Thông tư 43/2013/TT-BYT

Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

Nội dung toàn văn Thông tư 43/2013/TT-BYT phân tuyến chuyên môn kỹ thuật cơ sở khám chữa bệnh


BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2013/TT-BYT

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHI TIẾT PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HỆ THỐNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Thông tư này quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật, danh mục kỹ thuật, phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và thẩm quyền phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Thông tư này áp dụng đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và tư nhân trong toàn quốc, trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Quốc phòng quản lý.

Điều 2. Nguyên tắc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Phân tuyến chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh (sau đây viết tắt là Phân tuyến kỹ thuật) là phân loại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thành các tuyến chuyên môn kỹ thuật quy định tại Điều 81 của Luật khám bệnh, chữa bệnh.

2. Căn cứ vào yêu cầu về phạm vi hoạt động chuyên môn, quy mô hoạt động, điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực và năng lực thực hiện kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để phân tuyến chuyên môn, kỹ thuật.

3. Việc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật không làm hạn chế sự phát triển kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 3. Các tuyến chuyên môn kỹ thuật

1. Tuyến trung ương (sau đây gọi là tuyến 1) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

a) Bệnh viện hạng đặc biệt;

b) Bệnh viện hạng I trực thuộc Bộ Y tế;

c) Bệnh viện hạng I trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là Sở Y tế) hoặc thuộc các Bộ, ngành khác được Bộ Y tế giao nhiệm vụ là tuyến cuối về chuyên môn kỹ thuật;

2. Tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là tuyến 2) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

a) Bệnh viện xếp hạng II trở xuống trực thuộc Bộ Y tế;

b) Bệnh viện hạng I, hạng II trực thuộc Sở Y tế hoặc thuộc các Bộ, ngành khác, trừ các bệnh viện được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều này;

3. Tuyến huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (sau đây gọi là tuyến 3) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

a) Bệnh viện hạng III, hạng IV, bệnh viện chưa xếp hạng, trung tâm y tế huyện có chức năng khám bệnh, chữa bệnh ở những địa phương chưa có bệnh viện huyện, bệnh xá công an tỉnh;

b) Phòng khám đa khoa, phòng khám chuyên khoa, nhà hộ sinh.

4. Tuyến xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là tuyến 4) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

a) Trạm y tế xã, phường, thị trấn;

b) Trạm xá, trạm y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức;

c) Phòng khám bác sỹ gia đình.

5. Phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân:

a) Căn cứ năng lực thực hiện kỹ thuật, phạm vi hoạt động chuyên môn, hình thức tổ chức, quy mô hoạt động, điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Bộ Y tế hoặc Sở Y tế) cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân quyết định (bằng văn bản) tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân phù hợp với quy định của Thông tư này.

Điều 4. Danh mục chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh (sau đây viết tắt là Danh mục kỹ thuật) bao gồm 28 chuyên khoa, chuyên ngành được kết cấu theo bảng sau đây:

a) Cột 1: Ghi số thứ tự từ 01 đến hết danh mục kỹ thuật.

b) Cột 2: Ghi tên các chuyên mục kỹ thuật, tên các kỹ thuật.

c) Cột 3: Phân tuyến kỹ thuật trong đó chia 4 cột nhỏ:

- Cột 3A: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 1.

- Cột 3B: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 2.

- Cột 3C: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 3.

- Cột 3D: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 4.

2. Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này là kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện tại Việt Nam. Một kỹ thuật có thể được nhiều chuyên khoa, chuyên ngành thực hiện, nhưng trong Thông tư này được sắp xếp ở chuyên khoa, chuyên ngành phù hợp nhất.

3. Danh mục kỹ thuật phân theo tuyến chuyên môn kỹ thuật thể hiện mặt bằng kỹ thuật y tế ở mỗi tuyến chuyên môn kỹ thuật. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện được đa số kỹ thuật theo tuyến chuyên môn kỹ thuật tương ứng.

4. Khuyến khích cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phát triển năng lực chuyên môn kỹ thuật, thực hiện các kỹ thuật của tuyến trên. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trên hạn chế thực hiện các kỹ thuật mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến dưới đã thực hiện được.

Điều 5. Xây dựng danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Trên cơ sở Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ vào các điều kiện sau đây để xây dựng Danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở mình trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Thông tư này xem xét, phê duyệt:

a) Phạm vi hoạt động chuyên môn, hình thức tổ chức, quy mô hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

b) Điều kiện thực tế về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực và trình độ chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 6. Thẩm quyền phê duyệt Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Bộ trưởng Bộ Y tế:

a) Phê duyệt lần đầu và phê duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của các Bộ, ngành khác và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân do Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động;

b) Phê duyệt Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều này.

2. Giám đốc Sở Y tế:

a) Phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu và Danh mục kỹ thuật bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Bộ, ngành khác trên địa bàn và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động, trừ các cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều này.

b) Trường hợp Danh mục kỹ thuật thuộc thẩm quyền phê duyệt của Giám đốc Sở Y tế nhưng Sở Y tế chưa đủ khả năng thẩm định về chuyên môn thì đề nghị Bộ Y tế thẩm định, phê duyệt.

Điều 7. Hồ sơ đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu

1. Công văn đề nghị.

2. Biên bản họp Hội đồng chuyên môn kỹ thuật theo quy định tại Điều 9 Thông tư này.

3. Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bao gồm:

a) Các kỹ thuật mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đang thực hiện; đang tổ chức triển khai thực hiện theo tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở mình;

b) Các kỹ thuật của tuyến trên mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đang thực hiện; đang tổ chức triển khai thực hiện;

c) Hồ sơ mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế; hiệu quả kinh tế - xã hội và phương án triển khai thực hiện kỹ thuật.

Bảng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt phải được trình bày theo đúng kết cấu (viết đúng chuyên khoa, số thứ tự kỹ thuật, tên kỹ thuật) của Danh mục kỹ thuật quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này.

Điều 8. Hồ sơ đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung

1. Công văn đề nghị.

2. Biên bản họp Hội đồng chuyên môn kỹ thuật theo quy định tại Điều 9 Thông tư này.

3. Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bổ sung gồm:

a) Các kỹ thuật quy định cho tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cần bổ sung;

b) Các kỹ thuật của tuyến trên cần bổ sung mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã có đủ điều kiện thực hiện được;

c) Hồ sơ mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế; hiệu quả kinh tế - xã hội và phương án triển khai thực hiện kỹ thuật.

Bảng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bổ sung phải được trình bày theo đúng kết cấu (viết đúng chuyên khoa, số thứ tự kỹ thuật, tên kỹ thuật) của Danh mục kỹ thuật quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này.

Điều 9. Thủ tục phê duyệt Danh mục kỹ thuật

1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi 01 bộ hồ sơ quy định tại Điều 7 hoặc Điều 8 của Thông tư này về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế hoặc Sở Y tế theo thẩm quyền. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Công an gửi 01 bộ hồ sơ về Cục Y tế - Bộ Công an; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Giao thông vận tải gửi 01 bộ hồ sơ về Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải.

2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (căn cứ vào ngày ghi trên sổ công văn đến) cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải xem xét xác định hồ sơ hợp lệ hoặc chưa hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể tài liệu bổ sung và các nội dung phải sửa đổi, bổ sung. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo nội dung của văn bản thông báo và gửi hồ sơ bổ sung về cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã bổ sung hồ sơ nhưng không đúng với yêu cầu thì phải tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định tại Khoản này cho đến khi hồ sơ đạt yêu cầu.

3. Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (căn cứ vào ngày ghi trên sổ công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ), cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tổ chức thẩm định và ban hành quyết định phê duyệt Danh mục kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Việc thẩm định được tiến hành trên hồ sơ, trường hợp cần thiết, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thành lập Hội đồng chuyên môn để thẩm định một phần hoặc toàn bộ danh mục kỹ thuật tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Sau khi thẩm định, Cục Y tế - Bộ Công an, Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải gửi kết quả thẩm định của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý gồm công văn, biên bản thẩm định và danh mục kỹ thuật đã thẩm định về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế hoặc Sở Y tế để đề nghị phê duyệt theo thẩm quyền quy định tại Điều 6 Thông tư này.

4. Đối với các kỹ thuật vượt quá năng lực thẩm định của cơ quan tiếp nhận hồ sơ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi hồ sơ về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế để tổ chức thẩm định, phê duyệt.

Điều 10. Tổ chức thực hiện

1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trên có trách nhiệm chỉ đạo, hỗ trợ về chuyên môn kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến dưới để thực hiện quy định tại Khoản 3 Điều 81 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và theo phân công, chỉ đạo của Bộ Y tế.

2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm bảo đảm về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân lực có trình độ chuyên môn để thực hiện danh mục kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm thông báo công khai bằng hình thức phù hợp về danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt để cơ quan, đơn vị và người dân biết.

Điều 11. Điều khoản chuyển tiếp

Danh mục kỹ thuật thực hiện tại đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh trước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện cho đến khi có điều chỉnh bổ sung.

Điều 12. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2014.

2. Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

3. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các Bộ, ngành, người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo)
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- BHXH Việt Nam;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, VP Bộ, Thanh tra Bộ thuộc BYT;
- Sở Y tế, BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc BYT;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Cổng TTĐT của Bộ Y tế,
- Trang TTĐT Cục QLKCB;
- Lưu: VT, PC, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH MỤC

KỸ THUẬT VÀ PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

MỤC LỤC

TT

Nội dung

Số lượng kỹ thuật

Trang

I

Hồi sức cấp cứu và Chống độc

304

 

II

Nội khoa

431

 

III

Nhi khoa

4.170

 

IV

Lao (ngoại lao)

41

 

V

Da liễu

89

 

VI

Tâm thần

83

 

VII

Nội tiết

245

 

VIII

Y học cổ truyền

482

 

IX

Gây mê hồi sức

4.777

 

X

Ngoại khoa

1.113

 

XI

Bỏng

131

 

XII

Ung bướu

401

 

XIII

Phụ sản

241

 

XIV

Mắt

287

 

XV

Tai mũi họng

357

 

XVI

Răng hàm mặt

347

 

XVII

Phục hồi chức năng

156

 

XVIII

Điện quang

675

 

XIX

Y học hạt nhân

390

 

XX

Nội soi chẩn đoán, can thiệp

106

 

XXI

Thăm dò chức năng

127

 

XXII

Huyết học - truyền máu

564

 

XXIII

Hóa sinh

223

 

XXIV

Vi sinh, ký sinh trùng

336

 

XXV

Giải phẫu bệnh và Tế bào bệnh học

90

 

XXVI

Vi phẫu

58

 

XXVII

Phẫu thuật nội soi

498

 

XXVIII

Tạo hình- Thẩm mỹ

494

 

 

Tổng cộng

17.216

 

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

 

 

1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

 

2

Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

4

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

x

x

 

 

5

Làm test phục hồi máu mao mạch

x

x

x

x

6

Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên

x

x

x

x

7

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

x

x

x

 

8

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

x

x

x

 

9

Đặt catheter động mạch

x

x

 

 

10

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

11

Chăm sóc catheter động mạch

x

x

 

 

12

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

x

x

x

 

13

Đặt đường truyền vào thể hang

x

x

 

 

14

Đặt catheter động mạch phổi

x

x

 

 

15

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

16

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

17

Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

18

Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

19

Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường

x

x

x

 

20

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

x

x

x

 

21

Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu

x

x

x

 

22

Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc

x

x

 

 

23

Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO

x

x

 

 

24

Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ

x

x

 

 

25

Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM

x

x

 

 

26

Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi

x

x

 

 

27

Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt

x

x

 

 

28

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

x

29

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)

x

x

 

 

30

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2)

x

x

 

 

31

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)

 

 

 

 

32

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

x

x

x

 

33

Đặt máy khử rung tự động

x

x

 

 

34

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

x

x

x

 

35

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

x

x

 

36

Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực

x

x

x

 

37

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim

x

x

x

 

38

Tạo nhịp tim vượt tần số

x

x

 

 

39

Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

40

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

x

x

x

 

41

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

x

x

x

 

42

Đặt dẫn l­ưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da

x

x

 

 

43

Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh

x

x

x

 

44

Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

 

45

Dùng thuốc chống đông

x

x

x

 

46

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu

x

x

 

 

47

Đặt bóng đối xung động mạch chủ

x

 

 

 

48

Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

x

 

 

 

49

Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

x

 

 

 

50

Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ

x

x

x

 

51

Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

x

x

x

x

 

B. HÔ HẤP

 

 

 

 

52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

x

x

x

x

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

x

x

x

x

54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

x

x

x

x

55

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

x

x

x

 

56

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

x

x

x

 

57

Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)

x

x

x

x

58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)

x

x

x

x

59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)

x

x

x

x

60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)

x

x

x

x

61

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)

x

x

x

x

62

Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

x

x

x

x

63

Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)

x

x

x

 

64

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em

x

x

x

x

65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

66

Đặt ống nội khí quản

x

x

x

 

67

Đặt nội khí quản 2 nòng

x

x

 

 

68

Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube

x

x

x

 

69

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

x

x

x

 

70

Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)

x

x

 

 

71

Mở khí quản cấp cứu

x

x

x

 

72

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp

x

x

x

 

73

Mở khí quản thường quy

x

x

x

 

74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

x

x

x

 

75

Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)

x

x

x

 

76

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

x

x

 

77

Thay ống nội khí quản

x

x

x

 

78

Rút ống nội khí quản

x

x

x

 

79

Rút canuyn khí quản

x

x

x

 

80

Thay canuyn mở khí quản

x

x

x

 

81

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

x

x

x

x

82

Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)

x

x

x

x

83

Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ

x

x

 

 

84

Thăm dò CO2 trong khí thở ra

x

x

x

 

85

Vận động trị liệu hô hấp

x

x

x

 

86

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

x

x

x

x

87

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

x

x

x

 

88

Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù

x

x

x

 

89

Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng

x

x

x

x

90

Đặt stent khí phế quản

x

x

 

 

91

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

x

x

x

 

92

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

x

 

 

93

Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

x

x

x

 

94

Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ

x

x

x

 

95

Mở màng phổi cấp cứu

x

x

x

 

96

Mở màng phổi tối thiểu bằng troca

x

x

x

 

97

Dẫn l­ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

98

Chọc hút dịch, khí trung thất

x

x

 

 

99

Dẫn lư­u trung thất liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

100

Nội soi màng phổi để chẩn đoán

x

x

 

 

101

Nội soi màng phổi sinh thiết

x

x

 

 

102

Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực

x

x

 

 

103

Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

 

 

104

Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

 

 

105

Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

 

 

106

Nội soi khí phế quản cấp cứu

x

x

x

 

107

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy

x

x

 

 

108

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy

x

x

 

 

109

Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy

x

x

 

 

110

Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy

x

x

 

 

111

Nội soi khí phế quản lấy dị vật

x

x

x

 

112

Bơm rửa phế quản

x

x

 

 

113

Rửa phế quản phế nang

x

x

 

 

114

Rửa phế quản phế nang chọn lọc

x

x

 

 

115

Siêu âm nội soi phế quản ống mềm

x

 

 

 

116

Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

117

Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

118

Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

119

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

120

Nội soi khí phế quản hút đờm

x

x

 

 

121

Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi

x

x

 

 

122

Nội soi phế quản và chải phế quản

x

x

 

 

123

Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ

x

x

 

 

124

Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang

x

 

 

 

125

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản với tia laser

x

 

 

 

126

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng áp lạnh

x

 

 

 

127

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng đông tương argon

x

 

 

 

128

Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ

x

x

x

 

129

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ

x

x

x

 

130

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

 

131

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

 

132

Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ

x

x

x

 

133

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

134

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

135

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ

x

x

x

 

136

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

137

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

138

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

 

139

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ

x

x

 

 

140

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ

x

 

 

 

141

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ

x

 

 

 

142

Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)

x

 

 

 

143

Thông khí nhân tạo với khí NO

x

 

 

 

144

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển

x

x

x

 

145

Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

146

Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

147

Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ

x

x

x

 

148

Thủ thuật huy động phế nang 40/40

x

x

 

 

149

Thủ thuật huy động phế nang 60/40

x

x

 

 

150

Thủ thuật huy động phế nang PCV

x

x

 

 

151

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP

x

x

x

 

152

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube

 

 

 

 

153

Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ

x

x

 

 

154

Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ

x

x

x

 

155

Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

156

Điều trị bằng oxy cao áp

x

x

 

 

157

Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn

x

x

x

x

158

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

x

x

x

x

159

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao

x

x

x

 

 

C. THẬN - LỌC MÁU

 

 

 

 

160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

x

x

x

161

Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu

x

x

x

 

162

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ

x

x

x

 

163

Mở thông bàng quang trên xương mu

x

x

x

 

164

Thông bàng quang

x

x

x

x

165

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

166

Vận động trị liệu bàng quang

x

x

x

 

167

Chọc thăm dò bể thận d­ưới hư­ớng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

168

Dẫn lư­u bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

 

 

169

Dẫn lưu bể thận ngư­ợc dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ

x

x

 

 

170

Bài niệu c­ưỡng bức ≤ 8 giờ

x

x

x

 

171

Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ

x

x

x

 

172

Đặt catheter lọc máu cấp cứu

x

x

 

 

173

Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)

x

x

x

 

174

Thận nhân tạo cấp cứu

x

x

x

 

175

Thận nhân tạo thường qui

x

x

x

 

176

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)

x

x

 

 

177

Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)

x

x

 

 

178

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

x

x

 

 

179

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng

x

x

 

 

180

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp

x

x

 

 

181

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)

x

x

 

 

182

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

x

x

 

 

183

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng

x

x

 

 

184

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp

x

x

 

 

185

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS

x

x

 

 

186

Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

x

x

 

 

187

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng

x

x

 

 

188

Lọc màng bụng cấp cứu liên tục

x

x

 

 

189

Lọc và tách huyết tương chọn lọc

x

x

 

 

190

Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn

x

x

 

 

191

Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin

x

x

 

 

192

Thay huyết tư­ơng sử dụng huyết tương

x

x

 

 

193

Thay huyết tương sử dụng albumin

x

x

 

 

194

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc

x

 

 

 

195

Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ

x

x

 

 

196

Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác

x

x

 

 

197

Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)

x

x

 

 

198

Thay huyết tương trong suy gan cấp

x

x

 

 

199

Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp

x

x

 

 

200

Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS)

x

x

 

 

 

D. THẦN KINH

 

 

 

 

201

Soi đáy mắt cấp cứu

x

x

x

 

202

Chọc dịch tủy sống

x

x

x

 

203

Ghi điện cơ cấp cứu

x

x

 

 

204

Đặt ống thông nội sọ

x

x

 

 

205

Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

206

Tiêu huyết khối não thất cấp cứu

x

 

 

 

207

Ghi điện não đồ cấp cứu

x

x

 

 

208

Siêu âm Doppler xuyên sọ

x

x

 

 

209

Dẫn lư­u não thất cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

 

 

210

Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ

x

x

 

 

211

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

x

212

Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ

x

x

 

 

213

Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

214

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

 

 

Đ. TIÊU HOÁ

 

 

 

 

215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

x

x

x

x

216

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

x

217

Mở thông dạ dày bằng nội soi

x

x

 

 

218

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

x

219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

x

x

x

x

220

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

x

x

x

 

221

Thụt tháo

x

x

x

x

222

Thụt giữ

x

x

x

x

223

Đặt ống thông hậu môn

x

x

x

x

224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

x

x

x

x

225

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)

x

x

x

x

226

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ

x

x

x

 

227

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

x

x

x

 

228

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)

x

x

x

x

229

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

x

x

x

x

230

Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

x

x

x

 

231

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

x

x

x

 

232

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

x

x

x

 

233

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch

x

x

x

 

234

Nội soi trực tràng cấp cứu

x

x

x

 

235

Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

x

x

x

 

236

Nội soi đại tràng cầm máu

x

x

x

 

237

Nội soi đại tràng sinh thiết

x

x

x

 

238

Đo áp lực ổ bụng

x

x

x

 

239

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

x

x

 

240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

x

x

 

241

Dẫn lư­u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

 

242

Rửa màng bụng cấp cứu

x

x

x

 

243

Dẫn lư­u ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ

x

x

x

 

244

Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm

x

x

x

 

 

E. TOÀN THÂN

 

 

 

 

245

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

x

x

x

 

246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

x

x

x

247

Hạ thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

248

Nâng thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

249

Giải stress cho người bệnh

x

x

x

 

250

Kiểm soát đau trong cấp cứu

x

x

x

 

251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

x

x

x

x

252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

x

x

x

x

253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

x

x

x

254

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

x

x

x

255

Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ

x

x

x

 

256

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

x

x

 

257

Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

x

x

 

258

Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

259

Rửa mắt tẩy độc

x

x

x

 

260

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)

x

x

x

 

261

Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)

x

x

x

x

262

Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường

x

x

x

x

263

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

264

Tắm cho người bệnh tại gi­ường

x

x

x

x

265

Tắm tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

266

Xoa bóp phòng chống loét

x

x

x

x

267

Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần)

x

x

x

 

268

Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ

x

x

x

 

269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

x

x

x

x

270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

x

x

x

x

271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

x

x

x

 

272

Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ

x

x

x

 

273

Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu

x

x

x

 

274

Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

x

x

x

 

275

Băng bó vết thư­ơng

x

x

x

x

276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

x

x

x

x

277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

x

x

x

x

278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

x

x

x

x

279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

x

x

x

 

280

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

x

x

x

 

 

G. XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

281

Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần)

x

x

x

x

282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

x

x

 

283

Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm

x

x

x

 

284

Định nhóm máu tại gi­ường

x

x

x

x

285

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

x

x

x

x

286

Đo các chất khí trong máu

x

x

x

 

287

Đo lactat trong máu

x

x

x

 

288

Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần

x

x

x

 

289

Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần

x

x

 

 

290

Xét nghiệm cồn trong hơi thở

x

x

 

 

291

Định tính chất độc bằng HPLC – một lần

x

 

 

 

292

Định l­ượng chất độc bằng HPLC – một lần

x

 

 

 

293

Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần

x

 

 

 

294

Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần

x

 

 

 

295

Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần

x

 

 

 

296

Phát hiện opiat bằng naloxone

x

x

x

 

297

Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

298

Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

299

Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

300

Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

301

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

302

Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

 

H. THĂM DÒ KHÁC

 

 

 

 

303

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

x

x

x

 

304

Chụp X quang cấp cứu tại giường

x

x

x

 

II. NỘI KHOA

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. HÔ HẤP

 

 

 

 

1

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

2

Bơm rửa khoang màng phổi

x

x

x

 

3

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

x

x

 

 

4

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

x

x

x

5

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

6

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

x

x

 

 

7

Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

8

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

9

Chọc dò dịch màng phổi

x

x

x

x

10

Chọc tháo dịch màng phổi

x

x

x

x

11

Chọc hút khí màng phổi

x

x

x

 

12

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

13

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

x

x

 

 

14

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

x

x

x

x

15

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

x

x

 

 

16

Đặt ống dẫn lưu khoang MP

x

x

x

 

17

Đặt nội khí quản 2 nòng

x

x

 

 

18

Điều trị bằng oxy cao áp

x

x

 

 

19

Đo dung tích toàn phổi

x

x

 

 

20

Đo đa ký hô hấp

x

x

 

 

21

Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký

x

x

 

 

22

Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO)

x

 

 

 

23

Đo đa ký giấc ngủ

x

 

 

 

24

Đo chức năng hô hấp

x

x

x

x

25

Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

x

 

26

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

x

x

x

 

27

Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản

x

 

 

 

28

Kỹ thuật ho có điều khiển

x

x

x

x

29

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

x

x

x

x

30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

x

x

x

 

31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

x

x

x

x

32

Khí dung thuốc giãn phế quản

x

x

x

x

33

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

x

x

 

34

Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng

x

x

 

 

35

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh

x

x

 

 

36

Nội soi phế quản dưới gây mê

x

x

 

 

37

Nội soi phế quản siêu âm

x

 

 

 

38

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

x

x

 

 

39

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất

x

x

 

 

40

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản

x

x

 

 

41

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

x

x

 

 

42

Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản

x

 

 

 

43

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

x

x

 

 

44

Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần

x

x

 

 

45

Nội soi phế quản ống mềm

x

x

 

 

46

Nội soi phế quản ống cứng

x

x

 

 

47

Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản

x

x

 

 

48

Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán

x

x

 

 

49

Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc

x

x

 

 

50

Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

x

x

 

 

51

Nội soi phế quản qua ống nội khí quản

x

x

 

 

52

Nội soi lồng ngực

x

x

 

 

53

Nội soi trung thất

x

 

 

 

54

Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy

x

x

 

 

55

Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang

x

x

 

 

56

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser

x

 

 

 

57

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon

x

 

 

 

58

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

x

x

 

 

59

Nghiệm pháp kích thích phế quản

x

x

 

 

60

Nghiệm pháp đi bộ 6 phút

x

x

x

 

61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

x

x

x

 

62

Rửa phổi toàn bộ

x

x

 

 

63

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

x

x

 

64

Sinh thiết màng phổi mù

x

x

x

 

65

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

66

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

x

x

 

 

67

Thay canuyn mở khí quản

x

x

x

x

68

Vận động trị liệu hô hấp

x

x

x

x

 

B. TIM MẠCH

 

 

 

 

69

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

x

x

 

 

70

Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ

x

 

 

 

71

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm

x

x

 

 

72

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)

x

 

 

 

73

Cấy máy phá rung tự động (ICD)

x

 

 

 

74

Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim

x

x

x

 

75

Chọc dò màng ngoài tim

x

x

x

 

76

Dẫn lưu màng ngoài tim

x

x

x

 

77

Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim

x

x

 

 

78

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

x

 

 

 

79

Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu

x

 

 

 

80

Đặt stent ống động mạch

x

 

 

 

81

Đặt bóng đối xung động mạch chủ

x

 

 

 

82

Đặt stent phình động mạch chủ

x

 

 

 

83

Đặt stent hẹp động mạch chủ

x

 

 

 

84

Đặt coil bít ống động mạch

x

 

 

 

85

Điện tim thường

x

x

x

x

86

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

x

 

 

 

87

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

x

 

 

 

88

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

x

 

 

 

89

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

x

 

 

 

90

Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp

x

 

 

 

91

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học

x

x

 

 

92

Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch

x

 

 

 

93

Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính

x

x

 

 

94

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

x

x

 

 

95

Holter điện tâm đồ

x

x

x

 

96

Holter huyết áp

x

x

x

 

97

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

x

x

 

98

Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp

x

x

 

 

99

Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch

x

 

 

 

100

Lập trình máy tạo nhịp tim

x

x

 

 

101

Nong và đặt stent động mạch vành

x

x

 

 

102

Nong và đặt stent các động mạch khác

x

 

 

 

103

Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue

x

x

 

 

104

Nong van động mạch chủ

x

 

 

 

105

Nong hẹp eo động mạch chủ

x

 

 

 

106

Nong van động mạch phổi

x

x

 

 

107

Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính

x

x

 

 

108

Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent

x

 

 

 

109

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

x

x

 

 

110

Nghiệm pháp bàn nghiêng

x

 

 

 

111

Nghiệm pháp atropin

x

x

x

 

112

Siêu âm Doppler mạch máu

x

x

x

 

113

Siêu âm Doppler tim

x

x

x

 

114

Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)

x

 

 

 

115

Siêu âm tim cản âm

x

x

 

 

116

Siêu âm tim 4D

x

x

 

 

117

Siêu âm tim qua thực quản

x

x

 

 

118

Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS)

x

 

 

 

119

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

120

Sốc điện điều trị rung nhĩ

x

x

 

 

121

Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh

x

x

x

 

122

Thay van động mạch chủ qua da

x

 

 

 

123

Thăm dò điện sinh lý tim

x

 

 

 

124

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

x

x

 

 

125

Thông tim chẩn đoán

x

x

 

 

126

Thông tim và chụp buồng tim cản quang

x

x

 

 

127

Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị

x

 

 

 

 

C. THẦN KINH

 

 

 

 

128

Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)

x

x

x

x

129

Chọc dò dịch não tuỷ

x

x

x

 

130

Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng

x

x

 

 

131

Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối

x

x

 

 

132

Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

133

Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

134

Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

135

Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

136

Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

137

Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

138

Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

139

Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

140

Điều trị trạng thái động kinh

x

x

 

 

141

Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

x

x

 

 

142

Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

x

x

 

 

143

Đo điện thế kích thích bằng điện cơ

x

x

 

 

144

Ghi điện cơ cấp cứu

x

x

 

 

145

Ghi điện não thường quy

x

x

x

 

146

Ghi điện não giấc ngủ

x

x

 

 

147

Ghi điện não video

x

 

 

 

148

Ghi điện cơ bằng điện cực kim

x

x

 

 

149

Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường

x

x

x

 

150

Hút đờm hầu họng

x

x

x

x

151

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

x

x

 

152

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

x

x

 

 

153

Siêu âm Doppler xuyên sọ

x

x

 

 

154

Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường

x

x

 

 

155

Siêu âm Doppler xuyên sọ có giá đỡ tại giường theo dõi 24/24 giờ

x

 

 

 

156

Soi đáy mắt cấp cứu tại giường

x

x

 

 

157

Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường

x

 

 

 

158

Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc

x

x

x

 

159

Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý

x

x

 

 

160

Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ

x

 

 

 

161

Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

162

Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

163

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

x

x

x

 

164

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường

x

x

x

 

165

Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường

x

x

x

 

166

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

x

x

x

 

 

D. THẬN TIẾT NIỆU

 

 

 

 

167

Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần

x

x

x

 

168

Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần

x

x

x

 

169

Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu

x

x

 

 

170

Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu

x

x

x

 

171

Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu

x

x

x

 

172

Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ

x

x

x

 

173

Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

174

Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

175

Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

176

Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

177

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

x

x

x

 

178

Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản

x

x

 

 

179

Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu

x

x

 

 

180

Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm

x

x

 

 

181

Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

182

Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

183

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu

x

x

 

 

184

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

x

x

 

 

185

Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu

x

x

 

 

186

Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu

x

x

 

 

187

Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu

x

x

 

 

188

Đặt sonde bàng quang

x

x

x

 

189

Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu

x

x

 

 

190

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)

x

 

 

 

191

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu

x

x

 

 

192

Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên

x

 

 

 

193

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

x

x

 

 

194

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh

x

x

 

 

195

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

x

x

 

196

Đo áp lực đồ bàng quang thủ công

x

x

 

 

197

Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy

x

 

 

 

198

Đo niệu dòng đồ

x

 

 

 

199

Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy

x

 

 

 

200

Đo áp lực thẩm thấu niệu

x

x

 

 

201

Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)

x

x

 

 

202

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

x

x

 

 

203

Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h

x

x

 

 

204

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

x

x

 

 

205

Lọc huyết tương (Plasmapheresis)

x

 

 

 

206

Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy

x

x

 

 

207

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus

x

 

 

 

208

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép)

x

 

 

 

209

Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online))

x

x

 

 

210

Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màn tăng sáng

x

 

 

 

211

Nong niệu đạo và đặt sonde đái

x

x

 

 

212

Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)

x

x

 

 

213

Nội soi niệu quản chẩn đoán

x

x

 

 

214

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể

x

x

 

 

215

Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm

x

 

 

 

216

Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang

x

x

 

 

217

Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR

x

x

 

 

218

Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục

x

x

 

 

219

Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

x

x

 

 

220

Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).

x

x

 

 

221

Nội soi bàng quang

x

x

 

 

222

Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

x

x

 

 

223

Nối thông động- tĩnh mạch

x

x

 

 

224

Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

x

x

 

 

225

Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

x

x

 

 

226

Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130

x

x

 

 

227

Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da

x

x

 

 

228

Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận

x

x

 

 

229

Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang

x

 

 

 

230

Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang

x

x

 

 

231

Rút catheter đường hầm

x

x

 

 

232

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

233

Rửa bàng quang

x

x

x

 

234

Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF)

x

x

 

 

235

Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

x

x

 

 

236

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

237

Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

238

Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm

x

x

 

 

239

Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác

x

x

 

 

240

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

x

x

 

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

 

 

 

241

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

x

x

x

x

242

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

x

x

x

 

243

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

x

x

x

 

244

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

x

245

Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM

x

x

 

 

246

Đặt ống thông mũi mật

x

x

 

 

247

Đặt ống thông hậu môn

x

x

x

x

248

Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM

x

x

 

 

249

Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang

x

x

x

 

250

Đo PH thực quản 24 giờ

x

 

 

 

251

Đo vận động thực quản 24 giờ

x

 

 

 

252

Mở thông dạ dày bằng nội soi

x

x

 

 

253

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu

x

x

x

 

254

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê

x

x

x

 

255

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi

x

x

x

 

256

Nội soi trực tràng ống mềm

x

x

x

 

257

Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu

x

x

x

 

258

Nội soi trực tràng ống cứng

x

x

x

 

259

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

x

x

x

 

260

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê

x

x

 

 

261

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê

x

x

 

 

262

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết

x

x

x

 

263

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy

x

 

 

 

264

Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản

x

x

 

 

265

Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su

x

x

 

 

266

Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng

x

x

 

 

267

Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày

x

 

 

 

268

Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa

x

x

x

 

269

Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày

x

 

 

 

270

Nội soi can thiệp - Đặt bóng điều trị béo phì

x

 

 

 

271

Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu

x

x

 

 

272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

x

x

x

 

273

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ

x

x

x

 

274

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng

x

 

 

 

275

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật

x

 

 

 

276

Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon

x

 

 

 

277

Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày

x

 

 

 

278

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)

x

 

 

 

279

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)

x

 

 

 

280

Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy)

x

 

 

 

281

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

x

 

 

 

282

Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa

x

x

 

 

283

Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP)

x

x

 

 

284

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi

x

x

 

 

285

Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm máu

x

x

 

 

286

Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm

x

 

 

 

287

Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm

x

x

x

 

288

Nội soi ổ bụng

x

x

 

 

289

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

x

x

 

 

290

Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa

x

x

 

 

291

Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên

x

x

 

 

292

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su

x

x

 

 

293

Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết

x

x

 

 

294

Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu

x

x

 

 

295

Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm

x

x

 

 

296

Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp

x

x

 

 

297

Nội soi hậu môn ống cứng

x

x

x

 

298

Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị

x

x

 

 

299

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI)

x

x

 

 

300

Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI)

x

x

 

 

301

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV )

x

x

 

 

302

Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV)

x

x

 

 

303

Nội soi siêu âm trực tràng

x

x

 

 

304

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

x

x

 

 

305

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

x

x

 

 

306

Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết

x

x

x

 

307

Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết

x

x

x

 

308

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

x

x

x

 

309

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết

x

x

x

 

310

Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết

x

x

 

 

311

Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết

x

x

 

 

312

Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy

x

 

 

 

313

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

x

314

Siêu âm ổ bụng

x

x

x

x

315

Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan

x

x

 

 

316

Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng

x

x

 

 

317