Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT

Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam đã được thay thế bởi Thông tư 10/2020/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và được áp dụng kể từ ngày 25/10/2020.

Nội dung toàn văn Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2019/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2019

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định s 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục I kèm theo Thông tư này, gồm:

a) Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:

- Thuốc trừ sâu: 850 hoạt chất với 1757 tên thương phẩm.

- Thuốc trừ bệnh: 563 hoạt chất với 1191 tên thương phẩm.

- Thuốc trừ cỏ: 235 hoạt chất với 659 tên thương phẩm.

- Thuốc trừ chuột: 8 hoạt chất với 26 tên thương phẩm.

- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 52 hoạt chất với 148 tên thương phẩm.

- Chất dẫn dụ côn trùng: 8 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.

- Thuốc trừ ốc: 33 hoạt chất với 153 tên thương phẩm.

- Chất hỗ trợ (chất trải): 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.

b) Thuốc trừ mối: 15 hoạt chất với 25 tên thương phẩm.

c) Thuốc bảo quản lâm sản: 7 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.

d) Thuốc khử trùng kho: 4 hoạt chất với 10 tên thương phẩm.

đ) Thuốc sử dụng cho sân golf:

- Thuốc trừ bệnh: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.

- Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.

- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.

e) Thuốc xử lý hạt giống:

- Thuốc trừ sâu: 9 hoạt chất với 14 tên thương phẩm.

- Thuốc trừ bệnh: 10 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.

g) Thuốc bảo quản nông sản sau thu hoạch

- 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, gồm:

a) Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất.

b) Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.

c) Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.

d) Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.

3. Bảng mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam thực hiện theo Mục 25 và Mục 26 của Phụ lục I ban hành kèm Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các văn bản sửa đổi, bổ sung có liên quan.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Chlorpyrifos ethyl và Fipronil chỉ được sản xuất, nhập khẩu đến ngày 12/2/2020; chỉ được buôn bán, sử dụng đến ngày 12/2/2021.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2019.

2. Thông tư này thay thế các Thông tư sau:

a) Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam;

b) Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét và kịp thời giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Tổng Cục Hải quan;
- Chi cục BVTV các t
nh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, BVTV (100
bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 10/2019/TT-BNNPTNT

Loại văn bảnThông tư
Số hiệu10/2019/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/09/2019
Ngày hiệu lực05/11/2019
Ngày công báo07/10/2019
Số công báoTừ số 809 đến số 810
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/10/2020
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 10/2019/TT-BNNPTNT

Lược đồ Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam
            Loại văn bảnThông tư
            Số hiệu10/2019/TT-BNNPTNT
            Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
            Người kýLê Quốc Doanh
            Ngày ban hành20/09/2019
            Ngày hiệu lực05/11/2019
            Ngày công báo07/10/2019
            Số công báoTừ số 809 đến số 810
            Lĩnh vựcLĩnh vực khác
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/10/2020
            Cập nhật5 năm trước

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam

                Lịch sử hiệu lực Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam