Thông tư 22/2013/TT-BYT

Thông tư 22/2013/TT-BYT hướng dẫn đào tạo liên tục trong lĩnh vực y tế Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Nội dung toàn văn Thông tư 22/2013/TT-BYT hướng dẫn đào tạo liên tục y tế


BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2013/TT-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2013

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN VIỆC ĐÀO TẠO LIÊN TỤC CHO CÁN BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Km bnh, cha bnh ny 23 tháng 11 năm 2009 và Ngh đnh s 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 ca Chính ph quy định chi tiết và hướng dn thi hành mt s điều ca Lut Khám bnh, cha bnh;

Căn cứ Lut Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Nghị định 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 m 2006 ca Cnh ph quy đnh chi tiết hướng dẫn thi hành mt s điều ca Lut Giáo dc và Ngh đnh s 31/2011/NĐ-CP ngày 11/5/2011 ca Chính ph sa đi b sung một s điều ca Ngh định s 75/2006/NĐ-CP;

Căn cứ Ngh đnh 63/2012/NĐ-CP ny 31 tng 8 năm 2012 ca Chính phquy đnh chức năng, nhiệm v, quyn hn và cơ cu t chức ca B Y tế;

Theo đ ngh ca Cc trưởng Cc Khoa hc công nghvà Đào to;

B trưng B Y tế ban hành Thông tư hưng dẫn việc đào to ln tc cho cán b y tế.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chnh

Thông tư y hưng dn:

1. Trách nhim, thời gian, hình thc, chương trình, tài liu, ging viên đào to liên tc cho cán b y tế.

2. T chức, qun lý đào tạo liên tc cho cán b y tế.

Điều 2. Đối tưng áp dụng

1. Thông tư y áp dng đi vi:

a) Thầy thuc, nhân viên y tế (sau đây viết tt là cán b y tế) đang m việc ti các cơ sở y tế trong toàn quc;

b) Các cơ s đào to ln tc cho cán bộ y tế.

2. Thông tư y không áp dng cho các khóa đào to đ nhn văn bng thuộc hthống giáo dc quc dân và các loi hình đào to đặc thù ca ngành y tế: chuyên khoa cp I, chuyên khoa cp II, c s nội trú.

Điều 3. Gii thích từ ng

Trong Thông tư y, các t ng dưi đây đưc hiểu như sau:

1. Đào to liên tc các khóa đào to ngắn hn, bao gm: đào to bi dưng kiến thc, knăng, nghiệp vụ; cp nhật kiến thc y khoa liên tc (Continuing Medical Education - CME); pt trin nghnghiệp liên tc (Continuing Professional Development - CPD); đào tạo chuyển giao kthut; đào tạo theo nhiệm v ch đạo tuyến và các khóa đào tạo chuyên môn nghip v khác cho cán b y tế mà không thuc hthống văn bng giáo dc quc dân.

2. s đào to liên tục các bnh vin, vin có giưng bnh; viện nghiên cu; c cơ s giáo dc chuyên nghip/dy ngh y tế; c cơ s giáo dc khác có đào to mã ngành thuc khi nnh khoa hc sc khe; các trung tâm đào to nhân lc y tế.

3. Cán b y tế là công chc, viên chức, ngưi đang m chuyên môn nghip vụ trong các cơ sở y tế.

4. Mã s đào to ln tc là h thống ký hiệu đ phân loi và quản các cơ sđào to ln tc đưc Bộ Y tế công nhn.

Chương II

TRÁCH NHIỆM, THỜI GIAN, HÌNH THỨC, CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU, GIẢNG VIÊN ĐÀO TẠO LIÊN TỤC CHO CÁN BỘ Y TẾ

Điều 4. Trách nhim trong đào to ln tục

1. Cán b y tế m việc trong các s y tế phi có nghĩa v tham gia các khóa đào to liên tc nhằm đáp ng yêu cu chuyên môn nghiệp v đang đảm nhim.

2. Vic thc hiện nga v đào to liên tc là mt trong nhng tiêu chí đ thtrưng đơn v đánh giá mc đ hoàn thành nhiệm v và quá trình pt trin nghnghiệp ca cán b y tế.

3. n b y tế là ngưi hành ngh khám bnh, cha bnh không thc hin đủ nghĩa v đào to trong 2 năm liên tiếp theo quy định tại Thông tư y n b thu hi chứng ch hành nghtheo quy định ca pháp luật vkhám bnh, cha bnh.

4. n bộ y tế đang tham gia các khóa đào tạo dài hn trong và ngoài nưc liên quan đến chuyên môn nghip v đang đm nhận kng phải thc hin nghĩa vđào to liên tc theo Thông tư y.

5. Ngưi đng đu cơ s y tế có trách nhim tạo điều kiện đ cán b y tế đưc tham gia các khóa đào to liên tc.

Điều 5. Thi gian đào to ln tc

1. Cán bộ y tế đã đưc cấp chng chhành nghvà đang hành nghkhám bnh, cha bnh có nghĩa v tham gia đào tạo liên tc ti thiu 48 tiết hc trong 2 năm liên tiếp.

2. Cán b y tế không thuc trưng hợp quy đnh ti Khoản 1 Điều y có nga v tham gia đào to liên tc ti thiểu 120 tiết hc trong 5 năm liên tiếp, trong đó mi năm tối thiu 12 tiết hc.

3. Cán b y tế tham gia các hình thc đào tạo liên tc khác nhau đưc cng dồn đnh thi gian đào tạo liên tc.

Điều 6. Các hình thức đào to ln tục và nguyên tc quy đi

1. Tập hun, đào to, chuyển giao k thut, bi dưng chuyên môn nghip vngắn hạn trong và ngi nưc theo nh thức tập trung hoặc trc tuyến (E-learning) đưc cp chng ch, chứng nhn, c nhn: thi gian tham gia đào tạo liên tục đưc tính theo thc tế chương trình đào to.

2. Hi tho, hi nghị, tọa đàm khoa học trong và ngoài nưc vlĩnh vc chuyên môn y tế xác nhn ca đơn v ch trì t chc căn c o chương trình ca hi tho, hi nghị, ta đàm: thi gian tham gia đào to đưc tính cho ngưi ch trì hoặc có i trình bày tối đa 8 tiết hc và ngưi tham d ti đa 4 tiết hc cho mi hội tho/hội nghị/ta đàm.

3. Thc hin nghn cu khoa hc; hưng dn luận án, lun văn; viết i báo khoa học đã đưc công b theo quy đnh: đưc tính ti đa 12 tiết hc cho ngưi hưng dẫn luận án, ch trì/thư ký đ i cp Nhà nưc hoặc cấp B; 8 tiết hc cho hưng dẫn lun văn hoặc ch trì/thư ký đi cấp s(nh tại thi điểm luận văn đưc bảo vthành công hoặc đtài đưc nghiệm thu đt).

4. Biên son giáo trình chuyên môn đưc tính ti đa không quá 8 tiết đối vi 1 tài liu do ngưi đng đu đơn v xem xét (tính vào thời điểm xut bn); cán b y tế kng phải là giảng viên ca s giáo dc tham gia giảng dạy liên quan đến chuyên môn nghip v đưc tính theo thi gian thc tế.

5. Hình thc đào to liên tc quy định tại Khoản 1 Điều y phải có chương trình và i liu đào tạo đưc cp có thm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định ti Điều 8 Thông tưy.

Điều 7. Chương trình và tài liệu đào to liên tục

1. Chương trình và i liệu đào tạo liên tc do cơ sđào to xây dng phi đưc thẩm định, ban hành theo quy định tại Điều 8 Thông tư y trưc khi trin khai đào to.

2. Ni dung chương trình và tài liu đào to ln tc phi đưc cập nht liên tc đbảo đảm nh khoa học, phù hợp vi nhu cu thc tin.

3. Chương trình đào tạo liên tc có các mục sau:

a) Tên khóa hc và gii thiệu chung vkhóa hc;

b) Mục tiêu khóa hc (vkiến thc, thái độ, k năng);

c) Đi tưng, yêu cầu đầu vào đi vi hc viên;

d) Chương trình chi tiết (c thđến tên bài, tiết học);

đ) Tên i liệu dạy - học chính thc và i liệu tham kho;

e) Phương pp dạy - học;

g) Tiêu chun ging viên và trging;

h) Thiết bị, hc liu cho khóa hc (kể cả thực nh lâm sàng);

i) ng dn t chc thc hin chương trình;

k) Đánh giá và cp giấy chng nhn đào to liên tc.

4. Tài liu dạy - học:

a) Căn cứ vào chương trình đào tạo đã đưc phê duyt, s đào tạo y dựng (hoặc la chọn) tài liu dạy - học cho phù hp;

b) Tài liu dạy - hc đưc cu trúc theo từng bài. Trong mi i cn có các phn: mục tiêu, ni dung, lưng giá. Các i thc hành cn nêu rõ k thut, ththut cn thc hin và yêu cầu cần đt đưc;

c) i liu cho các khóa đào tạo ging viên: ngoài các tài liệu cho hc viên, khuyến kch có thêm i liệu hưng dn ging viên;

d) Khi s dng tài liệu đã xuất bản ca các s đào to có uy n trong và ngoài nưc, Th trưng cơ s đào to liên tục cần xem t và quyết định.

5. sđào tạo liên tục xây dng chương trình đào tạo theo hưng sau:

a) Các chương trình đào to liên tc có thi gian t 3 tháng trở n và ni dung chuyên môn u nên thiết kế đ có th liên tng vi các chương trình đào to sau đại hc như chuyên khoa I, chuyên khoa II;

b) Xây dựng chương trình đào to trc tuyến (E-learning) đi vi nhng ni dung đào tạo phù hp.

Điều 8. Thm đnh và ban hành chương trình, tài liu đào to ln tục

Chương trình và tài liu đào to liên tc phải đưc cp có thm quyền thm định, ban hành trưc khi t chc đào to, c thnhư sau:

1. Gm đốc Sở Y tế tỉnh, thành ph trc thuc Trung ương ban hành quyết định thành lp Hội đng thẩm đnh chương trình và i liệu đào tạo ln tc ca tỉnh; ch định ch tch Hi đồng; hiu trưng trưng đi hc, cao đng và trung cp y tế ca tnh là phó ch tịch, n b ph trách đào tạo liên tc ca S Y tế thư ký.

Giám đốc Sở Y tế phê duyệt chương trình và i liu dạy - hc ca các sđào to liên tc thuộc thẩm quyền qun lý trên cơ s đ ngh ca Hội đồng thm định chương trình và i liu. Thi gian thẩm định không quá 30 ngày k t khi nhận đưc h sơ hp lca đơn vị.

2. Ngưi đứng đu các s giáo dục chuyên nghip/dạy ngh y tế; các sgiáo dc khác đào to mã ngành thuộc khi ngành khoa hc sc khe các bnh vin, vin có gờng bnh, viện nghiên cu có trung m đào tạo hoc được giao nhiệm v đào to sau đi hc phê duyệt chương trình và tài liệu đào tạo liên tục tương ứng với mã đào to đã đưc giao trên s thẩm định ca Hi đồng do đơn v thành lp.

3. Bộ Y tế giao Cc Khoa hc công ngh và Đào to phê duyệt chương trình, i liệu ca các cơ s đào to liên tc không thuc Khoản 1 và Khoản 2 Điều y, các chương trình mục tiêu quc gia; d án y tế trong, ngi c; các hi nghnghiệp và theo đ ngh ca đơn v trên cơ s thẩm đnh ca Hội đồng chuyên môn cấp B hoặc có th phân cp cho đơn v t chc thẩm định, phê duyệt trong trưng hp cần thiết. Thi gian hoàn thành vic thẩm định không quá 30 ngày, k t khi nhận đưc h sơ hp l.

Điều 9. Ging viên đào to ln tục

1. c khóa đào to ln tc phi b trí đ ging viên, trợ ging đt tiêu chun v trình đ, kinh nghim, chuyên môn theo hưng dn ca B Y tế đ bo đm cht lưng đào to.

2. Giảng vn đào to liên tc phải đưc đào tạo v phương pháp dạy - học y học.

3. Ging viên dạy lâm sàng phi là ngưi hành ngh khám bnh, cha bnh và đưc đào to v phương pháp ging dạy m sàng.

Chương III

TỔ CHỨC, QUẢN LÝ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC

Điều 10. Mã sđào to ln tục

1. Mã A gm các sgiáo dc chuyên nghip/dạy ngh y tế và các cơ sgiáo dc khác có đào tạo mã ngành thuc khi ngành khoa hc sc khe.

2. B gm các bnh vin; viện có giưng bnh; viện nghiên cu cp Trung ương; các hi ngh nghip có phạm vi hot động cả nưc và c trung tâm có đào tạo nn lc y tế có đ điều kin m công c đào to liên tc.

3. C gm Sở Y tế các tỉnh, thành ph trc thuc Trung ương các đơn vthuc Sở Y tế; y tế các B, Ngành.

Điều 11. Cp mã sở đào to liên tục

Bộ Y tế xem xét, quyết đnh cp mã đào tạo liên tục cho c cơ s đào to đủ điều kin, c thnhư sau:

1. s đào to liên tục gi h sơ đ ngh cp mã v B Y tế. Trong thời gian kng quá 30 ny kt khi nhn đưc h sơ hp l theo du công văn đến ca Bộ Y tế, s đ điều kiện theo quy đnh ca Bộ Y tế đưc cp mã đào to liên tc tương ứng. Trường hp chưa đ điều kiện để cấp, B Y tế phi thông báo bng văn bn và nêu rõ lý do.

2. H sơ đ ngh cấp mã s đào tạo liên tc gồm:

a) Thuyết minh v năng lc chuyên môn;

b) Chương trình đào to;

c) Tài liu dạy - học ơng ng vi chương trình đào to;

d) Danh sách trích ngang ging viên, phù hp về cơ cu và trình đ;

đ) Phương án t chc và quản lý v đào tạo liên tc, trong đó ch rõ tên ca nh đạo ph trách, cán b chuyên trách và các hi đng;

e) Thuyết minh cơ s vật cht, cơ s thc hành, trang thiết b phc v đào to liên tc.

Điều 12. Xây dựng và phê duyệt kế hoạch đào to ln tục

1. Các s đào tạo liên tc có trách nhim xây dng kế hoch trình cp có thẩm quyền phê duyt.

2. Thẩm quyền phê duyệt kế hoch đào to liên tc:

a) Bộ trưng Bộ Y tế phê duyệt hoặc y quyền phê duyệt kế hoch đào tạo liên tục 5 năm ca Bộ Y tế và ca các cơ s đào to liên tc trc thuc B Y tế;

b) y ban nhân dân các tnh, thành ph trc thuc Trung ương phê duyệt hoc y quyền cho S Y tế phê duyệt kế hoch đào to liên tc 5 năm ca tnh các cơ sđào to ln tc trc thuc Sở Y tế;

c) B trưng, Th trưng các B, Ngành phê duyt kế hoch đào to liên tc

5 năm ca các đơn v đào to ln tc thuộc B, Ngành;

d) Th trưng các s đào tạo liên tc t chc xây dựng, phê duyệt kế hoch đào to liên tc hàng năm ca đơn v trên s kế hoch 5 năm đã đưc cấp có thẩm quyền phê duyt.

Điều 13. Triển khai đào to ln tục

1. Sau khi kế hoch đào to liên tc hàng năm ca đơn v đã đưc phê duyt, sđào tạo liên tc thông o công khai, rng rãi các khóa hc do đơn v t chc đngưi hc ch đng la chn, b trí kế hoạch tham dự.

2. s đào tạo liên tc báo cáo cp có thẩm quyền v kế hoch t chc, tên khóa hc, d kiến s hc viên, chương trình và tài liệu đào to.

3. c khóa đào tạo ln tc ch đưc trin khai khi có đ chương trình, tài liu đã phê duyt; đ ging viên; n b qun lý; thiết b dạy - học đáp ứng yêu cầu ca chương trình và báo cáo kế hoch cho cơ quan có thẩm quyn.

Điều 14. Xác nhn đã tham gia đào to liên tục

1. Việc xác nhn đã tham gia đào to liên tc đưc thc hiện bng mt trong hai hình thc sau:

a) Chng ch đào to liên tc đưc s đào to liên tc cp cho hc viên đáp ng đưc các yêu cu ca khóa hc, tại những s đào to liên tục đưc B Y tế công nhn;

b) Giấy chứng nhn đã tham gia đào to liên tục theo c hình thc quy định ti các Khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư y.

2. Ban hành kèm theo Thông tư y mẫu chứng ch (giấy chứng nhn) đào to liên tc. Chng ch này giá trị chứng nhn thi gian cp nhật kiến thc y khoa liên tc theo quy định ca Lut km bnh, cha bnh.

3. Bộ Y tế, Sở Y tế xem xét công nhn giấy chng nhận hoặc chng ch đào tạo liên tc do s nưc ngoài cp cho các n b y tế thuộc quyền qun lý trêns quy đnh ti Thông tư y.

Điều 15. Trách nhim qun lý công tác đào to ln tục

1. B Y tế thống nht qun lý công c đào to liên tc cho cán b y tế trên toàn quc.

2. Cc Khoa hc công nghvà Đào to có trách nhim:

a) T chc thẩm định phê duyt, lưu trữ chương trình và i liệu đào to ca các cơ sđào tạo liên tục quy định ti Khoản 3 Điều 8;

b) Qun lý mã s đào to, triển khai ng c bảo đảm chất lưng, xây dựng cơ sd liu quc gia vđào to liên tc cho cán bộ y tế;

c) Quản lý công tác đào tạo liên tục, cấp chứng chỉ đào tạo liên tục do cơ quan Bộ Y tế tổ chức đào tạo.

3. Sở Y tế có trách nhiệm:

a) Giao phòng chức năng chịu trách nhiệm quản lý đào tạo liên tục của địa phương do lãnh đạo sở phụ trách và có cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm;

b) Quản lý chương trình và tài liệu đào tạo liên tục do sở y tế thẩm định và phê duyt; chương trình tài liu dạy - học ca các cơ sđào tạo liên tục trc thuộc;

c) Quản lý mã s chng ch do sở y tế cp cho các cơ s đào to;

d) Xây dng, cập nht s d liu đào to liên tc ca tnh và ch hp vi sd liu quc gia vđào to liên tc ca ngành y tế;

đ) Quản lý h sơ khóa hc và cp giấy chứng ch cho các khóa đào to do s y tế t chc.

4. sđào tạo liên tục trách nhim:

a) Cử n b m công c t chc và quản lý đào to liên tc ca đơn v do Lãnh đo đơn v ph trách và các nhân viên giúp vic;

b) T chc công tác đào tạo liên tc theo quy định ti Thông tư y;

c) Qun lý và lưu tr chương trình và tài liu c khóa đào tạo liên tc ca đơn vị;

d) Qun lý h sơ khóa hc (bao gồm cả danh ch hc viên, ging viên);

đ) Quản lý pi và việc cp chng ch đào to liên tc theo đúng quy định ca Thông tư y.

Điều 16. Qun lý cht lưng cơ sở đào to liên tục

1. Gm đốc Sở Y tế t chc thc hin c quy đnh ca pháp luật v bo đm cht lưng và chu trách nhiệm v chất lưng đào tạo liên tc ca s y tế các đơn v trc thuc.

2. Th trưng các cơ s đào to liên tc t chc trin khai thc hin các quy định ca pháp lut v đảm bảo chất lưng và chịu trách nhiệm v cht lưng đào tạo liên tc do cơ sthc hin.

3. Bộ Y tế giao Cc Khoa hc công nghvà Đào tạo tchc quản lý cht lưng s đào to liên tc cho n b y tế.

Điều 17. Đi vi chương trình mục tiêu quc gia, các dự án trong và ngoài nưc v y tế.

1. Hot động đào to liên tục quy định ti Khoản 1 Điều 6 thuộc các chương trình mục tiêu quc gia, d án ca ngành y tế đưc trin khai theo kế hoạch đã đưc cp có thm quyn phê duyt và thc hin theo đúng quy định ca Thông tư y.

2. c khóa đào to ln tc áp dụng cho 2 tnh/thành ph trở n phi o cáo Bộ Y tế đđưc phê duyệt chương trình, i liu trưc khi t chức.

3. c chương trình mục tiêu quc gia d án do quan trung ương qun báo cáo vi B Y tế, d án do tỉnh/thành ph trc thuc Trung ương quản lý báo o với sở y tế v kế hoch đào to liên tục đphi hp thc hin.

Điều 18. Kinh phí cho đào to liên tục

1. Kinh phí cho đào tạo liên tc đưc lấy t các ngun sau đây:

a) Đóng p ca ngưi hc;

b) Ngân sách Nhà nước;

c) Nguồn thu hp pháp khác.

2. Kinh phí đào to đưc nh toán da trên các chi phí thc tế ca khóa hc theo nguyên tắc thu đ chi, không vì li nhun và theo các quy định ca pháp lut.

s đào to phi công khai kinh phí ca khóa hc trưc khi triển khai đ ngưi hc la chn.

Điều 19. Chế độ báo cáo

1. Mi năm, cơ sđào tạo liên tc định k o cáo 2 ln: 6 tháng đầu năm (trưc ngày 15 tháng 7) và cả năm (trưc ny 15 tháng 01 năm sau).

2. s đào tạo liên tục thuc tnh báo cáo s y tế đ tng hp báo o y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương và B Y tế.

3. Y tế các B, Ngành, quan trực thuc Bộ Y tế o cáo B Y tế.

4. Ni dung o cáo: kết qu khóa hc, s học viên, s chng ch đã cấp, công tác t chức, qun lý, bo đảm chất lưng đào tạo liên tc.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 20. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này hiệu lc t ny 01 tháng 10 năm 2013.

2. i b Thông tư s 07/2008/TT-BYT ngày 28 tháng 5 năm 2008 ca B Y tế hướng dn công c đào to liên tục n bộ y tế kt ngày Thông tư y có hiu lc.

Điều 21. Tổ chc thực hiện

1. B Y tế giao Cc Khoa hc công ngh và Đào to ch đo, ớng dn, kim tra, giám sát, đôn đc việc triển khai, thc hin Thông tư y. Các V, Văn phòng B, Thanh tra B, Cc, Tng cc thuc B Y tế có trách nhiệm phối hp thc hin công tác đào to liên tục thuc nh vc ph trách.

2. y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương, các B, Ngành chđo c cơ quan y tế trc thuộc t chc triển khai công c đào tạo ln tc cho cán b y tế đ nâng cao chất lưng ngun nn lc y tế.

3. Gm đốc Sở Y tế, Th trưng quan y tế các B, ngành chu trách nhim t chc trin khai thc hiện Thông tư y trong phạm vi ph trách.

4. Th trưng các s y tế chu trách nhiệm xây dng kế hoạch, b trí kinh phí, tạo điều kin cho cán b đưc tham gia các khóa đào tạo ln tc theo quy định ca Thông tư này.

Trong quá trình thc hin Thông tư, nếu có khó khăn vưng mắc đ ngh các cơ quan, t chc, cá nhân báo cáo về Bộ Y tế đxem t gii quyết./.

 

 

 

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Kim Tiến

 

PHỤ LỤC

(Ban hành m theo Thông tư s 22/2013/TT-BYT ngày 09 tháng 8 m 2013 ca B trưng B Y tế)

…………(*)
TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:……/Mã CSĐTLT(**)

 

 

CHỨNG CHỈ (HOC GIY CHỨNG NHẬN) ĐÀO TO LIÊN TỤC

Chứng nhn: ông/bà

Sinh ngày:

Đơn v công tác:

Đã hoàn thành khóa hc theo chương trình đào to liên tục (***):

...............................................................................................................................

Tng số:............ tiết hc (bằng chữ......................................................................)

Từ ngày..... tháng...... năm 20......, đến ngày...... tháng....... m 20........

 

 

PHỤ TRÁCH KHÓA HỌC

(Ký tên, ghi rõ h tên)

Nơi cp, ngày......... tháng....... năm 201...

THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TO

(Ký tên đóng du, ghi rõ h tên)

 

Ghi chú:

ch thưc chng ch hoc giy chng nhn: 19 x 27cm - kh ngang

(*) Ghi theo đơn vị chủ quản

(**) Ghi mã do Bộ Y tế cấp

(***) Ghi tên khóa học

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 22/2013/TT-BYT

Loại văn bảnThông tư
Số hiệu22/2013/TT-BYT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/08/2013
Ngày hiệu lực01/10/2013
Ngày công báo13/10/2013
Số công báoTừ số 655 đến số 656
Lĩnh vựcGiáo dục, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 22/2013/TT-BYT

Lược đồ Thông tư 22/2013/TT-BYT hướng dẫn đào tạo liên tục y tế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

        Văn bản đính chính

          Văn bản hiện thời

          Thông tư 22/2013/TT-BYT hướng dẫn đào tạo liên tục y tế
          Loại văn bảnThông tư
          Số hiệu22/2013/TT-BYT
          Cơ quan ban hànhBộ Y tế
          Người kýNguyễn Thị Kim Tiến
          Ngày ban hành09/08/2013
          Ngày hiệu lực01/10/2013
          Ngày công báo13/10/2013
          Số công báoTừ số 655 đến số 656
          Lĩnh vựcGiáo dục, Thể thao - Y tế
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật11 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Thông tư 22/2013/TT-BYT hướng dẫn đào tạo liên tục y tế

                  Lịch sử hiệu lực Thông tư 22/2013/TT-BYT hướng dẫn đào tạo liên tục y tế

                  • 09/08/2013

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 13/10/2013

                    Văn bản được đăng công báo

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 01/10/2013

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực