Nội dung toàn văn Thông tư 23/2015/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn lập bản đồ phần đất liền Bình Định
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2015/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu “*”là địa danh thuộc vùng tranh chấp.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa đanh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Thành phố Quy Nhơn |
2 | Thị xã An Nhơn |
3 | Huyện An Lão |
4 | Huyện Hoài Ân |
5 | Huyện Hoài Nhơn |
6 | Huyện Phù Cát |
7 | Huyện Phù Mỹ |
8 | Huyện Tây Sơn |
9 | Huyện Tuy Phước |
10 | Huyện Vân Canh |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
quốc lộ 1A | KX | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn |
|
| 14° 36’ 16" | 109° 03’ 07" | 13° 41’ 02" | 109° 10’ 32" | D-49-51-C-b+D-a; D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 09" | 109° 08’ 48" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 56" | 109° 08’ 53" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 48" | 109° 08’ 56” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 15" | 109° 08’ 53” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 47" | 109° 09’ 11” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 21" | 109° 09’ 29" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 44’ 50" | 109° 09’ 04" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 8 | DC | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 42’ 37" | 109° 10’ 08" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
Hồ Bàu Lác | TV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 26" | 109° 09’ 25" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
núi Bồ Câu | SV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 41’ 21" | 109° 11’ 06" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
đèo Cù Mông | KX | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 41’ 02" | 109° 10’ 32" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
núi Dòng Song | SV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 40’ 47" | 109° 09’ 14” |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
Suối Dứa | TV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 43’ 51" | 109° 09’ 29" | 13° 44’ 43" | 109° 09’ 28" | D-49-51-C-b+D-a |
suối Đất Võ | TV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 43’ 15" | 109° 08’ 38" | 13° 43’ 51" | 109° 09’ 28" | D-49-51-C-b+D-a |
đèo Hoa Lộc | KX | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 44’ 19" | 109° 08’ 32" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
núi Hòn Chà | SV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 19" | 109° 08’ 03" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
núi Khe Xiên | SV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 37" | 109° 10’ 25" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
suối Lò Gạch | TV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 44’ 43" | 109° 09’ 28" | 13° 45’ 09" | 109° 09’ 14" | D-49-51-C-b+D-a |
Suối Lở | TV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 42’ 42" | 109° 10’ 02" | 13° 43’ 51" | 109° 09’ 29” | D-49-51-C-b+D-a |
Suối Mơ | TV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 41’ 16" | 109° 09’ 54" | 13° 42’ 42" | 109° 10’ 02" | D-49-51-C-b+D-a |
dốc Ông Phật | KX | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 44’ 18" | 109° 09’ 04" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
cầu Suối Dứa | KX | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 43’ 49" | 109° 09’ 27" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
núi Trại Bà Lý | SV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 41’ 41" | 109° 11’ 20" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
núi Vũng Chua | SV | P. Bùi Thị Xuân | TP. Quy Nhơn | 13° 44’ 17" | 109° 11’ 02" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 1 | DC | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 14" | 109° 12’ 22" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 19” | 109° 12’ 29" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 17” | 109° 12’ 36" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13o 47’ 14” | 109° 12’ 40" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 02” | 109° 12’ 50" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 09” | 109° 12’ 50" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 05" | 109° 13’ 02" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 8 | DC | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 18" | 109° 13’ 06" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 9 | DC | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 38" | 109° 12’ 36” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 10 | DC | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 23" | 109° 12’ 59" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
khu vực 11 | DC | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 27" | 109° 12’ 51" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
núi Bà Hoả | SV | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 39" | 109° 12’ 32" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Tháp Đôi | KX | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 13" | 109° 12’ 33" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đại lộ Đống Đa | KX | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 03" | 109° 13’ 05” | 13° 46’ 48" | 109° 14’ 38" | D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh | TV | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 48’ 09" | 109° 09’ 04" | 13° 47’ 12" | 109° 13’ 05" | D-49-51-A-d |
đường dẫn Hà Thanh | KX | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 03" | 109° 13’ 05" | 13° 48’ 42" | 109° 13’ 44" | D-49-51-A-d; D-49-51-B-c |
đường Hùng Vương | KX | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 41" | 109° 08’ 45" | 13° 47’ 17" | 109° 12’ 11" | D-49-51-A-d |
Núi Một | SV | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 22" | 109° 12’ 22" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
nhà thờ Qui Đức | KX | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 18" | 109° 12’ 26" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại | TV | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | 13° 49’ 47" | 109° 13’ 59" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 17” | 109° 12’ 11" | 13° 46’ 17" | 109° 14’ 56" | D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 13° 41’ 15" | 109° 13’ 41" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
quốc lộ 1D | KX | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 41" | 109° 08’ 45" | 13° 40’ 22" | 109° 13’ 52" | D-49-51-A-d; D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 2 | DC | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 13° 43’ 20" | 109° 12’ 32" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 3 | DC | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 13° 44' 36" | 109° 12’ 29" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 4 | DC | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 13° 44’ 52" | 109° 12’ 39" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 5 | DC | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 00" | 109° 12’ 32" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
suối Bãi Xếp | TV | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 41’ 26" | 109° 12’ 40" | 13° 41’ 28" | 109° 13’ 34" | D-49-51-C-b+D-a |
suối Dông Đùa | TV | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 44’ 34" | 109° 11’ 28" | 13° 42’ 55” | 109° 13’ 00" | D-49-51-C-b+D-a |
đèo Quy Hoà | KX | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 13° 44’ 06" | 109° 12’ 30" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
núi Tóp Vung | SV | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 13° 41’ 14" | 109° 12’ 11" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
núi Trại Bà Lý | SV | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 13° 41’ 41" | 109° 11’ 20" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
núi Vũng Chua | SV | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 13° 44’ 17" | 109° 11’ 02" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
núi Xuân Vân | SV | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 13° 44’ 08" | 109° 12’ 43" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 1 | DC | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 39” | 109° 13’ 52" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 39" | 109° 13’ 55" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 39” | 109° 14’ 02" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 38" | 109° 14’ 10" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 33" | 109° 14’ 13" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 28" | 109° 14’ 31" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 20" | 109° 14’ 46" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 8 | DC | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 22" | 109° 14’ 53" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 9 | DC | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 49" | 109° 15’ 14" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 10 | DC | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 48" | 109° 14’ 10" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
khu vực 11 | DC | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 26" | 109° 14’ 20" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đại lộ Đống Đa | KX | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 03" | 109° 13’ 05" | 13° 46’ 48" | 109° 14’ 38" | D-49-51-A-d |
Công ty cổ phần dịch vụ công nghiệp Hàng Hải | KX | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 43" | 109° 14’ 28" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Huệ | KX | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 45’ 44" | 109° 13’ 07” | 13° 46’ 23" | 109° 14’ 31" | D-49-51-A-d |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 46’ 52" | 109° 14’ 17" | 13° 46’ 31" | 109° 14’ 11" | D-49-51-A-d |
núi Phương Mai | SV | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 56" | 109° 16’ 03" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
nhà thờ chính toà giáo phận Quy Nhơn | KX | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 20" | 109° 13’ 52" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
cảng Quy Nhơn | KX | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 51" | 109° 14’ 38" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Mũi Tấn | TV | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 09" | 109° 14’ 56” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại | TV | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 49’ 47" | 109° 13’ 59" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
cảng Thị Nại | KX | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 16" | 109° 14’ 57" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
tượng đài Trần Hưng Đạo | KX | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 13° 45' 48" | 109° 14’ 59" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 17" | 109° 12’ 11" | 13° 46’ 17" | 109° 14’ 56" | D-49-51-A-d |
đường Xuân Diệu | KX | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 45’ 44" | 109° 13’ 07" | 13° 46’ 22" | 109° 14’ 48" | D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 30" | 109° 13’ 32" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 35" | 109° 13’ 30" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 38" | 109° 13’ 26" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 49" | 109° 13’ 23" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn | 13° 46- 54" | 109° 13’ 12" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 43" | 109° 13’ 19" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 33" | 109° 13’ 01" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 8 | DC | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 27" | 109° 13’ 01" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Núi Bà Hỏa | SV | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 39” | 109° 12’ 32" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 46’ 49" | 109° 13’ 25" | 13° 46’ 12" | 109° 13’ 41" | D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Thái Học | KX | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 46’ 37" | 109° 13’ 23" | 13° 45’ 23" | 109° 12’ 24" | D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Lê Hồng Phong | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 17" | 109° 12’ 11" | 13° 46’ 17" | 109° 14’ 56" | D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 25" | 109° 13’ 41" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 21" | 109° 13’ 41" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 16" | 109° 13’ 41" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 20” | 109° 13’ 52" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 26" | 109° 13’ 55" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 29" | 109° 13’ 51” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 31” | 109° 14’ 02" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 8 | DC | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 23" | 109° 14’ 08" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 9 | DC | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 29" | 109° 14’ 06” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 10 | DC | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 26" | 109° 13’ 44" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Trung tâm Thương mại An Phú Thịnh | KX | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 29" | 109° 13’ 54" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 46’ 49" | 109° 13’ 25" | 13° 46’ 12" | 109° 13’ 41" | D-49-51-A-d |
chợ Lớn Quy Nhơn | KX | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 28" | 109° 14’ 13" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Huệ | KX | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 45’ 44" | 109° 13’ 07” | 13° 46’ 23" | 109° 14’ 31" | D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 17" | 109° 12’ 11" | 13° 46’ 17" | 109° 14’ 56" | D-49-51-A-d |
đường Xuân Diệu | KX | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 45’ 44" | 109° 13’ 07" | 13° 46’ 22" | 109° 14’ 48" | D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Lý Thường Kiệt | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 19" | 109° 13’ 08" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Lý Thường Kiệt | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 30" | 109° 13’ 09" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Lý Thường Kiệt | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 32" | 109° 13’ 20" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Lý Thường Kiệt | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 28" | 109° 13’ 24" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Lý Thường Kiệt | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 20" | 109° 13’ 25" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Ngô Mây | KX | P. Lý Thường Kiệt | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 45’ 56" | 109° 12’ 46" | 13° 45’ 44" | 109° 13’ 07" | D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Huệ | KX | P. Lý Thường Kiệt | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 45’ 44" | 109° 13’ 07" | 13° 46’ 23" | 109° 14’ 31" | D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Thái Học | KX | P. Lý Thường Kiệt | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 46’ 37" | 109° 13’ 23" | 13° 45’ 23" | 109° 12’ 24" | D-49-51-A-d |
đường Xuân Diệu | KX | P. Lý Thường Kiệt | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 45’ 44" | 109° 13’ 07" | 13° 46’ 22" | 109° 14’ 48" | D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 15" | 109° 13’ 05" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 14” | 109° 12’ 59” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 01" | 109° 12’ 49" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 01" | 109° 12’ 57" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 57" | 109° 12’ 48" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 56" | 109° 13’ 00" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 14" | 109° 12’ 51" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 8 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 20" | 109° 12’ 53" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 9 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 51" | 109° 13’ 02" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 10 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 22" | 109° 13’ 04" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
khu vực 11 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 12" | 109° 12’ 44" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
khu vực 12 | DC | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 06" | 109° 12’ 42" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
núi Bà Hoả | SV | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 39” | 109° 12’ 32" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Ngô Mây | KX | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 45’ 56" | 109° 12’ 46" | 13° 45’ 44" | 109° 13’ 07" | D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Thái Học | KX | P. Ngô Mây | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 46’ 37" | 109° 13’ 23" | 13° 45’ 23" | 109° 12’ 24" | D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 10" | 109° 12’ 37" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 20" | 109° 12’ 39" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Nguyễn Văn Cù | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 36" | 109° 12’ 58" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 25" | 109° 12’ 29” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 37" | 109° 12’ 41" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 38” | 109° 12’ 35" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 51" | 109° 12’ 43" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 8 | DC | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 49" | 109° 12’ 45" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 9 | DC | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 47” | 109° 12’ 49" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Ngô Mây | KX | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 45’ 56" | 109° 12’ 46" | 13° 45’ 44" | 109° 13’ 07" | D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Thái Học | KX | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 46’ 37" | 109° 13’ 23" | 13° 45’ 23" | 109° 12’ 24" | D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 30" | 109° 11’ 53" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 49" | 109° 11’ 25" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 52" | 109° 11’ 54" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 32" | 109° 12’ 40" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 49" | 109° 12’ 25" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 45" | 109° 11’ 06" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 59" | 109° 11’ 42" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 8 | DC | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13o 49’ 10" | 109° 11’ 02" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 9 | DC | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13° 49’ 25" | 109° 10’ 44" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Đào Tấn | KX | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 27" | 109° 11’ 33" | 13° 49’ 26" | 109° 10’ 14" | D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh | TV | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 34’ 44" | 109° 00’ 16” | 13° 49’ 13” | 109° 13’ 22" | D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh | TV | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 48’ 09" | 109° 09’ 04" | 13° 47’ 12" | 109° 13’ 05" | D-49-51-A-d |
đường dẫn Hà Thanh | KX | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 03" | 109° 13’ 05" | 13° 48’ 42" | 109° 13’ 44" | D-49-51-A-d; D-49-51-D-c |
đường Hùng Vương | KX | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 41" | 109° 08’ 45" | 13° 47’ 17" | 109° 12’ 11" | D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại | TV | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13° 49’ 47" | 109° 13’ 59” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
cầu Thị Nại | KX | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 52" | 109° 14’ 35" |
|
|
|
| D-49-51-A-d; D-49-51-B-c |
núi Trường Úc | SV | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 13° 49’ 30" | 109° 10’ 26" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 53" | 109° 10’ 30" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
quốc lộ 1D | KX | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 41" | 109° 08’ 45" | 13° 40’ 22" | 109° 13’ 52" | D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 11" | 109° 09’ 40" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 09" | 109° 10’ 05" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 12" | 109° 10’ 48" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 49" | 109° 10’ 29" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 09" | 109° 11’ 20" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 17" | 109° 10’ 55" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 8 | DC | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 53" | 109° 11’ 11" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Đào Tấn | KX | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 27" | 109° 11’ 33" | 13° 49’ 26" | 109° 10’ 14" | D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh | TV | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 48’ 09" | 109° 09’ 04" | 13° 47’ 12" | 109° 13’ 05" | D-49-51-A-d |
đường Hùng Vương | KX | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 41" | 109° 08’ 45" | 13° 47’ 17" | 109° 12’ 11" | D-49-51-A-d |
núi Khe Xiên | SV | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 37" | 109° 10’ 25" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Viện Sốt rét - Ký Sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn | KX | P. Nhơn Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 53" | 109° 11’ 01" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 55" | 109° 12’ 33" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Quốc lộ 1D | KX | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 41" | 109° 08’ 45” | 13° 40’ 22" | 109° 13’ 52" | D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 45" | 109° 12’ 32" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 36” | 109° 12’ 17" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 46” | 109° 12’ 03" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 03" | 109° 11’ 50” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 46" | 109° 12’ 19" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 53" | 109° 12’ 11" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 8 | DC | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 10" | 109° 12’ 06" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
núi Bà Hoả | SV | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 39" | 109° 12’ 32” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
núi Khe Xiên | SV | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 37" | 109° 10’ 25" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Thái Học | KX | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 46’ 37" | 109° 13’ 23" | 13° 45’ 23" | 109° 12’ 24" | D-49-51-A-d |
hồ Phú Hoà | TV | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 36" | 109° 11’ 31" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Thị Nại | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 02" | 109° 13’ 08" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Thị Nại | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 05” | 109° 13’ 23" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Thị Nại | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 01" | 109° 13’ 30" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Thị Nại | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 02” | 109° 13’ 16" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Thị Nại | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 54” | 109° 13’ 25" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Thị Nại | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 53" | 109° 13’ 31" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đại lộ Đống Đa | KX | P. Thị Nại | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 03" | 109° 13’ 05” | 13° 46’ 48" | 109° 14’ 38" | D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại | TV | P. Thị Nại | TP. Quy Nhơn | 13° 49’ 47" | 109° 13’ 59" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Thị Nại | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 17" | 109° 12’ 11" | 13° 46’ 17" | 109° 14’ 56" | D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 55" | 109° 13’ 19" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 47" | 109° 13’ 34" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 44" | 109° 13’ 42” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 41" | 109° 13’ 50" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 38" | 109° 13’ 50" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 33" | 109° 13’ 48" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 39" | 109° 13’ 34" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 8 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 35" | 109° 13’ 41" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 46’ 49" | 109° 13’ 25" | 13° 46’ 12" | 109° 13’ 41" | D-49-51-A-d |
chùa Long Khánh | KX | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 31" | 109° 13’ 40" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
sân vận động Quy Nhơn | KX | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 32" | 109° 13’ 37" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Trần Hưng Đạo | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 17" | 109° 12’ 11" | 13° 46’ 17" | 109° 14’ 56" | D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 13" | 109° 13’ 47" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 07" | 109° 13’ 40" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 3 | DC | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 05" | 109° 13’ 35" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 00" | 109° 13’ 20" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 14" | 109° 13’ 30" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 23" | 109° 13’ 32" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 46’ 49" | 109° 13’ 25" | 13° 46’ 12" | 109° 13’ 41" | D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Huệ | KX | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 45’ 44" | 109° 13’ 07" | 13° 46’ 23" | 109° 14’ 31" | D-49-51-A-d |
đường Xuân Diệu | KX | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 45’ 44" | 109° 13’ 07" | 13° 46’ 22” | 109° 14’ 48" | D-49-51-A-d |
Khu vực 1 | DC | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 48" | 109° 09’ 25" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
quốc lộ 1A | KX | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn |
|
| 14° 36’ 16" | 109° 03’ 07" | 13° 41’ 02" | 109° 10’ 32" | D-49-51-A-d |
quốc lộ 1D | KX | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 47’ 41" | 109° 08’ 45" | 13° 40’ 22" | 109° 13’ 52" | D-49-51-A-d |
Khu vực 2 | DC | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 40" | 109° 09’ 22" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 4 | DC | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 46" | 109° 09’ 03" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 5 | DC | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 49" | 109° 08’ 48" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 6 | DC | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 21" | 109° 08’ 42" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 7 | DC | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 34" | 109° 08’ 50" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 8 | DC | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 46" | 109° 08’ 42” |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Khu vực 9 | DC | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 54" | 109° 08’ 54" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Xí nghiệp 380 | KX | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 32" | 109° 08’ 54" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
hồ Bàu Lác | TV | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 26" | 109° 09’ 25" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
cầu Diêu Trì | KX | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 59" | 109° 08’ 45" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh | TV | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 48’ 09" | 109° 09’ 04” | 13° 47’ 12" | 109° 13’ 05" | D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh | TV | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 34’ 44" | 109° 00’ 16” | 13° 49’ 13" | 109° 13’ 22" | D-49-51-A-d |
núi Hòn Chà | SV | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 19" | 109° 08’ 03" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đường Hùng Vương | KX | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 37’ 41” | 109° 08’ 45" | 13° 47’ 17" | 109° 12’ 11" | D-49-51-A-d |
núi Khe Xiên | SV | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 37" | 109° 10’ 25" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Công ty cổ phần Cơ khí và Xây dựng Quang Trung | KX | P. Trần Quang Diệu | TP. Quy Nhơn | 13° 47’ 02" | 109° 08’ 38" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
thôn Hải Bắc | DC | xã Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 18" | 109° 17’ 19" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
thôn Hải Đông | DC | xã Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 11" | 109° 17’ 17" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
thôn Hải Giang | DC | xã Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 44" | 109° 16’ 16" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
thôn Hải Nam | DC | xã Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 01" | 109° 17’ 17” |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
núi Mũi Yến | SV | xã Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 48" | 109° 17’ 00" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
núi Phương Mai | SV | xã Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 13° 46’ 56" | 109° 16’ 03" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
quốc lộ 19B | KX | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 48’ 32" | 109° 16’ 14" | 13° 54’ 25" | 108° 55’ 14” | D-49-51-A-a |
đường tỉnh 639 | KX | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn |
|
| 14° 33’ 27" | 109° 02’ 48" | 13° 49’ 04" | 109° 15’ 33" | D-49-51-A-b; D-49-51-A-d; D-49-51-B-c |
Suối Cả | TV | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 51’ 23" | 109° 16’ 37" | 13° 49’ 15" | 109° 16’ 30" | D-49-51-B-c |
Núi Đen | SV | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn | 13° 50’ 57" | 109° 16’ 57" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
núi Hang Dơi | SV | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 52" | 109° 15’ 13" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
thôn Hội Lợi | DC | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 17" | 109° 15’ 43" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
thôn Hội Tân | DC | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn | 13° 50’ 27" | 109° 15’ 18" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
thôn Hội Thành | DC | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn | 13° 52’ 09" | 109° 15’ 02" |
|
|
|
| D-49-51-A-b |
Núi Một | SV | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn | 13° 49’ 15" | 109° 15’ 29" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
thôn Nhơn Phước | DC | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn | 13° 53’ 23" | 109° 14’ 53" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại | TV | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn | 13° 49’ 47" | 109° 13’ 59" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
cầu Thị Nại | KX | xã Nhơn Hội | TP. Quy Nhơn | 13° 48’ 52" | 109° 14’ 35" |
|
|
|
| D-49-51-A-d; D-49-51-B-c |
quốc lộ 19B | KX | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 48’ 32" | 109° 16’ 14" | 13° 54’ 25" | 108° 55’ 14" | D-49-51-A-a |
Suối Cả | TV | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 51’ 59" | 109° 16’ 44" | 13° 53’ 16" | 109° 17’ 02" | D-49-51-B-a; D-49-51-B-c |
Núi Cấm | SV | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 13° 53’ 04" | 109° 17’ 35" |
|
|
|
| D-49-51-B-a |
Núi Đen | SV | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 13° 50’ 57" | 109° 16’ 57" |
|
|
|
| D-49-51-B-c |
Eo Gió | TV | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 13° 53’ 15" | 109° 17’ 28" |
|
|
|
| D-49-51-B-a |
thôn Lý Chánh | DC | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 13° 52’ 50" | 109° 17’ 31" |
|
|
|
| D-49-51-B-a |
thôn Lý Hoà | DC | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 13° 52’ 42" | 109° 17’ 24" |
|
|
|
| D-49-51-B-a |
thôn Lý Hưng | DC | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 13° 53’ 10" | 109° 17’ 06" |
|
|
|
| D-49-51-B-a |
thôn Lý Lương | DC | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 13° 53’ 15" | 109° 17’ 20" |
|
|
|
| D-49-51-B-a |
tịnh xá Ngọc Hoà | KX | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 13° 53’ 12" | 109° 17’ 24" |
|
|
|
| D-49-51-B-a |
Đồn Biên phòng Nhơn Lý | KX | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 13° 53’ 03" | 109° 17’ 12" |
|
|
|
| D-49-51-B-a |
chùa Phước Sa | KX | xã Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 13° 52’ 48" | 109° 17’ 38" |
|
|
|
| D-49-51-B-a |
Suối Cả | TV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 37’ 22" | 109° 06’ 01" | 13° 39’ 53" | 109° 05’ 40" | D-49-51-C-a; D-49-51-C-c |
suối Cầu Ké | TV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 43’ 31" | 109° 07’ 05" | 13° 45’ 33" | 109° 07’ 08" | D-49-51-A-c; D-49-51-C-a |
suối Cây Cám | TV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 37’ 54” | 109° 08’ 35" | 13° 39’ 53" | 109° 08’ 06" | D-49-51-C-b+D-a |
suối Cây Cám | TV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 39’ 53" | 109° 08’ 06" | 13° 42’ 00" | 109° 06’ 47" | D-49-51-C-b+D-a D-49-51-C-a |
núi Dòng Song | SV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn | 13° 40’ 47" | 109° 09’ 14" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
sông Hà Thanh | TV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 34’ 44" | 109° 00’ 16" | 13° 49’ 13” | 109° 13’ 22” | D-49-51-A-c; D-49-51-C-a |
đèo Hoa Lộc | KX | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn | 13° 44’ 19" | 109° 08’ 32" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
núi Hòn Chà | SV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn | 13° 45’ 19" | 109° 08’ 03" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
núi Hòn Gió | SV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn | 13° 36’ 33" | 109° 06’ 49" |
|
|
|
| D-49-51-C-c |
núi Hòn Quỳ | SV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn | 13° 42’ 03" | 109° 05’ 27" |
|
|
|
| D-49-51-C-a |
hồ Long Mỹ | TV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn | 13° 42’ 31" | 109° 07’ 44" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
thôn Long Thành | DC | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn | 13° 42’ 49" | 109° 07’ 08" |
|
|
|
| D-49-51-C-a |
thôn Mỹ Lợi | DC | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn | 13° 44’ 52" | 109° 06’ 47" |
|
|
|
| D-49-51-C-a |
sông Nhị Hà | TV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 42’ 00" | 109° 06’ 47" | 130 44’ 44" | 109° 06’ 29” | D-49-51-C-a |
suối Nước Nóng | TV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn |
|
| 13° 38’ 54” | 109° 07’ 23" | 13° 42’ 00" | 109° 06’ 47” | D-49-51-C-a |
núi San Sẻ | SV | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn | 13° 39’ 40" | 109° 06’ 11" |
|
|
|
| D-49-51-C-a |
thôn Thanh Long | DC | xã Phước Mỹ | TP. Quy Nhơn | 13° 43’ 58” | 109° 07’ 34" |
|
|
|
| D-49-51-C-b+D-a |
quốc lộ 1A | KX | P. Bình Định | TX. An Nhơn |
|
| 14° 36’ 16" | 109° 03’ 07" | 13° 41’ 02" | 109° 10’ 32" | D-49-51-A-a |
đường tỉnh 636B | KX | P. Bình Định | TX. An Nhơn |
|
| 13° 54’ 10" | 109° 12’ 07” | 13° 53’ 22" | 108° 58’ 48” | D-49-51-A-a |
cầu An Ngãi 4 | KX | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 39" | 109° 06’ 41" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
ga Bình Định | KX | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 18" | 109° 05’ 58" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
cầu Bình Định 1 | KX | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 31" | 109° 06’ 41" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
Sông Côn | TV | P. Bình Định | TX. An Nhơn |
|
| 14° 35’ 46" | 108° 43’ 11" | 13° 54’ 07" | 109° 13’ 39” | D-49-51-A-a; D-49-51-A-c |
khu vực Kim Châu | DC | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 11" | 109° 05’ 42" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Liêm Trực | DC | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 52’ 47" | 109° 06’ 40" |
|
|
|
| D-49-51- A-a |
khu vực Mai Xuân Thưởng | DC | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 10" | 109° 06’ 30" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Minh Khai | DC | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 09” | 109° 06’ 14” |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Ngô Gia Tự | DC | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 24” | 109° 06’ 21" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Quang Trung | DC | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 18" | 109° 06’ 20" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
cầu Tân An | KX | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 52’ 32" | 109° 07’ 22" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
chùa Tịnh Liêm | KX | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 00" | 109° 07’ 15" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Trần Phú | DC | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 20" | 109° 06’ 30" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
chùa Trúc Lâm | KX | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 09” | 109° 06’ 54" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Vĩnh Liêm | DC | P. Bình Định | TX. An Nhơn | 13° 53’ 16" | 109° 06’ 58" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
quốc lộ 1A | KX | P. Đập Đá | TX. An Nhơn |
|
| 14° 36’ 16" | 109° 03’ 07" | 13° 41’ 02" | 109° 10’ 32" | D-49-51-A-a |
khu vực Bả Canh | DC | P. Đập Đá | TX. An Nhơn | 13° 55’ 51" | 109° 04’ 42" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Bắc Phương Danh | DC | P. Đập Đá | TX. An Nhơn | 13° 55’ 23" | 109° 05’ 00" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Băng Châu | DC | P. Đập Đá | TX. An Nhơn | 13° 55’ 43" | 109° 05’ 29" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
hồ Bàu Bể | TV | P. Đập Đá | TX. An Nhơn | 13° 55’ 42" | 109° 04’ 44" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
mương Cây Sung | TV | P. Đập Đá | TX. An Nhơn |
|
| 13° 56’ 20" | 109° 03’ 52" | 13° 56’ 09" | 109° 06’ 11" | D-49-51-A-a |
sông Đập Đá | TV | P. Đập Đá | TX. An Nhơn |
|
| 13° 54’ 50" | 109° 01’ 47" | 13° 54’ 17" | 109° 13’ 43" | D-49-51-A-a |
cầu Đập Đá | KX | P. Đập Đá | TX. An Nhơn | 13° 55’ 08" | 109° 05’ 23" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Đông Phương Danh | DC | P. Đập Đá | TX. An Nhơn | 13° 55’ 12" | 109° 05’ 07" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Mỹ Hoà | DC | P. Đập Đá | TX. An Nhơn | 13° 56’ 17" | 109° 05’ 28" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Nam Phương Danh | DC | P. Đập Đá | TX. An Nhơn | 13° 55’ 05" | 109° 05’ 03" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
chùa Ngưỡng Quan | KX | P. Đập Đá | TX. An Nhơn | 13° 56’ 06" | 109° 05’ 03" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
khu vực Tây Phương Danh | DC | P. Đập Đá | TX. An Nhơn | 13° 55’ 14" | 109° 04’ 44" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
cầu Vạn Thuận 2 | KX | P. Đập Đá | TX. An Nhơn | 13° 56’ 20" | 109° 04’ 50" |
|
|
|
| D-49-51-A-a |
quốc lộ 1A | KX | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn |
|
| 14° 36’ 16" | 109° 03’ 07" | 13° 41’ 02” | 109° 10’ 32" | D-49-51-A-a; D-49-51-A-c, D-49-51-A-d |
quốc lộ 19 | KX | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn |
|
| 13° 46’ 48" | 109° 14’ 38" | 13° 57’ 53" | 108° 45’ 14" | D-49-51-A-c; D-49-51-A-d |
khu vực An Lộc | DC | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn | 13° 52’ 04" | 109° 06’ 04" |
|
|
|
| D-49-51-A-c |
sông An Tượng | TV | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn |
|
| 13° 48’ 26" | 109° 00’ 14" | 13° 52’ 15" | 109° 04’ 55" | D-49-51-A-c |
cầu Bà Đờn | KX | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn | 13° 51’ 22" | 109° 06’ 29" |
|
|
|
| D-49-51-A-c |
cầu Bà Nghè | KX | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn | 13° 51’ 12" | 109° 05’ 42" |
|
|
|
| D-49-51-A-c |
chùa Bửu Nam | KX | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn | 13° 52’ 13" | 109° 07’ 52" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Núi Chà | SV | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn | 13° 50’ 18" | 109° 04’ 59" |
|
|
|
| D-49-51-A-c |
núi Chà Rang | SV | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn | 13° 50’ 59" | 109° 05’ 13" |
|
|
|
| D-49-51-A-c |
Sông Côn | TV | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn |
|
| 14° 35’ 46" | 108° 43’ 11" | 13° 54’ 07" | 109° 13’ 39" | D-49-51-A-a; D-49-51-A-b; D-49-51-A-c; D-49-51-A-d |
Cầu Đen | KX | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn | 13° 51’ 19" | 109° 04’ 08" |
|
|
|
| D-49-51-A-c |
núi Đông Triều | SV | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn | 13° 51’ 43" | 109° 07’ 34" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Cầu Gành | KX | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn | 13° 52’ 02" | 109° 07 41" |
|
|
|
| D-49-51-A-d |
Suối Hàng | TV | P. Nhơn Hoà | TX. An Nhơn |