Thông tư 11/2009/TT-BTTTT danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố phù hợp đã được thay thế bởi Thông tư 17/2011/TT-BTTTT Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện và được áp dụng kể từ ngày 15/08/2011.
Nội dung toàn văn Thông tư 11/2009/TT-BTTTT danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố phù hợp
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2009/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2009 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG BẮT BUỘC CÔNG BỐ SỰ PHÙ HỢP
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố sự phù hợp”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2009 thay thế Quyết định số 26/2008/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG BẮT BUỘC CÔNG BỐ SỰ PHÙ HỢP
(Kèm theo Thông tư số 11/2009/TT-BTTTT ngày 24 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT | Tên công trình | Quy chuẩn kỹ thuật, Tiêu chuẩn áp dụng |
1. | Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình) | TCN 68-141:1999(1) TCN 68-135:2001 |
2. | Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước | TCN 68-141:1999(1) TCN 68-135:2001 |
3. | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | TCN 68-141:1999(1) TCN 68-135:2001 TCVN 68-255:2006 TCVN 3718-1:2005 |
Ghi chú:
(1) – Chỉ áp dụng các chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ