Thông tư 186/2013/TT-BQP

Thông tư 186/2013/TT-BQP Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành

Nội dung toàn văn Thông tư 186/2013/TT-BQP tiêu chuẩn định lượng mức tiền ăn cơ bản bộ binh quân binh chủng


BỘ QUỐC PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 186/2013/TT-BQP

Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2013

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG, MỨC TIỀN ĂN CƠ BẢN BỘ BINH; MỨC TIỀN ĂN QUÂN BINH CHỦNG, BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, HỌC VIÊN LÀO, CAMPUCHIA; ĂN THÊM NGÀY LỄ, TẾT, KHI LÀM NHIỆM VỤ VÀ CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG HÀNG NĂM

Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;

Căn cứ Nghị định số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ Quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ;

Căn cứ Nghị đnh số 65/2009/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị đinh s 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ Quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cn đối với quân nhân tại ngũ;

Căn cứ Thông tư số 120/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn suất chi đào tạo cho lưu học sinh Lào và Campuchia (diện Hiệp định) học tập tại Việt Nam;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phồng;

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bi dưỡng hàng năm như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm cho các đối tượng hưởng lương và phụ cấp từ nguồn ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, cổng nhân viên chức quốc phòng đang công tác trong Quân đội và lao động hợp đồng có quyết định của Bộ Tổng tham mưu.

2. Học viên Lào, Campuchia (diện Hiệp định) đang học tập tại các cơ sđào tạo của Bộ Quốc phòng.

Điều 3. Chế độ ăn

1. Mức tiền ăn

a) Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 2 Thông tư này hưởng mức tiền ăn cơ bản bộ binh, hoặc quân binh chủng; mức tiền ăn bệnh nhân điều trị và mức tiền ăn thêm khi làm nhiệm vụ được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

b) Các mức tiền ăn quy định trong Thông tư này được tính thống nhất giá gạo tẻ là 12.200 đng/kg. Khi đơn vị phải mua gạo cao hơn giá trên thì phần chênh lệch của hạ sĩ quan, binh sĩ được xem xét quyết toán theo quy định hiện hành. Trường hợp giá mua gạo thấp hơn quy định, thì phần chênh lệch được bổ sung để mua thực phẩm bảo đảm ăn cho bộ đội.

c) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ biên chế thuộc đơn vị quân binh chủng từ cấp tiểu đoàn và tương đương trở xuống hưởng mức tiền ăn quân binh chủng thường xuyên; riêng đối với những người làm công tác phục vụ ở các đơn vị này không được hưởng chế độ ăn quân binh chủng, được ăn thêm mức 4.000 đng/người/ngày.

d) Người hưởng lương khi ăn tại bếp đơn vị phải nộp tiền ăn bằng mức tiền ăn cơ bản cửa hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh cộng với tiền bù giá gạo (nếu có); nếu thuộc đối tượng ăn quân binh chủng. bệnh nhân điều trị, phần chênh lệch được đơn vị bảo đảm và quyết toán.

2. Tiêu chuẩn, định lượng ăn

a) Tiêu chuẩn, định lượng ăn của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh thực hiện theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Tiêu chuẩn, định lượng ăn của các đối tượng quân binh chủng, thiếu sinh quân, bệnh nhân điều trị, ăn thêm khi làm nhiệm vụ, Tổng cục Hậu cần hướng dẫn các đơn vị bảo đảm đủ nhiệt lượng tiêu hao và phù hợp với mức tiền ăn quy định.

3. Tiêu chuẩn bánh chưng Tết Nguyên đán

a) Đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 2 Thông tư này được hưởng 02 chiếc/người; riêng lực lượng ở quần đảo Trường Sa, DK, vùng biển thềm lục địa phía nam, bãi cạn Cà Mau và những nơi có phụ cấp đặc biệt mức 100%. được hưởng 03 chiếc/người, không phải trả tiền và quyết toán theo quy định.

b) Tiêu chuẩn, định lượng bánh chưng thực hiện theo quy định tại Phụ lục HI ban hành kèm theo Thông tư này.

c) Mức tiền bánh chưng được hướng dẫn hàng năm trước Tết Nguyên đán.

4. Ăn thêm các ngày lễ, tết

a) Hạ sỹ quan, binh sỹ hưởng sinh hoạt phí được ăn thêm 11 ngày lễ, tết như sau:

Ngày Tết dương lịch (01/01); 05 ngày Tết Nguyên đán; ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3 Âm lịch); ngày Chiến thắng (30/4); ngày Quốc tế Lao động (01/5); ngày Quốc khánh (02/9); ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12).

b) Người hưởng lương được ăn thêm không phải trả tiền 06 ngày lễ, tết như sau: 02 ngày Tết Nguyên đán (ngày Âm lịch cuối cùng năm trước và ngày 01/01 Âm lịch); ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3 Âm lịch); ngày Chiến Thắng (30/4); ngày Quốc khánh (02/9) và ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12).

c) Mức tiền ăn thêm là 45.000 đồng/người/ngày.

5. Ăn thêm diễn tập

a) Lực lượng trực tiếp tham gia diễn tập và phục vụ diễn tập được ăn thêm không quá 10 ngày/cuộc diễn tập.

b) Mức tiền ăn thêm diễn tập được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Chế độ bồi dưỡng hàng năm

1. Mức l: 1.800.000 đồng, gồm:

a) Bổi dưỡng 02 lần/năm đối với Bộ trưởng, Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Thứ trưởng và sĩ quan có cấp bậc quân hàm Đại tướng, Thượng tướng, Đô đốc Hải quân, sĩ quan cấp tướng có hệ số lương từ 9,80 trở lên;

b) Bổi dưỡng 01 lần/năm đối với sĩ quan có cấp bậc quân hàm Trung tướng, Thiếu tướng, phó Đô đốc Hải quân, chuẩn Đô đốc Hải quân, sĩ quan có hệ số lương 8,6 hoặc đáng hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo có hệ số 1,1 và 1,25.

2. Mức 2: 1.600.000 đồng (mỗi năm một lần) gồm: quân nhân có cấp bậc quân hàm Đại tá, Thượng tá. sĩ quan có hệ số lương 7,40 hoặc đang hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo có hệ số từ 0,8 đến 1,0 và công nhân viên chức quốc phòng có hệ số lương từ 5.43 trở lên.

3. Mức 3: 1.400.000 đồng (mỗi năm một lần), gồm: quân nhân có cấp bậc quân hàm Trung tá, Thiếu tá, sĩ quan có hệ số lương 6,20 hoặc đang hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo có hệ số từ 0,4 đến 0,7 và công nhân viên chức quốc phòng có hệ số lương từ 4,00 đến 5,42.

4. Mức 4: 1.200.000 đồng (mỗi năm một lần), gồm: quân nhân có cấp bậc quân hàm cấp uý và công nhân viên chức quốc phòng có hệ số lương dưới 4,00.

5. Mức 5: 120.000 đồng/ngày/người. thời gian tối đa là 10 ngày áp dụng đối với hạ sĩ quan, binh sĩ làm nhiệm vụ ở nơi có mức phụ cấp đặc biệt 100% mà sức khoẻ bị giảm sút và hạ sĩ quan, binh sĩ mắc bệnh hiểm nghèo sau khi đã điều trị bệnh ổn định được xét đi nghỉ an, điều dưỡng tại các đoàn an, điều dưỡng của Quân đội (mức tiền ăn trên đã bao gồm cả mức tiền ăn phải nộp do đơn vị cấp).

Điều 5, Chế độ ăn của học viên Lào. Campuchia (diện Hiệp định)

1. Học viên trung cấp; Học viên học tiếng Việt để vào đại học: 49.000 đồng/ người/ngày,

2. Học viên đại học, sau đại học 59.000 đồng/người/ngày.

3. Học viên đào tạo ngắn hạn, tập huấn, bồi dưỡng tại Việt Nam (dưới 12 tháng): 83.000 đồng/người/ngày.

4. Tiền ăn của học viên được hưởng tính từ ngày nhập cảnh vào Việt Nam cho đến ngày xuất cảnh khỏi Việt Nam..

Riêng ăn thêm ngày lễ, tết của học viên Lào, Carnpuchia do cơ sở đào tạo bảo đảm (trong suất chi đã quy định) nhưng thấp nhất bằng mức ăn một ngày của Học viên trung cấp (49.000 đồng/người/ngày).

Điểu 6. Nguồn kinh phí

1. Kinh phí bảo đảm chế độ ăn cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 2 Thông tư này được tính trong dự toán ngân sách quốc phòng hàng năm của đơn vị.

2. Kinh phí bảo đảm chế độ ăn cho học viên Lào, Campuchia quy định tại Khoản 2. Điều 2 Thông tư này được tính trong ngân sách Nhà nước giao - chi viện trợ đào tạo.

3. Các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp tự chủ về tài chính và các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong Quân đội tuỳ theo điều kiện cụ thể có thể vận dụng chế độ quy định tại Thông tư này để thc hiện và hạch toán vào chi phí hoạt động, sản xuất kinh doanh, dịch vụ của doanh nghiệp, đơn vị.

Điều 7. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 105/2012/TT-BQP ngày 30 tháng 10 năm 2012 của Bộ Quốc phòng Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh, quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm các ngày lễ, tết và ăn thêm khi làm nhiệm vụ và mức tiền ăn, bồi dưỡng hàng năm; thay thế mức tiền ăn quy định tại Điểm 1.1, Khoản 1, Mục II công văn số 715/CTC- KHNS ngày 05/4/2012 của Cục Tài chính/BQP về việc Hướng dẫn Chế độ đảm bảo cho cán bộ quân sự Lào, Campuchia trong thời gian đào tạo ngắn hạn, tập huấn, bồi dưỡng tại Việt Nam.

2. Các chế độ quy định tại Thông tư này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.

Điều 8. Tổ chức thực hiện

1. Chỉ huy các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng, Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần chịu trách nhiệm tổ chức triển khai Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Cục Tài chính/BQP;
- Cục Quân nhu/TCHC;
- VPBQP;Vụ PC;
- Lưu: VT;. NT 80.

KT. BỘ TRƯỞNG




Thượng tướng Lê Hữu Đức

 

PHỤ LỤC 1

MỨC TIỀN ĂN
(Ban hành theo Thông tư số 186/2013/TT-BQP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Bộ Quốc Phòng)

Đơn vị tính: đồng/người/ngày

Đối tượng

Mức tiền ăn

A- Mức tiền ăn cơ bản bộ binh

 

Hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh.

45.000

B- Mức tiền ăn quân binh chủng

 

Mức 1. Tương đương 1,8 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Đặc công người nhái; Học viên lái máy bay; Học viên dự khoá bay; Học viên tàu ngầm Hải quân; Tàu loại 1 đi biển; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của: đặc công nước, công người nhái.

81.000

Mức 2. Tương đương 1,6 lần mức tiền ăn bản bộ binh, bao gồm: Tàu loại 2 đi biển; Giáo viên nhảy dù, Đặc công nước; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của: đặc công bộ, đặc công biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất.

72.000

Mức 3. Tương đương 1,4 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Đặc công; biệt động; Đặc công mu võ; Tàu loại 3 đi biển; Tàu loại 1 ở cảng.

63.000

Mức 4. Tương đương 1,3 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Tiêu binh, gác lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân nhạc, Bộ đội Danh dự; Tàu loại 2 ở cảng; Công binh đường hầm; Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm; Bộ đội nhảy dù; Hải quân đánh bộ.

59.000

Mức 5. Tương đương 1,2 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Công binh xây dựng công trình chiến đấu, vật cản; Tàu loại 3 ở cảng; Điệp báo; Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự hành; ZCY 23, Tên lửa A89, s 300; Tên lửa đất đối hải; Công binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công binh vượt sông.

54.000

Mức 2. Tương đương 0,5 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Trực sở chỉ huy ban đêm từ 2 giờ đến dưới 4 giờ; Huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ đội đặc công từ 2 giờ đến dưới 4 giờ (ban đêm được tính từ 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau); Khẩu phần phụ đi biển của tàu mặt nước; Khẩu phần ăn phụ của nhân viên kỹ thuật trực tiếp phục vụ ban bay, giáo viên dù và bộ đội khi thực hiện nhảy dù, nhân viên kỹ thuật dù trực tiếp tham gia phục vụ nhảy dù; Khẩu phần ăn bổ sung trên đảo (trừ Quần đảo Trường Sa, DK); Trực sẵn sàng chiến đấu, trực A2 (tăng cường); Bộ đội Biên phòng thuộc các đồn đóng tại xã biên giới phía Bắc, phía Tây và Tây Nam.

22.000

II- Khi ốm tại trại: tương đương 0,3 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh

13.000

 

TIÊU CHUẨN ĐỊNH LƯỢNG ĂN CƠ BẢN BỘ BINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 186/ 2013/ TT-BQP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Bộ Quốc phòng)

TT

 

Đơn vị tính

Định lượn 2 ăn cơ bản của hsĩ quan, binh sĩ b binh

1

Gạo tẻ

Gam/ người/ ngày

700

2

Thít lợn xô lọc

Gam/ người/ ngày

60

3

Gia cầm

Gam/ người/ ngày

70

4

Thịt lợn nạc

Gam/ người/ ngày

70

5

Thịt

Gam/ người/ ngày

15

6

Trứng

Gam/ người/ ngày

40

7

Cá tươi

Gam/ người/ ngày

125

8

Đậu phụ

Gam/ người/ ngày

80

9

Dầu, mỡ ăn

Gam/ người/ ngày

15

10

Vừng, lạc

Gam/ người/ ngày

10

11

Nước mắm

ml/người/ngày

30

12

Rau xanh

Gam/ người/ ngày

400

13

Muối I Ốt

gam/người/ngày

20

14

Mì chính

gam/người/ngày

 

15

Chất đốt (than cám A)

sam/người/ngày

700

16

Gia vị

%

5

 

Nhit lượng

Kcal

3.200

 

PHỤ LỤC III

TIÊU CHUẨN ĐỊNH LƯỢNG BÁNH TRƯNG TẾT

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Định lượng (01 chiếc bánh chưng)

1

Gạo nếp

gam

350

2

Thịt lợn xô lọc

gam

150

3

Đậu xanh

gam

100

4

Chất đốt (than cám A)

gam

250

5

Dây, lá, gia vị

%

5

 

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG, ĂN QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm
theo hướng dẫn số 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)

TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Làm nhiệm vụ chiến đấu, A2; diễn tập thực nghiệm, thực binh; khc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, s c tràn du; bộ đội danh dự khi thực hiện nhiệm vụ; trực sở ch huy ban đêm t 4 giờ trở lên; huấn luyện ban đêm của lực lượng chng khủng bố, bộ đội đặc công từ 4 giờ trở lên ( ban đêm được tính t 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau)

Trực sở chhuy ban đêm từ 2 giờ đến dưới 4 giờ; huấn luyện ban đêm của lực lượng chng khủng bố, bộ đội đặc công từ 22 giờ đến dưới 4 giờ ( ban đêm được tính từ 22 gihôm tc đến 6 giờ sáng hôm sau); khu phn phụ đi bin ca tàu mặt nước; khu phần phụ nhân viên kỹ thuật, phục vụ ban bay giáo viên dù và bộ đội khi thực hiện nhảy dù; khẩu phần ăn bổ sung trên đảo (trừ Quần đảo Tường Sa, DK); trực sẵn sàng chiến đấu, trực A2 (tăng cường); Bộ đội biên phòng thuộc các đồn đóng tại xã biên giới phía Bc, phía y và Tây Nam.

1

Lương thực CB

Gain

85

85

2

Thịt lợn nạc

Gam

50

30

3

Thịt bò

Gam

50

20

4

Gia câm

Cram

240

100

5

M chính

Gam

1

1

6

Hoa quả tươi (Chui )

Gam

200

200

7

8

Gia vị

Than cám A

%

Gam

5

150

5

100

 

Nhiệt lượng

Kcal

770

500

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ẢN QUẤN B1NH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo
hướng dẫn số: 1232 /HD-QN ngày 22/11/2013 cùa Cục Quân nhu)

TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Bệnh viện; Đội điều trị.

Bệnh xá; Đại đội, Tiêu đoàn quân y.

Mức tin ăn Thiểu sinh quán

1

Gạo tẻ thường

Gam

600

650

720

3

Thịt xô lọc

Gam

 

 

80

4

Thịt lợn nạc

Gam

60

50

60

5

Thịt bò

Gam

80

80

20

6

Gia cẩm

Gam

150

150

15

7

Dầu, mỡ ăn

Gam

15

20

15

8

Cá tươi

Gam

150

165

100

9

Trứng

Gam

25

50

25

10

Đậu phụ

Gam

60

60

80

11

Vừng lạc

Gam

 

 

10

12

Rau xanh

Gam

500

550

400

13

Nước mắm

ml

40

40

30

14

Muối ăn

Gam

10

10

20

15

Mỳ chính

Gam

1

1

1

16

Hoa quả tươi (Chuối )

Gam

350

200

 

17

Gia vị

%

5

5

5

18

Than cám A

Gam

1.000

1.000

700

 

Nhit lượng

Kcal

2.900

3.100

3.200

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRIH, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)

TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Giáo viên, huấn luyện viên nuôi, dạy chó nghiệp vụ; Thiết giáp bánh lốp; Công binh bánh xích; Trinh sát tiêu ty vũ khí và mặt đất; Ra đa; Tác chiến điện tử; Trinh sát kỹ thuật; Trinh sát bộ đội; Biên phòng mức 1, mức 2; Đoàn kinh tế quốc phòng mức 1, mức 2; Tên lửa đất đi đất; Tên lửa đất đối không (C75M, C125M ); Học viên đào tạo sĩ quan sơ cấp; Văn công; Pháo phòng không 37 ly, 57 ly; Tên lửa A.72, A87; Pháo binh mặt đất từ 76,2 ly trở lên; tên lửa chống tăng B72, B87; Vận tải đường sông: Vận hành bảo quản sửa chữa cáp quang quân sự; Công binh bảo quản công trình ATK; Thông tin tiếp sức (lối lưu; Thông tin V1BA, VLSAT; Cảnh sát viên, Trinh sát viên thuộc Cảnh sát bin; Kiếm soát quân sự chuyên nghiệp.

1

Gạo tẻ thường,

Gam

750

2

Thịt xô lọc

Gam

80

3

Thịt lợn nạc

Gam

70

4

Thịt bò

Gam

20

5

Gia cầm

Gam

60

6

Du, mỡ ăn

Gam

20

7

Cá tươi

Gam

100

8

Trứng

Gam

50

9

Đậu phụ

Gam

80

10

Vừng; lạc

Gam

10

11

Rau xanh

Gam

400

12

Nước, măm

ml

40

13

Muôi ăn

Gam

20

1.4

Mỳ chính

Gam

1

15

Hoa quả tươi (Chuối

Gam

100

16

Gia vị

%

5

17

Than cám À

Gam

700

 

Nhiệt lượng

Kcal

3.500

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUẨN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo Hướng dẫn số: 1232/
HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)

TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Tàu mặt nước loại 1

Tàu mặt nước loại 2

Tàu mt nước loại 3

cảng

Đi biển

ở cng

Đi bin

cảng

Đi biến

1

Gạo tthường

Gam

700

650

700

650

700

650

2

Lương thực CB

Gam

 

50

 

50

 

50

3

Thịt hộp ( Xay )

Gam

 

70

 

50

 

40

4

Thịt xô lọc

Gam

70

50

70

40

70

50

5

Thịt lợn nạc

Gam

80

70

90

70

70

40

6

Thịt bò

Gam

30

30

30

30

30

20

7

Gia cm

Gam

100

80

70

70

70

60

8

Du, mỡ ăn

Garn

20

15

20

20

15

15

9

tươi

Gain

140

00

150

80

120

100

10

Cá hộp

Gam

 

50

 

40

 

30

11

Trng

Gam

50

50

50

50

50

50

12

Đậu phụ

Gam

120

 

80

 

80

 

13

Vừng lạc

Gam

20

40

25

40

30

20

14

Đậu hạt

Gam

 

30

15

40

 

20

15

Rau xanh

Gam

500

300

500

250

500

300

16

Rau quả hộp (Dưa chuột)

Gam

 

230

 

220

 

150

17

Nước mm

ml

40

41

40

40

40

40

18

Muối ăn

Gam

20

20

20

20

20

20

19

Mỳ chính

Gam

1

1

1

1

1

1

20

Sữa đặc

Gam

30

30

 

 

 

 

21

Hoa quả hộp

Gam

 

70

 

50

 

 

22

Đường kính

Gam

40

30

40

30

 

20

23

Hoa quả tươi (Chuôi )

Gam

250

150

120

50

120

200

24

Cà phê

Gam

 

5

 

5

 

5

25

Gia vị

%

5

 

5

 

5

5

26

Than cám A

Gam

1.000

 

1.000

 

1.000

 

27

Dẩu diezen

ml

 

333

 

333

 

37.3

 

Nhiệt lượng

Kcal

3.800

39 00

3.....0

3.750

3.420

3.500

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/ người)

TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm; Bộ đội nhảy dù; Hải quân đánh bộ.

Đip báo; Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự hành; ZCY 23; Tên lửa A89, S300; n lửa (lính đi hải;

Công binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công binh vượt sông.

Công binh đường hm

Công binh xây dựng công trình chiến đu, vật cản.

1

Gạo tẻ thường

Gam

750

750

770

770

770

2

Thịt xô lọc

Gam

70

70

60

70

70

3

Thịt lợn nạc

Gam

70

80

60

90

80

4

Thịt bò

Gam

40

30

30

30

30

5

Tim gan

Gam

10

 

20

10

 

6

Gia cầm

Garn

60

70

80

80

70

7

Xương lợn

Gam

 

 

 

 

 

8

Dâu, mỡ ăn

Gam

20

20

20

20

20

10

Cá tươi

Gam

110

120

140

150

1.10

11

Trứng

Gam

50

50

50

50

50

12

Đậu phụ

Gam

80

80

60

100

80

13

Vừng lạc

Gam

10

10

10

20

15

14

Đậu hạt

Gam

15

 

 

 

 

15

Rau xanh

Gam

500

500

450

500

500

16

Nước mắm

ml

40

40

40

40

40

17

Muối ăn

Gam

20

20

20

20

20

18

Mỳ chính

Gam

1

1

1

1

1

19

Sữa đặc

Gam

40

 

 

 

 

20

Đường kính

Garn

20

 

 

 

 

21

Hoa quả tươi (Chuối )

Gam

150

1.00

100

100

100

22

Gia vị

%.

5

5

5

5

5

23

Than cám A

Gam

800

700

700

700

700

 

Nhiệt lượng

Kcal

3.800

3.500

3500

3.700

3.600

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHÙNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CẮC LOẠI (ngày/người)

 

(Kèm theo hướng dẫn số:     /HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)

TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Đặc công người nhái; Lực lượng chuyên trách chng khủng bcủa đặc công nước, đặc công người nhái.

Học viên lái máy bay, Học viên dự khóa bay; Học viên tàu ngầm Hải quân.

Cìiáo viên nhảy dù; Đặc công nước; Lực lượng chuyên trách chng khủng bố của đặc công bộ, đặc công; biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất.

Đăc công, biệt động; Đặc công mẫu võ.

Tiêu binh, gác Lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân nhạc; Bộ đội Danh dự.

1

Gạo tẻ thường

Gam

750

700

750

750

700

2

Thịt xô lọc

Gam

85

80

70

70

100

3

Thịt lợn nạc

Gam

130

1 10

90

70

80

4

Thịt bò

Gam

30

40

30

30

30

5

Tim gan

Gam

30

40

30

20

30

6

Gia cầm

Gam

150

150

110

80

50

7

Xương lợn

Gam

 

40

 

 

 

8

Dâu, mỡ ăn

Gam

25

25

25

25

15

10

Cá tươi

Gam

150

150

160

130

75

11

Trứng

Gam

50

50

50

50

50

12

Đậu phụ

Gam

80

 

80

80

70

13

Vừng lạc

Gam

10

10

10

15

10

14

Đậu hạt

Gam

20

20

20

15

 

15

Rau xanh

Gam

500

600

500

400

400

16

Nước mắm

ml

40

30

40

40

30

17

Muối ăn

Gam

20

20

20

20

20

18

Mỳ chính

Gam

1

1

1

l

1

19

Sữa đặc

Gam

80

70

80

60

50

20

Đường kính

Gam

50

50

50

50

30

21

Hoa quả tươi (Chuối )

Gam

300

250

250

200

200

22

Gia vị

%

5

5

5

5

5

23

Than cám. A

Gam

1.000

1.000

1.000

1.000

700

 

Nhiệt lượng

Kcal

4.420

4.100

4.250

4.100

3.700

 

Phụ lục xin ý kiến

ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG

TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Đặc công người nhái: Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của đặc công nước, đặc công người nhái;

Học viên lái máy bay;

Học viên dự khóa bay; Học viên tàu ngầm Hải quân; Tàu mặt nước loại 1 đi biển.

Giáo viên nhảy dù; Đặc công, nước; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của Đặc công bộ, đặc công biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu ty vũ khí và mặt đất; Tàu mặt nước loại 2 đi biển.

Đặc công biệt động, Đặc công mẫu võ; Tàu mặt nước loại ; Tàu mặt nước loại 3 đi biển.

 

Mức

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

1

Gạo tẻ thường

Gam

700

700

700

2

Thịt xô lọc

Gam

90

80

80

3

Thịt lợn nạc

Gam

130

90

70

4

Thịt bò

Gam

25

30

20

5

Tim gan

Gam

30

30

20

6

Thịt gia cầm

Gam

150

Ị 00

80

7

Đầu, mỡ ăn

Gam

30

30

30

8

Cá tươi

Gam

150

130

120

9

Trứng

Gam

50

50

50

10

Đậu phụ

Gam

100

100

100

11

Vừng lạc

Gam

20

20

20

12

Đậu hạt

Gam

30

20

20

13

Rau xanh

Gam

500

500

500

14

Nước mắm

ml

40

40

40

15

Muối ăn

Gam

20

20

20

16

Mỳ chính

Gam

1

1

1

17

Sữa đặc

Gam

80

80

60

18

Đường kính

Gam

50

50

50

19

Hoa quả tươi (Chuối)

Gam

300

300

250

20

Than cám A

Gam

1.000

1.000

1.000

21

Gia vị

%

5

5

5

 

Tổng tiền ăn

 

81.000

72.000

63.000

 

Nhiệt lượng

Kcal

4.420

4.250

4.100

 

Phụ lục xin ý kiến

ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG

TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Tiêu binh, gác lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân nhạc; Bộ đội Danh dự; Công binh đường hầm; Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm;

Bộ đội nhảy dù: Hi quân đánh bô; Tàu mặt nước loi 2 ở cảng.

Công binh xây dựng công trình chiến đấu. vật cản; Đin báo: Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự hành; ZCY 23: Tên lửa A89. S300; n lửa đất đi hải; Công binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công binh vượt sông; Tàu mặt nước loại 3 cảng.

 

Mức

 

Mức 4

Mức 5

1

Gạo tẻ thường

Gam

700

700

2

Thịt xô lọc

Gam

100

90

3

Thịt lợn nạc

Gam

70

65

4

Thịt bò

Gam

20

20

5

Tim gan

Gam

10

0

6

Gia cm

Gam

80

60

7

Dâu mỡ ăn

Gam

20

20

8

Cá tươi

Gam

110

110

9

Trng

Gam

50

50

10

Đậu phụ

Gam

90

100

11

Vừng lạc

Gam

15

20

12

Đậu hạt

Gam

0

20

13

Rau xanh

Gam

500

500

14

Nước mắm

ml

30

30

15

Muối ăn

Gam

20

20

16

Mỳ chính

Gam

1

1

17

Sữa đặc

Gam

50

0

18

Đường; kính

Gam

30

0

19

Hoa quả tươi (Chuối)

Gam

200

250

20

Than cám A

Gam

700

700

21

Gia vị

%

5

5

22

Tổng tiền ăn

0

59.000

54.000

 

Phụ lc xin ý kiến

ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG

TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Giáo viên, huấn luyện viên nuôi, dạy chó nghiệp vụ; Thiết giáp bánh lốp; Công binh bánh xích: Trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất; Ra đa; Tác chiến điện tử; Trinh sát kỹ thuật; Trinh sát bộ đội; Biên phòng mức 1, mức 2; Đoàn kinh tế quốc phòng mức 1. mức 2: Tên lửa đất đối đất; Tên la đất đối không (C75M. C125M); Học viên đào tạo sĩ quan sơ cấp; Văn công; Pháo phòng không 37 ly, 57 ly; Tên lửa A72, A87; Pháo binh mặt đất từ 76,2 ly trở lên; Tên lừa chống tăng B72. BS7; Vận tải đường sông: Vân hành bo quản sửa chữa cáp quang quân sự; Công binh bo quản công trình ATK; Thông tin tiếp sức đối lưu; Thông tin VIBA. VISAT; Cảnh sát viên. Trinh sát viên thuc Cảnh sát biển; Kiểm soát quân s chuyên nghiệp.

 

Mức

 

Mức 6

1

Gạo tẻ thường

Gam

700 1

2

Thịt xô lọc

Gam

80

3

Thịt lợn nạc

Gam

55

4

Thịt bò

Gam

15

5

Gia cầm

Gam

55

6

Dầu mỡ ăn

Garn

20

7

cá tươi

Gam

100

8

Trứng

Gam

50

9

Đậu phụ

Gam

90

10

Vừng; lạc

Gam

20

11

Đậu hạt

Gam

20

12

Rau xanh

Gam

500

13

Nước mắm

ml

30

14

Muối ăn

Gam

20

15

Mỳ chính

Gam

1

16

Hoa quả tươi (Chuối)

Gam

200

17

Than cám A

Gam

700

18

Gia vị

%

5

 

Tổng tiền ăn

 

49.000

 

Nhiệt lượng

Kcal

3.500

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 186/2013/TT-BQP

Loại văn bảnThông tư
Số hiệu186/2013/TT-BQP
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/10/2013
Ngày hiệu lực30/11/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 186/2013/TT-BQP

Lược đồ Thông tư 186/2013/TT-BQP tiêu chuẩn định lượng mức tiền ăn cơ bản bộ binh quân binh chủng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản hiện thời

        Thông tư 186/2013/TT-BQP tiêu chuẩn định lượng mức tiền ăn cơ bản bộ binh quân binh chủng
        Loại văn bảnThông tư
        Số hiệu186/2013/TT-BQP
        Cơ quan ban hànhBộ Quốc phòng
        Người kýLê Hữu Đức
        Ngày ban hành16/10/2013
        Ngày hiệu lực30/11/2013
        Ngày công báo...
        Số công báo
        Lĩnh vựcLao động - Tiền lương
        Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
        Cập nhật11 năm trước

        Văn bản thay thế

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Thông tư 186/2013/TT-BQP tiêu chuẩn định lượng mức tiền ăn cơ bản bộ binh quân binh chủng

                Lịch sử hiệu lực Thông tư 186/2013/TT-BQP tiêu chuẩn định lượng mức tiền ăn cơ bản bộ binh quân binh chủng

                • 16/10/2013

                  Văn bản được ban hành

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                • 30/11/2013

                  Văn bản có hiệu lực

                  Trạng thái: Có hiệu lực