Thông tư 11/2018/TT-BCT

Thông tư 11/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 21/2016/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Nội dung toàn văn Thông tư 11/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 21/2016/TT-BCT Quy tắc xuất xứ hàng hóa


BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2018/TT-BCT

Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2018

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 21/2016/TT-BCT NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG  QUY ĐỊNH THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA VIỆT NAM VÀ LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;

Thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á Âu ký ngày 29 tháng 5 năm 2015 giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á Âu;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á Âu (sau đây gọi là Thông tư số 21/2016/TT-BCT) như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 21/2016/TT-BCT

Thủ tục cấp và kiểm tra Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa thực hiện theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BCT; Nghị định số 31/2018/-CP ngày 08 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BCT

Thay thế Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BCT bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Tổng bí thư,
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
-
Viện KSND tối cao;
- Toà án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Công báo;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các website: Chính phủ, Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;

- Ban QL các KCN&CX Hà Nội;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; các Tổng cục; các Vụ, Cục thuộc Bộ; các Phòng QLXNK khu vực (19);
- Lưu: VT, XNK (10).

BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

 

PHỤ LỤC

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2018/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BCT)

Giải thích chung

Trong phạm vi của Phụ lục này:

1. Quy tắc cụ thể mặt hàng (sau đây gọi là PSR) quy định tại Phụ lục này được xây dựng trên cơ sở Hệ thống hài hòa (HS 2017). Cột đầu tiên của danh mục gồm có các chương, nhóm hoặc phân nhóm. Cột thứ hai về mô tả hàng hóa. Cột thứ ba về tiêu chí xuất xứ. Hàng hóa thuộc danh mục này được xác định duy nhất bởi các mã HS của hàng hóa; Tên hàng hóa chỉ được sử dụng để thuận tiện.

Chương là một chương của Hệ thống hài hòa (2 chữ số);

Nhóm là một nhóm của Hệ thống hài hòa (4 chữ số);

Phân nhóm là một phân nhóm của Hệ thống hài hòa (6 chữ số):

WO nghĩa là hàng hóa có xuất xứ thuần túy tại một Bên theo quy định tại Điều 4 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BCT ;

CTC là sự chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 2 chữ số (CC), 4 chữ số (CTH), 6 chữ số (CTSH);

CC là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ được sử dụng trong việc sản xuất các hàng hóa cuối cùng phải trải qua sự thay đổi trong phân loại mã số HS hàng hóa ở cấp độ 2 chữ số (thay đổi Chương);

CTH là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ được sử dụng trong việc sản xuất các hàng hóa cuối cùng phải trải qua sự thay đổi trong phân loại mã số HS hàng hóa ở cấp độ 4 chữ số (thay đổi Nhóm);

CTSH là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ được sử dụng trong việc sản xuất các hàng hóa cuối cùng phải trải qua sự thay đổi trong phân loại mã số HS hàng hóa ở cấp độ 6 chữ số (thay đổi Phân nhóm);

VAC (X)% là hàm lượng giá trị gia tăng được tính theo công thức quy định tại Điều 5, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BCT không thấp hơn (X) phần trăm (%) và quá trình sản xuất của thành phẩm được thực hiện tại một Bên;

CTC + VAC (X)% là yêu cầu chuyển đổi mã số HS hàng hóa với điều kiện hàm lượng giá trị gia tăng được tính toán theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BCT không thấp hơn (X) phần trăm (%) và quy trình sản xuất hàng hóa cuối cùng đã được thực hiện tại một bên;

CTC hoặc VAC (X)% là yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa hoặc các hàm lượng giá trị gia tăng được tính toán theo công thức quy định tại Điều 5, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BCT không thấp hơn (X) phần trăm (%) và quy trình sản xuất của hàng hóa cuối cùng được thực hiện tại một Bên.

2. Quy định về chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ áp dụng đối với nguyên liệu không có xuất xứ.

3. Các tiêu chí xuất xứ quy định tại cột thứ ba của danh mục PSR này chỉ đưa ra các yêu cầu tối thiểu cho hoạt động sản xuất. Một hoạt động sản xuất có hàm lượng giá trị gia tăng cao hơn yêu cầu tối thiểu này cũng sẽ được coi là có xuất xứ.

Mã số hàng hóa

Mô tả hàng hóa

Tiêu chí xuất xứ

 

Chương 1 - Động vật sống

 

01.01

Ngựa, lừa, la sống

 

 

- Ngựa:

 

0101.21

- - Loại thuần chủng để nhân giống

WO

0101.29

- - Loại khác

WO

0101.30

- Lừa

WO

0101.90

- Loại khác

WO

01.02

Động vật sống họ trâu bò

 

 

- Gia súc:

 

0102.21

- - Loại thuần chủng để nhân giống

WO

0102.29

- - Loại khác

WO

 

- Trâu:

 

0102.31

- - Loại thuần chủng để nhân giống

WO

0102.39

- - Loại khác

WO

0102.90

- Loại khác

WO

01.03

Lợn sống

 

0103.10

- Loại thuần chủng để nhân giống

WO

 

- Loại khác:

 

0103.91

- - Trọng lượng dưới 50 kg

WO

0103.92

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

WO

01.04

Cừu, dê sống

 

0104.10

- Cừu

WO

0104.20

- Dê

WO

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus

WO

0105.12

- - Gà tây

WO

0105.13

- - Vịt, ngan

WO

0105.14

- - Ngỗng

WO

0105.15

- - Gà lôi

WO

 

- Loại khác:

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus

WO

0105.99

- - Loại khác

WO

01.06

Động vật sống khác

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.11

- - Bộ động vật linh trưởng

WO

0106.12

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

WO

0106.13

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

WO

0106.14

- - Thỏ

WO

0106.19

- - Loại khác

WO

0106.20

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

WO

 

- Các loại chim:

 

0106.31

- - Chim săn mồi

WO

0106.32

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

WO

0106.33

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

WO

0106.39

- - Loại khác

WO

 

- Côn trùng:

 

0106.41

- - Các loại ong

WO

0106.49

- - Loại khác

WO

0106.90

- Loại khác

WO

 

Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

0201.10

- Thịt cả con và nửa con

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0201.20

- Thịt pha có xương khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0201.30

- Thịt lọc không xương

CC, ngoại trừ từ Chương 1

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh

 

0202.10

- Thịt cả con và nửa con

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0202.20

- Thịt pha có xương khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0202.30

- Thịt lọc không xương

CC, ngoại trừ từ Chương 1

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203.11

- - Thịt cả con và nửa con

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0203.12

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0203.19

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

 

- Đông lạnh:

 

0203.21

- - Thịt cả con và nửa con

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0203.22

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0203.29

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0204.10

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204.21

- - Thịt cả con và nửa con

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0204.22

- - Thịt pha có xương khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0204.23

- - Thịt lọc không xương

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0204.30

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

0204.41

- - Thịt cả con và nửa con

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0204.42

- - Thịt pha có xương khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0204.43

- - Thịt lọc không xương

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0204.50

- Thịt dê

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0205.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0206.10

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

0206.21

- - Lưỡi

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0206.22

- - Gan

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0206.29

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0206.30

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206.41

- - Gan

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0206.49

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0206.80

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0206.90

- Loại khác, đông lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0207.11

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.12

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.13

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

 

- Của gà tây:

 

0207.24

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.25

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.26

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

 

- Của vịt, ngan:

 

0207.41

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.42

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.43

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.44

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.45

- - Loại khác, đông lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

 

- Của ngỗng:

 

0207.51

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.52

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.53

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.54

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.55

- - Loại khác, đông lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0207.60

- Của gà lôi

CC, ngoại trừ từ Chương 1

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0208.10

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0208.30

- Của bộ động vật linh trưởng

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0208.50

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0208.60

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0208.90

- Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

 

0209.10

- Của lợn

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0209.90

- Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

- Thịt lợn:

 

0210.11

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0210.12

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0210.19

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0210.20

- Thịt động vật họ trâu bò

CC, ngoại trừ từ Chương 1

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210.91

- - Của bộ động vật linh trưởng

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0210.93

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

CC, ngoại trừ từ Chương 1

0210.99

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 1

 

Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

03.01

Cá sống

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt

WO

0301.19

- - Loại khác

WO

 

- Cá sống khác:

 

0301.91

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO

0301.92

- - Cá chình (Anguilla spp.)

WO

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

WO

0301.94

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

WO

0301.95

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

WO

0301.99

- - Loại khác

WO

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.11

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

CC

0302.13

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)

CC

0302.14

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

CC

0302.19

- - Loại khác

CC

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.21

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)

CC

0302.22

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

CC

0302.23

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

CC

0302.24

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

CC

0302.29

- - Loại khác

CC

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.31

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

CC

0302.32

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

CC

0302.33

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

CC

0302.34

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

CC

0302.35

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

CC

0302.36

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

CC

0302.39

- - Loại khác

CC

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.41

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

CC

0302.42

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

CC

0302.43

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattu s)

CC

0302.44

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

CC

0302.45

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

CC

0302.46

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

CC

0302.47

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC

0302.49

- - Loại khác

CC

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.51

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

CC

0302.52

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

CC

0302.53

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

CC

0302.54

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

CC

0302.55

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

CC

0302.56

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

CC

0302.59

- - Loại khác

CC

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.71

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

CC

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

CC

0302.73

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

CC

0302.74

- - Cá chình (Anguilla spp.)

CC

0302.79

- - Loại khác

CC

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.81

- - Cá nhám góc và cá mập khác

CC

0302.82

- - Cá đuối (Rajidae)

CC

0302.83

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC

0302.84

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

CC

0302.85

- - Cá tráp biển (Sparidae)

CC

0302.89

- - Loại khác

CC

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

0302.91

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

CC

0302.92

- - Vây cá mập

CC

0302.99

- - Loại khác

CC

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.11

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

CC

0303.12

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)

CC

0303.13

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

CC

0303.14

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

CC

0303.19

- - Loại khác

CC

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.23

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

CC

0303.24

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

CC

0303.25

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

CC

0303.26

- - Cá chình (Anguilla spp.)

CC

0303.29

- - Loại khác

CC

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.31

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

CC

0303.32

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

CC

0303.33

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

CC

0303.34

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

CC

0303.39

- - Loại khác

CC

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.41

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

CC

0303.42

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

CC

0303.43

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

CC

0303.44

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

CC

0303.45

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

CC

0303.46

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

CC

0303.49

- - Loại khác

CC

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.51

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

CC

0303.53

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

CC

0303.54

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

CC

0303.55

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

CC

0303.56

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

CC

0303.57

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC

0303.59

- - Loại khác

CC

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.63

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

CC

0303.64

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

CC

0303.65

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

CC

0303.66

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

CC

0303.67

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

CC

0303.68

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

CC

0303.69

- - Loại khác

CC

 

- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.81

- - Cá nhám góc và cá mập khác

CC

0303.82

- - Cá đuối (Rajidae)

CC

0303.83

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC

0303.84

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

CC

0303.89

- - Loại khác

CC

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

0303.91

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

CC

0303.92

- - Vây cá mập

CC

0303.99

- - Loại khác

CC

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

0304.31

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

CC

0304.32

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

CC

0304.33

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

CC

0304.39

- - Loại khác

CC

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

0304.41

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

CC

0304.42

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

CC

0304.43

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

CC

0304.44

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

CC

0304.45

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC

0304.46

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC

0304.47

- - Cá nhám góc và cá mập khác

CC

0304.48

- - Cá đuối (Rajidae)

CC

0304.49

- - Loại khác

CC

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0304.51

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

CC

0304.52

- - Cá hồi

CC

0304.53

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

CC

0304.54

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC

0304.55

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC

0304.56

- - Cá nhám góc và cá mập khác

CC

0304.57

- - Cá đuối (Rajidae)

CC

0304.59

- - Loại khác

CC

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

0304.61

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

CC

0304.62

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

CC

0304.63

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

CC

0304.69

- - Loại khác

CC

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:

 

0304.71

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

CC

0304.72

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

CC

0304.73

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

CC

0304.74

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

CC

0304.75

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

CC

0304.79

- - Loại khác

CC

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

0304.81

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

CC

0304.82

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

CC

0304.83

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

CC

0304.84

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC

0304.85

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC

0304.86

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

CC

0304.87

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

CC

0304.88

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

CC

0304.89

- - Loại khác

CC

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

0304.91

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC

0304.92

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC

0304.93

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

CC

0304.94

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

CC

0304.95

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

CC

0304.96

- - Cá nhám góc và cá mập khác

CC

0304.97

- - Cá đuối (Rajidae)

CC

0304.99

- - Loại khác

CC

03.05

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0305.10

- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

CC

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

CC

 

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

 

0305.31

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

CC

0305.32

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

CC

0305.39

- - Loại khác

CC

 

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

0305.41

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

CC

0305.42

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

CC

0305.43

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

CC

0305.44

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

CC

0305.49

- - Loại khác

CC

 

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

 

0305.51

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

CC

0305.52

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

CC

0305.53

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

CC

0305.54

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

CC

0305.59

- - Loại khác

CC

 

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

0305.61

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

CC

0305.62

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

CC

0305.63

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

CC

0305.64

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

CC

0305.69

- - Loại khác

CC

 

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:

 

0305.71

- - Vây cá mập

CC

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng

CC

0305.79

- - Loại khác

CC

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

- Đông lạnh:

 

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

CC

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

CC

0306.14

- - Cua, ghẹ

CC

0306.15

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

CC

0306.16

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

CC

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác

CC

0306.19

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

CC

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

CC

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

CC

0306.33

- - Cua, ghẹ

CC

0306.34

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

CC

0306.35

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

CC

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác

CC

0306.39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

CC

 

- Loại khác:

 

0306.91

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

CC

0306.92

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

CC

0306.93

- - Cua, ghẹ

CC

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

CC

0306.95

- - Tôm shrimps và tôm prawn

CC

0306.99

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

CC

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

- Hàu:

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0307.12

- - Đông lạnh

CC

0307.19

- - Loại khác

CC

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0307.22

- - Đông lạnh

CC

0307.29

- - Loại khác

CC

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0307.32

- - Đông lạnh

CC

0307.39

- - Loại khác

CC

 

- Mực nang và mực ống:

 

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0307.43

- - Đông lạnh

CC

0307.49

- - Loại khác

CC

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0307.52

- - Đông lạnh

CC

0307.59

- - Loại khác

CC

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển

CC

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0307.72

- - Đông lạnh

CC

0307.79

- - Loại khác

CC

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

 

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0307.82

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0307.83

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

CC

0307.84

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

CC

0307.87

- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác

CC

0307.88

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác

CC

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0307.92

- - Đông lạnh

CC

0307.99

- - Loại khác

CC

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0308.12

- - Đông lạnh

CC

0308.19

- - Loại khác

CC

 

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh

CC

0308.22

- - Đông lạnh

CC

0308.29

- - Loại khác

CC

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.)

CC

0308.90

- Loại khác

CC

 

Chương 4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

CC

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng

CC

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng

CC

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng

CC

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng

CC, ngoại trừ từ Chương 17

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CC, ngoại trừ từ Chương 17

0402.29

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 17

 

- Loại khác:

 

0402.91

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CC

0402.99

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 17

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.10

- Sữa chua

CC

0403.90

- Loại khác

CC

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CC

0404.90

- Loại khác

CC

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)

 

0405.10

- Bơ

CC

0405.20

- Chất phết từ bơ sữa

CC

0405.90

- Loại khác

CC

04.06

Pho mát và curd

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd

CC

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại

CC

0406.30

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

CC

0406.40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

CC

0406.90

- Pho mát loại khác

CC

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

 

 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

CC

0407.19

- - Loại khác

CC

 

- Trứng sống khác:

 

0407.21

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

CC

0407.29

- - Loại khác

CC

0407.90

- Loại khác

CC

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408.11

- - Đã làm khô

CC

0408.19

- - Loại khác

CC

 

- Loại khác:

 

0408.91

- - Đã làm khô

CC

0408.99

- - Loại khác

CC

0409.00

Mật ong tự nhiên

WO

0410.00

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CC

 

Chương 5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

 

0501.00

Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người

СС

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên

 

0502.10

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

СС

0502.90

- Loại khác

СС

0504.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

СС

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ

 

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ

СС

0505.90

- Loại khác

СС

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0506.10

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

СС

0506.90

- Loại khác

СС

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0507.10

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

СС

0507.90

- Loại khác

СС

0508.00

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

СС

0510.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

СС

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

0511.10

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

СС

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3

СС

0511.99

- - Loại khác

СС

 

Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

 

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

 

0601.10

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

CC

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn

CC

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ

CC

0602.20

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

CC

0602.30

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

CC

0602.40

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

CC

0602.90

- Loại khác

CC

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

- Tươi:

 

0603.11

- - Hoa hồng

CC

0603.12

- - Hoa cẩm chướng

CC

0603.13

- - Phong lan

CC

0603.14

- - Hoa cúc

CC

0603.15

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

CC

0603.19

- - Loại khác

CC

0603.90

- Loại khác

CC

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0604.20

- Tươi

CC

0604.90

- Loại khác

CC

 

Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

0701.10

- Để làm giống

CC

0701.90

- Loại khác

CC

0702.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

CC

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ

CC

0703.20

- Tỏi

CC

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác

CC

07.04

Bắp cải, súp lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0704.10

- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli)

CC

0704.20

- Cải Bruc-xen

CC

0704.90

- Loại khác

CC

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

0705.11

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

CC

0705.19

- - Loại khác

CC

 

- Rau diếp xoăn:

 

0705.21

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

CC

0705.29

- - Loại khác

CC

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải

CC

0706.90

- Loại khác

CC

0707.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

CC

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0708.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

CC

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

CC

0708.90

- Các loại rau đậu khác

CC

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0709.20

- Măng tây

CC

0709.30

- Cà tím

CC

0709.40

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

CC

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0709.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus

CC

0709.59

- - Loại khác

CC

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta

CC

0709.70

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

CC

 

- Loại khác:

 

0709.91

- - Hoa a-ti-sô

CC

0709.92

- - Ô liu

CC

0709.93

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

CC

0709.99

- - Loại khác

CC

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

0710.10

- Khoai tây

CC

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710.21

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

CC

0710.22

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

CC

0710.29

- - Loại khác

CC

0710.30

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

CC

0710.40

- Ngô ngọt

CC

0710.80

- Rau khác

CC

0710.90

- Hỗn hợp các loại rau

CC

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

0711.20

- Ôliu

CC

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri

CC

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus

CC

0711.59

- - Loại khác

CC

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

CC

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

 

0712.20

- Hành tây

CC

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):

 

0712.31

- - Nấm thuộc chi Agaricus

CC

0712.32

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

CC

0712.33

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

CC

0712.39

- - Loại khác

CC

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

CC

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

CC

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos)

CC

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek

CC

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis)

CC

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris)

CC

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea)

CC

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata)

CC

0713.39

- - Loại khác

CC

0713.40

- Đậu lăng

CC

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor)

CC

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)

CC

0713.90

- Loại khác

CC

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

0714.10

- Sắn

CC

0714.20

- Khoai lang

CC

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.)

CC

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.)

CC

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.)

CC

0714.90

- Loại khác

CC

 

Chương 8 - Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

- Dừa:

 

0801.11

- - Đã qua công đoạn làm khô

CC

0801.12

- - Dừa còn nguyên sọ

CC

0801.19

- - Loại khác

CC

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

0801.21

- - Chưa bóc vỏ

CC

0801.22

- - Đã bóc vỏ

CC

 

- Hạt điều:

 

0801.31

- - Chưa bóc vỏ

CC

0801.32

- - Đã bóc vỏ

CC

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

0802.11

- - Chưa bóc vỏ

CC

0802.12

- - Đã bóc vỏ

CC

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802.21

- - Chưa bóc vỏ

CC

0802.22

- - Đã bóc vỏ

CC

 

- Quả óc chó:

 

0802.31

- - Chưa bóc vỏ

CC

0802.32

- - Đã bóc vỏ

CC

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

0802.41

- - Chưa bóc vỏ

CC

0802.42

- - Đã bóc vỏ

CC

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

0802.51

- - Chưa bóc vỏ

CC

0802.52

- - Đã bóc vỏ

CC

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

0802.61

- - Chưa bóc vỏ

CC

0802.62

- - Đã bóc vỏ

CC

0802.70

- Hạt cây côla (Cola spp.)

CC

0802.80

- Quả cau

CC

0802.90

- Loại khác

CC

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

 

0803.10

- Chuối lá

CC

0803.90

- Loại khác

CC

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

0804.10

- Quả chà là

CC

0804.20

- Quả sung, vả

CC

0804.30

- Quả dứa

CC

0804.40

- Quả bơ

CC

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt

CC

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

 

0805.10

- Quả cam

CC

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

0805.21

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

CC

0805.22

- - Cam nhỏ (Clementines)

CC

0805.29

- - Loại khác

CC

0805.40

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

CC

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

CC

0805.90

- Loại khác

CC

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô

 

0806.10

- Tươi

CC

0806.20

- Khô

CC

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

0807.11

- - Quả dưa hấu

CC

0807.19

- - Loại khác

CC

0807.20

- Quả đu đủ

CC

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi

 

0808.10

- Quả táo (apples)

CC

0808.30

- Quả lê

CC

0808.40

- Quả mộc qua

CC

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

0809.10

- Quả mơ

CC

 

- Quả anh đào:

 

0809.21

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

CC

0809.29

- - Loại khác

CC

0809.30

- Quả đào, kể cả xuân đào

CC

0809.40

- Quả mận và quả mận gai

CC

08.10

Quả khác, tươi

 

0810.10

- Quả dâu tây

CC

0810.20

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

CC

0810.30

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

CC

0810.40

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

CC

0810.50

- Quả kiwi

CC

0810.60

- Quả sầu riêng

CC

0810.70

- Quả hồng vàng

CC

0810.90

- Loại khác

CC

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

0811.10

- Quả dâu tây

CC

0811.20

- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

CC

0811.90

- Loại khác

CC

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

0812.10

- Quả anh đào

CC

0812.90

- Quả khác

CC

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

 

0813.10

- Quả mơ

CC

0813.20

- Quả mận đỏ

CC

0813.30

- Quả táo (apples)

CC

0813.40

- Quả khác

CC

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

CC

0814.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

CC

 

Chương 9 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine

CC

0901.12

- - Đã khử chất caffeine

CC

 

- Cà phê, đã rang:

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine

CTSH

0901.22

- - Đã khử chất caffeine

CTSH

0901.90

- Loại khác

CC

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg

CC

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men)

CC hoặc VAC 40%

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg

CC

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần

CC hoặc VAC 40%

0903.00

Chè Paragoay (Maté)

CC

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

CC

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền

CC

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

09.05

Vani

 

0905.10

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

CC

0905.20

- Đã xay hoặc nghiền

CC

09.06

Quế và hoa quế

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0906.11

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

CC

0906.19

- - Loại khác

CC

0906.20

- Đã xay hoặc nghiền

CC

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành)

 

0907.10

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

CC

0907.20

- Đã xay hoặc nghiền

CC

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

0908.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

CC

0908.12

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

0908.21

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

CC

0908.22

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

- Bạch đậu khấu:

 

0908.31

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

CC

0908.32

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries)

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

0909.21

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

CC

0909.22

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

0909.31

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

CC

0909.32

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

CC

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác

 

 

- Gừng:

 

0910.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

CC

0910.12

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

0910.20

- Nghệ tây

CC

0910.30

- Nghệ (curcuma)

CC

 

- Gia vị khác:

 

0910.91

- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này

CC

0910.99

- - Loại khác

CC

 

Chương 10 - Ngũ cốc

 

10.01

Lúa mì và meslin

 

 

- Lúa mì Durum:

 

1001.11

- - Hạt giống

CC

1001.19

- - Loại khác

CC

 

- Loại khác:

 

1001.91

- - Hạt giống

CC

1001.99

- - Loại khác

CC

10.02

Lúa mạch đen

 

1002.10

- Hạt giống

CC

1002.90

- Loại khác

CC

10.03

Lúa đại mạch

 

1003.10

- Hạt giống

CC

1003.90

- Loại khác

CC

10.04

Yến mạch

 

1004.10

- Hạt giống

CC

1004.90

- Loại khác

CC

10.05

Ngô

 

1005.10

- Hạt giống

CC

1005.90

- Loại khác

CC

10.06

Lúa gạo

 

1006.10

- Thóc

CC

1006.20

- Gạo lứt

CC

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed)

CC

1006.40

- Tấm

CC

10.07

Lúa miến

 

1007.10

- Hạt giống

CC

1007.90

- Loại khác

CC

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

1008.10

- Kiều mạch

CC

 

- Kê:

 

1008.21

- - Hạt giống

CC

1008.29

- - Loại khác

CC

1008.30

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

CC

1008.40

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

CC

1008.50

- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)

CC

1008.60

- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

CC

1008.90

- Ngũ cốc loại khác

CC

 

Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

 

1101.00

Bột mì hoặc bột meslin

CC, ngoại trừ từ Chương 10

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1102.20

- Bột ngô

CC, ngoại trừ từ Chương 10

1102.90

- Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 10

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

1103.11

- - Của lúa mì

CC, ngoại trừ từ Chương 10

1103.13

- - Của ngô

CC, ngoại trừ từ Chương 10

1103.19

- - Của ngũ cốc khác

CC, ngoại trừ từ Chương 10

1103.20

- Dạng viên

CC, ngoại trừ từ Chương 10

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104.12

- - Của yến mạch

CC, ngoại trừ từ Chương 10

1104.19

- - Của ngũ cốc khác

CC, ngoại trừ từ Chương 10

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104.22

- - Của yến mạch

CC, ngoại trừ từ Chương 10

1104.23

- - Của ngô

CC, ngoại trừ từ Chương 10

1104.29

- - Của ngũ cốc khác

CC, ngoại trừ từ Chương 10

1104.30

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

CC, ngoại trừ từ Chương 10

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

 

1105.10

- Bột, bột thô và bột mịn

CC, ngoại trừ từ Chương 7

1105.20

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

CC, ngoại trừ từ Chương 7

11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

1106.10

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

CC, ngoại trừ từ Chương 7

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14

CC, ngoại trừ từ Chương 7

1106.30

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

CC, ngoại trừ từ Chương 8

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang

 

1107.10

- Chưa rang

СС

1107.20

- Đã rang

СС

11.08

Tinh bột; inulin

 

 

- Tinh bột:

 

1108.11

- - Tinh bột mì

СС

1108.12

- - Tinh bột ngô

СС

1108.13

- - Tinh bột khoai tây

СС

1108.14

- - Tinh bột sắn

СС

1108.19

- - Tinh bột khác

СС

1108.20

- Inulin

СС

1109.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

CC

 

Chương 12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1201.10

- Hạt giống

CC

1201.90

- Loại khác

CC

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

1202.30

- Hạt giống

CC

 

- Loại khác:

 

1202.41

- - Lạc chưa bóc vỏ

CC

1202.42

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

CC

1203.00

Cùi (cơm) dừa khô

CC

1204.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

CC

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1205.10

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

CC

1205.90

- Loại khác

CC

1206.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

CC

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1207.10

- Hạt cọ và nhân hạt cọ

CC

 

- Hạt bông:

 

1207.21

- - Hạt giống

CC

1207.29

- - Loại khác

CC

1207.30

- Hạt thầu dầu

CC

1207.40

- Hạt vừng

CC

1207.50

- Hạt mù tạt

CC

1207.60

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

CC

1207.70

- Hạt dưa (melon seeds)

CC

 

- Loại khác:

 

1207.91

- - Hạt thuốc phiện

CC

1207.99

- - Loại khác

CC

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

1208.10

- Từ đậu tương

CC

1208.90

- Loại khác

CC

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng

 

1209.10

- Hạt củ cải đường (sugar beet)

CC

 

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

 

1209.21

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

CC

1209.22

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

CC

1209.23

- - Hạt cỏ đuôi trâu

CC

1209.24

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

CC

1209.25

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

CC

1209.29

- - Loại khác

CC

1209.30

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

CC

 

- Loại khác:

 

1209.91

- - Hạt rau

CC

1209.99

- - Loại khác

CC

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

1210.10

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

CC

1210.20

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

CC

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

1211.20

- Rễ cây nhân sâm

CC

1211.30

- Lá coca

CC

1211.40

- Thân cây anh túc

CC

1211.50

- Cây ma hoàng

CC

1211.90

- Loại khác

CC

12.12

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

CC

1212.29

- - Loại khác

CC

 

- Loại khác:

 

1212.91

- - Củ cải đường

CC

1212.92

- - Quả minh quyết (carob)

CC

1212.93

- - Mía đường

CC

1212.94

- - Rễ rau diếp xoăn

CC

1212.99

- - Loại khác

CC

1213.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

CC

12.14

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

 

1214.10

- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

CC

1214.90

- Loại khác

CC

 

Chương 13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)

 

1301.20

- Gôm Ả rập

CC

1301.90

- Loại khác

CC

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

 

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

 

1302.11

- - Thuốc phiện

CC

1302.12

- - Từ cam thảo

CC

1302.13

- - Từ hoa bia (hublong)

CC

1302.14

- - Từ cây ma hoàng

CC

1302.19

- - Loại khác

CC

1302.20

- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic

CC

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

1302.31

- - Thạch rau câu (agar-agar)

CC

1302.32

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết hoặc hạt guar

CC

1302.39

- - Loại khác

CC

 

Chương 14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn)

 

1401.10

- Tre

WO

1401.20

- Song, mây

WO

1401.90

- Loại khác

WO

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1404.20

- Xơ của cây bông

WO

1404.90

- Loại khác

WO

 

Chương 15 - Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

 

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

 

1501.10

- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1501.20

- Mỡ lợn khác

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1501.90

- Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 2

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

 

1502.10

- Mỡ tallow

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1502.90

- Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1503.00

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

CC

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng

CC

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá

CC

1504.30

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển

CC

1505.00

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

CC

1506.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

CC

15.07

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

1507.10

- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

CC

1507.90

- Loại khác

CC

15.08

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

1508.10

- Dầu thô

CC

1508.90

- Loại khác

CC

15.09

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

1509.10

- Dầu nguyên chất (virgin)

CC

1509.90

- Loại khác

CC

1510.00

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

CC

15.11

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

1511.10

- Dầu thô

CC

1511.90

- Loại khác

CC

15.12

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

 

- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

 

1512.11

- - Dầu thô

CC

1512.19

- - Loại khác

CC

 

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng:

 

1512.21

- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

CC

1512.29

- - Loại khác

CC

15.13

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba- su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

 

- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:

 

1513.11

- - Dầu thô

CC

1513.19

- - Loại khác

CC

 

- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

 

1513.21

- - Dầu thô

CC

1513.29

- - Loại khác

CC

15.14

Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

 

- Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

 

1514.11

- - Dầu thô

CC

1514.19

- - Loại khác

CC

 

- Loại khác:

 

1514.91

- - Dầu thô

CC

1514.99

- - Loại khác

CC

15.15

Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

 

- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

 

1515.11

- - Dầu thô

CC

1515.19

- - Loại khác

CC

 

- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

 

1515.21

- - Dầu thô

CC

1515.29

- - Loại khác

CC

1515.30

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu

CC

1515.50

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng

CC

1515.90

- Loại khác

CC

15.16

Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

1516.10

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng

CC hoặc VAC 50%

1516.20

- Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng

CC hoặc VAC 50%

15.17

Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

 

1517.10

- Margarin, trừ loại margarin lỏng

CC hoặc VAC 50%

1517.90

- Loại khác

CC hoặc VAC 50%

1518.00

Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH

1520.00

Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin

CTH

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu

 

1521.10

- Sáp thực vật

CTH

1521.90

- Loại khác

CTH

1522.00

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật

CTH

 

Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

1601.00

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

CC, ngoại trừ từ Chương 2

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác

 

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1602.20

- Từ gan động vật

CC, ngoại trừ từ Chương 2

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

1602.31

- - Từ gà tây

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1602.39

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 2

 

- Từ lợn:

 

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1602.50

- Từ động vật họ trâu bò

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật

CC, ngoại trừ từ Chương 2

1603.00

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

CC

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá

 

 

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

 

1604.11

- - Từ cá hồi

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.)

CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc VAC 40%

1604.15

- - Từ cá nục hoa

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng)

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1604.17

- - Cá chình

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1604.18

- - Vây cá mập

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1604.19

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc VAC 40%

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác

CC, ngoại trừ từ Chương 3

 

- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:

 

1604.31

- - Trứng cá tầm muối

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1604.32

- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

CC, ngoại trừ từ Chương 3

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

 

1605.10

- Cua, ghẹ

CC, ngoại trừ từ Chương 3

 

- Tôm shrimp và tôm prawn:

 

1605.21

- - Không đóng bao bì kín khí

CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc VAC 40%

1605.29

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc VAC 40%

1605.30

- Tôm hùm

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1605.40

- Động vật giáp xác khác

CC, ngoại trừ từ Chương 3

 

- Động vật thân mềm:

 

1605.51

- - Hàu

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1605.52

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1605.53

- - Vẹm (Mussels)

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1605.54

- - Mực nang và mực ống

CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc VAC 40%

1605.55

- - Bạch tuộc

CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc VAC 40%

1605.56

- - Nghêu (ngao), sò

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1605.57

- - Bào ngư

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1605.58

- - Ốc, trừ ốc biển

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1605.59

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 3

 

- Động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

1605.61

- - Hải sâm

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1605.62

- - Cầu gai

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1605.63

- - Sứa

CC, ngoại trừ từ Chương 3

1605.69

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 3

 

Chương 17 - Đường và các loại kẹo đường

 

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701.12

- - Đường củ cải

CC, ngoại trừ từ Chương 12

1701.13

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

CC, ngoại trừ từ Chương 12

1701.14

- - Các loại đường mía khác

CC, ngoại trừ từ Chương 12

 

- Loại khác:

 

1701.91

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

CC, ngoại trừ từ Chương 12

1701.99

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 12

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

1702.11

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

CC, ngoại trừ từ 04.09

1702.19

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ 04.09

1702.20

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

CC

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô

CC, ngoại trừ từ Chương 12

1702.40

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

CC, ngoại trừ từ Chương 12

1702.50

- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học

CC, ngoại trừ từ Chương 12

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

CC, ngoại trừ từ Chương 12

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô

CC, ngoại trừ từ Chương 12

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường

 

1703.10

- Mật mía

CC, ngoại trừ từ Chương 12

1703.90

- Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 12

17.04

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao

 

1704.10

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

CC

1704.90

- Loại khác

CC

 

Chương 18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

 

1801.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

CC

1802.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

CC

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo

 

1803.10

- Chưa khử chất béo

CTH

1803.20

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

CTH

1804.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao

CTH

1805.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CTH

18.06

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

 

1806.10

- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CTH hoặc VAC 40%

1806.20

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg

CTH hoặc VAC 40%

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

1806.31

- - Có nhân

CTH hoặc VAC 40%

1806.32

- - Không có nhân

CTH hoặc VAC 40%

1806.90

- Loại khác

CTH hoặc VAC 40%

 

Chương 19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

 

19.01

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901.10

- Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ

CC, ngoại trừ từ Chương 4

1901.20

- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05

CC

1901.90

- Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 4

19.02

Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến

 

 

- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

 

1902.11

- - Có chứa trứng

CC

1902.19

- - Loại khác

CC

1902.20

- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác

CC

1902.30

- Sản phẩm từ bột nhào khác

CC

1902.40

- Couscous

CC

1903.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

CC

19.04

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1904.10

- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc

CTH

1904.20

- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ

CC

1904.30

- Lúa mì bulgur

CC

1904.90

- Loại khác

CC

19.05

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự

 

1905.10

- Bánh mì giòn

CTH

1905.20

- Bánh mì có gừng và loại tương tự

CTH

 

- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers:

 

1905.31

- - Bánh quy ngọt

CTH

1905.32

- - Bánh waffles và bánh xốp wafers

CTH

1905.40

- Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

CTH

1905.90

- Loại khác

CTH

 

Chương 20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây

 

20.01

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic

 

2001.10

- Dưa chuột và dưa chuột ri

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2001.90

- Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 7

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

2002.10

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2002.90

- Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 7

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

2003.10

- Nấm thuộc chi Agaricus

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2003.90

- Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 7

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

2004.10

- Khoai tây

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau

CC, ngoại trừ từ Chương 7

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

2005.10

- Rau đồng nhất

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2005.20

- Khoai tây

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2005.40

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

CC, ngoại trừ từ Chương 7

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

2005.51

- - Đã bóc vỏ

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2005.59

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2005.60

- Măng tây

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2005.70

- Ô liu

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2005.80

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

CC, ngoại trừ từ Chương 7

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2005.91

- - Măng tre

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2005.99

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 7

2006.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

CC, ngoại trừ từ Chươngs 7, 8

20.07

Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác

 

2007.10

- Chế phẩm đồng nhất

CC, ngoại trừ từ Chương 8

 

- Loại khác:

 

2007.91

- - Từ quả thuộc chi cam quýt

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2007.99

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 8

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

2008.11

- - Lạc

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2008.20

- Dứa

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2008.40

- Quả lê

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2008.50

- Mơ

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2008.60

- Anh đào (Cherries)

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2008.80

- Dâu tây

CC, ngoại trừ từ Chương 8

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

2008.91

- - Lõi cây cọ

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2008.97

- - Dạng hỗn hợp

CC, ngoại trừ từ Chương 8

2008.99

- - Loại khác

CC, ngoại trừ từ Chương 8

20.09

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

- Nước cam ép:

 

2009.11

- - Đông lạnh

CC

2009.12

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

CC

2009.19

- - Loại khác

CC

 

- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):

 

2009.21

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC

2009.29

- - Loại khác

CC

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

2009.31

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC

2009.39

- - Loại khác

CC

 

- Nước dứa ép:

 

2009.41

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC

2009.49

- - Loại khác

CC

2009.50

- Nước cà chua ép

CC

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

2009.61

- - Với trị giá Brix không quá 30

CC

2009.69

- - Loại khác

CC

 

- Nước táo ép:

 

2009.71

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC

2009.79

- - Loại khác

CC

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

2009.81

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)

CC

2009.89

- - Loại khác

CC

2009.90

- Nước ép hỗn hợp

CC

 

Chương 21 - Các chế phẩm ăn được khác

 

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng

 

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc

CC

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê

CC

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay

CC

2101.30

- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng

CC

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

2102.10

- Men sống

CC

2102.20

- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết

CC

2102.30

- Bột nở đã pha chế

CC

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

2103.10

- Nước xốt đậu tương

CTH

2103.20

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

CC

2103.30

- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến

CTH

2103.90

- Loại khác

CTH

21.04

Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất

 

2104.10

- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt

CTH

2104.20

- Chế phẩm thực phẩm đồng nhất

CTH

2105.00

Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao

CTH

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2106.10

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

CTH

2106.90

- Loại khác

VAC 50%

 

Chương 22 - Đồ uống, rượu và giấm

 

22.01

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

 

2201.10

- Nước khoáng và nước có ga

CC

2201.90

- Loại khác

CC

22.02

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

2202.10

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu

CC

 

- Loại khác:

 

2202.91

- - Bia không cồn

CC

2202.99

- - Loại khác

CC

2203.00

Bia sản xuất từ malt

CC

22.04

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

 

2204.10

- Rượu vang nổ

CC

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

 

2204.21

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

CC

2204.22

- - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít

CC

2204.29

- - Loại khác

CC

2204.30

- Hèm nho khác

CC

22.05

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm

 

2205.10

- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

CC

2205.90

- Loại khác

CC

2206.00

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác

CC

22.07

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ

 

2207.10

- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích

CC

2207.20

- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ

CC

22.08

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

 

2208.20

- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho

CC

2208.30

- Rượu whisky

CC

2208.40

- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men

CC

2208.50

- Rượu gin và rượu Geneva

CC

2208.60

- Rượu vodka

CC

2208.70

- Rượu mùi

CC

2208.90

- Loại khác

CC

2209.00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc

CTH

 

Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

 

2301.10

- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

CTH

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác

CTH

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

 

2302.10

- Từ ngô

CTH

2302.30

- Từ lúa mì

CTH

2302.40

- Từ ngũ cốc khác

CTH

2302.50

- Từ cây họ đậu

CTH

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

 

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự

CTH

2303.20

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

CTH

2303.30

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

CTH

2304.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

CTH

2305.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

CTH

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

2306.10

- Từ hạt bông

CTH

2306.20

- Từ hạt lanh

CTH

2306.30

- Từ hạt hướng dương

CTH

 

- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds):

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp

CTH

2306.49

- - Loại khác

CTH

2306.50

- Từ dừa hoặc cùi dừa

CTH

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ

CTH

2306.90

- Loại khác

CTH

2307.00

Bã rượu vang; cặn rượu

CTH

2308.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

 

2309.10

- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ

VAC 50%

2309.90

- Loại khác

VAC 50%

 

Chương 24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng

CC

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ

CC

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá

WO

24.02

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

 

2402.10

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá

CTH

2402.20

- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá

CTH

2402.90

- Loại khác

CTH

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

 

 

- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

2403.11

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

CTH

2403.19

- - Loại khác

CTH

 

- Loại khác:

 

2403.91

- - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm)

CTH

2403.99

- - Loại khác

CTH

 

Chương 25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

 

2501.00

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

CC

2502.00

Pirít sắt chưa nung

CC

2503.00

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo

CC

25.04

Graphit tự nhiên

 

2504.10

- Ở dạng bột hay dạng mảnh

CC

2504.90

- Loại khác

CC

25.05

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26

 

2505.10

- Cát oxit silic và cát thạch anh

CC

2505.90

- Loại khác

CC

25.06

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

2506.10

- Thạch anh

CC

2506.20

- Quartzite

CC

2507.00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

CC

25.08

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas

 

2508.10

- Bentonite

CC

2508.30

- Đất sét chịu lửa

CC

2508.40

- Đất sét khác

CC

2508.50

- Andalusite, kyanite và sillimanite

CC

2508.60

- Mullite

CC

2508.70

- Đất chịu lửa hay đất dinas

CC

2509.00

Đá phấn

CC

25.10

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

 

2510.10

- Chưa nghiền

CC

2510.20

- Đã nghiền

CC

25.11

Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16

 

2511.10

- Bari sulphat tự nhiên (barytes)

CC

2511.20

- Bari carbonat tự nhiên (witherite)

CC

2512.00

Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1

CC

25.13

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

 

2513.10

- Đá bọt

CC

2513.20

- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

CC

2514.00

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

CC

25.15

Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

- Đá hoa (marble) và đá travertine:

 

2515.11

- - Thô hoặc đã đẽo thô

CC

2515.12

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

CC

2515.20

- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

CC

25.16

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

- Granit:

 

2516.11

- - Thô hoặc đã đẽo thô

CC

2516.12

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

CC

2516.20

- Đá cát kết

CC

2516.90

- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng

CC

25.17

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

 

2517.10

- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

CC

2517.20

- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10

CC

2517.30

- Đá dăm trộn nhựa đường

CC

 

- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:

 

2517.41

- - Từ đá hoa (marble)

CC

2517.49

- - Từ đá khác

CC

25.18

Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén

 

2518.10

- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết

CC

2518.20

- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

CC

2518.30

- Hỗn hợp dolomite dạng nén

CC

25.19

Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết

 

2519.10

- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)

CC

2519.90

- Loại khác

CC

25.20

Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế

 

2520.10

- Thạch cao; thạch cao khan

CC

2520.20

- Thạch cao plaster

CC

2521.00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

CC

25.22

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25

 

2522.10

- Vôi sống

CC

2522.20

- Vôi tôi

CC

2522.30

- Vôi chịu nước

CC

25.23

Xi măng poóc lăng , xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke

 

2523.10

- Clanhke xi măng

CTH

 

- Xi măng poóc lăng:

 

2523.21

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

CTH

2523.29

- - Loại khác

CTH