Nội dung toàn văn Thông tư 31/2017/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia kính an toàn xe ô tô lốp hơi dùng cho ô tô
BỘ GIAO TH�NG VẬN TẢI | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2017/TT-BGTVT | H� Nội, ng�y 22 th�ng 9 năm 2017 |
TH�NG TƯ
BAN H�NH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ K�NH AN TO�N CỦA XE � T�, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ LỐP HƠI D�NG CHO � T�, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ ĐẶC T�NH QUANG HỌC Đ�N CHIẾU S�NG PH�A TRƯỚC CỦA PHƯƠNG TIỆN GIAO TH�NG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Căn cứ Luật Ti�u chuẩn v� Quy chuẩn kỹ thuật ng�y 29 th�ng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 8 năm 2007 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Ti�u chuẩn v� Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ng�y 10 th�ng 02 năm 2017 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bộ Giao th�ng vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - C�ng nghệ v� Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải ban h�nh Th�ng tư ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về k�nh an to�n của xe � t�, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi d�ng cho � t�, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc t�nh quang học đ�n chiếu s�ng ph�a trước của phương tiện giao th�ng cơ giới đường bộ.
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Th�ng tư n�y:
1. �Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về k�nh an to�n của xe � t�
M� số: QCVN 32:2017/BGTVT.
2. �Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi d�ng cho � t�
M� số: QCVN 34:2017/BGTVT.
3. �Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc t�nh quang học đ�n chiếu s�ng ph�a trước của phương tiện giao th�ng cơ giới đường bộ
M� số: QCVN 35:2017/BGTVT.
Điều 2. Th�ng tư n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 01 th�ng 4 năm 2018. B�i bỏ khoản 1, 3 Điều 1 Th�ng tư số 57/2011/TT-BGTVT ng�y 17 th�ng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải về việc ban h�nh 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ t�ng của xe � t� v� khoản 1 Điều 1 Th�ng tư số 39/2010/TT-BGTVT ng�y 31 th�ng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải về việc ban h�nh 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ t�ng của phương tiện giao th�ng cơ giới đường bộ.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Bộ, Ch�nh Thanh tra Bộ, c�c Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng c�c cơ quan, tổ chức v� c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Th�ng tư n�y./.
| BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN |