Nội dung toàn văn Thông tư 18/2017/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội Tiền Giang
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2017/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Tiền Giang.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt theo từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã, gồm: thị trấn, xã và các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và các huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”; “X.” là viết tắt của “xã”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | TP. Mỹ Tho |
|
2 | TX. Cai Lậy |
|
3 | TX. Gò Công |
|
4 | Huyện Cái Bè |
|
5 | Huyện Cai Lậy |
|
6 | Huyện Châu Thành |
|
7 | Huyện Chợ Gạo |
|
8 | Huyện Gò Công Đông |
|
9 | Huyện Gò Công Tây |
|
10 | Huyện Tân Phú Đông |
|
11 | Huyện Tân Phước |
|
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
Khu phố 1 | DC | Phường 1 | TP. Mỹ Tho | 10°21'20'' | 106°21'54'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 2 | DC | Phường 1 | TP. Mỹ Tho | 10°21'32'' | 106°21'57'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 3 | DC | Phường 1 | TP. Mỹ Tho | 10°21'29'' | 106°21'47'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 4 | DC | Phường 1 | TP. Mỹ Tho | 10°21'37'' | 106°21'50'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 5 | DC | Phường 1 | TP. Mỹ Tho | 10°21'35'' | 106°21'42'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 6 | DC | Phường 1 | TP. Mỹ Tho | 10°21'17'' | 106°21'40'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
đường 30 Tháng 4 | KX | Phường 1 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'14'' | 106°21'34'' | 10°21'13'' | 106°21'57'' | C-48-45-B-c |
Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền Giang | KX | Phường 1 | TP. Mỹ Tho | 10°21'22'' | 106°21'48'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
đường Hùng Vương | KX | Phường 1 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'19'' | 106°21'44'' | 10°22'48'' | 106°21'52'' | C-48-45-B-c |
đường Lê Lợi | KX | Phường 1 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'13'' | 106°21'53'' | 10°21'50'' | 106°21'55'' | C-48-45-B-c |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | KX | Phường 1 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'45'' | 106°21'37'' | 10°21'10'' | 106°21'34'' | C-48-45-B-c |
đường Ngô Quyền | KX | Phường 1 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'40'' | 106°21'37'' | 10°21'39'' | 106°22'00'' | C-48-45-B-c |
đường Rạch Gầm | KX | Phường 1 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'19'' | 106°21'34'' | 10°21'18'' | 106°21'58'' | C-48-45-B-c |
tuyến phà Tân Long | KX | Phường 1 | TP. Mỹ Tho | 10°21'08'' | 106°21'59'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
sông Bảo Định | TV | Phường 1 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'40'' | 106°23'16'' | 10°21'11'' | 106°21'59'' | C-48-45-B-c |
Sông Tiền | TV | Phường 1 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°17'57'' | 105°50'11'' | 10°18'27'' | 106°26'48'' | C-48-45-B-c |
Khu phố 1 | DC | Phường 2 | TP. Mỹ Tho | 10°21'19'' | 106°22'03'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 2 | DC | Phường 2 | TP. Mỹ Tho | 10°21'18'' | 106°22'08'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 3 | DC | Phường 2 | TP. Mỹ Tho | 10°21'13'' | 106°22'13'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 4 | DC | Phường 2 | TP. Mỹ Tho | 10°21'10'' | 106°22'21'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 5 | DC | Phường 2 | TP. Mỹ Tho | 10°21'09'' | 106°22'36'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
đình Điều Hòa | KX | Phường 2 | TP. Mỹ Tho | 10°21'16'' | 106°22'06'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
đường Đinh Bộ Lĩnh | KX | Phường 2 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'24'' | 106°22'00'' | 10°21'11'' | 106°22'47'' | C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
sông Bảo Định | TV | Phường 2 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'40'' | 106°23'16'' | 10°21'11'' | 106°21'59'' | C-48-45-B-c |
Sông Tiền | TV | Phường 2 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°17'57'' | 105°50'11'' | 10°18'27'' | 106°26'48'' | C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
Khu phố 1 | DC | Phường 3 | TP. Mỹ Tho | 10°21'26'' | 106°22'08'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 2 | DC | Phường 3 | TP. Mỹ Tho | 10°21'35'' | 106°22'04'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 3 | DC | Phường 3 | TP. Mỹ Tho | 10°21'33'' | 106°22'09'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 4 | DC | Phường 3 | TP. Mỹ Tho | 10°21'32'' | 106°22'12'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 5 | DC | Phường 3 | TP. Mỹ Tho | 10°21'34'' | 106°22'16'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 6 | DC | Phường 3 | TP. Mỹ Tho | 10°21'32'' | 106°22'20'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 7 | DC | Phường 3 | TP. Mỹ Tho | 10°21'47'' | 106°22'09'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 879 | KX | Phường 3 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'38'' | 106°22'21'' | 10°28'43'' | 106°23'24'' | C-48-45-B-c |
chùa Bửu Lâm | KX | Phường 3 | TP. Mỹ Tho | 10°21'44'' | 106°22'10'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
đường Đinh Bộ Lĩnh | KX | Phường 3 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'24'' | 106°22'00'' | 10°21'11'' | 106°22'47'' | C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Trung Trực | KX | Phường 3 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'42'' | 106°22'02'' | 10°21'33'' | 106°22'24'' | C-48-45-B-c |
rạch Gò Cát | TV | Phường 3 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'06'' | 106°23'08'' | 10°21'55'' | 106°21'54'' | C-48-45-B-c |
sông Bảo Định | TV | Phường 3 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'40'' | 106°23'16'' | 10°21'11'' | 106°21'59'' | C-48-45-B-c |
Khu phố 1 | DC | Phường 4 | TP. Mỹ Tho | 10°21'51'' | 106°21'33'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 2 | DC | Phường 4 | TP. Mỹ Tho | 10°21'48'' | 106°21'25'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 3 | DC | Phường 4 | TP. Mỹ Tho | 10°21'39'' | 106°21'24'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 4 | DC | Phường 4 | TP. Mỹ Tho | 10°21'30'' | 106°21'24'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 5 | DC | Phường 4 | TP. Mỹ Tho | 10°21'45'' | 106°21'28'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 6 | DC | Phường 4 | TP. Mỹ Tho | 10°21'31'' | 106°21'28'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 7 | DC | Phường 4 | TP. Mỹ Tho | 10°21'32'' | 106°21'35'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 8 | DC | Phường 4 | TP. Mỹ Tho | 10°21'16'' | 106°21'22'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 9 | DC | Phường 4 | TP. Mỹ Tho | 10°21'22'' | 106°21'20'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 10 | DC | Phường 4 | TP. Mỹ Tho | 10°21'24'' | 106°21'25'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 11 | DC | Phường 4 | TP. Mỹ Tho | 10°21'12'' | 106°21'25'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
đường Ấp Bắc | KX | Phường 4 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'03'' | 106°20'20'' | 10°21'45'' | 106°21'37'' | C-48-45-B-c |
đường Lê Thị Hồng Gấm | KX | Phường 4 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'01'' | 106°20'14'' | 10°21'14'' | 106°21'34'' | C-48-45-B-c |
đường Lý Thường Kiệt | KX | Phường 4 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'22'' | 106°20'52'' | 10°21'19'' | 106°21'34'' | C-48-45-B-c |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | KX | Phường 4 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'45'' | 106°21'37'' | 10°21'10'' | 106°21'34'' | C-48-45-B-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | Phường 4 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'55'' | 106°21'23'' | 10°21'09'' | 106°21'17'' | C-48-45-B-c |
sông Bảo Định | TV | Phường 4 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'40'' | 106°23'16'' | 10°21'11'' | 106°21'59'' | C-48-45-B-c |
Sông Tiền | TV | Phường 4 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°17'57'' | 105°50'11'' | 10°18'27'' | 106°26'48'' | C-48-44-B-c |
Khu phố 1 | DC | Phường 5 | TP. Mỹ Tho | 10°22'09'' | 106°21'04'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 2 | DC | Phường 5 | TP. Mỹ Tho | 10°21'54'' | 106°21'07'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 3 | DC | Phường 5 | TP. Mỹ Tho | 10°21'41'' | 106°21'15'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 4 | DC | Phường 5 | TP. Mỹ Tho | 10°21'42'' | 106°20'37'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 5 | DC | Phường 5 | TP. Mỹ Tho | 10°21'57'' | 106°21'17'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 6 | DC | Phường 5 | TP. Mỹ Tho | 10°22'13'' | 106°21'11'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 7 | DC | Phường 5 | TP. Mỹ Tho | 10°22'09'' | 106°21'22'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 8 | DC | Phường 5 | TP. Mỹ Tho | 10°22'13'' | 106°20'38'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 9 | DC | Phường 5 | TP. Mỹ Tho | 10°21'51'' | 106°20'50'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 10 | DC | Phường 5 | TP. Mỹ Tho | 10°21'58'' | 106°20'43'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Quốc lộ 60 | KX | Phường 5 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'03'' | 106°20'20'' | 10°19'59'' | 106°20'35'' | C-48-45-B-c |
đường Lê Văn Phẩm | KX | Phường 5 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'45'' | 106°21'03'' | 10°21'35'' | 106°19'30'' | C-48-45-B-c |
đường Lý Thường Kiệt | KX | Phường 5 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'22'' | 106°20'52'' | 10°21'19'' | 106°21'34'' | C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Thị Thập | KX | Phường 5 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'39'' | 106°20'32'' | 10°20'51'' | 106°20'24'' | C-48-45-B-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | Phường 5 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'55'' | 106°21'23'' | 10°21'09'' | 106°21'17'' | C-48-45-B-c |
Trường Đại học Tiền Giang (Cơ sở 1) | KX | Phường 5 | TP. Mỹ Tho | 10°22'01'' | 106°21'21'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
rạch Đạo Ngạn | TV | Phường 5 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'02'' | 106°20'21'' | 10°22'21'' | 106°20'57'' | C-48-45-B-c |
sông Bảo Định | TV | Phường 5 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'40'' | 106°23'16'' | 10°21'11'' | 106°21'59'' | C-48-45-B-c |
Khu phố 1 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'13'' | 106°20'34'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 2 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°20'59'' | 106°20'28'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 3 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'07'' | 106°20'55'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 4 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'11'' | 106°21'11'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 5 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'19'' | 106°21'14'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 6 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'15'' | 106°21'12'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 7 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'25'' | 106°21'14'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 8 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'19'' | 106°21'02'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 9 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'17'' | 106°21'05'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 10 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'32'' | 106°21'00'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 11 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'22'' | 106°21'07'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 12 | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'26'' | 106°20'25'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
khu phố Mỹ Thạnh Hưng | DC | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'27'' | 106°20'15'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Quốc lộ 60 | KX | Phường 6 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'03'' | 106°20'20'' | 10°19'59'' | 106°20'35'' | C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 864 | KX | Phường 6 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'04'' | 106°20'22'' | 10°20'10'' | 106°02'04'' | C-48-45-B-c |
Viện Quân Y 120 | KX | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°21'21'' | 106°20'10'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
cầu Rạch Miễu | KX | Phường 6 | TP. Mỹ Tho | 10°20'43'' | 106°20'26'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
đường Lê Thị Hồng Gấm | KX | Phường 6 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'01'' | 106°20'14'' | 10°21'14'' | 106°21'34'' | C-48-45-B-c |
đường Lê Văn Phẩm | KX | Phường 6 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'45'' | 106°21'03'' | 10°21'35'' | 106°19'30'' | C-48-45-B-c |
đường Lý Thường Kiệt | KX | Phường 6 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'22'' | 106°20'52'' | 10°21'19'' | 106°21'34'' | C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Thị Thập | KX | Phường 6 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'39'' | 106°20'32'' | 10°20'51'' | 106°20'24'' | C-48-45-B-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | Phường 6 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'55'' | 106°21'23'' | 10°21'09'' | 106°21'17'' | C-48-45-B-c |
Sông Tiền | TV | Phường 6 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°17'57'' | 105°50'11'' | 10°18'27'' | 106°26'48'' | C-48-45-B-c |
Khu phố 1 | DC | Phường 7 | TP. Mỹ Tho | 10°21'46'' | 106°21'56'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 2 | DC | Phường 7 | TP. Mỹ Tho | 10°21'42'' | 106°21'59'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 3 | DC | Phường 7 | TP. Mỹ Tho | 10°21'45'' | 106°21'51'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 4 | DC | Phường 7 | TP. Mỹ Tho | 10°21'47'' | 106°21'41'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 5 | DC | Phường 7 | TP. Mỹ Tho | 10°21'51'' | 106°21'39'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 6 | DC | Phường 7 | TP. Mỹ Tho | 10°21'52'' | 106°21'45'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 7 | DC | Phường 7 | TP. Mỹ Tho | 10°21'55'' | 106°21'49'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
đường Hùng Vương | KX | Phường 7 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'19'' | 106°21'44'' | 10°22'48'' | 106°21'52'' | C-48-45-B-c |
đường Lê Lợi | KX | Phường 7 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'13'' | 106°21'53'' | 10°21'50'' | 106°21'55'' | C-48-45-B-c |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | KX | Phường 7 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'45'' | 106°21'37'' | 10°21'10'' | 106°21'34'' | C-48-45-B-c |
đường Ngô Quyền | KX | Phường 7 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'40'' | 106°21'37'' | 10°21'39'' | 106°22'00'' | C-48-45-B-c |
sông Bảo Định | TV | Phường 7 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'40'' | 106°23'16'' | 10°21'11'' | 106°21'59'' | C-48-45-B-c |
Khu phố 1 | DC | Phường 8 | TP. Mỹ Tho | 10°21'26'' | 106°22'18'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 2 | DC | Phường 8 | TP. Mỹ Tho | 10°21'24'' | 106°22'22'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 3 | DC | Phường 8 | TP. Mỹ Tho | 10°21'20'' | 106°22'24'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 4 | DC | Phường 8 | TP. Mỹ Tho | 10°21'19'' | 106°22'29'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Khu phố 5 | DC | Phường 8 | TP. Mỹ Tho | 10°21'17'' | 106°22'36'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Khu phố 6 | DC | Phường 8 | TP. Mỹ Tho | 10°21'15'' | 106°22'43'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Khu phố 7 | DC | Phường 8 | TP. Mỹ Tho | 10°21'22'' | 106°22'41'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Khu phố 8 | DC | Phường 8 | TP. Mỹ Tho | 10°21'34'' | 106°22'42'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Đường tỉnh 879B | KX | Phường 8 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'33'' | 106°22'24'' | 10°27'21'' | 106°26'44'' | C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
đường Đinh Bộ Lĩnh | KX | Phường 8 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'24'' | 106°22'00'' | 10°21'11'' | 106°22'47'' | C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
đường Trần Nguyên Hãn | KX | Phường 8 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'33'' | 106°22'24'' | 10°22'06'' | 106°23'08'' | C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
Khu phố 1 | DC | Phường 9 | TP. Mỹ Tho | 10°21'38'' | 106°22'54'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Khu phố 2 | DC | Phường 9 | TP. Mỹ Tho | 10°21'58'' | 106°23'16'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Khu phố 3 | DC | Phường 9 | TP. Mỹ Tho | 10°21'39'' | 106°23'07'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Khu phố 4 | DC | Phường 9 | TP. Mỹ Tho | 10°21'13'' | 106°23'20'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Khu phố 5 | DC | Phường 9 | TP. Mỹ Tho | 10°21'04'' | 106°23'10'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Khu phố 6 | DC | Phường 9 | TP. Mỹ Tho | 10°21'23'' | 106°22'52'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Quốc lộ 50 | KX | Phường 9 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'11'' | 106°38'00'' | 10°23'20'' | 106°20'14'' | C-48-45-B-d |
Đường tỉnh 879B | KX | Phường 9 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'33'' | 106°22'24'' | 10°27'21'' | 106°26'44'' | C-48-45-B-d |
Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh | KX | Phường 9 | TP. Mỹ Tho | 10°21'25'' | 106°23'15'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
đường Trần Nguyên Hãn | KX | Phường 9 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'33'' | 106°22'24'' | 10°22'06'' | 106°23'08'' | C-48-45-B-d |
rạch Hốc Lựu | TV | Phường 9 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'42'' | 106°29'19'' | 10°22'06'' | 106°23'08'' | C-48-45-B-d |
Sông Tiền | TV | Phường 9 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°17'57'' | 105°50'11'' | 10°18'27'' | 106°26'48'' | C-48-45-B-d |
Khu phố 1 | DC | Phường 10 | TP. Mỹ Tho | 10°22'51'' | 106°20'16'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
Khu phố 2 | DC | Phường 10 | TP. Mỹ Tho | 10°23'11'' | 106°20'21'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
Khu phố 3 | DC | Phường 10 | TP. Mỹ Tho | 10°22'38'' | 106°20'43'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
Khu phố 4 | DC | Phường 10 | TP. Mỹ Tho | 10°22'29'' | 106°20'33'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Khu phố 5 | DC | Phường 10 | TP. Mỹ Tho | 10°22'03'' | 106°20'05'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
khu phố Trung Lương | DC | Phường 10 | TP. Mỹ Tho | 10°23'13'' | 106°20'08'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
cầu Bến Chùa | KX | Phường 10 | TP. Mỹ Tho | 10°23'38'' | 106°20'09'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
cầu Công Dân | KX | Phường 10 | TP. Mỹ Tho | 10°23'14'' | 106°20'24'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
đường Ấp Bắc | KX | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'03'' | 106°20'20'' | 10°21'45'' | 106°21'37'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°29'42'' | 106°22'21'' | 10°16'42'' | 105°54'30'' | C-48-45-B-a |
Quốc lộ 50 | KX | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'11'' | 106°38'00'' | 10°23'20'' | 106°20'14'' | C-48-45-B-a |
Quốc lộ 60 | KX | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'03'' | 106°20'20'' | 10°19'59'' | 106°20'35'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
Đường huyện 93 | KX | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'09'' | 106°19'58'' | 10°22'16'' | 106°19'44'' | C-48-45-B-a |
Đường huyện 94 | KX | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'04'' | 106°19'29'' | 10°22'36'' | 106°20'09'' | C-48-45-B-a |
Đường huyện 94B | KX | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'13'' | 106°20'21'' | 10°22'11'' | 106°19'27'' | C-48-45-B-c |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên May xuất nhập khẩu Mỹ Tho | KX | Phường 10 | TP. Mỹ Tho | 10°23'09'' | 106°20'16'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
đường Nguyễn Thị Thập | KX | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'39'' | 106°20'32'' | 10°20'51'' | 106°20'24'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Bến Chùa | TV | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°24'46'' | 106°18'13'' | 10°23'38'' | 106°20'11'' | C-48-45-B-a |
rạch Cái Ngang | TV | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'53'' | 106°20'40'' | 10°21'19'' | 106°19'00'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Đạo Ngạn | TV | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'02'' | 106°20'21'' | 10°22'21'' | 106°20'57'' | C-48-45-B-c |
sông Bảo Định | TV | Phường 10 | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'40'' | 106°23'16'' | 10°21'11'' | 106°21'59'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
khu phố Tân Bình | DC | P. Tân Long | TP. Mỹ Tho | 10°20'47'' | 106°22'49'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
khu phố Tân Hà | DC | P. Tân Long | TP. Mỹ Tho | 10°20'57'' | 106°21'55'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
khu phố Tân Hòa | DC | P. Tân Long | TP. Mỹ Tho | 10°20'54'' | 106°22'10'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
khu phố Tân Thuận | DC | P. Tân Long | TP. Mỹ Tho | 10°21'00'' | 106°21'44'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
tuyến phà Tân Long | KX | P. Tân Long | TP. Mỹ Tho | 10°21'08'' | 106°21'59'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Sông Tiền | TV | P. Tân Long | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°17'57'' | 105°50'11'' | 10°18'27'' | 106°26'48'' | C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°22'17'' | 106°21'38'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Ấp 2 | DC | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°22'36'' | 106°21'12'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
ấp 3A | DC | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°22'51'' | 106°20'57'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
ấp 3B | DC | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'14'' | 106°20'41'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
Ấp 4 | DC | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'30'' | 106°20'31'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
Ấp 5 | DC | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'57'' | 106°20'49'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
ấp Long Hòa A | DC | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'51'' | 106°22'03'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
ấp Long Hòa B | DC | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'31'' | 106°21'12'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
Đường huyện 28 | KX | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°24'07'' | 106°21'46'' | 10°24'55'' | 106°24'37'' | C-48-45-B-a |
Quốc lộ 50 | KX | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'11'' | 106°38'00'' | 10°23'20'' | 106°20'14'' | C-48-45-B-a |
Đường huyện 89 | KX | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'15'' | 106°21'47'' | 10°22'44'' | 106°23'22'' | C-48-45-B-c |
Đường huyện 92C | KX | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'55'' | 106°21'30'' | 10°22'15'' | 106°21'47'' | C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 879 | KX | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'38'' | 106°22'21'' | 10°28'43'' | 106°23'24'' | C-48-45-B-a |
cầu Công Dân | KX | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'14'' | 106°20'24'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
chùa Phước Long | KX | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'52'' | 106°21'38'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
đường Hùng Vương | KX | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'19'' | 106°21'44'' | 10°22'48'' | 106°21'52'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Trung Trực | KX | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'42'' | 106°22'02'' | 10°21'33'' | 106°22'24'' | C-48-45-B-a |
rạch Bà Ngọt | TV | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°24'14'' | 106°22'12'' | 10°21'58'' | 106°22'09'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Hốc Đùng | TV | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'53'' | 106°21'50'' | 10°24'13'' | 106°20'36'' | C-48-45-B-a |
sông Bảo Định | TV | xã Đạo Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'40'' | 106°23'16'' | 10°21'11'' | 106°21'59'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
ấp Hội Gia | DC | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho | 10°22'02'' | 106°22'30'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
ấp Mỹ An | DC | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho | 10°21'49'' | 106°22'33'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
ấp Mỹ Hòa | DC | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho | 10°22'52'' | 106°23'08'' |
|
|
|
| C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Hưng | DC | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho | 10°22'48'' | 106°22'31'' |
|
|
|
| C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Lợi | DC | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho | 10°22'11'' | 106°23'03'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
ấp Mỹ Lương | DC | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho | 10°23'50'' | 106°23'10'' |
|
|
|
| C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Phú | DC | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho | 10°23'16'' | 106°23'46'' |
|
|
|
| C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Thạnh | DC | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho | 10°22'08'' | 106°21'56'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Quốc lộ 50 | KX | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'11'' | 106°38'00'' | 10°23'20'' | 106°20'14'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
Đường tỉnh 879 | KX | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'38'' | 106°22'21'' | 10°28'43'' | 106°23'24'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 879B | KX | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'33'' | 106°22'24'' | 10°27'21'' | 106°26'44'' | C-48-45-B-b; C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
Đường huyện 26 | KX | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'44'' | 106°23'22'' | 10°23'06'' | 106°24'24'' | C-48-45-B-b |
Đường huyện 89 | KX | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'15'' | 106°21'47'' | 10°22'44'' | 106°23'22'' | C-48-45-B-b; C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
chùa Vĩnh Tràng | KX | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho | 10°21'50'' | 106°22'18'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
đường Hùng Vương | KX | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'19'' | 106°21'44'' | 10°22'48'' | 106°21'52'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Trung Trực | KX | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'42'' | 106°22'02'' | 10°21'33'' | 106°22'24'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
đường Trần Nguyên Hãn | KX | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'33'' | 106°22'24'' | 10°22'06'' | 106°23'08'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
kênh Lộ Xoài | TV | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'00'' | 106°24'06'' | 10°20'41'' | 106°24'44'' | C-48-45-B-d |
rạch Bà Ngọt | TV | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°24'14'' | 106°22'12'' | 10°21'58'' | 106°22'09'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Gò Cát | TV | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'06'' | 106°23'08'' | 10°21'55'' | 106°21'54'' | C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
sông Bảo Định | TV | xã Mỹ Phong | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'40'' | 106°23'16'' | 10°21'11'' | 106°21'59'' | C-48-45-B-c |
ấp Giáp Nước | DC | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°21'35'' | 106°18'39'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
ấp Long Hưng | DC | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'56'' | 106°19'13'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
ấp Long Mỹ | DC | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'26'' | 106°19'50'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
ấp Phước Hòa | DC | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'11'' | 106°18'32'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
ấp Phước Thuận | DC | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°22'36'' | 106°18'39'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°29'42'' | 106°22'21'' | 10°16'42'' | 105°54'30'' | C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 870 | KX | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'35'' | 106°18'13'' | 10°20'33'' | 106°18'38'' | C-48-45-B-a |
Đường tỉnh 870B | KX | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'16'' | 106°19'29'' | 10°20'50'' | 106°19'37'' | C-48-45-B-a |
cầu Bến Chùa | KX | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'38'' | 106°20'09'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Tiền Giang | KX | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho | 10°23'10'' | 106°19'25'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
kênh Nguyễn Bá Thời | TV | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'43'' | 106°18'40'' | 10°22'18'' | 106°19'14'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Bến Chùa | TV | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°24'46'' | 106°18'13'' | 10°23'38'' | 106°20'11'' | C-48-45-B-a |
rạch Cầu Chẹt | TV | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'16'' | 106°20'04'' | 10°23'38'' | 106°20'06'' | C-48-45-B-a |
rạch Giáp Nước | TV | xã Phước Thạnh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'19'' | 106°19'00'' | 10°21'27'' | 106°17'57'' | C-48-45-B-c |
ấp Bình Lợi | DC | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho | 10°22'29'' | 106°23'53'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
ấp Bình Phong | DC | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho | 10°22'09'' | 106°24'22'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
ấp Bình Thành | DC | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho | 10°22'15'' | 106°23'17'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
ấp Phong Thuận | DC | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho | 10°20'53'' | 106°23'42'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
ấp Tân Tỉnh A | DC | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho | 10°20'49'' | 106°24'16'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
ấp Tân Tỉnh B | DC | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho | 10°21'13'' | 106°24'15'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
Đường huyện 26 | KX | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'44'' | 106°23'22'' | 10°23'06'' | 106°24'24'' | C-48-45-B-b |
Đường tỉnh 879B | KX | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'33'' | 106°22'24'' | 10°27'21'' | 106°26'44'' | C-48-45-B-b; C-48-45-B-d |
Quốc lộ 50 | KX | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°28'11'' | 106°38'00'' | 10°23'20'' | 106°20'14'' | C-48-45-B-d |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ | KX | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho | 10°21'15'' | 106°23'26'' |
|
|
|
| C-48-45-B-d |
kênh Lộ Xoài | TV | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'00'' | 106°24'06'' | 10°20'41'' | 106°24'44'' | C-48-45-B-d |
rạch Hốc Lựu | TV | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'42'' | 106°29'19'' | 10°22'06'' | 106°23'08'' | C-48-45-B-c; C-48-45-B-d |
sông Kỳ Hôn | TV | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°20'56'' | 106°26'53'' | 10°20'26'' | 106°24'01'' | C-48-45-B-d |
Sông Tiền | TV | xã Tân Mỹ Chánh | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°17'57'' | 105°50'11'' | 10°18'27'' | 106°26'48'' | C-48-45-B-d |
ấp Thới Bình | DC | xã Thới Sơn | TP. Mỹ Tho | 10°19'48'' | 106°18'22'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
ấp Thới Hòa | DC | xã Thới Sơn | TP. Mỹ Tho | 10°19'38'' | 106°18'45'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
ấp Thới Thạnh | DC | xã Thới Sơn | TP. Mỹ Tho | 10°20'22'' | 106°20'57'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
ấp Thới Thuận | DC | xã Thới Sơn | TP. Mỹ Tho | 10°20'06'' | 106°20'01'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Quốc lộ 60 | KX | xã Thới Sơn | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'03'' | 106°20'20'' | 10°19'59'' | 106°20'35'' | C-48-45-B-c |
cầu Rạch Miễu | KX | xã Thới Sơn | TP. Mỹ Tho | 10°20'43'' | 106°20'26'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
chùa Linh Quang | KX | xã Thới Sơn | TP. Mỹ Tho | 10°19'34'' | 106°18'29'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
rạch Vàm Xoàn | TV | xã Thới Sơn | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°20'40'' | 106°21'33'' | 10°20'31'' | 106°20'30'' | C-48-45-B-c |
Sông Tiền | TV | xã Thới Sơn | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°17'57'' | 105°50'11'' | 10°18'27'' | 106°26'48'' | C-48-45-B-c |
Ấp 1 | DC | xã Trung An | TP. Mỹ Tho | 10°21'51'' | 106°19'18'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Ấp 2 | DC | xã Trung An | TP. Mỹ Tho | 10°21'30'' | 106°19'36'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Ấp 3 | DC | xã Trung An | TP. Mỹ Tho | 10°22'26'' | 106°19'51'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Trung An | TP. Mỹ Tho | 10°22'53'' | 106°19'36'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
Ấp 5 | DC | xã Trung An | TP. Mỹ Tho | 10°21'47'' | 106°19'55'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
ấp Bình Tạo | DC | xã Trung An | TP. Mỹ Tho | 10°20'55'' | 106°19'38'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
ấp Bình Tạo A | DC | xã Trung An | TP. Mỹ Tho | 10°20'54'' | 106°19'24'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Ấp Chợ | DC | xã Trung An | TP. Mỹ Tho | 10°20'46'' | 106°19'00'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Ấp Đồng | DC | xã Trung An | TP. Mỹ Tho | 10°21'09'' | 106°19'02'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°29'42'' | 106°22'21'' | 10°16'42'' | 105°54'30'' | C-48-45-B-a |
Quốc lộ 60 | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'03'' | 106°20'20'' | 10°19'59'' | 106°20'35'' | C-48-45-B-c |
Đường huyện 93 | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'09'' | 106°19'58'' | 10°22'16'' | 106°19'44'' | C-48-45-B-a |
Đường huyện 94 | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'04'' | 106°19'29'' | 10°22'36'' | 106°20'09'' | C-48-45-B-a |
Đường huyện 94B | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'13'' | 106°20'21'' | 10°22'11'' | 106°19'27'' | C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 864 | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'04'' | 106°20'22'' | 10°20'10'' | 106°02'04'' | C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 870 | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'35'' | 106°18'13'' | 10°20'33'' | 106°18'38'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
Đường tỉnh 870B | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°23'16'' | 106°19'29'' | 10°20'50'' | 106°19'37'' | C-48-45-B-c |
chùa Một Cột | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho | 10°23'09'' | 106°19'46'' |
|
|
|
| C-48-45-B-a |
đường Lê Văn Phẩm | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'45'' | 106°21'03'' | 10°21'35'' | 106°19'30'' | C-48-45-B-c |
đường Nguyễn Thị Thập | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'39'' | 106°20'32'' | 10°20'51'' | 106°20'24'' | C-48-45-B-c |
Khu công nghiệp Mỹ Tho | KX | xã Trung An | TP. Mỹ Tho | 10°20'44'' | 106°19'37'' |
|
|
|
| C-48-45-B-c |
kênh Nguyễn Bá Thời | TV | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'43'' | 106°18'40'' | 10°22'18'' | 106°19'14'' | C-48-45-B-c |
rạch Cái Ngang | TV | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°22'53'' | 106°20'40'' | 10°21'19'' | 106°19'00'' | C-48-45-B-a; C-48-45-B-c |
rạch Giáp Nước | TV | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°21'19'' | 106°19'00'' | 10°21'27'' | 106°17'57'' | C-48-45-B-c |
Sông Tiền | TV | xã Trung An | TP. Mỹ Tho |
|
| 10°17'57'' | 105°50'11'' | 10°18'27'' | 106°26'48'' | C-48-45-B-c |
Khu phố 1 | DC | Phường 1 | TX. Cai Lậy | 10°24'50'' | 106°07'07'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Khu phố 2 | DC | Phường 1 | TX. Cai Lậy | 10°24'27'' | 106°06'59'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Khu phố 3 | DC | Phường 1 | TX. Cai Lậy | 10°25'10'' | 106°07'13'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Khu phố 4 | DC | Phường 1 | TX. Cai Lậy | 10°24'59'' | 106°07'44'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
cầu Cai Lậy | KX | Phường 1 | TX. Cai Lậy | 10°24'24'' | 106°06'52'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 1 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°29'42'' | 106°22'21'' | 10°16'42'' | 105°54'30'' | C-48-45-A-a |
Đường tỉnh 868 | KX | Phường 1 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°31'30'' | 106°04'54'' | 10°17'13'' | 106°06'34'' | C-48-45-A-a |
đường 30 Tháng 4 | KX | Phường 1 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°24'22'' | 106°07'01'' | 10°24'44'' | 106°07'05'' | C-48-45-A-a |
lăng Tứ Kiệt | KX | Phường 1 | TX. Cai Lậy | 10°24'34'' | 106°07'02'' |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
kênh Hội Đồng | TV | Phường 1 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'05'' | 106°08'08'' | 10°24'46'' | 106°08'09'' | C-48-45-A-b |
rạch Cà Mau | TV | Phường 1 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°25'38'' | 106°07'44'' | 10°25'16'' | 106°06'55'' | C-48-45-A-a |
sông Ba Rài | TV | Phường 1 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'05'' | 106°06'45'' | 10°19'08'' | 106°03'56'' | C-48-45-A-a |
Khu phố 1 | DC | Phường 2 | TX. Cai Lậy | 10°24'14'' | 106°06'40'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Khu phố 2 | DC | Phường 2 | TX. Cai Lậy | 10°24'35'' | 106°06'29'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Khu phố 3 | DC | Phường 2 | TX. Cai Lậy | 10°24'33'' | 106°06'46'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Khu phố 4 | DC | Phường 2 | TX. Cai Lậy | 10°24'50'' | 106°06'53'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Khu phố 5 | DC | Phường 2 | TX. Cai Lậy | 10°25'21'' | 106°06'46'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 2 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°29'42'' | 106°22'21'' | 10°16'42'' | 105°54'30'' | C-48-45-A-a |
kênh 30 Tháng 6 | TV | Phường 2 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°23'45'' | 106°06'34'' | 10°24'41'' | 106°06'25'' | C-48-45-A-a |
cầu Cai Lậy | KX | Phường 2 | TX. Cai Lậy | 10°24'24'' | 106°06'52'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
đình Hòa Sơn | KX | Phường 2 | TX. Cai Lậy | 10°24'28'' | 106°06'49'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
sông Ba Rài | TV | Phường 2 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'05'' | 106°06'45'' | 10°19'08'' | 106°03'56'' | C-48-45-A-a |
Khu phố 1 | DC | Phường 3 | TX. Cai Lậy | 10°25'50'' | 106°06'48'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Khu phố 2 | DC | Phường 3 | TX. Cai Lậy | 10°25'19'' | 106°07'06'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Khu phố 3 | DC | Phường 3 | TX. Cai Lậy | 10°25'33'' | 106°07'42'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 868 | KX | Phường 3 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°31'30'' | 106°04'54'' | 10°17'13'' | 106°06'34'' | C-48-45-A-a |
kênh Ban Chón | TV | Phường 3 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'15'' | 106°11'46'' | 10°25'56'' | 106°06'43'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Hội Đồng | TV | Phường 3 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'05'' | 106°08'08'' | 10°24'46'' | 106°08'09'' | C-48-45-A-b |
rạch Bà Tùng | TV | Phường 3 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°25'51'' | 106°07'41'' | 10°26'15'' | 106°07'33'' | C-48-45-A-b |
rạch Cà Mau | TV | Phường 3 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°25'38'' | 106°07'44'' | 10°25'16'' | 106°06'55'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
sông Ba Rài | TV | Phường 3 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'05'' | 106°06'45'' | 10°19'08'' | 106°03'56'' | C-48-45-A-a |
Khu phố 1 | DC | Phường 4 | TX. Cai Lậy | 10°24'32'' | 106°07'22'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
Khu phố 2 | DC | Phường 4 | TX. Cai Lậy | 10°24'34'' | 106°08'03'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
Khu phố 3 | DC | Phường 4 | TX. Cai Lậy | 10°24'18'' | 106°08'09'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 4 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°29'42'' | 106°22'21'' | 10°16'42'' | 105°54'30'' | C-48-45-A-b |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cai Lậy | KX | Phường 4 | TX. Cai Lậy | 10°24'23'' | 106°07'39'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
Công ty cổ phần May Việt Tân | KX | Phường 4 | TX. Cai Lậy | 10°24'16'' | 106°08'17'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
kênh Bảy Thước | TV | Phường 4 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°24'24'' | 106°07'41'' | 10°24'18'' | 106°10'20'' | C-48-45-A-b |
kênh Dây Thép | TV | Phường 4 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°24'27'' | 106°07'18'' | 10°25'55'' | 106°14'13'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Ông Huyện | TV | Phường 4 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°23'53'' | 106°07'28'' | 10°23'59'' | 106°08'49'' | C-48-45-A-b |
Khu phố 1 | DC | Phường 5 | TX. Cai Lậy | 10°24'17'' | 106°07'06'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Khu phố 2 | DC | Phường 5 | TX. Cai Lậy | 10°24'14'' | 106°06'57'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Khu phố 3 | DC | Phường 5 | TX. Cai Lậy | 10°24'01'' | 106°07'15'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 5 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°29'42'' | 106°22'21'' | 10°16'42'' | 105°54'30'' | C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 868 | KX | Phường 5 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°31'30'' | 106°04'54'' | 10°17'13'' | 106°06'34'' | C-48-45-A-a |
cầu Cai Lậy | KX | Phường 5 | TX. Cai Lậy | 10°24'24'' | 106°06'52'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
kênh Ba Muồng | TV | Phường 5 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°23'43'' | 106°06'32'' | 10°20'46'' | 106°08'31'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
sông Ba Rài | TV | Phường 5 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'05'' | 106°06'45'' | 10°19'08'' | 106°03'56'' | C-48-45-A-a |
kênh Ông Huyện | TV | Phường 5 | TX. Cai Lậy |
|
| 10°23'53'' | 106°07'28'' | 10°23'59'' | 106°08'49'' | C-48-45-A-b |
khu phố Mỹ An | DC | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy | 10°24'58'' | 106°08'34'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
khu phố Mỹ Lợi | DC | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy | 10°24'43'' | 106°08'30'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
khu phố Mỹ Thuận | DC | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy | 10°24'49'' | 106°08'50'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°29'42'' | 106°22'21'' | 10°16'42'' | 105°54'30'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Bảy Thước | TV | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°24'24'' | 106°07'41'' | 10°24'18'' | 106°10'20'' | C-48-45-A-b |
kênh Cầu Chùa | TV | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°25'17'' | 106°08'28'' | 10°24'51'' | 106°08'30'' | C-48-45-A-b |
kênh Dây Thép | TV | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°24'27'' | 106°07'18'' | 10°25'55'' | 106°14'13'' | C-48-45-A-b |
kênh Đìa Chùm | TV | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°25'44'' | 106°08'35'' | 10°25'46'' | 106°09'16'' | C-48-45-A-b |
kênh Hai Hoà | TV | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°25'36'' | 106°08'36'' | 10°25'31'' | 106°08'10'' | C-48-45-A-b |
kênh Hội Đồng | TV | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'05'' | 106°08'08'' | 10°24'46'' | 106°08'09'' | C-48-45-A-b |
kênh Ngang 3 | TV | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°25'59'' | 106°08'26'' | 10°25'40'' | 106°08'11'' | C-48-45-A-b |
kênh Ông Bái | TV | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'02'' | 106°08'32'' | 10°25'18'' | 106°08'37'' | C-48-45-A-b |
kênh Ông Huyện | TV | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°23'53'' | 106°07'28'' | 10°23'59'' | 106°08'49'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Ông Mười | TV | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°24'54'' | 106°08'45'' | 10°21'12'' | 106°09'42'' | C-48-45-A-b |
kênh Trạm Bơm | TV | Phường Nhị Mỹ | TX. Cai Lậy |
|
| 10°25'29'' | 106°08'36'' | 10°25'28'' | 106°09'16'' | C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 868 | KX | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°31'30'' | 106°04'54'' | 10°17'13'' | 106°06'34'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-c; C-48-45-A-d |
ấp Hòa Nghĩa | DC | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy | 10°22'51'' | 106°05'59'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
ấp Hòa Nhơn | DC | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy | 10°22'15'' | 106°06'18'' |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
ấp Hòa Trí | DC | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy | 10°23'19'' | 106°06'46'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Phú | DC | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy | 10°23'28'' | 106°07'54'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Vĩnh | DC | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy | 10°21'34'' | 106°06'16'' |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
ấp Phú Hiệp | DC | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy | 10°21'52'' | 106°08'00'' |
|
|
|
| C-48-45-A-d |
ấp Phú Hòa | DC | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy | 10°22'57'' | 106°08'20'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
ấp Phú Hưng | DC | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy | 10°22'53'' | 106°07'44'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
ấp Phú Thuận | DC | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy | 10°22'27'' | 106°07'16'' |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
cầu Thanh Niên | KX | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy | 10°23'11'' | 106°07'13'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
chùa Đức Thành | KX | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy | 10°22'01'' | 106°08'14'' |
|
|
|
| C-48-45-A-d |
bưng Cây Trâm | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°22'04'' | 106°06'16'' | 10°21'46'' | 106°05'56'' | C-48-45-A-c |
kênh Ba Muồng | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°23'43'' | 106°06'32'' | 10°20'46'' | 106°08'31'' | C-48-45-A-b; |
Kênh Mới | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°23'43'' | 106°08'07'' | 10°23'50'' | 106°08'51'' | C-48-45-A-b |
Kênh Ngang | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°22'25'' | 106°08'07'' | 10°22'05'' | 106°07'26'' | C-48-45-A-b; C-48-45-A-c; C-48-45-A-d |
kênh Ông Huyện | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°23'53'' | 106°07'28'' | 10°23'59'' | 106°08'49'' | C-48-45-A-b |
kênh Ông Mười | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°24'54'' | 106°08'45'' | 10°21'12'' | 106°09'42'' | C-48-45-A-b |
Kênh Tắc | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°21'59'' | 106°06'58'' | 10°21'52'' | 106°06'33'' | C-48-45-A-c |
kênh Thanh Niên | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°23'24'' | 106°08'12'' | 10°22'34'' | 106°04'52'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
rạch Cầu Ván | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°21'27'' | 106°06'11'' | 10°22'07'' | 106°05'05'' | C-48-45-A-c |
rạch Ông Bảo | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°21'59'' | 106°06'58'' | 10°20'34'' | 106°07'09'' | C-48-45-A-c |
rạch Ông Bầu | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°21'52'' | 106°06'33'' | 10°21'08'' | 106°06'19'' | C-48-45-A-c |
rạch Ông Thiệm | TV | xã Long Khánh | TX. Cai Lậy |
|
| 10°22'46'' | 106°06'33'' | 10°23'37'' | 106°05'35'' | C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Bình | DC | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy | 10°27'08'' | 106°08'50'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Hội | DC | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy | 10°27'22'' | 106°09'59'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Lương | DC | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy | 10°28'16'' | 106°10'11'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Phú | DC | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy | 10°28'00'' | 106°09'03'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
cầu Cổ Cò | KX | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy | 10°26'33'' | 106°08'54'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
kênh Ban Chón | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'15'' | 106°11'46'' | 10°25'56'' | 106°06'43'' | C-48-45-A-b |
kênh Bào Rô | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'47'' | 106°10'15'' | 10°26'27'' | 106°10'15'' | C-48-45-A-b |
kênh Bào Sấu | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'16'' | 106°11'20'' | 10°27'31'' | 106°10'44'' | C-48-45-A-b |
kênh Bảy Dạ | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'52'' | 106°09'15'' | 10°27'36'' | 106°09'41'' | C-48-45-A-b |
kênh Bảy Sơn | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'49'' | 106°10'22'' | 10°27'24'' | 106°08'51'' | C-48-45-A-b |
kênh Cầu Dông | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°28'18'' | 106°09'43'' | 10°27'31'' | 106°10'44'' | C-48-45-A-b |
kênh Cầu Dừa | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'57'' | 106°09'55'' | 10°26'54'' | 106°09'15'' | C-48-45-A-b |
kênh Cống Chùa | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°29'02'' | 106°08'32'' | 10°27'52'' | 106°08'37'' | C-48-45-A-b |
kênh Cống Dứa | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°28'44'' | 106°09'41'' | 10°28'14'' | 106°09'24'' | C-48-45-A-b |
kênh Cống Huế | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'52'' | 106°08'37'' | 10°26'32'' | 106°08'54'' | C-48-45-A-b |
kênh Khương Hữu | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°28'12'' | 106°09'50'' | 10°27'45'' | 106°09'28'' | C-48-45-A-b |
Kênh Mới | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'36'' | 106°09'41'' | 10°26'58'' | 106°10'32'' | C-48-45-A-b |
Kênh Mới | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'19'' | 106°11'15'' | 10°26'18'' | 106°10'04'' | C-48-45-A-b |
kênh Mỹ Long - Bà Kỳ | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°28'30'' | 106°11'00'' | 10°21'35'' | 106°11'10'' | C-48-45-A-b |
kênh Nguyễn Văn Tiếp | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°30'35'' | 105°57'12'' | 10°32'40'' | 106°20'40'' | C-48-45-A-b |
kênh Phồn Qui | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°28'24'' | 106°10'15'' | 10°27'51'' | 106°10'51'' | C-48-45-A-b |
kênh Ranh Tân Hội - Tân Phú - Mỹ Hạnh Đông | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'57'' | 106°09'55'' | 10°25'53'' | 106°09'52'' | C-48-45-A-b |
kênh Thanh Niên | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°28'09'' | 106°09'15'' | 10°25'00'' | 106°09'12'' | C-48-45-A-b |
kênh Thanh Niên B | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°28'53'' | 106°09'03'' | 10°28'08'' | 106°09'12'' | C-48-45-A-b |
kênh Tư Được | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'30'' | 106°09'59'' | 10°26'42'' | 106°09'15'' | C-48-45-A-b |
Sông Cũ | TV | X.Mỹ Hạnh Đông | TX. Cai Lậy |
|
| 10°28'30'' | 106°10'36'' | 10°27'24'' | 106°06'52'' | C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Đa | DC | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy | 10°26'50'' | 106°08'21'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Hòa | DC | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy | 10°27'00'' | 106°07'05'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
ấp Mỹ Lợi | DC | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy | 10°27'55'' | 106°07'32'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Luận | DC | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy | 10°26'07'' | 106°08'02'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
ấp Mỹ Thạnh | DC | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy | 10°27'30'' | 106°07'32'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 868 | KX | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°31'30'' | 106°04'54'' | 10°17'13'' | 106°06'34'' | C-48-45-A-a |
kênh 12 | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'05'' | 106°06'45'' | 10°31'30'' | 106°04'56'' | C-48-45-A-a |
sông Ba Rài | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'05'' | 106°06'45'' | 10°19'08'' | 106°03'56'' | C-48-45-A-a |
rạch Bà Tùng | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°25'51'' | 106°07'41'' | 10°26'15'' | 106°07'33'' | C-48-45-A-b |
kênh Ban Chón | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'15'' | 106°11'46'' | 10°25'56'' | 106°06'43'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
rạch Cả Chuối | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'01'' | 106°06'44'' | 10°27'03'' | 106°05'26'' | C-48-45-A-a |
Sông Cũ | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°28'30'' | 106°10'36'' | 10°27'24'' | 106°06'52'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Hội Đồng | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'05'' | 106°08'08'' | 10°24'46'' | 106°08'09'' | C-48-45-A-b |
kênh Kháng Chiến | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'55'' | 106°07'05'' | 10°26'44'' | 106°08'25'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
kênh Kháng Chiến | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°28'38'' | 106°02'53'' | 10°28'06'' | 106°08'34'' | C-48-45-A-b |
rạch Láng Biển | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°29'15'' | 106°07'39'' | 10°27'35'' | 106°07'21'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
Kênh Mới | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'31'' | 106°07'52'' | 10°26'05'' | 106°07'52'' | C-48-45-A-b |
rạch Nàng Chưng | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°26'15'' | 106°07'33'' | 10°27'01'' | 106°06'44'' | C-48-45-A-b |
kênh Xáng Ngang | TV | X.Mỹ Hạnh Trung | TX. Cai Lậy |
|
| 10°27'05'' | 106°06'45'' | 10°29'19'' | 106°07'25'' | C-48-45-A-b |
ấp Bà Bèo | DC | xã Mỹ Phước Tây | TX. Cai Lậy | 10°27'51'' | 106°08'29'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
ấp Cầu Dừa | DC | xã Mỹ Phước Tây | TX. Cai Lậy | 10°27'53'' | 106°06'18'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
ấp Kinh 12 | DC | xã Mỹ Phước Tây | TX. Cai Lậy | 10°29'12'' | 106°05'40'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
ấp Láng Biển | DC | xã Mỹ Phước Tây | TX. Cai Lậy | 10°29'05'' | 106°07'42'' |
|
|
|
| C-48-45-A-b |
ấp Long Phước | DC | xã Mỹ Phước Tây | TX. Cai Lậy | 10°29'07'' | 106°07'01'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
ấp Rạch Trắc | DC | xã Mỹ Phước Tây | TX. Cai Lậy | 10°27'53'' | 106°06'51'' |
|
|
|
| C-48-45-A-a |
Đường tỉnh 865 | KX | xã Mỹ Phước Tây | TX. Cai Lậy |
|
| 10°32'34'' | 106°19'52'' | 10°30'45'' | 105°56'24'' | C-48-45-A-a; C-48-45-A-b |
Đường tỉnh 868 | KX |