-A-c |
đường Hùng Vương | KX | P. 1 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 17" | 107o 05' 47" | 16o 48' 54" | 107o 05' 57" | E-48-83-A-c |
đường Lê Duẩn | KX | P. 1 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 09" | 107o 06' 19" | 16o 37' 25" | 106o 35' 15" | E-48-83-A-c |
Khe Lược | TV | P. 1 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 50" | 107o 04' 41" | 16o 49' 37" | 107o 05' 30" | E-48-83-A-c |
đường Nguyễn Huệ | KX | P. 1 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 10" | 107o 05' 50" | 16o 49' 17" | 107o 05' 18" | E-48-83-A-c |
đường Nguyễn Trãi | KX | P. 1 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 13" | 107o 06' 13" | 16o 48' 57" | 107o 05' 10" | E-48-83-A-c |
khu phố Tây Trì | DC | P. 1 | TP. Đông Hà | 16o 49' 29" | 107o 05' 22" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. 1 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 54' 24" | 107o 11' 33" | 16o 37' 25" | 106o 35' 15" | E-48-83-A-c |
khu phố 1 | DC | P. 2 | TP. Đông Hà | 16o 49' 45" | 107o 06' 19" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 2 | DC | P. 2 | TP. Đông Hà | 16o 49' 40" | 107o 06' 13" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 3 | DC | P. 2 | TP. Đông Hà | 16o 49' 37" | 107o 06' 09" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 4 | DC | P. 2 | TP. Đông Hà | 16o 49' 32" | 107o 06' 07" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 5 | DC | P. 2 | TP. Đông Hà | 16o 49' 28" | 107o 06' 02" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 6 | DC | P. 2 | TP. Đông Hà | 16o 49' 25" | 107o 06' 08" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 7 | DC | P. 2 | TP. Đông Hà | 16o 49' 21" | 107o 06' 12" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 8 | DC | P. 2 | TP. Đông Hà | 16o 49' 20" | 107o 06' 19" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 9 | DC | P. 2 | TP. Đông Hà | 16o 49' 14" | 107o 06' 22" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 10 | DC | P. 2 | TP. Đông Hà | 16o 49' 09" | 107o 06' 22" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Sông Hiếu | TV | P. 2 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 43" | 106o 57' 05" | 16o 50' 33" | 107o 07' 27" | E-48-83-A-c |
đường Lê Duẩn | KX | P. 2 | TP. Đông Hà |
|
| 17o 07' 44" | 106o 57' 21" | 16o 36' 19" | 107o 19' 26" | E-48-83-A-c |
khu phố 1 | DC | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 49' 30" | 107o 04' 55" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 2 | DC | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 49' 45" | 107o 05' 09" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 3 | DC | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 49' 11" | 107o 04' 31" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 4 | DC | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 49' 02" | 107o 04' 17" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 5 | DC | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 48' 56" | 107o 04' 37" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 6 | DC | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 49' 08" | 107o 05' 05" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 7 | DC | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 48' 49" | 107o 05' 05" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
quốc lộ 9 | KX | P. 3 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 09" | 107o 06' 19" | 16o 37' 25" | 106o 35' 15" | E-48-83-A-c |
Sông Hiếu | TV | P. 3 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 43" | 106o 57' 05" | 16o 50' 33" | 107o 07' 27" | E-48-83-A-c |
khu phố Khe Lấp | DC | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 46' 31" | 107o 02' 46" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
hồ Khe Mây | TV | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 48' 36" | 107o 04' 39" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Đường 9 | KX | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 46' 39" | 107o 01' 18" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Khe Lược | TV | P. 3 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 50" | 107o 04' 41" | 16o 49' 37" | 107o 05' 30" | E-48-83-A-c |
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | KX | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 48' 47" | 107o 04' 27" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. 3 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 30" | 107o 05' 56" | 16o 49' 07" | 107o 05' 04" | E-48-83-A-c |
sông Vĩnh Phước | TV | P. 3 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 45' 21" | 107o 00' 45" | 16o 48' 29" | 107o 08' 40" | E-48-83-A-c |
Động Vóc | SV | P. 3 | TP. Đông Hà | 16o 45' 09" | 107o 02' 30" |
|
|
|
| E-48-83-A-c E-48-83-C |
khu phố 1 | DC | P. 4 | TP. Đông Hà | 16o 48' 22" | 107o 03' 04" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 2 | DC | P. 4 | TP. Đông Hà | 16o 48' 16" | 107o 03' 11" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 3 | DC | P. 4 | TP. Đông Hà | 16o 48' 28" | 107o 03' 12" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 4 | DC | P. 4 | TP. Đông Hà | 16o 48' 44" | 107o 03' 39" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 5 | DC | P. 4 | TP. Đông Hà | 16o 48' 56" | 107o 03' 51" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
quốc lộ 9 | KX | P. 4 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 09" | 107o 06' 19" | 16o 37' 25" | 106o 35' 15" | E-48-83-A-c |
Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Đường 9 | KX | P. 4 | TP. Đông Hà | 16o 48' 33" | 107o 03' 29" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Sông Hiếu | TV | P. 4 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 43" | 106o 57' 05" | 16o 50' 33" | 107o 07' 27" | E-48-83-A-c |
Xí nghiệp X334 | KX | P. 4 | TP. Đông Hà | 16o 48' 48" | 107o 03' 58" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 1 | DC | P. 5 | TP. Đông Hà | 16o 48' 53" | 107o 06' 21" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 2 | DC | P. 5 | TP. Đông Hà | 16o 48' 32" | 107o 06' 17" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 3 | DC | P. 5 | TP. Đông Hà | 16o 48' 47" | 107o 06' 08" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 4 | DC | P. 5 | TP. Đông Hà | 16o 48' 42" | 107o 05' 59" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 5 | DC | P. 5 | TP. Đông Hà | 16o 48' 43" | 107o 05' 40" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 6 | DC | P. 5 | TP. Đông Hà | 16o 48' 35" | 107o 05' 43" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 7 | DC | P. 5 | TP. Đông Hà | 16o 48' 07" | 107o 05' 30" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 8 | DC | P. 5 | TP. Đông Hà | 16o 48' 11" | 107o 05' 22" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 9 | DC | P. 5 | TP. Đông Hà | 16o 48' 19" | 107o 05' 46" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
quốc lộ 9 | KX | P. 5 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 09" | 107o 06' 19" | 16o 37' 25" | 106o 35' 15" | E-48-83-A-c |
khu phố 10 | DC | P. 5 | TP. Đông Hà | 16o 48' 18" | 107o 05' 59" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 11 | DC | P. 5 | TP. Đông Hà | 16o 48' 35" | 107o 05' 24" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
đường Hàm Nghi | KX | P. 5 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 07" | 107o 05' 44" | 16o 48' 08" | 107o 06' 03" | E-48-83-A-c |
đường Lê Lợi | KX | P. 5 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 59" | 107o 06' 08" | 16o 48' 16" | 107o 06' 44" | E-48-83-A-c |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. 5 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 25" | 107o 06' 59" | 16o 48' 05" | 107o 05' 27" | E-48-83-A-c |
đường Ngô Quyền | KX | P. 5 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 54" | 107o 06' 12" | 16o 48' 43" | 107o 05' 47" | E-48-83-A-c |
đường Nguyễn Du | KX | P. 5 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 33" | 107o 05' 36" | 16o 48' 05" | 107o 05' 27" | E-48-83-A-c |
đường Tôn Thất Thuyết | KX | P. 5 | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 53" | 107o 06' 13" | 16o 48' 40" | 107o 05' 38" | E-48-83-A-c |
khu phố 1 | DC | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 49' 45" | 107o 05' 47" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 2 | DC | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 49' 58" | 107o 05' 53" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 3 | DC | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 50' 07" | 107o 06' 09" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 4 | DC | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 50' 45" | 107o 05' 54" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 5 | DC | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 50' 46" | 107o 06' 14" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 6 | DC | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 50' 38" | 107o 06' 27" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 7 | DC | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 50' 33" | 107o 06' 35" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 8 | DC | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 50' 37" | 107o 06' 59" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 9 | DC | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 50' 18" | 107o 06' 53" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
quốc lộ 9 | KX | P. Đông Giang | TP. Đông Hà |
|
| 16o 54' 24" | 107o 11' 13" | 16o 49' 22" | 107o 00' 39" | E-48-83-A-c |
khu phố 10 | DC | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 51' 35" | 107o 06' 17" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
cồn An Lạc | TV | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 49' 36" | 107o 05' 41" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
cầu Bến Lội | KX | P. Đông Giang | TP. Đông Hà | 16o 51' 24" | 107o 06' 22" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Sông Hiếu | TV | P. Đông Giang | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 43" | 106o 57' 05" | 16o 50' 33" | 107o 07' 27" | E-48-83-A-c |
đường Lê Duẩn | KX | P. Đông Giang | TP. Đông Hà |
|
| 17o 07' 44" | 106o 57' 21" | 16o 36' 19" | 107o 19' 26" | E-48-83-A-c |
Hói Sòng | TV | P. Đông Giang | TP. Đông Hà |
|
| 16o 50' 56" | 107o 04' 26" | 16o 50' 11" | 107o 06' 44" | E-48-83-A-c |
sông Thạch Hãn | TV | P. Đông Giang | TP. Đông Hà |
|
| 16o 38' 50" | 107o 04' 08" | 16o 54' 36" | 107o 11' 49" | E-48-83-A-d |
sông Trúc Khê | TV | P. Đông Giang | TP. Đông Hà |
|
| 16o 52' 38" | 107o 03' 47" | 16o 50' 52" | 107o 07' 23" | E-48-83-A-c |
khu phố 1A | DC | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 49' 08" | 107o 06' 29" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 1B | DC | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 48' 58" | 107o 06' 38" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 2 | DC | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 49' 58" | 107o 05' 53" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 3 | DC | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 48' 45" | 107o 06' 46" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 4 | DC | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 50' 45" | 107o 05' 54" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 5 | DC | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 50' 46" | 107o 06' 14" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 6 | DC | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 49' 37" | 107o 07' 31" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
khu phố 7 | DC | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 49' 39" | 107o 07' 10" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 8 | DC | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 50' 00" | 107o 07' 09" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 9 | DC | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 48' 19" | 107o 06' 29" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
ga Đông Hà | KX | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 48' 43" | 107o 06' 44" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Sông Hiếu | TV | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 43" | 106o 57' 04" | 16o 50' 29" | 107o 07' 21" | E-48-83-A-c |
đường Lê Duẩn | KX | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà |
|
| 17o 07' 44" | 106o 57' 21" | 16o 36' 19" | 107o 19' 26" | E-48-83-A-c |
đường Lê Lợi | KX | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 59" | 107o 06' 08" | 16o 48' 16" | 107o 06' 44" | E-48-83-A-c |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 25" | 107o 06' 59" | 16o 48' 05" | 107o 05' 27" | E-48-83-A-c |
sông Thạch Hãn | TV | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà |
|
| 16o 38' 50" | 107o 04' 08" | 16o 54' 36" | 107o 11' 49" | E-48-83-A-d E-48-83-A-c |
hồ Trung Chỉ | TV | P. Đông Lễ | TP. Đông Hà | 16o 47' 45" | 107o 05' 44" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 1 | DC | P. Đông Lương | TP. Đông Hà | 16o 48' 11" | 107o 06' 41" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 2 | DC | P. Đông Lương | TP. Đông Hà | 16o 48' 21" | 107o 06' 49" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 3 | DC | P. Đông Lương | TP. Đông Hà | 16o 47' 57" | 107o 06' 51" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố Đại Áng | DC | P. Đông Lương | TP. Đông Hà | 16o 48' 15" | 107o 07' 22" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
chùa Hải Sơn | KX | P. Đông Lương | TP. Đông Hà | 16o 46' 53" | 107o 05' 18" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố Lai Phước | DC | P. Đông Lương | TP. Đông Hà | 16o 47' 06" | 107o 07' 18" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Đường 9 | KX | P. Đông Lương | TP. Đông Hà | 16o 46' 39" | 107o 01' 18" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
đường Lê Duẩn | KX | P. Đông Lương | TP. Đông Hà |
|
| 17o 07' 44" | 106o 57' 21" | 16o 36' 19" | 107o 19' 26" | E-48-83-A-c |
đường Lê Lợi | KX | P. Đông Lương | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 59" | 107o 06' 08" | 16o 48' 16" | 107o 06' 44" | E-48-83-A-c |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Đông Lương | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 25" | 107o 06' 59" | 16o 48' 05" | 107o 05' 27" | E-48-83-A-c |
khu công nghiệp Nam Đông Hà | KX | P. Đông Lương | TP. Đông Hà | 16o 47' 54" | 107o 07' 05" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố Tân Vĩnh | DC | P. Đông Lương | TP. Đông Hà | 16o 46' 33" | 107o 06' 26" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
sông Thạch Hãn | TV | P. Đông Lương | TP. Đông Hà |
|
| 16o 38' 50" | 107o 04' 08" | 16o 54' 36" | 107o 11' 49" | E-48-83-A-d |
khu phố Trung Chỉ | DC | P. Đông Lương | TP. Đông Hà | 16o 48' 25" | 107o 07' 08" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố Vĩnh Phước | DC | P. Đông Lương | TP. Đông Hà | 16o 48' 08" | 107o 08' 13" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
sông Vĩnh Phước | TV | P. Đông Lương | TP. Đông Hà |
|
| 16o 45' 21" | 107o 00' 45" | 16o 48' 29" | 107o 08' 40" | E-48-83-A-c |
khu phố 1 | DC | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 49' 56" | 107o 05' 30" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 2 | DC | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 48' 21" | 107o 06' 49" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 3 | DC | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 49' 54" | 107o 04' 59" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 4 | DC | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 49' 46" | 107o 04' 47" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 5 | DC | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 49' 37" | 107o 04' 37" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 6 | DC | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 49' 32" | 107o 04' 27" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 7 | DC | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 49' 21" | 107o 04' 18" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 8 | DC | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 49' 10" | 107o 04' 02" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 9 | DC | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 49' 09" | 107o 03' 52" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 10 | DC | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 49' 53" | 107o 03' 39" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố 11 | DC | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 49' 55" | 107o 04' 15" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
đồi Bồ Chao | SV | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà | 16o 49' 51" | 107o 03' 35" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Hói Cạn | TV | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà |
|
| 16o 49' 22" | 107o 03' 04" | 16o 49' 24" | 107o 04' 27" | E-48-83-A-c |
Sông Hiếu | TV | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà |
|
| 16o 48' 43" | 106o 57' 05" | 16o 50' 33" | 107o 07' 27" | E-48-83-A-c |
đường Lê Duẩn | KX | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà |
|
| 17o 07' 44" | 106o 57' 21" | 16o 36' 19" | 107o 19' 26" | E-48-83-A-c |
Hói Sòng | TV | P. Đông Thanh | TP. Đông Hà |
|
| 16o 50' 56" | 107o 04' 26" | 16o 50' 11" | 107o 06' 44" | E-48-83-A-c |
khu phố 1 | DC | P. 1 | TX. Quảng Trị | 16o 44' 21" | 107o 10' 55" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
khu phố 2 | DC | P. 1 | TX. Quảng Trị | 16o 44' 20" | 107o 11' 15" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
khu phố 3 | DC | P. 1 | TX. Quảng Trị | 16o 43' 59" | 107o 11' 16" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
khu phố 4 | DC | P. 1 | TX. Quảng Trị | 16o 44' 38" | 107o 11' 15" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
đường Hai Bà Trưng | KX | P. 1 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 44' 28" | 107o 11' 22" | 16o 42' 26" | 107o 21' 32" | E-48-83-C |
đường Lê Duẩn | KX | P. 1 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 54' 24" | 107o 11' 13" | 16o 37' 25" | 106o 35' 15" | E-48-83-C |
kênh N2A | TV | P. 1 | TX. Quảng Tri |
|
| 16o 43' 36" | 107o 11' 19" | 16o 38' 39" | 107o 17' 28" | E-48-83-C |
kênh chính Nam Thạch Hãn | TV | P. 1 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 41' 46" | 107o 08' 37" | 16o 47' 29" | 107o 14' 36" | E-48-83-C |
sông Thạch Hãn | TV | P. 1 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 38' 50" | 107o 04' 08" | 16o 54' 36" | 107o 11' 49" | E-48-83-C |
hồ Tích Tường | TV | P. 1 | TX. Quảng Trị | 16o 43' 52" | 107o 11' 03" |
|
|
|
| E-48-83-C |
khu phố 1 | DC | P. 2 | TX. Quảng Trị | 16o 45' 05" | 107o 10' 59" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
khu phố 2 | DC | P. 2 | TX. Quảng Trị | 16o 45' 31" | 107o 11' 07" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
khu phố 3 | DC | P. 2 | TX. Quảng Trị | 16o 45' 07" | 107o 11' 10" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
khu phố 4 | DC | P. 2 | TX. Quảng Trị | 16o 45' 32" | 107o 11' 21" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
khu phố 5 | DC | P. 2 | TX. Quảng Trị | 16o 45' 25" | 107o 11' 38" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
kênh N4 | TV | P. 2 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 45' 58" | 107o 12' 12" | 16o 42' 06" | 107o 18' 50" | E-48-83-A-d E-48-83-C |
kênh chính Nam Thạch Hãn | TV | P. 2 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 41' 46" | 107o 08' 37" | 16o 47' 29" | 107o 14' 36" | E-48-83-A-d |
đường Nguyễn Thị Lý | KX | P. 2 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 44' 28" | 107o 11' 22" | 16o 42' 26" | 107o 21' 32" | E-48-83-A-d |
Thành cổ Quảng Trị | KX | P. 2 | TX. Quảng Trị | 16o 45' 18" | 107o 11' 16" |
|
|
|
| E-48-83-A-d |
sông Thạch Hãn | TV | P. 2 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 38' 50" | 107o 04' 08" | 16o 54' 36" | 107o 11' 49" | E-48-83-C E-48-83-A-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. 2 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 44' 29" | 107o 11' 01" | 16o 53' 51" | 107o 11' 08" | E-48-83-C E-48-83-A-d |
sông Vĩnh Định | TV | P. 2 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 41' 58" | 107o 21' 05" | 16o 51' 56" | 107o 09' 06" | E-48-83-A-d |
khu phố 1 | DC | P. 3 | TX. Quảng Trị | 16o 44' 53" | 107o 10' 57" |
|
|
|
| E-48-83-C |
khu phố 2 | DC | P. 3 | TX. Quảng Trị | 16o 45' 01" | 107o 11' 53" |
|
|
|
| E-48-83-C |
khu phố 3 | DC | P. 3 | TX. Quảng Trị | 16o 44' 44" | 107o 10' 59" |
|
|
|
| E-48-83-C |
khu phố 4 | DC | P. 3 | TX. Quảng Trị | 16o 45' 03" | 107o 11' 34" |
|
|
|
| E-48-83-C |
khu phố 5 | DC | P. 3 | TX. Quảng Trị | 16o 44' 46" | 107o 11' 16" |
|
|
|
| E-48-83-C |
khu phố 6 | DC | P. 3 | TX. Quảng Trị | 16o 45' 02" | 107o 11' 11" |
|
|
|
| E-48-83-C |
khu phố 7 | DC | P. 3 | TX. Quảng Trị | 16o 44' 56" | 107o 11' 09" |
|
|
|
| E-48-83-C |
khu phố 8 | DC | P. 3 | TX. Quảng Trị | 16o 44' 48" | 107o 11' 41" |
|
|
|
| E-48-83-C |
đường Hai Bà Trưng | KX | P. 3 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 44' 28" | 107o 11' 22" | 16o 42' 26" | 107o 21' 32" | E-48-83-C |
đường Lê Duẩn | KX | P. 3 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 54' 24" | 107o 11' 13" | 16o 37' 25" | 106o 35' 15" | E-48-83-C |
kênh chính Nam Thạch Hãn | TV | P. 3 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 41' 46" | 107o 08' 37" | 16o 47' 29" | 107o 14' 36" | E-48-83-C E-48-83-A-d |
sông Thạch Hãn | TV | P. 3 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 38' 50" | 107o 04' 08" | 16o 54' 36" | 107o 11' 49" | E-48-83-C E-48-83-A-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. 3 | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 44' 29" | 107o 11' 01" | 16o 53' 51" | 107o 11' 08" | E-48-83-C |
khu phố 1 | DC | P. An Đôn | TX. Quảng Trị | 16o 43' 55" | 107o 10' 07" |
|
|
|
| E-48-83-C E-48-83-A-d |
khu phố 2 | DC | P. An Đôn | TX. Quảng Trị | 16o 44' 05" | 107o 10' 31" |
|
|
|
| E-48-83-C |
khu phố 3 | DC | P. An Đôn | TX. Quảng Trị | 16o 44' 45" | 107o 10' 39" |
|
|
|
| E-48-83-C E-48-83-A-d |
khu phố 4 | DC | P. An Đôn | TX. Quảng Trị | 16o 44' 55" | 107o 10' 37" |
|
|
|
| E-48-83-C E-48-83-A-d |
khu phố 5 | DC | P. An Đôn | TX. Quảng Trị | 16o 45' 20" | 107o 10' 46" |
|
|
|
| E-48-83-C E-48-83-A-d |
đường Lê Duẩn | KX | P. An Đôn | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 54' 24" | 107o 11' 13" | 16o 37' 25" | 106o 35' 15" | E-48-83-C E-48-83-A-d |
sông Thạch Hãn | TV | P. An Đôn | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 38' 50" | 107o 04' 08" | 16o 54' 36" | 107o 11' 49" | E-48-83-C E-48-83-A-d |
Bàu Vịt | TV | P. An Đôn | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 45' 22" | 107o 10' 32" | 16o 44' 10" | 107o 10' 24" | E-48-83-C E-48-83-A-d |
hồ Đập Trấm | TV | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị | 16o 41' 18" | 107o 08' 38" |
|
|
|
| E-48-83-C |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Triệu Hải | KX | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị | 16o 38' 51" | 107o 08' 45" |
|
|
|
| E-48-83-C |
kênh chính Nam Thạch Hãn | TV | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 41' 46" | 107o 08' 37" | 16o 47' 29" | 107o 14' 36" | E-48-83-C |
thôn Như Lệ | DC | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị | 16o 42' 18" | 107o 09' 34" |
|
|
|
| E-48-83-C |
khe Như Lệ | TV | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 41' 46" | 107o 09' 18" | 16o 43' 00" | 107o 10' 00" | E-48-83-C |
thôn Phước Môn | DC | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị | 16o 41' 58" | 107o 10' 11" |
|
|
|
| E-48-83-C |
hồ Phước Môn | TV | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị | 16o 40' 35" | 107o 09' 42" |
|
|
|
| E-48-83-C |
thôn Tân Lệ | DC | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị | 16o 41' 46" | 107o 09' 03" |
|
|
|
| E-48-83-C |
thôn Tân Mỹ | DC | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị | 16o 40' 38" | 107o 08' 34" |
|
|
|
| E-48-83-C |
sông Thạch Hãn | TV | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 38' 50" | 107o 04' 08" | 16o 54' 36" | 107o 11' 49" | E-48-83-C |
thôn Tích Tường | DC | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị | 16o 43' 14" | 107o 10' 50" |
|
|
|
| E-48-83-C |
Khe Trái | TV | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị |
|
| 16o 36' 28" | 107o 06' 56" | 16o 40' 20" | 107o 07' 00" | E-48-83-C |
Bàu Trong | TV | xã Hải Lệ | TX. Quảng Trị | 16o 43' 28" | 107o 11' 08" |
|
|
|
| E-48-83-C |
khu phố 1 | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 48' 25" | 106o 59' 21" |
|
|
|
| E-48-82-B |
khu phố 2 | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 48' 34" | 106o 59' 47" |
|
|
|
| E-48-82-B |
khu phố 3 | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 48' 39" | 107o 00' 00" |
|
|
|
| E-48-82-B |
khu phố 4 | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 48' 33" | 107o 00' 17" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
quốc lộ 9 | KX | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ |
|
| 16o 49' 09" | 107o 06' 19" | 16o 37' 25" | 106o 35' 15" | E-48-82-B E-48-83-A-c |
khu phố An Hưng | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 48' 39" | 106o 59' 13" |
|
|
|
| E-48-82-B |
khu phố Đông Định | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 49' 01" | 107o 00' 21" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Cầu Đuồi | KX | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 49' 15" | 107o 00' 38" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố Hậu Viên | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 48' 45" | 107o 00' 11" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Sông Hiếu | TV | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ |
|
| 16o 48' 43" | 106o 57' 04" | 16o 50' 33" | 107o 07' 27" | E-48-82-B E-48-83-A-c |
đường Hồ Chí Minh | KX | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ |
|
| 17o 03' 06" | 106o 52' 12" | 16o 48' 33" | 107o 00' 17" | E-48-83-A-c |
khu phố Nam Hùng | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 47' 49" | 106o 59' 48" |
|
|
|
| E-48-82-B |
khu phố Nghĩa Hy | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 47' 47" | 107o 00' 20" |
|
|
|
| E-48-82-B |
hồ Nghĩa Hy | TV | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 47' 08" | 107o 00' 05" |
|
|
|
| E-48-82-B E-48-83-A-c |
khe Tân Trụ | TV | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ |
|
| 16o 47' 28" | 107o 00' 24" | 16o 49' 11" | 107o 00' 45" | E-48-83-A-c |
khu phố Tây Hòa | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 48' 47" | 106o 59' 27" |
|
|
|
| E-48-82-B |
khu phố Thiết Tràng | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 48' 05" | 107o 00' 30" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố Thượng Nguyên | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 49' 02" | 107o 00' 33" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khu phố Thượng Viên | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 48' 46" | 106o 59' 50" |
|
|
|
| E-48-82-B |
khu phố Trung Viên | DC | TT. Cam Lộ | H. Cam Lộ | 16o 48' 56" | 107o 00' 10" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
quốc lộ 1A | KX | xã Cam An | H. Cam Lộ |
|
| 17o 07' 44" | 106o 57' 21" | 16o 36' 19" | 107o 19' 26" | E-48-83-A-c |
quốc lộ 9 | KX | xã Cam An | H. Cam Lộ |
|
| 16o 54' 24" | 107o 11' 13" | 16o 49' 22" | 107o 00' 39" | E-48-83-A-c |
đường tỉnh 578 | KX | xã Cam An | H. Cam Lộ |
|
| 16o 52' 23" | 107o 04' 54" | 16o 53' 13" | 106o 59' 27" | E-48-83-A-c |
thôn An Xuân | DC | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 50' 47" | 107o 05' 06" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Cẩm Thạch | DC | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 50' 51" | 107o 05' 14" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Bàu Đá | TV | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 51' 00" | 107o 05' 02" |
|
|
|
| E-48-82-A-c |
thôn Kim Đâu | DC | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 51' 07" | 107o 05' 19" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Mỹ Hòa | DC | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 51' 40" | 107o 03' 53" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Phi Thừa | DC | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 50' 58" | 107o 05' 47" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Phổ Lại | DC | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 50' 25" | 107o 04' 52" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Phổ Lại Phường | DC | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 50' 40" | 107o 05' 23" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Phú Hậu | DC | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 51' 16" | 107o 04' 50" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Hói Sòng | TV | xã Cam An | H. Cam Lộ |
|
| 16o 50' 56" | 107o 04' 26" | 16o 50' 11" | 107o 06' 44" | E-48-83-A-c |
thôn Trúc Khê | DC | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 52' 09" | 107o 04' 53" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
sông Trúc Khê | TV | xã Cam An | H. Cam Lộ |
|
| 16o 52' 38" | 107o 03' 47" | 16o 50' 52" | 107o 07' 22" | E-48-83-A-a E-48-83-A-c |
thôn Trúc Kinh | DC | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 52' 03" | 107o 05' 26" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
hồ Trúc Kinh | TV | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 52' 46" | 107o 03' 22" |
|
|
|
| E-48-83-A-a E-48-83-A-c |
kênh Trúc Kinh | TV | xã Cam An | H. Cam Lộ |
|
| 16o 52' 51" | 107o 03' 43" | 16o 53' 38" | 107o 07' 53" | E-48-83-A-c |
thôn Xuân Khê | DC | xã Cam An | H. Cam Lộ | 16o 51' 57" | 107o 04' 08" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
đường tỉnh 585 | KX | xã Cam Chính | H. Cam Lộ |
|
| 16o 48' 03" | 106o 58' 47" | 16o 44' 56" | 106o 56' 02" | E-48-82-B |
thôn Cồn Trung | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 44' 43" | 106o 57' 24" |
|
|
|
| E-48-82-D |
suối Đá Bàn | TV | xã Cam Chính | H. Cam Lộ |
|
| 16o 43' 55" | 106o 59' 40" | 16o 45' 21" | 107o 00' 45" | E-48-82-D E-48-83-C |
thôn Đốc Kinh | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 44' 53" | 106o 57' 45" |
|
|
|
| E-48-82-D |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Đường 9 | KX | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 46' 39" | 107o 01' 18" |
|
|
|
| E-48-82-B E-48-82-D E-48-83-A-c |
thôn Lộc An | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 44' 03" | 106o 57' 18" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Mai Đàn | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 43' 54" | 106o 57' 52" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Mai Lộc 1 | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 44' 22" | 106o 58' 27" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Mai Lộc 2 | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 44' 29" | 106o 57' 56" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Mai Lộc 3 | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 44' 13" | 106o 58' 02" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Minh Hương | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 45' 44" | 106o 58' 29" |
|
|
|
| E-48-82-B |
Trại giam Nghĩa An | KX | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 42' 29" | 106o 57' 51" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Sơn Nam | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 45' 06" | 106o 59' 05" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Tân Chính | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 45' 27" | 106o 58' 00" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Thanh Nam | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 45' 20" | 106o 59' 38" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Thiết Xá | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 43' 35" | 106o 58' 10" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Thượng Nghĩa | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 43' 15" | 106o 58' 21" |
|
|
|
| E-48-82-D |
khe Trộ Đó | TV | xã Cam Chính | H. Cam Lộ |
|
| 16o 45' 31" | 106o 56' 49" | 16o 45' 21" | 107o 00' 45" | E-48-82-B E-48-83-A-c |
thôn Trung Chỉ | DC | xã Cam Chính | H. Cam Lộ | 16o 44' 00" | 106o 58' 39" |
|
|
|
| E-48-82-D |
Rào Vịnh | TV | xã Cam Chính | H. Cam Lộ |
|
| 16o 43' 45" | 106o 53' 56" | 16o 43' 55" | 106o 59' 40" | E-48-82-D |
quốc lộ 9 | KX | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ |
|
| 16o 49' 09" | 107o 06' 19" | 16o 37' 25" | 106o 35' 15" | E-48-83-A-c |
thôn Bích Giang | DC | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 49' 12" | 107o 02' 11" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Hói Cạn | TV | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ |
|
| 16o 49' 22" | 107o 03' 04" | 16o 49' 24" | 107o 04' 27" | E-48-83-A-c |
Khe Chua | TV | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ |
|
| 16o 47' 50" | 107o 01' 13" | 16o 48' 27" | 107o 02' 34" | E-48-83-A-c |
suối Đá Bàn | TV | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ |
|
| 16o 43' 55" | 106o 59' 40" | 16o 45' 21" | 107o 00' 45" | E-48-82-D E-48-83-C |
thôn Định Xá | DC | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 48' 44" | 107o 02' 28" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Đường 9 | DC | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 48' 23" | 107o 02' 01" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Sông Hiếu | TV | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ |
|
| 16o 48' 43" | 106o 57' 04" | 16o 50' 33" | 107o 07' 27" | E-48-82-B E-48-83-A-c |
hồ Hiếu Nam | TV | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 47' 42" | 107o 02' 27" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Trung tâm Khoa học Kỹ thuật Sản xuất Lâm nghiệp Bắc Trung Bộ | KX | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 46' 39" | 107o 01' 18" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Mộc Đức | DC | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 48' 36" | 107o 03' 03" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Tân Hiếu | DC | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 48' 17" | 107o 02' 38" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khe Tân Trụ | TV | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ |
|
| 16o 47' 28" | 107o 00' 24" | 16o 49' 11" | 107o 00' 45" | E-48-83-A-c |
thôn Tân Trúc | DC | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 48' 15" | 107o 01' 07" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Thạch Đâu | DC | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 49' 21" | 107o 01' 19" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
khe Trộ Đó | TV | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ |
|
| 16o 45' 31" | 106o 56' 49" | 16o 45' 21" | 107o 00' 45" | E-48-82-B E-48-83-A-c |
thôn Trương Xá | DC | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 48' 52" | 107o 03' 19" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Vĩnh An | DC | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 49' 06" | 107o 00' 49" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Vĩnh Đại | DC | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ | 16o 48' 23" | 107o 02' 17" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
sông Vĩnh Phước | TV | xã Cam Hiếu | H. Cam Lộ |
|
| 16o 45' 21" | 107o 00' 45" | 16o 48' 29" | 107o 08' 40" | E-48-83-A-c E-48-83-C |
đường tỉnh 585 | KX | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ |
|
| 16o 48' 03" | 106o 58' 47" | 16o 44' 56" | 106o 56' 02" | E-48-82-B |
núi Ba Hồ | SV | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 45' 03" | 106o 52' 36" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Bảng Sơn 1 | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 45' 37" | 106o 57' 21" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Bảng Sơn 2 | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 45' 21" | 106o 57' 23" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Bảng Sơn 3 | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 44' 54" | 106o 57' 18" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Cam Lộ Phường | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 45' 43" | 106o 57' 38" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Cu Hoan | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 44' 43" | 106o 56' 15" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Định Sơn | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 45' 22" | 106o 56' 18" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Đông Lai | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 45' 30" | 106o 56' 58" |
|
|
|
| E-48-82-B |
đập Động Lòi | KX | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 45' 49" | 106o 55' 58" |
|
|
|
| E-48-82-B |
Khe Gió | TV | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ |
|
| 16o 45' 25" | 106o 53' 46" | 16o 47' 02" | 106o 53' 44" | E-48-82-B |
thôn Hoàn Cát | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 44' 59" | 106o 54' 44" |
|
|
|
| E-48-82-D |
đập Khe Măng | KX | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 44' 58" | 106o 55' 53" |
|
|
|
| E-48-82-D |
Núi Kiếm | SV | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 46' 58" | 106o 56' 22" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Nghĩa Phong | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 44' 58" | 106o 56' 14" |
|
|
|
| E-48-82-D |
Công ty cổ phần Nông sản Tân Lâm | KX | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 45' 36" | 106o 56' 52" |
|
|
|
| E-48-82-B E-48-82-D |
thôn Phương An 1 | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 44' 42" | 106o 57' 03" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Phương An 2 | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 17o 44' 43" | 106o 56' 43" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Quật Xá | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 45' 14" | 106o 55' 25" |
|
|
|
| E-48-82-D |
thôn Tân Sơn | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 46' 18" | 106o 57' 04" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Thượng Nghĩa | DC | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 44' 49" | 106o 55' 39" |
|
|
|
| E-48-82-D |
Động Toàn | SV | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ | 16o 42' 05" | 106o 53' 36" |
|
|
|
| E-48-82-D |
khe Trộ Đó | TV | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ |
|
| 16o 45' 31" | 106o 56' 49" | 16o 45' 21" | 107o 00' 45" | E-48-82-B E-48-83-A-c |
Rào Vịnh | TV | xã Cam Nghĩa | H. Cam Lộ |
|
| 16o 43' 45" | 106o 53' 56" | 16o 43' 55" | 106o 59' 40" | E-48-82-D |
quốc lộ 1A | KX | xã Cam Thanh | H. Cam Lộ |
|
| 17o 07' 44" | 106o 57' 21" | 16o 36' 19" | 107o 19' 26" | E-48-83-A-c |
quốc lộ 9 | KX | xã Cam Thanh | H. Cam Lộ |
|
| 16o 50' 37" | 107o 04' 55" | 16o 49' 22" | 107o 00' 39" | E-48-83-A-c |
thôn An Bình | DC | xã Cam Thanh | H. Cam Lộ | 16o 50' 30" | 107o 04' 27" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Xóm Ấp | DC | xã Cam Thanh | H. Cam Lộ | 16o 51' 21" | 107o 04' 14" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
cầu Bàu Đá | KX | xã Cam Thanh | H. Cam Lộ | 16o 50' 59" | 107o 04' 39" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Cam Lộ | DC | xã Cam Thanh | H. Cam Lộ | 16o 50' 12" | 107o 04' 29" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Bàu Đá | TV | xã Cam Thanh | H. Cam Lộ | 16o 51' 00" | 107o 05' 02" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Cầu Dừa | KX | xã Cam Thanh | H. Cam Lộ | 16o 50' 18" | 107o 03' 52" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Phú Ngạn | DC | xã Cam Thanh | H. Cam Lộ | 16o 50' 17" | 107o 03' 25" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Hói Sòng | TV | xã Cam Thanh | H. Cam Lộ |
|
| 16o 50' 56" | 107o 04' 26" | 16o 50' 11" | 107o 06' 44" | E-48-83-A-c |
hồ Trúc Kinh | TV | xã Cam Thanh | H. Cam Lộ | 16o 52' 46" | 107o 03' 22" |
|
|
|
| E-48-83-A-a E-48-83-A-c |
quốc lộ 9 | KX | xã Cam Thành | H. Cam Lộ |
|
| 16o 49' 09" | 107o 06' 19" | 16o 37' 25" | 106o 35' 15" | E-48-83-A-c |
đường tỉnh 585 | KX | xã Cam Thành | H. Cam Lộ |
|
| 16o 48' 03" | 106o 58' 47" | 16o 44' 56" | 106o 56' 02" | E-48-82-B |
núi Ba Hồ | SV | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 45' 03" | 106o 52' 36" |
|
|
|
| E-48-82-B E-48-82-D |
núi Bà Tum | SV | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 46' 17" | 106o 53' 20" |
|
|
|
| E-48-82-B |
sông Cam Lộ | TV | xã Cam Thành | H. Cam Lộ |
|
| 16o 50' 23" | 106o 38' 30" | 16o 48' 43" | 106o 57' 04" | E-48-82-B |
thôn Cam Phú 1 | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 47' 14" | 106o 55' 02" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Cam Phú 2 | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 47' 04" | 106o 54' 33" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Cam Phú 3 | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 46' 58" | 106o 54' 18" |
|
|
|
| E-48-82-B |
cầu Đầu Mầu | KX | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 47' 00" | 106o 53' 43" |
|
|
|
| E-48-82-B |
Khe Gió | TV | xã Cam Thành | H. Cam Lộ |
|
| 16o 45' 25" | 106o 53' 46" | 16o 47' 02" | 106o 53' 44" | E-48-82-B |
Sông Hiếu | TV | xã Cam Thành | H. Cam Lộ |
|
| 16o 48' 43" | 106o 57' 04" | 16o 50' 33" | 107o 07' 27" | E-48-82-B |
Núi Kiếm | SV | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 46' 58" | 106o 56' 22" |
|
|
|
| E-48-82-B |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Đường 9 | KX | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 46' 39" | 107o 01' 18" |
|
|
|
| E-48-82-B E-48-82-D |
thôn Ngô Đồng | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 48' 19" | 106o 59' 09" |
|
|
|
| E-48-82-B |
Công ty Cổ phần Nông sản Tân Lâm | KX | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 45' 36" | 106o 56' 52" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Phan Xá | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 47' 46" | 106o 59' 04" |
|
|
|
| E-48-82-B |
hồ Phan Xá | TV | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 47' 01" | 106o 58' 46" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Phước Tuyền | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 48' 25" | 106o 58' 50" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Phường Cội | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 47' 36" | 106o 58' 39" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Quật Xá | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 48' 37" | 106o 57' 43" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Tân Định | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 48' 20" | 106o 58' 56" |
|
|
|
| E-48-82-B |
đèo Tân Lâm | SV | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 46' 17" | 106o 51' 30" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Tân Mỹ | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 48' 25" | 106o 58' 15" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Tân Phú | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 46' 51" | 106o 54' 34" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Tân Trang | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 47' 54" | 106o 58' 36" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Tân Tường | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 47' 41" | 106o 57' 49" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Tân Xuân 1 | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 47' 22" | 106o 55' 54" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Tân Xuân 2 | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 47' 28" | 106o 56' 19" |
|
|
|
| E-48-82-B |
thôn Thượng Lâm | DC | xã Cam Thành | H. Cam Lộ | 16o 46' 59" | 106o 52' 01" |
|
|
|
| E-48-82-B |
sông Trịnh Hin | TV | xã Cam Thành | H. Cam Lộ |
|
| 16o 47' 47" | 106o 45' 00" | 16o 47' 26" | 106o 52' 00" | E-48-82-B |
quốc lộ 9 | KX | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ |
|
| 16o 54' 24" | 107o 11' 13" | 16o 49' 22" | 107o 00' 39" | E-48-83-A-c |
đồi Bồ Chao | SV | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ | 16o 49' 51" | 107o 03' 35" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Cam Vũ 1 | DC | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ | 16o 49' 50" | 107o 02' 22" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Cam Vũ 2 | DC | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ | 16o 49' 59" | 107o 02' 36" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Cam Vũ 3 | DC | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ | 16o 49' 53" | 107o 02' 55" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Hói Cạn | TV | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ |
|
| 16o 49' 22" | 107o 03' 04" | 16o 49' 24" | 107o 04' 27" | E-48-83-A-c |
Bàu Cúc | TV | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ | 16o 49' 48" | 107o 02' 15" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Bàu Cụt | TV | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ | 16o 49' 06" | 107o 02' 41" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
hồ Đá Lã | TV | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ | 16o 50' 28" | 107o 00' 58" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Cầu Đuồi | KX | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ | 16o 49' 15" | 107o 00' 38" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
Sông Hiếu | TV | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ |
|
| 16o 48' 43" | 106o 57' 04" | 16o 50' 33" | 107o 07' 27" | E-48-83-A-c |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ |
|
| 17o 03' 06" | 106o 52' 12" | 16o 48' 33" | 107o 00' 17" | E-48-83-A-c |
thôn Lâm Lang 1 | DC | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ | 16o 49' 18" | 107o 02' 29" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Lâm Lang 2 | DC | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ | 16o 49' 35" | 107o 01' 47" |
|
|
|
| E-48-83-A-c |
thôn Lâm Lang 3 | DC | xã Cam Thủy | H. Cam Lộ |