Thông tư 08/2015/TT-BTP sửa đổi Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự đã được thay thế bởi Thông tư 06/2019/TT-BTP Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự thi hành án hành chính và được áp dụng kể từ ngày 05/01/2020.
Nội dung toàn văn Thông tư 08/2015/TT-BTP sửa đổi Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2015/TT-BTP | Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2015 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 01/2013/TT-BTP NGÀY 03/01/2013 CỦA BỘ TƯ PHÁP HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Căn cứ Luật Thi hành án dân sự ngày 14/11/2008 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự ngày 25/11/2014 (sau đây gọi chung là Luật Thi hành án dân sự);
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật Tố tụng hành chính ngày 24/01/2010;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13/3/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự như sau:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh:
Thông tư này hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự, đôn đốc thi hành án hành chính (sau đây gọi chung là thi hành án dân sự); sử dụng và công bố thông tin; tổ chức thực hiện, kiểm tra, thanh tra, khen thưởng và xử lý vi phạm trong thực hiện Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm b và điểm d khoản 2 Điều 2 như sau:
“b) Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc theo yêu cầu thi hành án;
d) Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền theo yêu cầu thi hành án”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 10 như sau:
“2. Thời hạn gửi báo cáo thống kê thi hành án dân sự:
a) Chậm nhất trước ngày 02 của kỳ báo cáo kế tiếp, Chấp hành viên gửi báo cáo thống kê kết quả thi hành án của kỳ trước cho Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự nơi công tác;
b) Chậm nhất trước ngày 04 của kỳ báo cáo kế tiếp, Chi cục Thi hành án dân sự phải gửi báo cáo thống kê kết quả của kỳ trước của đơn vị mình cho Cục Thi hành án dân sự và các cơ quan nhận báo cáo thống kê theo quy định;
c) Chậm nhất trước ngày 07 của kỳ báo cáo kế tiếp, Cục Thi hành án dân sự phải gửi báo cáo thống kê kết quả của kỳ trước của đơn vị và của toàn tỉnh cho Tổng cục Thi hành án dân sự và các cơ quan nhận báo cáo thống kê theo quy định;
d) Chậm nhất trước ngày 02 của kỳ báo cáo kế tiếp, Chấp hành viên thi hành án dân sự trong quân đội phải gửi báo cáo thống kê kết quả thi hành án của kỳ trước cho Trưởng phòng Thi hành án nơi mình công tác;
đ) Chậm nhất trước ngày 04 của kỳ báo cáo kế tiếp, Phòng Thi hành án cấp quân khu phải gửi báo cáo thống kê thi hành án dân sự kỳ trước của đơn vị mình cho Cục Thi hành án - Bộ Quốc phòng và các cơ quan nhận báo cáo thống kê theo quy định;
e) Chậm nhất trước ngày 07 của kỳ báo cáo kế tiếp, Cục Thi hành án - Bộ Quốc phòng gửi báo cáo thống kê kết quả thi hành án trong quân đội kỳ trước cho Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Tổng cục Thi hành án dân sự) và các cơ quan nhận báo cáo thống kê theo quy định;
g) Chậm nhất trước ngày 10 của kỳ báo cáo kế tiếp, Tổng cục Thi hành án dân sự phải gửi báo cáo thống kê kết quả thi hành án của kỳ trước cho Bộ trưởng Bộ Tư pháp.”
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau:
“Điều 13. Công bố và phổ biến thông tin thống kê thi hành án dân sự
1. Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thông tin về số liệu thống kê thi hành án dân sự hoặc ủy quyền cho Tổng Cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự thực hiện.
2. Hàng tháng, số liệu thống kê thi hành án dân sự của Chi cục Thi hành án dân sự, Cục Thi hành án dân sự được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Thi hành án dân sự; số liệu thống kê thi hành án dân sự của toàn quốc được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thi hành án dân sự.”
5. Bổ sung khoản 7, khoản 8 Điều 15 như sau:
“7. Ưu tiên đầu tư, ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông và ứng dụng phương pháp thống kê tiên tiến vào hoạt động thống kê thi hành án dân sự; xây dựng phần mềm thống kê, cơ sở dữ liệu điện tử về thống kê thi hành án dân sự.
8. Tổng cục Thi hành án dân sự, Cục Thi hành án dân sự bố trí công chức, viên chức chuyên trách thực hiện Chế độ thống kê thi hành án dân sự”.
6. Thay thế Phụ lục 1 “Hệ thống biểu mẫu thống kê thi hành án dân sự” và Phụ lục 2 “Hướng dẫn ghi chép biểu mẫu và cách tính một số chỉ tiêu trong báo cáo thống kê thi hành án dân sự” của Thông tư số 01/2013/TT-BTP bằng Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2015.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc cần phản ánh kịp thời về Bộ Tư pháp để nghiên cứu, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
HỆ THỐNG BIỂU MẪU THỐNG KÊ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự)
Số TT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu biểu mẫu | Thực hiện | ||
Chấp hành viên | Chi cục Thi hành án dân sự | Cục Thi hành án dân sự | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc chủ động thi hành án | 01/TK-THA | 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 12 tháng) | Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng | Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng |
2 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc theo yêu cầu thi hành án | 02/TK-THA | 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 12 tháng) | Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng | Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng |
3 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền chủ động thi hành án | 03/TK-THA | 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 12 tháng) | Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng | Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng |
4 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền theo yêu cầu thi hành án | 04/TK-THA | 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 12 tháng) | Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng | Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng |
5 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền thu cho ngân sách Nhà nước, tổ chức, cá nhân được thi hành án | 05/TK-THA | Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng | Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng | Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng |
6 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc chia theo cơ quan Thi hành án và Chấp hành viên | 06/TK-THA |
| 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 12 tháng) | 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 12 tháng) |
7 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền chia theo cơ quan Thi hành án và Chấp hành viên | 07/TK-THA |
| 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 12 tháng) | 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 12 tháng) |
8 | Số việc, số tiền đề nghị Tòa án xét miễn, giảm và kết quả xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án dân sự | 08/TK-THA |
| Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng | Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng |
Biểu số: 01/TK-THA | KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TÍNH BẰNG VIỆC | Đơn vị báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: Việc
Tên chỉ tiêu | Tổng số | Chia theo bản án, quyết định: | |||||||||||
Dân sự | Hình sự | Hành chính | Hôn nhân và gia đình | Kinh doanh, thương mại | Lao động | Phá sản | Trọng tài | Việc khác | |||||
Tổng số | Chia ra: | ||||||||||||
Ma túy | Khác | ||||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
I | Tổng số thụ lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Mới thụ lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ủy thác thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cục THADS rút lên thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số phải thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Có điều kiện thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thi hành xong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đình chỉ thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đang thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Hoãn thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Tạm đình chỉ thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Tạm dừng thi hành án để giải quyết khiếu nại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chưa có điều kiện thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ % = (Xong+đình chỉ)/Có điều kiện * 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VIỆC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ CHỦ ĐỘNG
Chỉ tiêu | Số lượng (việc) | |
A | 1 | |
1 | Số hoãn thi hành án (Điều 48 Luật Thi hành án dân sự) |
|
1.1 | Theo điểm a khoản 1 |
|
1.2 | Theo điểm b khoản 1 |
|
1.3 | Theo điểm d khoản 1 |
|
1.4 | Theo điểm đ khoản 1 |
|
1.5 | Theo điểm e khoản 1 |
|
1.6 | Theo điểm g khoản 1 |
|
2 | Số tạm đình chỉ thi hành án (Điều 49 Luật Thi hành án dân sự) |
|
2.1 | Theo khoản 1 |
|
2.2 | Theo khoản 2 |
|
3 | Trường hợp khác |
|
3.1 | Đang trong thời gian tự nguyện thi hành án |
|
3.2 | Đang trong thời gian chờ ý kiến chỉ đạo nghiệp vụ của cơ quan có thẩm quyền |
|
3.3 | Đang trong thời gian chờ ý kiến Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự |
|
4 | Số đình chỉ thi hành án (Điều 50 Luật Thi hành án dân sự) |
|
4.1 | Theo điểm a khoản 1 |
|
4.2 | Theo điểm b khoản 1 |
|
4.3 | Theo điểm d khoản 1 |
|
4.4 | Theo điểm đ khoản 1 |
|
4.5 | Theo điểm e khoản 1 |
|
4.6 | Theo điểm g khoản 1 |
|
5 | Số chưa có điều kiện thi hành (Điều 44a Luật Thi hành án dân sự) |
|
5.1 | Theo điểm a khoản 1 |
|
5.2 | Theo điểm b khoản 1 |
|
5.3 | Theo điểm c khoản 1 |
|
……., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 02/TK-THA | KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TÍNH BẰNG VIỆC | Đơn vị báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: Việc
Tên chỉ tiêu | Tổng số | Chia theo bản án, quyết định: | ||||||||||||
Dân sự | Hình sự | Hành chính | Hôn nhân và gia đình | Kinh doanh, thương mại | Lao động | Phá sản | Trọng tài | Vụ việc cạnh tranh | Việc khác | |||||
Tổng số | Chia ra: | |||||||||||||
Ma túy | Khác | |||||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
I | Tổng số thụ lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mới thụ lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ủy thác thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cục THADS rút lên thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số phải thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Có điều kiện thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thi hành xong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đình chỉ thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đang thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Hoãn thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Tạm đình chỉ thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Tạm dừng thi hành án để giải quyết khiếu nại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chưa có điều kiện thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ % = (Xong+đình chỉ)/Có điều kiện * 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VIỆC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THEO YÊU CẦU
Chỉ tiêu | Số lượng (việc) | |
A | 1 | |
1 | Số hoãn thi hành án (Điều 48 Luật Thi hành án dân sự) |
|
1.1 | Theo điểm a khoản 1 |
|
1.2 | Theo điểm b khoản 1 |
|
1.3 | Theo điểm c khoản 1 |
|
1.4 | Theo điểm d khoản 1 |
|
1.5 | Theo điểm đ khoản 1 |
|
1.6 | Theo điểm e khoản 1 |
|
1.7 | Theo điểm g khoản 1 |
|
1.8 | Theo điểm h khoản 1 |
|
2 | Số tạm đình chỉ thi hành án (Điều 49 Luật Thi hành án dân sự) |
|
2.1 | Theo khoản 1 |
|
2.2 | Theo khoản 2 |
|
3 | Trường hợp khác |
|
3.1 | Đang trong thời gian tự nguyện thi hành án |
|
3.2 | Đang trong thời gian chờ ý kiến chỉ đạo nghiệp vụ của cơ quan có thẩm quyền |
|
3.3 | Đang trong thời gian chờ ý kiến Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự |
|
4 | Số đình chỉ thi hành án (Điều 50 Luật Thi hành án dân sự) |
|
4.1 | Theo điểm a khoản 1 |
|
4.2 | Theo điểm b khoản 1 |
|
4.3 | Theo điểm c khoản 1 |
|
4.4 | Theo điểm d khoản 1 |
|
4.5 | Theo điểm đ khoản 1 |
|
4.6 | Theo điểm g khoản 1 |
|
4.7 | Theo điểm h khoản 1 |
|
5 | Số chưa có điều kiện thi hành (Điều 44a Luật Thi hành án dân sự) |
|
5.1 | Theo điểm a khoản 1 |
|
5.2 | Theo điểm b khoản 1 |
|
5.3 | Theo điểm c khoản 1 |
|
……., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 03/TK-THA | KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TÍNH BẰNG TIỀN | Đơn vị báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: 1.000 VN đồng
Tên chỉ tiêu | Tổng số | Chia theo bản án, quyết định: | |||||||||||
Dân sự | Dân sự trong hình sự | Dân sự trong hành chính | Hôn nhân và gia đình | Kinh doanh và thương mại | Lao động | Phá sản | Trọng tài | Việc khác | |||||
Tổng số | Chia ra: | ||||||||||||
Ma túy | Khác | ||||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
I | Tổng số thụ lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mới thụ lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ủy thác thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cục THADS rút lên thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số phải thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Có điều kiện thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thi hành xong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đình chỉ thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Giảm thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đang thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Hoãn thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Tạm đình chỉ thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Tạm dừng thi hành án để giải quyết khiếu nại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chưa có điều kiện thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ % = (Xong+đình chỉ)/Có điều kiện * 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 04/TK-THA | KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TÍNH BẰNG TIỀN | Đơn vị báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: 1.000 VN đồng
Tên chỉ tiêu | Tổng số | Chia theo bản án, quyết định: | ||||||||||||
Dân sự | Hình sự | Hành chính | Hôn nhân và gia đình | Kinh doanh và thương mại | Lao động | Phá sản | Trọng tài | Vụ việc cạnh tranh | Việc khác | |||||
Tổng số | Chia ra: | |||||||||||||
Ma túy | Khác | |||||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
I | Tổng số thụ lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mới thụ lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ủy thác thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cục THADS rút lên thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số phải thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Có điều kiện thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thi hành xong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đình chỉ thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đang thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Hoãn thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Tạm đình chỉ thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Tạm dừng thi hành án để giải quyết khiếu nại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chưa có điều kiện thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ % = (Xong+đình chỉ)/Có điều kiện * 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
TIỀN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THEO YÊU CẦU
Chỉ tiêu | Số lượng (1.000 VN đồng) | |
A | 1 | |
1 | Số hoãn thi hành án (Điều 48 Luật Thi hành án dân sự) |
|
1.1 | Theo điểm a khoản 1 |
|
1.2 | Theo điểm b khoản 1 |
|
1.3 | Theo điểm c khoản 1 |
|
1.4 | Theo điểm d khoản 1 |
|
1.5 | Theo điểm đ khoản 1 |
|
1.6 | Theo điểm e khoản 1 |
|
1.7 | Theo điểm g khoản 1 |
|
1.8 | Theo điểm h khoản 1 |
|
2 | Số tạm đình chỉ thi hành án (Điều 49 Luật Thi hành án dân sự) |
|
2.1 | Theo khoản 1 |
|
2.2 | Theo khoản 2 |
|
3 | Trường hợp khác |
|
3.1 | Đang trong thời gian tự nguyện thi hành án |
|
3.2 | Đang trong thời gian chờ ý kiến chỉ đạo nghiệp vụ của cơ quan có thẩm quyền |
|
3.3 | Đang trong thời gian chờ ý kiến Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự |
|
4 | Số đình chỉ thi hành án (Điều 50 Luật Thi hành án dân sự) |
|
4.1 | Theo điểm a khoản 1 |
|
4.2 | Theo điểm b khoản 1 |
|
4.3 | Theo điểm c khoản 1 |
|
4.4 | Theo điểm d khoản 1 |
|
4.5 | Theo điểm đ khoản 1 |
|
4.6 | Theo điểm g khoản 1 |
|
4.7 | Theo điểm h khoản 1 |
|
5 | Số chưa có điều kiện thi hành (Điều 44a Luật Thi hành án dân sự) |
|
5.1 | Theo điểm a khoản 1 |
|
5.2 | Theo điểm b khoản 1 |
|
5.3 | Theo điểm c khoản 1 |
|
……., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 05/TK-THA | KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TÍNH BẰNG TIỀN | Đơn vị báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: 1.000 VN đồng
Tên chỉ tiêu | Tổng số | Chia theo đối tượng được thi hành án | |||||||||
Thu cho Ngân sách nhà nước | Thu cho tổ chức cơ quan, tổ chức | Thu cho cá nhân | |||||||||
Tổng số | Chia ra: | ||||||||||
Án phí | Lệ phí | Phạt | Tịch thu | Truy thu | Thu khác | ||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
I | Tổng số thụ lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mới thụ lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ủy thác thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cục THADS rút lên thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số phải thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Có điều kiện thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thi hành xong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đình chỉ thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Giảm thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đang thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Hoãn thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Tạm đình chỉ thi hành án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Tạm dừng thi hành án để giải quyết khiếu nại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chưa có điều kiện thi hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ % = (Xong+đình chỉ)/Có điều kiện * 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 06/TK-THA | KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TÍNH BẰNG VIỆC | Đơn vị báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: Việc
Tên đơn vị | Tổng số thụ lý | Ủy thác thi hành án | Cục THADS rút lên thi hành | Tổng số phải thi hành | Tổng số chuyển kỳ sau | Tỷ lệ (%) (xong + đình chỉ)/ Có điều kiện * 100% | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra: | Tổng số | Có điều kiện thi hành | Chưa có điều kiện hành | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra: | |||||||||||||||||
Năm trước chuyển sang | Mới thụ lý | Thi hành xong | Đình chỉ thi hành án | Đang thi hành | Hoãn thi hành án | Tạm đình chỉ thi hành án | Tạm dừng THA để GQKN | Trường hợp khác | ||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Cục Thi hành án DS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các Chi cục THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi cục THA ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cục THA ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi cục THA ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 07/TK-THA | KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TÍNH BẰNG TIỀN | Đơn vị báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: 1.000 VN đồng
Tên đơn vị | Tổng số thụ lý | Ủy thác thi hành án | Cục THADS rút lên thi hành | Tổng số phải thi hành | Tổng số chuyển kỳ sau | Tỷ lệ (%) (xong + đình chỉ)/ Có điều kiện * 100% | |||||||||||||
Tổng số | Chia ra: | Tổng số | Có điều kiện thi hành | Chưa có điều kiện hành | |||||||||||||||
Tổng số | Chia ra: | ||||||||||||||||||
Năm trước chuyển sang | Mới thụ lý | Thi hành xong | Đình chỉ thi hành án | Giảm thi hành án | Đang thi hành
| Hoãn thi hành án | Tạm đình chỉ thi hành án | Tạm dừng THA để GQKN | Trường hợp khác | ||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Cục Thi hành án DS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các Chi cục THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi cục THA ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cục THA ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chấp hành viên ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi cục THA ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 08/TK-THA | SỐ VIỆC, SỐ TIỀN ĐỀ NGHỊ TÒA ÁN XÉT MIỄN, GIẢM VÀ KẾT QUẢ XÉT MIỄN, GIẢM NGHĨA VỤ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | Đơn vị gửi báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: Việc và 1.000VN đồng
Tên đơn vị | Tổng số việc và số tiền đã đề nghị Tòa án xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án dân sự | Chia ra: | |||||||||||
Số việc và tiền đã đề nghị Tòa án xét miễn nghĩa vụ thi hành án dân sự và kết quả xét miễn | Số việc và tiền đã đề nghị Tòa án xét giảm nghĩa vụ thi hành án dân sự và kết quả xét giảm | ||||||||||||
Tổng số đã đề nghị xét miễn, giảm | Tổng số đã xét miễn, giảm | Số đã đề nghị xét miễn | Số đã xét miễn | Số đã đề nghị giảm | Số đã giảm | ||||||||
Số việc | Số tiền | Số việc | Số tiền | Số việc | Số tiền | Số việc | Số tiền | Số việc | Số tiền | Số việc | Số tiền | ||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 1 | 12 | |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Cục Thi hành án DS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các Chi cục THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi cục Thi hành án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cục Thi hành án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi cục Thi hành án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 09/TK-THA | SỐ VIỆC, SỐ TIỀN TRONG CÁC BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH TÒA ÁN TUYÊN KHÔNG RÕ, CÓ SAI SÓT, CƠ QUAN THI HÀNH ÁN ĐÃ YÊU CẦU GIẢI THÍCH, KIẾN NGHỊ VÀ KẾT QUẢ TRẢ LỜI CỦA TÒA ÁN CÓ THẨM QUYỀN | Đơn vị gửi báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: Việc và 1.000VN đồng
Tên đơn vị | Số việc, tiền trong bản án, quyết định tuyên không rõ, có sai sót, cơ quan Thi hành án đã có văn bản yêu cầu đính chính, giải thích và kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền | Số việc, tiền cơ quan thi hành án kiến nghị cơ quan có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm và kết quả xử lý của cơ quan có thẩm quyền | |||||||||||||
Số việc | Số tiền | Số việc | Số tiền | ||||||||||||
Tổng số việc đã yêu cầu đính chính, giải thích | Kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền | Tổng số tiền đã yêu cầu đính chính, giải thích | Kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền | Tổng số | Kết quả xử lý của cơ quan có thẩm quyền | Số tiền trong các bản án, quyết định có căn cứ giám đốc thẩm, tái thẩm | Kết quả xử lý của cơ quan có thẩm quyền | ||||||||
Số đã trả lời | Số trả lời chưa rõ | Số chưa trả lời | Số đã trả lời | Số trả lời chưa rõ | Số chưa trả lời | Số đã kháng nghị | Số chưa kháng nghị | Số đã kháng nghị | Số chưa kháng nghị | ||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Cục Thi hành án DS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các Chi cục THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi cục Thi hành án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cục Thi hành án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi cục Thi hành án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 10/TK-THA | SỐ VIỆC CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN | Đơn vị gửi báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: Việc
Tên đơn vị | Tổng số việc | Chia ra: | Kết quả cưỡng chế | ||||||||
Số việc cưỡng chế không huy động lực lượng | Số việc cưỡng chế có huy động lực lượng | ||||||||||
Tổng số việc cưỡng chế có huy động lực lượng | Chia ra: | Chia ra: | |||||||||
Số việc huy động lực lượng dưới 10 người | Số việc huy động lực lượng từ 10 đến dưới 20 người | Số việc huy động lực lượng từ 20 đến dưới 50 người | Số việc huy động lực lượng từ 50 người trở lên | Số việc đương sự tự nguyện thi hành trước khi cưỡng chế | Số việc cưỡng chế thành công | Số việc cưỡng chế không thành công | |||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Cục Thi hành án DS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các Chi cục THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..…., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 11/TK-THA | KHIẾU NẠI VÀ GIẢI QUYẾT | Đơn vị gửi báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: Việc, Đơn
Tên đơn vị | Tổng số đơn tiếp nhận | Số việc tiếp nhận (Việc) | Kết quả giải quyết số việc thuộc thẩm quyền (Việc) | |||||||||||||||||
Chia theo thời điểm thụ lý | Chia theo thẩm quyền giải quyết | Tổng số | Chia ra: | |||||||||||||||||
Số việc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan THADS | Số việc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan khác | Số đình chỉ | Số khiếu nại đúng toàn bộ | Số khiếu nại đúng một phần | Số khiếu nại sai toàn bộ | Số chưa giải quyết chuyển kỳ sau | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra: | Tổng số | Chia ra: | Tổng số | Chia ra: | Tổng số | Chia ra; | |||||||||||||
Số năm trước chuyển sang | Số mới nhận | Số năm trước chuyển sang | Số mới nhận | Số KN hành vi và QĐ của Chấp hành viên | Số KN hành vi và QĐ của Thủ trưởng cơ quan THA | Số chuyển cơ quan có thẩm quyền khác giải quyết | Số chuyển cơ quan THA cấp dưới trực tiếp giải quyết | Số chưa chuyển đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết | ||||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Cục Thi hành án DS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các Chi cục THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..…., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 12/TK-THA | TỐ CÁO VÀ GIẢI QUYẾT | Đơn vị gửi báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: Việc, Đơn
Tên đơn vị | Tổng số đơn tiếp nhận (Đơn) | Số việc tiếp nhận (Việc) | Kết quả giải quyết số việc thuộc thẩm quyền (Việc) | |||||||||||||||||
Chia theo thời điểm thụ lý | Chia theo thẩm quyền giải quyết | Tổng số | Chia ra: | |||||||||||||||||
Số việc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan THADS | Số việc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan khác | Số đình chỉ | Số tố cáo đúng toàn bộ | Số tố cáo đúng một phần | Số tố cáo sai toàn bộ | Số chưa giải quyết chuyển kỳ sau | ||||||||||||||
Tổng số đơn tiếp nhận | Chia ra: | Tổng số việc | Chia ra: | Tổng số việc | Chia ra: | Tổng số việc | Chia ra: | |||||||||||||
Số năm trước chuyển sang | Số mới nhận | Số năm trước chuyển sang | Số mới nhận | Số việc tố cáo hành vi và quyết định của CHV | Số việc tố cáo hành vi và quyết định của Thủ trưởng cơ quan THA | Số chuyển cơ quan có thẩm quyền khác giải quyết | Số hướng dẫn và chuyển cơ quan Thi hành án cấp dưới trực tiếp giải quyết | Số chưa chuyển đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết | ||||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Cục Thi hành án DS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các Chi cục THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi cục THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..…., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 13/TK-THA | KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ | Đơn vị gửi báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: Người
Tên đơn vị | Số biên chế được giao | Số biên chế đã thực hiện | Số biên chế chưa thực hiện | ||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra: | ||||||||||||||||||
Chấp hành viên trong đó: | Thẩm tra viên trong đó: | Thư ký THA trong đó: | Chuyên viên trong đó: | Cán sự và tương đương | Kế toán | Thống kê viên | Công chức khác | ||||||||||||
Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | TTr VCC | TTrVC | TTr viên | Trung cấp | Thư ký | CV CC | CVC | CV | |||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Cục Thi hành án DS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các Chi cục THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..…., ngày ….. tháng ….. năm ………. | ……., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
Biểu số: 14/TK-THA | TRÌNH ĐỘ CÔNG CHỨC | Đơn vị gửi báo cáo: …………………… |
Đơn vị tính: Người
Tên đơn vị | Tổng số | Chia theo trình độ chuyên môn | Chia theo số được đào tạo, bồi dưỡng về nghề, chính trị, quản lý nhà nước |
| ||||||||||||||||
Chia ra: |
| |||||||||||||||||||
Số công chức trên đại học | Số công chức đại học | Số công chức trung cấp | Số công chức khác | Quản lý NN trong đó: | Chính trị trong đó: | Chấp hành viên | Thẩm tra viên | Thư ký | Khác |
| ||||||||||
Ngành Luật | Ngành khác | Ngành Luật | Ngành khác | Ngành Luật | Ngành khác |
| ||||||||||||||
CC | CVC | CV | CC | TC | SC |
| ||||||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Cục Thi hành án DS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các Chi cục THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi cục THADS... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|