Thông tư 173/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi Biểu thuế nhập khẩu 164/2013/TT-BTC đã được thay thế bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC Biểu thuế xuất khẩu nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2016.
Nội dung toàn văn Thông tư 173/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi Biểu thuế nhập khẩu 164/2013/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/2014/TT-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 164/2013/TT-BTC NGÀY 15/11/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH ĐỂ THỰC HIỆN CAM KẾT WTO NĂM 2015
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính để thực hiện cam kết WTO năm 2015.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 173 /2014/TT-BTC ngày 14 /11/2014 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
03.03 | Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04. |
|
| - Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.11.00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 15 |
0303.12.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) | 12 |
0303.13.00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | 10 |
0303.14.00 | - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 10 |
0303.19.00 | - - Loại khác | 18 |
| - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.23.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 20 |
0303.24.00 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 20 |
0303.25.00 | - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) | 20 |
0303.26.00 | - - Cá chình (Angullla spp.) | 15 |
0303.29.00 | - - Loại khác | 20 |
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.31.00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 12 |
0303.32.00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 20 |
0303.33.00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 20 |
0303.34.00 | - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) | 15 |
0303.39.00 | - - Loại khác | 15 |
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.41.00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) | 12 |
0303.42.00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 20 |
0303.43.00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | 15 |
0303.44.00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 20 |
0303.45.00 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | 14 |
0303.46.00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 15 |
0303.49.00 | - - Loại khác | 15 |
| - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.51.00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 10 |
0303.53.00 | - - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 20 |
0303.54.00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 13 |
0303.55.00 | - - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.) | 10 |
0303.56.00 | - - Cá giò (Rachycentron canadum) | 10 |
0303.57.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 10 |
| - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.63.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 14 |
0303.64.00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 14 |
0303.65.00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 14 |
0303.66.00 | - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 12 |
0303.67.00 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 10 |
0303.68.00 | - - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) | 10 |
0303.69.00 | - - Loại khác | 10 |
| - Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.81.00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 15 |
0303.82.00 | - - Cá đuối (Rajidae) | 10 |
0303.83.00 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 10 |
0303.84.00 | - - Cá sói (Dicentrarchus spp.) | 20 |
0303.89 | - - Loại khác: |
|
| - - - Cá biển: |
|
0303.89.12 | - - - - Cá vây dài (Pentaprion longimanus) | 10 |
0303.89.13 | - - - - Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops) | 10 |
0303.89.14 | - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) | 10 |
0303.89.15 | - - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni) | 10 |
0303.89.16 | - - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) | 10 |
0303.89.17 | - - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger) | 10 |
0303.89.18 | - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) | 10 |
0303.89.19 | - - - - Loại khác | 10 |
| - - - Loại khác: |
|
0303.89.22 | - - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola) | 20 |
0303.89.24 | - - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis) | 20 |
0303.89.26 | - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus) | 20 |
0303.89.27 | - - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha) | 20 |
0303.89.28 | - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala) | 20 |
0303.89.29 | - - - - Loại khác | 20 |
0303.90 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.90.10 | - - Gan | 12 |
0303.90.20 | - - Sẹ và bọc trứng cá | 12 |
|
|
|
87.03 | Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
|
8703.10 | - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
8703.10.10 | - - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) | 70 |
8703.10.90 | - - Loại khác | 70 |
| - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8703.21 | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
8703.21.10 | - - - Xe ô tô đua nhỏ | 70 |
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8703.21.22 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.21.23 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8703.21.24 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 70 |
8703.21.29 | - - - - - Loại khác | 70 |
| - - - Xe khác, dạng CKD: |
|
8703.21.31 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.21.39 | - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Loại khác: |
|
8703.21.91 | - - - - Xe cứu thương | 15 |
8703.21.92 | - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 70 |
8703.21.99 | - - - - Loại khác | 70 |
8703.22 | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
8703.22.11 | - - - - Dạng CKD | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.22.19 | - - - - Loại khác | 70 |
| - - - Xe khác, dạng CKD: |
|
8703.22.21 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.22.29 | - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Loại khác: |
|
8703.22.91 | - - - - Xe cứu thương | 20 |
8703.22.92 | - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 70 |
8703.22.99 | - - - - Loại khác | 70 |
8703.23 | - - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
8703.23.10 | - - - Xe cứu thương | 20 |
| - - - Xe tang lễ: |
|
8703.23.21 | - - - - Dạng CKD | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.23.29 | - - - - Loại khác | 20 |
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
8703.23.31 | - - - - Dạng CKD | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.23.39 | - - - - Loại khác | 15 |
8703.23.40 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 64 |
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703.23.51 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.52 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.53 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.54 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703.23.61 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | 70 |
8703.23.62 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | 70 |
8703.23.63 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | 70 |
8703.23.64 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | 70 |
| - - - Xe ô tô khác, dạng CKD: |
|
8703.23.71 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.72 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.73 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.23.74 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Loại khác: |
|
8703.23.91 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc | 70 |
8703.23.92 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc | 70 |
8703.23.93 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc | 70 |
8703.23.94 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc | 64 |
8703.24 | - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
8703.24.10 | - - - Xe cứu thương | 15 |
| - - - Xe tang lễ: |
|
8703.24.21 | - - - - Dạng CKD | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.24.29 | - - - - Loại khác | 15 |
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
8703.24.31 | - - - - Dạng CKD | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.24.39 | - - - - Loại khác | 15 |
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703.24.41 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.24.49 | - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703.24.51 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | 55 |
8703.24.59 | - - - - Loại khác | 64 |
8703.24.70 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 64 |
| - - - Loại xe cộ khác, dạng CKD: |
|
8703.24.81 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.24.89 | - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Loại khác: |
|
8703.24.91 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | 55 |
8703.24.99 | - - - - Loại khác | 64 |
| - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8703.31 | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703.31.11 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.31.19 | - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.31.20 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác | 70 |
8703.31.40 | - - - Xe cứu thương | 15 |
8703.31.50 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 70 |
| - - - Loại xe khác, dạng CKD: |
|
8703.31.81 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.31.89 | - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Loại khác: |
|
8703.31.91 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | 70 |
8703.31.99 | - - - - Loại khác | 70 |
8703.32 | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
8703.32.10 | - - - Xe cứu thương | 20 |
| - - - Xe tang lễ: |
|
8703.32.21 | - - - - Dạng CKD | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.32.29 | - - - - Loại khác | 15 |
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
8703.32.31 | - - - - Dạng CKD | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.32.39 | - - - - Loại khác | 20 |
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
| - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: |
|
8703.32.42 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.32.43 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8703.32.44 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.32.49 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
| - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: |
|
8703.32.52 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 70 |
8703.32.53 | - - - - - Loại khác | 70 |
| - - - - Loại khác: |
|
8703.32.54 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 70 |
8703.32.59 | - - - - - Loại khác | 70 |
8703.32.60 | - - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 70 |
| - - - Xe khác, dạng CKD: |
|
| - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: |
|
8703.32.71 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.32.72 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8703.32.73 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.32.79 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Loại khác: |
|
| - - - - Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc: |
|
8703.32.92 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 70 |
8703.32.93 | - - - - - Loại khác | 70 |
| - - - - Loại khác: |
|
8703.32.94 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 70 |
8703.32.99 | - - - - - Loại khác | 70 |
8703.33 | - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
8703.33.10 | - - - Xe cứu thương | 20 |
| - - - Xe tang lễ: |
|
8703.33.21 | - - - - Dạng CKD | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.33.29 | - - - - Loại khác | 15 |
| - - - Xe chở phạm nhân: |
|
8703.33.31 | - - - - Dạng CKD | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8703.33.39 | - - - - Loại khác | 15 |
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
| - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
8703.33.43 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.33.44 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
8703.33.45 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.33.49 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
| - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
8703.33.53 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 70 |
8703.33.54 | - - - - - Loại khác | 70 |
| - - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
8703.33.55 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động | 70 |
8703.33.59 | - - - - - Loại khác | 70 |
8703.33.70 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) | 70 |
| - - - Xe khác, dạng CKD: |
|
8703.33.81 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.33.89 | - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Loại khác: |
|
8703.33.91 | - - - - Xe bốn bánh chủ động | 70 |
8703.33.99 | - - - - Loại khác | 70 |
| - Loại khác: |
|
8703.90 | - - Xe hoạt động bằng điện: |
|
8703.90.11 | - - - Xe cứu thương | 15 |
8703.90.12 | - - - Xe ô tô đua nhỏ | 70 |
| - - - Loại khác: |
|
8703.90.13 | - - - - Dạng CKD | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.90.19 | - - - - Loại khác | 70 |
| - - Loại khác: |
|
8703.90.50 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.90.70 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác | 70 |
8703.90.80 | - - - Xe khác, dạng CKD | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8703.90.90 | - - - Loại khác | 70 |
|
|
|
87.04 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. |
|
8704.10 | - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
|
| - - Dạng CKD: |
|
8704.10.13 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8704.10.14 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8704.10.15 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8704.10.16 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8704.10.17 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
8704.10.18 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - Loại khác: |
|
8704.10.23 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 56 |
8704.10.24 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 50 |
8704.10.25 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 |
8704.10.26 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 20 |
8704.10.27 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 10 |
8704.10.28 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8704.21 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
| - - - Dạng CKD: |
|
8704.21.11 | - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.21.19 | - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Loại khác: |
|
8704.21.21 | - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.21.22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704.21.23 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 |
8704.21.24 | - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.21.25 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 |
8704.21.29 | - - - - Loại khác | 68 |
8704.22 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704.22.11 | - - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.22.19 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704.22.21 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704.22.22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704.22.23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.22.24 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.22.25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.22.29 | - - - - - Loại khác | 50 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704.22.31 | - - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.22.39 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704.22.41 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.22.42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.22.43 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.22.44 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.22.45 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704.22.51 | - - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 50 |
8704.22.59 | - - - - - - Loại khác | 30 |
8704.23 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704.23.11 | - - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.23.19 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704.23.21 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704.23.22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704.23.23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 |
8704.23.24 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.23.25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 |
8704.23.29 | - - - - - Loại khác | 20 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: |
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704.23.51 | - - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.23.59 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704.23.61 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.23.62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.23.63 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.23.64 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.23.65 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 |
8704.23.66 | - - - - - Xe tự đổ | 10 |
8704.23.69 | - - - - - Loại khác | 20 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: |
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704.23.71 | - - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.23.79 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704.23.81 | - - - - - Xe đông lạnh | 0 |
8704.23.82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 0 |
8704.23.83 | - - - - -Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn | 0 |
8704.23.84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 0 |
8704.23.85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 0 |
8704.23.86 | - - - - - Xe tự đổ | 0 |
8704.23.89 | - - - - - Loại khác | 0 |
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8704.31 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
| - - - Dạng CKD: |
|
8704.31.11 | - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.31.19 | - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - Loại khác: |
|
8704.31.21 | - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704.31.22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704.31.23 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 |
8704.31.24 | - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.31.25 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 |
8704.31.29 | - - - - Loại khác | 68 |
8704.32 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704.32.11 | - - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.32.19 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704.32.21 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704.32.22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704.32.23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 |
8704.32.24 | - - - - - Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 |
8704.32.29 | - - - - - Loại khác | 50 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704.32.31 | - - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.32.39 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704.32.41 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704.32.42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704.32.43 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 |
8704.32.44 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.45 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 |
| - - - - - Loại khác: |
|
8704.32.46 | - - - - - - Tổng trọng lượng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 50 |
8704.32.49 | - - - - - - Loại khác | 30 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704.32.51 | - - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.32.59 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704.32.61 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704.32.62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704.32.63 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.32.64 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.65 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 |
8704.32.69 | - - - - - Loại khác | 20 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: |
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704.32.72 | - - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.32.79 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704.32.81 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704.32.82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704.32.83 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 15 |
8704.32.84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 15 |
8704.32.86 | - - - - - Xe tự đổ | 10 |
8704.32.89 | - - - - - Loại khác | 15 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: |
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8704.32.91 | - - - - - Xe đông lạnh | Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98 |
8704.32.92 | - - - - - Loại khác | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - - - Loại khác: |
|
8704.32.93 | - - - - - Xe đông lạnh | 0 |
8704.32.94 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 0 |
8704.32.95 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 0 |
8704.32.96 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 0 |
8704.32.97 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 0 |
8704.32.98 | - - - - - Xe tự đổ | 0 |
8704.32.99 | - - - - - Loại khác | 0 |
8704.90 | - Loại khác: |
|
8704.90.10 | - - Dạng CKD | Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 |
| - - Loại khác: |
|
8704.90.91 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 68 |
8704.90.92 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 50 |
8704.90.93 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 |
8704.90.94 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 15 |
8704.90.99 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
87.11 | Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng. |
|
8711.10 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
|
| - - Dạng CKD: |
|
8711.10.12 | - - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ | 70 |
8711.10.13 | - - - Xe mô tô khác và xe scooter | 75 |
8711.10.19 | - - - Loại khác | 75 |
| - - Loại khác: |
|
8711.10.92 | - - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ | 70 |
8711.10.93 | - - - Xe mô tô khác và xe scooter | 75 |
8711.10.99 | - - - Loại khác | 75 |
8711.20 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8711.20.10 | - - Xe mô tô địa hình | 75 |
8711.20.20 | - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ | 70 |
| - - Loại khác, dạng CKD: |
|
| - - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: |
|
8711.20.31 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc | 75 |
8711.20.32 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc | 75 |
8711.20.39 | - - - - Loại khác | 75 |
| - - - Loại khác: |
|
8711.20.45 | - - - - Loại có dung tích xi lanh không quá 200 cc | 75 |
8711.20.49 | - - - - Loại khác | 75 |
| - - Loại khác: |
|
| - - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: |
|
8711.20.51 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc | 75 |
8711.20.52 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc | 75 |
8711.20.59 | - - - - Loại khác | 75 |
8711.20.90 | - - - Loại khác | 75 |
8711.30 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: |
|
8711.30.10 | - - Xe mô tô địa hình | 75 |
8711.30.30 | - - Loại khác, dạng CKD | 75 |
8711.30.90 | - - Loại khác | 75 |
8711.40 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: |
|
8711.40.10 | - - Xe mô tô địa hình | 75 |
8711.40.20 | - - Loại khác, dạng CKD | 75 |
8711.40.90 | - - Loại khác | 75 |
8711.50 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc: |
|
8711.50.20 | - - Dạng CKD | 75 |
8711.50.90 | - - Loại khác | 40 |
8711.90 | - Loại khác: |
|
8711.90.40 | - - Xe mô tô 3 bánh ( loại xe gắn thùng bên cạnh) | 75 |
| - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8711.90.51 | - - - Xe mô tô chạy điện | 60 |
8711.90.52 | - - - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc | 70 |
8711.90.53 | - - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc | 60 |
8711.90.54 | - - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc | 60 |
| - - Loại khác: |
|
8711.90.91 | - - - Xe mô tô chạy điện | 60 |
8711.90.99 | - - - Loại khác | 60 |
|
|
|
Ghi chú: Đối với dòng thuế ô tô dạng CKD thuộc các nhóm 8703, 8704 thực hiện theo hướng dẫn tại Chương 98 mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.