Nội dung toàn văn Thông tư 93/2021/TT-BTC cấu trúc định dạng dữ liệu kết nối Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/2021/TT-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2021 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính Phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá.
Chương I.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về cấu trúc và định dạng dữ liệu phục vụ việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá với các hệ thống cơ sở dữ liệu về giá của các bộ ngành, địa phương và các tổ chức, cá nhân khác.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm:
- Các cơ quan quản lý nhà nước về giá ở trung ương và địa phương được quy định trách nhiệm xây dựng cơ sở dữ liệu về giá được quy định tại Khoản 11, Điều 1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá: Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và các đơn vị trực thuộc quản lý dữ liệu liên quan đến yếu tố về giá theo phân công của Bộ; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị có liên quan theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Bộ, ngành, địa phương).
- Các doanh nghiệp thẩm định giá có trách nhiệm kết nối cơ sở dữ liệu do doanh nghiệp thẩm định giá xây dựng với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được quy định tại Khoản 6, Điều 1, Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá.
2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức không thuộc Khoản 1, Khoản 2 Điều này áp dụng các quy định tại Thông tư này khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Thông điệp dữ liệu” là thông tin được tạo ra, được gửi đi, được nhận và lưu trữ bằng phương tiện điện tử.
2. “Định dạng thành phần chứa dữ liệu” là các thông tin bên trong phần chứa dữ liệu của thông điệp dữ liệu.
3. “Kết nối dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương gửi dữ liệu đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
4. “Chia sẻ dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi dữ liệu đến các Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương.
5. “Nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung của các bộ, ngành, địa phương” là nền tảng để tích hợp, chia sẻ các hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu trong nội bộ các bộ, ngành, địa phương và giữa các bộ, ngành, địa phương với nhau qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia.
6. “Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia” là nền tảng do Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai với mục tiêu tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin và Cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương theo hình thức kết nối tập trung và hình thức kết nối trực tiếp theo mô hình phân tán.
7. “RESTful, SOAP, HTTPS, XML, JSON”: là các tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành và hướng dẫn tại các quy định hiện hành.
Điều 4. Nguyên tắc kết nối, chia sẻ dữ liệu
1. Tuân thủ các quy định tại Điều 7 và Điều 13 Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước.
2. Việc kết nối, chia sẻ dữ liệu phải tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam; Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Tài chính và Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính quyền điện tử cấp bộ, cấp tỉnh. Kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Bộ Tài chính với các bộ, ngành, địa phương thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia; kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong phạm vi Bộ Tài chính thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu dùng chung của Bộ Tài chính.
3. Bảo đảm quyền được tiếp cận, khai thác, sử dụng dữ liệu hợp pháp theo quy định của pháp luật; Bảo đảm việc tìm kiếm, khai thác thông tin được thuận tiện, không làm hạn chế quyền khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu quốc gia của các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân do yếu tố kỹ thuật; Bảo đảm tính tương thích, khả năng tích hợp, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các Cơ sở dữ liệu về giá;
4. Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương và các tổ chức khác phải đảm bảo khả năng kết nối, tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá đặt tại Bộ Tài chính.
5. Tuân thủ các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước, tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng, các quy định về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ đối với Cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Danh sách dữ liệu, thông điệp truyền nhận phục vụ kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1. Danh sách dữ liệu, thông điệp kết nối, chia sẻ được quy định tại Thông tư này nhằm mục tiêu xây dựng, hoàn thiện Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
2. Danh sách dữ liệu, thông điệp dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ được quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 của Thông tư và được cập nhật điều chỉnh khi có sự thay đổi các quy định quản lý Nhà nước về giá.
Điều 6. Quy định về việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1. Phương thức kết nối và định dạng dữ liệu trao đổi
Sử dụng dịch vụ web dạng SOAP hoặc RESTful; Cấu trúc, định dạng dữ liệu sử dụng XML hoặc JSON.
2. Giao thức truy cập dịch vụ web: Sử dụng giao thức HTTPS
3. Chuẩn ký tự: Sử dụng Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: áp dụng TCVN 6909:2001.
4. Kỹ thuật xác thực khi kết nối, tích hợp dữ liệu qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông tại thời điểm kết nối.
5. Đối soát dữ liệu: Các đơn vị phối hợp xây dựng cơ chế đối soát dữ liệu trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu đảm bảo tính kịp thời, đầy đủ, chính xác của số liệu.
Điều 7. Quy định về định dạng thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu
1. Định dạng chung của thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu tuân thủ theo quy định tại Phụ lục 03 của Thông tư này.
2. Định dạng chi tiết của một số thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu tuân thủ theo quy định tại Phụ lục 04 của Thông tư này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
a) Cục Tin học và Thống kê tài chính: Phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện các nội dung của Thông tư; xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư. Tiếp nhận, giải quyết các vướng mắc kỹ thuật trong quá trình triển khai kết nối, chia sẻ. Hướng dẫn các cơ quan, tổ chức thực hiện các biện pháp, giải pháp nhằm bảo đảm an toàn thông tin trong kết nối trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
b) Cục quản lý giá: Hướng dẫn các yêu cầu nghiệp vụ phát sinh trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
c) Cục quản lý giá, Cục Tin học và Thống kê tài chính có trách nhiệm phối hợp đôn đốc, theo dõi, tổng hợp tình hình kết nối, chia sẻ các hệ thống thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
d) Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Cục Quản lý công sản có trách nhiệm kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo quy định tại Thông tư này.
2. Trách nhiệm của các Bộ, ngành, địa phương, các doanh nghiệp thẩm định giá
a) Tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu về giá, thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định tại Thông tư này.
b) Thông báo, phản ánh kịp thời các vướng mắc về kỹ thuật trong việc kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá về Bộ Tài chính theo mẫu quy định tại Phụ lục 05 của Thông tư này.
Điều 9. Điều khoản chuyển tiếp
1. Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm cung cấp dữ liệu cho Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá chưa sẵn sàng kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định của Thông tư này: thực hiện cung cấp dữ liệu bằng hình thức nhập dữ liệu trực tiếp trên giao diện hoặc tải dữ liệu theo định dạng tệp excel có cấu trúc lên hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo địa chỉ https://csdlgiaquocgia.mof.gov.vn. Tài khoản sử dụng và tài liệu hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý giá và Cục Tin học và Thống kê tài chính - Bộ Tài chính cung cấp cho đơn vị.
2. Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức đã hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ liệu về giá của mình trước khi Thông tư này có hiệu lực cần rà soát, đánh giá, điều chỉnh, tiến hành kết nối ngay với Hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về giá. Đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức chưa thực hiện hoặc chưa hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ liệu về giá của mình, cần căn cứ, tham chiếu các quy định tại thông này trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu về giá để đảm bảo việc thực hiện kết nối, trao đổi dữ liệu với Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được thông suốt, hiệu quả; Thời hạn hoàn thành 01 năm kể từ thời điểm Thông tư này có hiệu lực.
Điều 10. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2021.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) để được hướng dẫn, giải quyết./.
| KT.BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH DỮ LIỆU KẾT NỐI, CHIA SẺ VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Dữ liệu kết nối, chia sẻ | Nguồn dữ liệu | Tên thông điệp kết nối dữ liệu | Tên thông điệp chia sẻ dữ liệu liệu |
A | Dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ |
|
|
|
I | Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
|
|
|
1. | Khung giá đất | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
2. | Khung giá cho thuê mặt nước | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
3. | Khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
4. | Giá cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải (bao gồm dịch vụ đăng kiểm phương tiện thiết bị giao thông vận tải và các công trình khai thác, vận chuyển dầu khí biển) | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
5. | Khung giá đối với: Nước sạch sinh hoạt; dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật; dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
6. | Giá tối đa đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
7. | Giá mua tối đa, giá bán tối thiểu hàng dự trữ quốc gia (trừ hàng dự trữ quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh); định mức chi phí nhập, chi phí xuất tại cửa kho dự trữ quốc gia và chi phí xuất tối đa ngoài cửa kho, chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
8. | Giá mua tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công trong danh mục được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách trung ương (trừ sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của các bộ, ngành khác và của Ủy ban nhân dân tỉnh) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
9. | Giá mua tối đa hàng hóa, dịch vụ được Thủ tướng Chính phủ đặt hàng, giao kế hoạch sản xuất, kinh doanh sử dụng ngân sách trung ương | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
10. | Giá bán tối thiểu đối với sản phẩm thuốc lá điếu tiêu thụ trong nước | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
11. | Giá tối đa hoặc giá tối thiểu đối với giá cho thuê tài sản nhà nước là công trình kết cấu hạ tầng phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
12. | Khung giá, giá tối đa hoặc giá cụ thể đối với dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán theo quy định của pháp luật về chứng khoán bao gồm: Dịch vụ liên quan đến hoạt động niêm yết, giao dịch, cung cấp thông tin, đấu giá, đấu thầu chứng khoán; dịch vụ liên quan đến hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; dịch vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh chứng khoán, giám sát tài sản, đại diện người sở hữu trái phiếu, thanh toán bù trừ tiền giao dịch chứng khoán | Bộ Tài chính |
| Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
13. | Giá cụ thể đối với: Giá truyền tải điện, giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện | Bộ Công Thương | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
14. | Khung giá đối với: Giá phát điện, giá bán buôn điện | Bộ Công Thương | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
15. | Giá tối thiểu đối với: Dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp | Bộ Công Thương | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
16. | Giá cụ thể đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do trung ương quản lý | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
17. | Khung giá rừng bao gồm rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước làm đại diện chủ sở hữu | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
18. | Giá sản phẩm, dịch vụ bưu chính, viễn thông bao gồm cả dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích theo quy định của pháp luật về bưu chính, viễn thông | Bộ Thông tin và Truyền thông | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
19. | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh và bảo hiểm y tế | Bộ Y tế | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
20. | Giá cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước; dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người sử dụng ngân sách nhà nước | Bộ Y tế | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
21. | Giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia, đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng hoặc giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách trung ương | Bộ Giao thông vận tải | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
22. | Giá cụ thể đối với các dịch vụ hàng không bao gồm: Giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh; giá dịch vụ điều hành bay đi, đến; giá dịch vụ hỗ trợ bảo đảm hoạt động bay; giá phục vụ hành khách; giá bảo đảm an ninh hàng không và giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý | Bộ Giao thông vận tải | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
23. | Giá tối đa đối với: Dịch vụ sử dụng đường bộ gồm đường quốc lộ, đường cao tốc các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh; dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý | Bộ Giao thông vận tải | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
24. | Khung giá đối với: Dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt thuộc khu vực cảng biển) do trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý; dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường (trừ dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường công ích sử dụng ngân sách trung ương do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch) | Bộ Giao thông vận tải | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
25. | Giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định: | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
26. | Giá sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
27. | Khung giá dịch vụ giáo dục | Bộ Giáo dục | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
28. | Giá dịch vụ giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
29. | Giá Dịch vụ công ích đô thị | Bộ Xây dựng | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
30. | Giá xây dựng | Bộ Xây dựng | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
31. | Các phương pháp xác định giá do Bộ Xây dựng quy định | Bộ Xây dựng | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
32. | Chỉ số giá xây dựng | Bộ Xây dựng | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
33. | Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm | Bộ Xây dựng | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
34. | Giá cụ thể đối với hàng dự trữ quốc gia, sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công, hàng hóa, dịch vụ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ mà Bộ Tài chính quy định giá mua tối đa, giá bán tối thiểu; định giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ được đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước; giá bán hoặc giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật về nhà ở; định giá hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của luật chuyên ngành | Bộ, ngành | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
35. | Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương tại sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại địa phương | UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
II | Nhóm đăng ký giá, kê khai giá |
|
|
|
36. | Xăng, dầu thành phẩm tiêu thụ nội địa ở nhiệt độ thực tế bao gồm: xăng động cơ (không bao gồm xăng máy bay), dầu hỏa, dầu điêzen, dầu mazut | Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
37. | Điện bán lẻ | Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
38. | Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
39. | Phân đạm urê; phân NPK | Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
40. | Thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm: thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ | Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
41. | Vac-xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm | Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
42. | Muối ăn | Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
43. | Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi | Bộ Công thương | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
44. | Đường ăn, bao gồm đường trắng và đường tinh luyện | Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
45. | Thóc, gạo tẻ thường | Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
46. | Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người thuộc danh mục thuốc chữa bệnh thiết yếu sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Bộ Y tế (Hệ thống DVCTT của BTC) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
47. | Hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP trên địa bàn địa phương | Sở Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
48. | Xi măng, thép xây dựng | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
49. | Than | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
50. | Thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm và thủy sản; thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng, tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
51. | Giấy in, viết (dạng cuộn), giấy in báo sản xuất trong nước | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
52. | Dịch vụ tại cảng biển | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
53. | Dịch vụ chuyên ngành hàng không thuộc danh mục nhà nước quy định khung giá | Bộ Giao thông vận tải | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
54. | Cước vận chuyển hành khách bằng đường sắt loại ghế ngồi cứng, ghế ngồi mềm | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
55. | Sách giáo khoa | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
56. | Dịch vụ vận chuyển hành khách hàng không nội địa thuộc danh mục nhà nước quy định khung giá | Bộ Giao thông vận tải | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
57. | Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân; khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước | Bộ Y tế | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
58. | Cước vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ; cước vận tải hành khách bằng taxi | Bộ Giao thông vận tải | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
59. | Thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế | Bộ Công thương | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
60. | Etanol nhiên liệu không biến tính; khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG) | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
61. | Dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt | Bộ Giao thông vận tải | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
62. | Giá hàng hóa, dịch vụ kê khai tại địa phương | Sở Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ kê khai giá trên địa bàn địa phương | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
63. | Hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành | Cơ quan được tiếp nhận kê khai giá theo quy định của Khoản 9, Điều 1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai |
III | Nhóm giá hàng hóa thị trường |
|
|
|
64. | Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ | Sở Tài chính, Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Hiệp hội, ngành hàng, tổng công ty, Các trang tin điện tử | Nhận dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ | Gửi dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ |
IV | Giá hàng hóa, dịch vụ khác |
|
|
|
65. | Trị giá hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu | Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
66. | Giá nhập khẩu ô tô | Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
67. | Giá dược phẩm | - Bộ Y tế - Bộ Tài chính (Tổng cục hải quan) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
68. | Giá tính lệ phí trước bạ | Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
69. | Giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh ban hành | UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
70. | Giá tài sản thuộc sở hữu nhà nước | Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
71. | Giá sản xuất lắp ráp ô tô trong nước | Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
72. | Suất vốn đầu tư | Bộ Xây dựng | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
73. | Giá vật liệu xây dựng | Sở Tài chính | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
74. | Dữ liệu đấu thầu thành công do Bộ Kế hoạch - Đầu tư quản lý | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
75. | Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành | Tổng cục Thuế | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
76. | Giá tính thuế tài nguyên do UBND Tỉnh ban hành | UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
V | Chỉ số giá tiêu dùng |
|
|
|
77. | Dữ liệu CPI theo 11 nhóm hàng cấp 1 và 5 nhóm hàng cấp 2 của cả nước, vùng kinh tế và 10 địa phương theo phân tổ chung, khu vực thành thị và khu vực nông thôn | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng | Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng |
B | Dữ liệu giá bất động sản |
|
|
|
78. | Chỉ số giá bất động sản | Bộ Xây dựng | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
C | Dữ liệu về thẩm định giá |
|
|
|
79. | Thông tin chung về doanh nghiệp thẩm định giá | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu về thẩm định giá | Gửi dữ liệu về thẩm định giá |
80. | Giá trị tài sản do thẩm định giá của Nhà nước thẩm định giá | Sở Tài chính, Các Bộ, ngành | Nhận dữ liệu về thẩm định giá | Gửi dữ liệu về thẩm định giá |
81. | Quản lý thông tin kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá | Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu về thẩm định giá | Gửi dữ liệu về thẩm định giá |
82. | Quản lý thông tin thẩm định viên về giá | Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu về thẩm định giá | Gửi dữ liệu về thẩm định giá |
PHỤ LỤC 02
THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá và thực hiện kết nối đến nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu ngành Tài chính theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Các bộ, ngành, địa phương, cơ quan tổ chức thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá và thực hiện kết nối đến nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
I. Định dạng một thông điệp dữ liệu:
Một thông điệp dữ liệu gồm các thành phần sau:
- Phần thông tin chung.
- Phần chứa dữ liệu.
- Phần thông tin chữ ký điện tử.
1. Phần thông tin chung (Header):
1.1. Mô tả chi tiết thông tin chung của thông điệp dữ liệu XML:
Tên trường | Mô tả | Kiểu | Thay đổi | Định dạng | Độ dài | Bắt buộc | Giá trị mặc định | Ghi chú |
<Header> | ||||||||
Version | Tên phiên bản XML truyền nhận dữ liệu | String |
|
| 250 | X | 1.0 |
|
Sender_Code | Mã nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu. | String | X |
| 50 | X |
|
|
Sender_Name | Tên nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu. | String | X |
| 250 | X |
|
|
Receiver_Code | Mã nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu. | String | X |
| 50 | X |
|
|
Receiver_Name | Tên nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu. | String | X |
| 250 | X |
|
|
Tran_Code | Mã loại dữ liệu trao đổi | String |
|
| 10 | X |
|
|
Tran_Name | Tên loại dữ liệu trao đổi | String |
|
| 150 | X |
|
|
Msg_ID | Mã gói tin. Mã gói tin sẽ thay đổi qua các nút truyền dữ liệu. | String | X |
| 50 | X |
|
|
Msg_RefID | Mã gói tham chiếu. Đây là mã gói được sinh ra tại ứng dụng gốc qua các nút truyền nhận mã không thay đổi | String |
|
| 50 | X |
|
|
Send_Date | Ngày gửi gói tin, giá trị Send Date thay đổi qua các nút truyền dữ liệu. | String | X | DD/MM/YYYY HH24:MI:SS | 19 | X |
|
|
Original_Code | Mã gốc nơi gửi dữ liệu | String |
|
| 50 | X |
|
|
Original_name | Tên gốc nơi gửi dữ liệu | String |
|
| 250 | X |
|
|
Export_Date | Ngày đóng gói gói tin tại ứng dụng nguồn, khi gửi qua các nút truyền dữ liệu thì giá trị Export_Date không thay đổi | String |
| DD/MM/YYYY HH24:MI:SS | 19 | X |
|
|
Notes | Trường hợp này phục vụ rẽ nhánh dữ liệu trong trường hợp cùng một mã loại dữ liệu được gửi cho nhiều nơi khác nhau nhưng thông tin chi tiết của gói tin không giống nhau. Trục sẽ sử dụng thông tin này để gửi đến đúng đích. | String |
|
| 5 |
|
|
|
Tran_Num | Tổng số dòng trong phần body | String |
|
| 5 | X |
|
|
Path | Đường dẫn của gói tin. Mỗi gói tin đi qua nút chuyển dữ liệu, nút đó điền thêm thông tin vào đường dẫn của gói tin này. | String | X |
| 50 | X |
|
|
NumMsg_InGroup | Số lượng của gói tin tách ra, thành bao nhiêu gói tin nhỏ. | String |
|
| 3 | X |
| Khi một gói tin có số lượng dòng lớn hơn 5000 phải tách thành các gói tin nhỏ hơn (gói lớn nhất có số dòng = 5000) |
SPARE1 | Trường thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin từ user webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu | String |
|
| 10 |
|
| Hệ thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng |
SPARE2 | Trường thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin mật khẩu webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu | String |
|
| 10 |
|
| Hệ thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng |
SPARE3 | Trường thông tin dự phòng. Hiện tại dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin giá trị quy định DMDC nhận dữ liệu hay cung cấp dữ liệu. | String |
|
| 10 |
|
| 0: PUT (đẩy dữ liệu) 1: GET (Nhận dữ liệu) |
Finish_Code | Dùng để phân biệt gói phản hồi đối soát dữ liệu | String |
|
|
|
|
|
|
<Header> |
1.2 Mô tả chi tiết thông tin chung của thông điệp dữ liệu JSON:
Bộ Thông tin truyền thông và Bộ Tài chính sẽ hướng dẫn tại thời điểm kết nối.
2. Phần chứa dữ liệu: Chi tiết quy định tại Phụ lục 03 Thông tư này.
3. Security/Signature:
- Đối với các cơ quan, tổ chức thuộc Nhà nước sử dụng chữ ký số của Ban cơ yếu Chính phủ.
- Đối với các doanh nghiệp sử dụng chữ ký số do các đơn vị cung cấp dịch vụ chữ ký số cung cấp.
II. Danh sách thông điệp dữ liệu
1. Danh sách thông điệp dữ liệu của các Cơ sở dữ liệu về giá gửi về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
STT | Thông điệp dữ liệu | Nguồn | Nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu | |
Ngành tài chính | Quốc gia | |||
Nhóm Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ | ||||
1. | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Hệ thống của Bộ, ngành; CSDL Giá địa phương | x | x |
2. | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai | Hệ thống của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Giao thông vận tải, Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính, CSDL Giá địa phương | x | x |
3. | Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ | CSDL Giá địa phương | x |
|
4. | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
|
|
|
4.1 | Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | CSDL từ Thuế, Kho bạc, Hải quan, Chứng khoán … | x | x |
4.2 | Nhận dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước | CSDL quốc gia về tài sản công | x |
|
5. | Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng | CSDL giá của Bộ kế hoạch đầu tư |
| x |
Nhóm: Dữ liệu về Bất động sản | ||||
6. | Nhận dữ liệu giá bất động sản | Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá | x | x |
Nhóm: Dữ liệu về thẩm định giá | ||||
7. | Dữ liệu về doanh nghiệp thẩm định giá | Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính | x |
|
8. | Dữ liệu thẩm định viên về giá | Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính | x |
|
9. | Dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá | CSDL giá các Bộ, ngành, địa phương | x | x |
2. Danh sách thông điệp dữ liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi đến các Cơ sở dữ liệu về giá
STT | Thông điệp dữ liệu | Đích | Nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu | |
Ngành Tài chính | Quốc gia | |||
Nhóm Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ | ||||
1. | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá | Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá | x | x |
2. | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai giá | Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá | x | x |
3. | Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ | Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá | x | x |
4. | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác |
|
|
|
4.1 | Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác | Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá | x | x |
4.2 | Gửi dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước | Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá | x | x |
5. | Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng | Hệ thống điều hành thông minh của Bộ Tài chính | x |
|
Nhóm: Dữ liệu về Bất động sản | ||||
6. | Gửi dữ liệu giá bất động sản | Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá | x | x |
Nhóm: Dữ liệu về thẩm định giá | ||||
7. | Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá | x |
|
8. | Gửi danh sách thẩm định viên về giá | Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá | x |
|
9. | Gửi giá trị tài sản thẩm định giá | Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá | x | x |
Danh mục dùng chung | ||||
10. | Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL Quốc gia về giá | Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá | x | x |
PHỤ LỤC 03
HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Hướng dẫn chung về định dạng thành phần chứa dữ liệu trong thông điệp của các cơ sở dữ liệu về giá gửi đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.1. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
1.1.1. Nhận dữ liệu
Thông tin chung của bảng giá:
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 | x | Số văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
2. | NGAY_BAN_HANH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
3. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực |
4. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày văn bản kết thúc hiệu lực |
5. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 |
| Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị. |
6. | FILE_DINH_KEM | STRING(BASES64) |
|
| Các file đính kèm cùng với bảng giá |
7. | DS_HHDV_DINH_GIA | OBJECT |
| x | Bảng giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
Thông tin chi tiết của bảng giá:
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa, dịch vụ |
2. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 2000 | x | Tên hàng hóa, dịch vụ |
3. | MA_DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính |
4. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá |
5. | GIA_HANG_HOA_DICH_VU | NUMBER | (18,0) | x | Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
1.1.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
2. | NGAY_BAN_HANH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
3. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực |
4. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 |
| Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị. |
1.2. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai
1.2.1. Nhận dữ liệu thông tin hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận dữ liệu
Thông tin chung của hồ sơ:
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | LOAI_HO_SO | NUMBER | 1 | x | Loại hồ sơ: 2: Đăng ký giá 3: Kê khai giá |
2. | LOAI_XNK | NUMBER | 1 | x | Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị: 0: Giá bán trong nước 1: Giá xuất khẩu 2: Giá nhập khẩu |
3. | DOANH_NGHIEP_DKKK | STRING | 100 | x | Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
4. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 |
| Số công văn đăng ký, kê khai giá của doanh nghiệp |
5. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá |
6. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày giá đăng ký, kê khai có hiệu lực |
7. | TY_GIA | NUMBER | (18,0) |
| Tỷ giá đối với loại giá xuất nhập khẩu |
8. | NGUOI_KY | STRING | 500 |
| Người ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp |
9. | NGAY_KY | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp |
10. | TRICH_YEU | STRING | 4000 |
| Trích yếu trên công văn đăng ký giá của doanh nghiệp |
11. | QUOC_GIA_XNK | STRING | 1000 |
| Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
12. | CHI_NHANH | STRING | 1000 |
| Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
13. | KHO_HANG | STRING | 1000 |
| Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
14. | TINH_THANH | STRING | 1000 |
| Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
15. | DOI_TUONG_AP_DUNG | STRING | 1000 |
| Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy. |
16. | HINH_THUC_THANH_TOAN | STRING | 1000 |
| Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy. |
17. | DS_HHDV_DKG | OBJECT |
| x | Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá |
Thông tin chi tiết bảng giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá |
2. | MA_HHDV | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp |
3. | MA_DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Đơn vị tính |
4. | MUC_GIA_MOI | NUMBER | (18,0) | x | Mức giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu |
5. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DOANH_NGHIEP_DKKK | STRING | 50 | x | Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 | x | Số công văn đăng ký giá của doanh nghiệp |
3. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày đăng ký giá theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày giá đăng ký có hiệu lực theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY |
1.2.2. Nhận dữ liệu các danh mục có liên quan
a) Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá |
2. | MA_... | STRING | 50 | x | Mã của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã chi nhánh, mã hàng hóa, mã đối tượng theo từng doanh nghiệp |
3. | TEN_... | STRING | 2000 | x | Tên của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là Tên chi nhánh, Tên hàng hóa, Tên đối tượng… theo từng doanh nghiệp |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá. Mã số thuế của chi nhánh |
2. | MA_... | STRING | 50 | x | Mã của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã kho hàng, mã hàng hóa, mã đối tượng theo từng doanh nghiệp |
1.3. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
1.3.1. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
a) Nhận dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung báo cáo giá thị trường
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu. |
3. | DINH_KY | NUMBER | 2 | x | Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm: 19: Ngày 26: 15 ngày 22: Tuần 24: Tháng 21: Quý 27: Năm |
4. | THOI_GIAN_BC_1 | NUMBER | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày. Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2 |
5. | THOI_GIAN_BC_2 | NUMBER | 3 |
| Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2 |
6. | THOI_GIAN_BC_NAM | NUMBER | 4 | x | Năm của kỳ dữ liệu |
7. | FILE_DINH_KEM | STRING(BASES64) |
|
| Các file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ |
8. | DS_HHDV_TT | OBJECT |
| x | Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong kỳ báo cáo. |
Nhận dữ liệu bảng giá thị trường, hàng hóa dịch vụ
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá |
2. | MA_HHDV | STRING | 3 | x | Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường. |
3. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 1000 | x | Tên hàng hóa, dịch vụ |
4. | DON_VI_TINH | STRING | 3 | x | Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính |
5. | GIA_KY_TRUOC | NUMBER | (18,0) |
| Giá kỳ trước |
6. | GIA_KY_NAY | NUMBER | (18,0) | x | Giá kỳ này |
7. | NGUON_THONG_TIN | NUMBER | 1 | x | Mã nguồn thông tin: 1: Do trực tiếp điều tra thu thập 2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định 3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp 4: Hợp đồng mua tin 5: Các nguồn thông tin khác |
8. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu. |
3. | DINH_KY | NUMBER | 2 | x | Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm: 19: Ngày 26: 15 ngày 22: Tuần 24: Tháng 21: Quý 27: Năm |
4. | THOI_GIAN_BC_1 | NUMBER | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày. Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2 |
5. | THOI_GIAN_BC_2 | NUMBER | 3 |
| Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2 |
6. | THOI_GIAN_BC_NAM | NUMBER | 4 | x | Năm của kỳ dữ liệu |
1.3.2. Nhận dữ liệu danh mục có liên quan
a) Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã nhóm hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục nhóm hàng hóa dịch vụ |
2. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ |
3. | DON_VI_TINH | STRING | 3 | x | Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ |
1.4. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1. Nhận dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan
a) Nhận dữ liệu thông tin chung trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DINH_KY | NUMBER | 2 | x | Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm: 19: Ngày 26: 15 ngày 22: Tuần 24: Tháng 21: Quý 27: Năm |
2. | THOI_GIAN_BC_1 | NUMBER | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. |
3. | THOI_GIAN_BC_2 | NUMBER | 3 |
| Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày. Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1 |
4. | THOI_GIAN_BC_NAM | NUMBER | 4 | x | Năm của kỳ báo cáo |
5. | DS_HHDV_NK_CT | OBJECT |
| x | Danh sách trị giá hải quan của hàng hóa xuất nhập khẩu |
b) Nhận dữ liệu chi tiết trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HS | STRING | 50 | x | Mã HS theo quy định |
2. | MO_TA | STRING | 4000 | x | Mô tả Hàng hóa xuất/ nhập khẩu |
3. | LOAI_XNK | STRING | 1 | x | 1: Xuất khẩu; 2: Nhập khẩu |
4. | MA_QUOC_GIA | STRING | 50 | x | Mã quốc gia theo danh mục dùng chung |
5. | DON_VI_TINH | STRING | 50 | x | Mã đơn vị tính theo danh mục quy định |
6. | TONG_LUONG | NUMBER | (18,0) | x | Khối lượng xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo |
7. | TRI_GIA_USD | NUMBER | (18,2) | x | Trị giá xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo |
c) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
2. | DINH_KY | NUMBER | 2 | x | Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm: 19: Ngày 26: 15 ngày 22: Tuần 24: Tháng 21: Quý 27: Năm |
3. | THOI_GIAN_BC_1 | NUMBER | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. |
4. | THOI_GIAN_BC_2 | NUMBER | 3 |
| Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày. Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1 |
5. | THOI_GIAN_BC_NAM | NUMBER | 4 | x | Năm của kỳ báo cáo |
1.4.2. Giá tính thuế tài nguyên
a) Nhận dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
3. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY |
5. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
6. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
7. | DS_TAI_NGUYEN_CT | OBJECT |
| x | Danh sách tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo |
Nhận dữ liệu giá tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_TAI_NGUYEN_CT)
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | TAI_NGUYEN_TINH | STRING | 50 | x | Mã tài nguyên tỉnh |
2. | GIA_TINH_THUE | NUMBER | (18,0) | x | Giá tính thuế tài nguyên |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
3. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY |
c) Danh mục tài nguyên của tỉnh
Nhận dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_TAI_NGUYEN | STRING | 3 | x | Mã Tài nguyên |
3. | TEN_TAI_NGUYEN | STRING | 2000 | x | Tên tài nguyên |
4. | DON_VI_TINH | STRING | 3 | x | Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính |
5. | TAI_NGUYEN_TINH_CHA | STRING | 3 | x | Mã tài nguyên cấp cha |
6. | TAI_NGUYEN_BTC | STRING | 3 | x | Mã tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_TAI_NGUYEN | STRING | 50 | x | Mã Tài nguyên |
1.4.3. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
a) Nhận dữ liệu
Nhận thông tin chung giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
3. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
5. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
6. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
7. | DS_LPTB_DOITUONG_CT | OBJECT |
| x | Danh sách đối tượng tính lệ phí trước bạ chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo |
Nhận dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_LPTB_DOITUONG_CT)
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | LPTB_DOI_TUONG | STRING | 50 | x | Mã đối tượng chịu lệ phí trước bạ |
2. | GIA_TINH_LE_PHI | NUMBER | (18,0) | x | Giá tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
3. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY |
c) Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_DOI_TUONG | STRING | 10 | x | Mã đối tượng |
3. | TEN_DOI_TUONG | STRING | 1000 | x | Tên đối tượng |
4. | DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính |
5. | MA_DOI_TUONG_CHA | STRING | 10 | x | Mã đối tượng cấp cha |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_DOI_TUONG | STRING | 10 | x | Mã đối tượng |
1.4.4. Nhận dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
a) Nhận dữ liệu
Giá trị tài sản dưới 500 triệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | KY_DU_LIEU | String | 50 | x | Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021) |
2. | MA_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã tài sản |
3. | TEN_TAI_SAN | String | 1000 | x | Tên tài sản |
4. | MA_LOAI_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã loại tài sản |
5. | NAM_SAN_XUAT | Number | 4 | x | Năm sản xuất tài sản |
6. | NGUYEN_GIA | Number | (18,3) | x | Nguyên giá tài sản |
7. | THOI_GIAN_SU_DUNG | Number | 4 | x | Thời gian sử dụng tài sản |
8. | MA_DON_VI_SU_DUNG | String | 50 | x | Mã đơn vị sử dụng |
Giá trị tài sản của các dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | KY_DU_LIEU | String | 50 | x | Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021) |
2. | MA_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã tài sản |
3. | TEN_TAI_SAN | String | 1000 | x | Tên tài sản |
4. | MA_LOAI_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã loại tài sản |
5. | NAM_SAN_XUAT | Number | 4 | x | Năm sản xuất tài sản |
6. | NGUYEN_GIA | Number | (18,3) | x | Nguyên giá tài sản |
7. | THOI_GIAN_SU_DUNG | Number | 4 | x | Thời gian sử dụng tài sản |
8. | MA_DON_VI_SU_DUNG | String | 50 | x | Mã đơn vị sử dụng |
Giá trị Tài sản là Nhà
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 |
| Mã ngôi nhà |
4. | TEN_NGOI_NHA | String | 4000 | x | Tên ngôi nhà |
5. | ID_CAP_NHA | String | 50 | x | Mã Cấp nhà |
6. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 | x | Mã Lý do tăng nhà |
7. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
8. | MA_KHUON_VIEN | String | 500 | x | Mã khuôn viên |
9. | TEN_KHUON_VIEN | String | 500 |
| Tên trụ sở khuôn viên |
10. | NAM_XD | String | 4 | x | Năm xây dựng |
11. | NAM_SD | String | 4 | x | Năm đưa vào sử dụng |
12. | NGUYEN_GIA | Number | (38,0) | x | Nguyên giá (đồng) |
13. | NGUON_NSNN | Number | (38,0) |
| Nguồn NSNN (đồng) |
14. | NGUON_KHAC | Number | (38,0) |
| Nguồn khác (đồng) |
15. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,0) | x | Giá trị còn lại (đồng) |
16. | THOI_GIAN_SU_DUNG | String | 500 |
| Thời gian sử dụng |
17. | SO_TANG | Number | (38,0) | x | Số tầng |
18. | TONG_DIEN_TICH_SAN | Number | (38,0) | x | Tổng diện tích sàn (m2) |
19. | HTSD_CHO_THUE | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2) |
20. | HTSD_BO_TRONG | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2) |
21. | HTSD_BI_LAN_CHIEM | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2) |
22. | HTSD_DE_O | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2) |
23. | HTSD_SU_DUNG_KHAC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2) |
Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 | x | Mã trụ sở |
4. | TEN_TRU_SO | String | 4000 |
| Tên trụ sở |
5. | ID_LOAI_NHA | String | 50 | x | Mã Loại tài sản |
6. | ID_QUOC_GIA | String | 50 |
| Thuộc quốc gia |
7. | ID_DIA_BAN_TP | String | 50 |
| Tỉnh/Thành phố |
8. | ID_DIA_BAN_H | String | 50 |
| Quận/Huyện |
9. | ID_DIA_BAN_PX | String | 50 |
| Xã/Phường |
10. | SO_NHA | String | 400 |
| Số nhà, đường (phố) |
11. | K_TANG_DAT | String | 1 |
| Không tăng đất |
12. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 | x | Mã Lý do tăng đất |
13. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
14. | DIEN_TICH | Number | (38,0) | x | Diện tích khuôn viên (m2) |
15. | GIA_TRI | Number | (38,0) | x | Giá trị (đồng) |
16. | HTSD_TRU_SO_LVIEC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2) |
17. | HTSD_HD_SU_NGHIEP | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2) |
18. | HTSD_LAM_NHA_O | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2) |
19. | HTSD_CHO_THUE | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2) |
20. | HTSD_BO_TRONG | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2) |
21. | HTSD_BI_LAN_CHIEM | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2) |
22. | HTSD_SU_DUNG_KHAC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2) |
23. | GCNQSH_SO | String | 500 |
| Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số |
24. | GCNQSH_NGAY | String(date) | 8 |
| Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày |
25. | QD_GIAO_DAT_SO | String | 500 |
| Quyết định giao đất: Số |
26. | QD_GIAO_DAT_NGAY | String(date) | 8 |
| Quyết định giao đất: Ngày |
27. | HD_CHUYEN_NHUONG_SO | String | 500 |
| Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số |
28. | HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY | String(date) | 8 |
| Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày |
29. | QD_CHO_THUE_SO | String | 500 |
| Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số |
30. | QD_CHO_THUE_NGAY | String(date) | 8 |
| Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày |
31. | CHUA_CO_GIAY_TO | String | 1 |
| 1: Có giấy tờ 0: chưa có giấy tờ |
Giá trị Tài sản là Ô tô:
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | MA_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | LOAI_XE | String | 50 | x | Loại xe |
4. | NHAN_XE | String | 50 | x | Nhãn xe |
5. | DONG_XE | String | 50 |
| Dòng xe |
6. | BIEN_KIEM_SOAT | String | 10 | x | Biển kiểm soát |
7. | SO_CHO_NGOI | String | 2 | x | Số chỗ ngồi |
8. | TAI_TRONG | Number | (10,0) | x | Tải trọng |
9. | NUOC_SAN_XUAT | String | 50 | x | Nước sản xuất |
10. | NAM_SAN_XUAT | String | 5 | x | Năm sản xuất |
11. | NAM_SU_DUNG | String | 5 | x | Năm đưa vào sử dụng |
12. | LY_DO_TANG | String | 4000 | x | Lý do tăng ô tô |
13. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 | x | Ngày kê khai |
14. | MA_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã xe |
15. | TEN_XE | String | 4000 | x | Tên xe |
16. | NGUYEN_GIA | Number | (18,0) | x | Nguyên giá (đồng) |
17. | NGUON_NSNN | Number | (18,0) | x | Nguồn NSNN (đồng) |
18. | NGUON_KHAC | Number | (18,0) |
| Nguồn khác (đồng) |
19. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (18,0) | x | Giá trị còn lại (đồng) |
20. | THOI_HAN_SD | String | 4000 | x | Thời gian sử dụng |
Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | MA_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_LOAI_TS | String | 50 | No | Mã Loại tài sản |
4. | KY_HIEU | String | 500 | No | Ký hiệu |
5. | MA_TAI_SAN | String | 500 | Yes | Mã tài sản |
6. | TEN_TAI_SAN | String | 4000 | No | Tên tài sản |
7. | MA_NUOC_SAN_XUAT | String | 50 | Yes | Mã Nước sản xuất |
8. | NAM_SAN_XUAT | String | 4 | No | Năm sản xuất |
9. | NAM_SU_DUNG | String | 4 | No | Năm đưa vào sử dụng |
10. | MA_LY_DO_TANG | String | 50 | No | Mã Lý do tăng |
11. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 | Yes | Ngày kê khai |
12. | THONG_SO_KY_THUAT | String | 500 | Yes | Thông số kỹ thuật |
13. | MO_TA_CHUNG | String | 500 | Yes | Mô tả chung |
14. | NGUYEN_GIA | Number | (38,0) | No | Nguyên giá (đồng) |
15. | NGUON_NSNN | Number | (38,0) | Yes | Nguồn NSNN (đồng) |
16. | NGUON_KHAC | Number | (38,0) | Yes | Nguồn khác (đồng) |
17. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,0) | No | Giá trị còn lại (đồng) |
18. | THOI_HAN_SD | Number | (38,0) | Yes | Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm) |
19. | HIEN_TRANG_SD | String | 50 | Yes | Hiện trạng sử dụng. |
20. | MA_DV_QLY | String | 50 | No | Mã Đơn vị |
21. | MA_LOAI_TS | String | 50 | No | Mã Loại tài sản |
Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | CAP_LOAI_TS | String | 50 | x | Cấp, loại tài sản |
4. | MA_TAI_SAN | String | 500 |
| Mã tài sản |
5. | TEN_TAI_SAN | String | 4000 | x | Tên tài sản |
6. | DIA_CHI | String | 4000 | x | Địa chỉ |
7. | ID_THUOC_TUYEN | String | 50 |
| Mã Thuộc tuyến |
8. | LY_TRINH_DAU | String | 500 |
| Lý trình- Điểm đầu |
9. | LY_TRINH_CUOI | String | 500 |
| Lý trình -Điểm cuối |
10. | CHIEU_DAI_TU_KM | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Từ km số |
11. | CHIEU_DAI_DEN_KM | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Đến km số |
12. | CHIEU_DAI_TONG | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Tổng chiều dài (km) |
13. | DIEN_TICH_MAT_CAU | Number | (38,2) |
| Diện tích mặt cầu (m2) |
14. | DIEN_TICH_THUOC_HAM | Number | (38,2) |
| Diện tích thuộc hầm (m2) |
15. | DIEN_TICH_BEN_PHA | Number | (38,2) |
| Diện tích bến phà (m2) |
16. | DIEN_TICH_BEN_XE | Number | (38,2) |
| Diện tích bến xe (m2) |
17. | DIEN_TICH_BAI_DO_XE | Number | (38,2) |
| Diện tích bãi đỗ xe (m2) |
18. | DIEN_TICH_NHA_QL_DBO | Number | (38,2) |
| Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ |
19. | DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO | Number | (38,2) |
| Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ |
20. | DIEN_TICH_TRAM_NGHI | Number | (38,2) |
| Diện tích trạm dừng nghỉ |
21. | NGAY_SD_NHAP_TT | String | 4 |
| Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào |
22. | NGAY_SD | String(date) | 8 |
| Ngày đưa vào sử dụng |
23. | TONG_NGUYEN_GIA | Number | (38,2) | x | Tổng nguyên giá (VNĐ) |
24. | NGUON_NSNN | Number | (38,2) |
| Nguồn ngân sách (VNĐ) |
25. | NGUON_KHAC | Number | (38,2) |
| Nguồn khác (VNĐ) |
26. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,2) | x | Giá trị còn lại (VNĐ) |
27. | ID_PHUONG_THUC_QLY | String | 4 |
| Mã Phương thức quản lý |
28. | HO_SO_GIAY_TO | String | 1 |
| Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ |
29. | NGUOI_BO_PHAN_SD | String | 500 |
| Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng |
30. | TT_KHAC | String | 4000 |
| Thông tin khác |
Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 | x | Mã công trình |
4. | TEN_CONG_TRINH | String | 4000 | x | Tên công trình |
5. | KY_HIEU | String | 500 |
| Ký hiệu |
6. | ID_LOAI_CONG_TRINH | String | 50 | x | Mã Loại hình công trình |
7. | DIA_CHI | String | 4000 | x | Địa chỉ |
8. | ID_DIA_BAN_TP | String | 50 |
| Tỉnh/thành phố |
9. | ID_DIA_BAN_H | String | 50 |
| Quận/huyện |
10. | ID_DIA_BAN_PX | String | 50 |
| Xã/phường |
11. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 |
| Mã Lý do tăng |
12. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
13. | ID_DU_AN | String | 50 |
| Mã Dự án |
14. | NAM_XAY_DUNG | String | 4 |
| Năm xây dựng |
15. | NGAY_SD | String | 4 |
| Ngày đưa vào sử dụng |
16. | DIEN_TICH_DAT | Number | (38,2) |
| Diện tích đất (m2) |
17. | DIEN_TICH_SAN_XD | Number | (38,2) |
| Diện tích sàn xây dựng (m2) |
18. | CONG_SUAT_TKE | Number | (38,2) |
| Công suất thiết kế |
19. | CONG_SUAT_TTE | Number | (38,2) |
| Công suất thực tế |
20. | TONG_NGUYEN_GIA | Number | (38,2) | x | Tổng nguyên giá |
21. | NGAN_SACH | Number | (38,2) |
| Ngân sách |
22. | CT_MUC_TIEU | Number | (38,2) |
| Chương trình mục tiêu |
23. | NGUON_KHAC | Number | (38,2) |
| Nguồn khác |
24. | DA_TINH_KHAU_HAO | String | 1 |
| Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao: 0: Chưa tính khấu hao 1: Đã tính khấu hao |
25. | ID_PP_KHAU_HAO | String | 1 |
| Mã Phương pháp khấu hao |
26. | TGIAN_SD | Number | (38,2) |
| Thời gian sử dụng sau kê khai |
27. | TYLE_KHAU_HAO | Number | (38,2) |
| Tỷ lệ khấu hao |
28. | GTRI_CON_LAI | Number | (38,2) | x | Giá trị còn lại |
29. | HIEN_TRANG | String | 1 |
| Hiện trạng hoạt động: 0: Bền vững 1: Trung bình 2: Kém hiệu quả 3: Không hoạt động |
30. | HO_SO_GIAY_TO | String | 1 |
| Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ: 0: Không có hồ sơ giấy tờ 1: Có hồ sơ giấy tờ |
31. | QD_GIAO_SO | String | 200 |
| Quyết định giao số |
32. | NGAY_QD_GIAO | String(date) | 8 |
| Ngày Quyết định giao |
33. | QD_QUYEN_SH_SO | String | 200 |
| Quyết định xác lập quyền sở hữu số |
34. | NGAY_QD_SH | String(date) | 8 |
| Ngày quyết định |
35. | BB_BAN_GIAO | String | 200 |
| Biên bản bàn giao |
36. | NGAY_BAN_GIAO | String(date) | 8 |
| Ngày bàn giao |
37. | HS_GIAY_TO_KHAC | String | 200 |
| Hồ sơ giấy tờ khác |
38. | KL_SX_TRONG_NAM | Number | (38,2) |
| Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3) |
39. | TYLE_HAO_HUT | Number | (38,2) |
| Tỷ lệ nước hao hụt (%) |
40. | GIA_TIEU_THU_BQ_NAM | Number | (38,2) |
| Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3) |
41. | GIA_THANH_BQ_NAM | Number | (38,2) |
| Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3) |
42. | NGUOI_BO_PHAN_SD | String | 500 |
| Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý |
43. | TT_KHAC | String | 4000 |
| Thông tin khác |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TAI_SAN | STRING | 50 | x | Mã tài sản |
1.5. Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 |
| Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ |
2. | DIA_BAN | STRING | 50 |
| Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn |
3. | CHI_TIEU | STRING | 2 | x | Chỉ tiêu CPI nhận các giá trị sau: 1: CPI so với cùng kỳ năm trước 2: CPI so với tháng 12 năm trước 3: CPI so với tháng trước 4: CPI so với kỳ gốc 2019 5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước 9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước 10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước 11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước |
4. | NGUON_DU_LIEU | STRING | 3 |
| Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị |
5. | THANH_THI_NONG_THON | STRING | 1 |
| Nhận giá trị như sau: 1: Thành thị 2: Nông thôn |
6. | DINH_KY | STRING | 2 |
| Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo |
7. | THOI_GIAN_BC_1 | STRING | 3 |
| Mã của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu chi tiết. |
8. | THOI_GIAN_BC_NAM | STRING | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
2. Dữ liệu giá bất động sản
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | TEN_SAN_PHAM | String | 100 | x | Tên sản phẩm bất động sản |
2. | LOAI_GIA | String | 100 | x | Phân loại giá |
3. | NGUON_THONG_TIN | String | 1000 | x | Nguồn thông tin |
4. | TINH_THANH | String | 100 |
| Tỉnh thành |
5. | QUAN_HUYEN | String | 100 |
| Quận huyện |
6. | PHUONG_XA | String | 100 |
| Phường xã |
7. | DUONG_PHO | String | 500 |
| Đường phố |
8. | SO_NHA | String | 500 |
| Số nhà, tòa nhà |
9. | DON_GIA | Number |
| x | Đơn giá sản phẩm |
10. | DON_VI_TINH_GIA | String | 50 |
| Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2) |
11. | NGAY_DANG_SAN_PHAM | Date |
| x | Ngày đăng sản phẩm |
12. | DIEN_TICH | Number |
|
| Diện tích |
13. | CHIEU_DAI | Number |
|
| Chiều dài |
14. | CHIEU_RONG | Number |
|
| Chiều rộng |
15. | GIAY_TO_PHAP_LY | String | 500 |
| Giấy tờ pháp lý |
16. | NOI_THAT | String | 500 |
| Nội thất |
17. | TINH_TRANG | String | 500 |
| Tình trạng |
18. | DAT_COC | Number |
|
| Đặt cọc |
19. | HUONG_CUA_CHINH | String | 500 |
| Hướng cửa chính |
20. | HUONG_BAN_CONG | String | 500 |
| Hướng ban công |
21. | SO_MAT_THOANG | Number |
|
| Số mặt thoáng |
22. | SO_PHONG_NGU | Number |
|
| Số phòng ngủ |
23. | SO_WC | Number |
|
| Số WC |
24. | GIA_DICH_VU | Number |
|
| Giá dịch vụ |
25. | TANG | Number |
|
| Tầng |
26. | SO_TANG | Number |
|
| Số tầng |
27. | CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT | Number |
|
| Chiều rộng đường trước mặt |
28. | CHIEU_RONG_VIA_HE | Number |
|
| Chiều rộng vỉa hè |
29. | DINH_KEM | String | 4000 |
| Thông tin đính kèm |
30. | GHI_CHU | String | 2000 |
| Ghi chú thông tin sản phẩm |
3. Dữ liệu về thẩm định giá
3.1.Dữ liệu về doanh nghiệp thẩm định
3.1.1. Nhận dữ liệu doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
a) Nhận dữ liệu thông tin chung của doanh nghiệp thẩm định giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DOANH_NGHIEP_TDG | STRING | 50 | x | Mã doanh nghiệp |
2. | TEN_TIENG_VIET | STRING | 2000 | x | Tên doanh nghiệp |
3. | TEN_TIENG_ANH | STRING | 2000 | x | Tên tiếng việt |
4. | TEN_VIET_TAT | STRING | 1000 | x | Tên tiếng anh |
5. | DIA_CHI_TRU_SO_CHINH | STRING | 2000 |
| Địa chỉ trụ sở chính |
6. | TRU_SO_CHINH_TINH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
7. | TRU_SO_CHINH_HUYEN | STRING | 3 |
| Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
8. | TRU_SO_CHINH_XA | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
9. | DIA_CHI_GIAO_DICH | STRING | 2000 |
| Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp |
10. | GIAO_DICH_TINH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
11. | GIAO_DICH_HUYEN | STRING | 3 |
| Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
12. | GIAO_DICH_XA | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
13. | DIEN_THOAI | STRING | 20 |
| Số điện thoại của doanh nghiệp |
14. | FAX | STRING | 20 |
| Fax của doanh nghiệp |
15. | STRING | 100 |
| Email của doanh nghiệp | |
16. | GIAY_CN_DU_DK_DKKD | STRING | 20 | x | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
17. | NGAY_CAP_GCN_DU_DK_DKKD | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY |
18. | NOI_CAP_GCN_DU_DK_DKKD | STRING | 50 |
| Nơi cấp giấy chứng nhận |
19. | LAN_THAY_DOI | NUMBER | (2,0) |
| Số lần thay đổi giấy chứng nhận |
20. | NGAY_THAY_DOI | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY |
21. | VON_DIEU_LE | NUMBER | (18,0) | x | Vốn điều lệ |
22. | MA_SO_THUE | STRING | 20 |
| Mã số thuế của doanh nghiệp |
23. | GIAY_CN_DKKD | STRING | 20 |
| Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
24. | NGAY_CAP_CN_DKKD | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp giấy đăng ký kinh doanh |
25. | NOI_CAP_CN_DKKD | STRING | 50 |
| Nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
26. | DS_THAM_DINH_VIEN | OBJECT |
| x | Danh sách sách thẩm định viên hành nghề thẩm định giá tại doanh nghiệp |
b) Danh sách thẩm định viên hành nghề về giá tại doanh nghiệp:
Thông tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | GIAY_CN_DU_DK_DKKD | STRING | 20 | x | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
2. | TEN_TIENG_VIET | STRING | 2000 | x | Tên doanh nghiệp thẩm định giá |
3. | HO_TEN | STRING | 500 | x | Họ và tên thẩm định viên |
4. | NGAY_SINH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
5. | GIOI_TINH | STRING | 1 | x | Giới tính: 0: Nam 1: Nữ |
6. | CMT_HO_CHIEU | STRING | 20 | x | Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên |
7. | NGAY_CAP_CMT | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
8. | NOI_CAP_CMT | STRING | 500 |
| Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên |
9. | NGUYEN_QUAN | STRING | 1000 |
| Quê quán |
10. | TINH_THANH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành |
11. | DIA_CHI_THUONG_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ thường trú |
12. | DIA_CHI_TAM_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ tạm trú |
13. | DIEN_THOAI | STRING | 20 |
| Số điện thoại |
14. | STRING | 500 |
| ||
15. | SO_THE_TDV | STRING | 20 |
| Số thẻ thẩm định viên về giá |
16. | NGAY_CAP_THE_TDV | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY |
17. | LA_NGUOI_DAI_DIEN_PL | STRING | 1 |
| Vai trò là người đại diện pháp luật hay là thẩm định viên hành nghề: 1: Là đại diện pháp luật 0: Không là đại diện pháp luật |
18. | LA_LANH_DAO_DN | STRING | 1 |
| Vai trò là lãnh đạo đơn vị: 1: Là lãnh đạo doanh nghiệp 2: là Giám đốc chi nhánh |
3.1.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DOANH_NGHIEP_TDG | STRING | 50 | x | Mã doanh nghiệp |
3.2. Dữ liệu về thẩm định viên về giá
3.2.1. Nhận kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
a) Nhận dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung của kỳ thi
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MAKYTHI | STRING | 10 | x | Mã kỳ thi |
2. | TENKYTHI | STRING | 2000 | x | Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp |
3. | GHICHU | STRING | 4000 | x | Ghi chú |
4. | DS_KETQUA_THI | OBJECT |
| x | Danh sách chi tiết kết quả thi |
Nhận dữ liệu thông tin chi tiết kết quả thi
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | THISINH_TEN | STRING | 500 | x | Tên của thí sinh dự thi |
2. | THISINH_CMND | STRING | 50 | x | Số CMND của thí sinh |
3. | THISINH_NGAYSINH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày sinh của thí sinh, dạng DDMMYYYY |
4. | THISINH_QUEQUAN | STRING | 2000 | x | Quê quán của thí sinh |
5. | THISINH_SODT | STRING | 50 | x | Số điện thoại liên lạc của thí sinh |
6. | THISINH_PHONGTHI | STRING | 50 | x | Số phòng thi của thí sinh |
7. | THISINH_SOBAODANH | STRING | 50 | x | Số báo danh của thí sinh |
8. | DS_DIEMTHI_CT | OBJECT |
| x | Danh sach chi tiết điểm thi các môn của thí sinh |
Nhận dữ liệu chi tiết điểm thi của thí sinh
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DTTDG_MONTHI | STRING | 50 | x | Mã môn thi trong kỳ thi |
2. | DIEMTHI | NUMBER | (3,0) | x | Điểm thi của thí sinh |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu kỳ thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MAKYTHI | STRING | 10 | x | Mã kỳ thi |
3.2.2. Nhận dữ liệu thẩm định viên
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | HO_TEN | STRING | 500 | x | Họ và tên thẩm định viên |
2. | NGAY_SINH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
3. | GIOI_TINH | STRING | 1 | x | Giới tính: 0: Nam 1: Nữ |
4. | CMT_HO_CHIEU | STRING | 20 | x | Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên |
5. | NGAY_CAP_CMT | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
6. | NOI_CAP_CMT | STRING | 500 |
| Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên |
7. | NGUYEN_QUAN | STRING | 1000 |
| Quê quán |
8. | TINH_THANH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành |
9. | DIA_CHI_THUONG_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ thường trú |
10. | DIA_CHI_TAM_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ tạm trú |
11. | DIEN_THOAI | STRING | 20 |
| Số điện thoại |
12. | STRING | 500 |
| ||
13. | SO_THE_TDV | STRING | 20 |
| Số thẻ thẩm định viên về giá |
14. | NGAY_CAP_THE_TDV | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY |
3.3. Dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá
3.3.1. Nhận dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá do thẩm định giá của Nhà nước định giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 |
| Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_TAI_SAN | STRING | 10 | x | Mã tài sản thẩm định giá |
3. | TEN_TAI_SAN | STRING | 2000 | x | Tên tài sản thẩm định giá |
4. | DAC_DIEM_PHAP_LY | STRING | 4000 |
| Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản |
5. | DAC_DIEM_KY_THUAT | STRING | 4000 |
| Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản |
6. | DIA_DIEM_THAM_DINH | STRING | 4000 |
| Địa điểm thẩm định giá |
7. | THOI_DIEM_THAM_DINH | STRING(DATE) | 8 | x | Thời điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY |
8. | PHUONG_PHAP_TD | STRING | 4000 | x | Phương pháp thẩm định giá |
9. | MUC_DICH_TD | STRING | 4000 | x | Mục đích thẩm định giá |
10. | DON_VI_YC_TD | STRING | 4000 |
| Đơn vị yêu cầu thẩm định giá |
11. | GIA_TRI_TDG | NUMBER | (18,0) | x | Giá trị tài sản thẩm định giá |
12. | THOI_HAN_SD_KD | NUMBER | (18,0) | x | Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng |
13. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú của tài sản |
14. | TEN_HOI_DONG_TDG | STRING | 2000 |
| Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định |
3.3.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_TAI_SAN | STRING | 10 | x | Mã tài sản thẩm định giá |
II. Hướng dẫn chung về định dạng thành phần dữ liệu Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá chia sẻ đến Cơ sở dữ liệu giá và các hệ thống thông tin khác
1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.1. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa, dịch vụ |
2. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 2000 | x | Tên hàng hóa, dịch vụ |
3. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 | x | Số văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
4. | NGAY_BAN_HANH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
5. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực |
6. | MA_DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính |
7. | LOAI_GIA | STRING | 3 |
| Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá |
8. | THUOC_TINH_1_HHDV | STRING | 3 |
| Các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục hàng hóa, dịch vụ |
9. | THUOC_TINH_2_HHDV | STRING | 3 |
| |
10. | …. | STRING | 3 |
| |
11. | GIA_HANG_HOA_DICH_VU | NUMBER |
| x | Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
1.2. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | LOAI_HO_SO | NUMBER | 1 | x | Loại hồ sơ: 2: Đăng ký giá 3: Kê khai giá |
2. | LOAI_XNK | NUMBER | 1 | x | Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị: 0: Giá bán trong nước 1: Giá xuất khẩu 2: Giá nhập khẩu |
3. | DOANH_NGHIEP_DKKK | STRING | 100 | x | Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
4. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá |
5. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày giá đăng ký, kê khai có hiệu lực |
6. | TY_GIA | NUMBER | (18,0) |
| Tỷ giá đối với loại giá xuất nhập khẩu |
7. | QUOC_GIA_XNK | STRING | 1000 |
| Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
8. | CHI_NHANH | STRING | 1000 |
| Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
9. | KHO_HANG | STRING | 1000 |
| Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
10. | TINH_THANH | STRING | 1000 |
| Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
11. | DOI_TUONG_AP_DUNG | STRING | 1000 |
| Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy. |
12. | HINH_THUC_THANH_TOAN | STRING | 1000 |
| Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy. |
13. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá |
14. | MA_HHDV | STRING | 3 | x | Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp |
15. | THUOC_TINH_1_HHDV | STRING | 3 |
| Các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã trong danh mục thuộc tính hàng hóa, dịch vụ |
16. | THUOC_TINH_2_HHDV | STRING | 3 |
| |
17. | …. | STRING | 3 |
| |
18. | MUC_GIA_CU | NUMBER | (18,0) |
| Mức giá đăng ký, kê khai cũ (nếu có) |
19. | MUC_GIA_MOI | NUMBER | (18,0) | x | Mức giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu |
20. | MUC_TANG_GIAM | NUMBER | (18,0) |
| Mức tăng giảm |
21. | TY_LE_TANG_GIAM | NUMBER | (2,2) |
| Tỷ lệ tăng giảm |
22. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
1.3. Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu. |
3. | DINH_KY | NUMBER(2) | 2 | x | Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm: 19: Ngày 26: 15 ngày 22: Tuần 24: Tháng 21: Quý 27: Năm |
4. | THOI_GIAN_BC_1 | STRING | 3 |
| Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo. |
5. | THOI_GIAN_BC_2 | STRING | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo. |
6. | THOI_GIAN_BC_NAM | STRING | 4 | x | Năm của kỳ dữ liệu |
7. | FILE_DINH_KEM | STRING(BASES64) |
|
| Các file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ |
8. | MA_HHDV | STRING | 3 | x | Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường. |
9. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá |
10. | DON_VI_TINH | STRING | 3 | x | Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính |
11. | GIA_KY_TRUOC | NUMBER | (18,0) |
| Giá kỳ trước (nếu có) |
12. | GIA_KY_NAY | NUMBER | (18,0) | x | Giá kỳ này |
13. | MUC_TANG_GIAM | NUMBER | (18,0) |
| Mức tăng giảm |
14. | TY_LE_TANG_GIAM | NUMBER | (2,2) |
| Tỷ lệ tăng giảm |
15. | NGUON_THONG_TIN | STRING | 1 | x | Mã nguồn thông tin: 1: Do trực tiếp điều tra thu thập 2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định 3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp 4: Hợp đồng mua tin 5: Các nguồn thông tin khác |
16. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ |
1.4. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HANG_HOA_DICH_VU hoặc MA_DOI_TUONG | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa, dịch vụ hoặc mã đối tượng (Đối tượng tính lệ phí trước bạ, đối tượng tính thuế tài nguyên…) |
2. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU hoặc TEN_DOI_TUONG | STRING | 50 | x | Tên hàng hóa, dịch vụ hoặc mã đối tượng (Đối tượng tính lệ phí trước bạ, đối tượng tính thuế tài nguyên…) |
3. | LOAI_GIA | STRING | 3 |
| Mã loại giá, lấy tương ứng trong danh mục Loại giá |
4. | NGUON_DU_LIEU | STRING | 3 |
| Mã Nguồn dữ liệu, lấy trong danh mục đơn vị |
5. | DIA_BAN | STRING | 3 |
| Mã địa bàn, lấy trong danh mục địa bàn |
6. | QUOC_GIA | STRING | 3 |
| Mã quốc gia, lấy trong danh mục quốc gia |
7. | GIA_TRI_KY_NAY | NUMBER | (18,2) |
| Giá giao dịch kỳ này |
8. | DIEM_GIAO_DICH | STRING | 4000 |
| Điểm giao dịch |
9. | THUOC_TINH_1_HHDV | STRING | 3 |
| Các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã trong danh mục thuộc tính |
10. | THUOC_TINH_2_HHDV | STRING | 3 |
| |
11. | … | STRING | 3 |
| |
12. | LOAI_SO_LIEU | STRING | 3 |
| Mã Loại số liệu. Lấy trong danh mục Loại số liệu |
13. | THOI_GIAN_BC_1_ID | STRING | 3 |
| Mã kỳ báo cáo chi tiết. lấy trong danh mục Kỳ báo cáo |
14. | THOI_GIAN_BC_2_ID | STRING | 3 |
| Mã kỳ báo cáo chi tiết. lấy trong danh mục Kỳ báo cáo |
15. | THOI_GIAN_BC_NAM | STRING | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
16. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 |
| Số văn bản hành quy định về giá |
17. | NGAY_BAN_HANH | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày ban hành văn bản |
18. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực |
1.4.2. Gửi dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
- Giá trị tài sản dưới 500 triệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | KY_DU_LIEU | String | 50 | x | Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021) |
2. | MA_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã tài sản |
3. | TEN_TAI_SAN | String | 1000 | x | Tên tài sản |
4. | MA_LOAI_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã loại tài sản |
5. | NAM_SAN_XUAT | Number | 4 | x | Năm sản xuất tài sản |
6. | NGUYEN_GIA | Number | (18,3) | x | Nguyên giá tài sản |
7. | THOI_GIAN_SU_DUNG | Number | 4 | x | Thời gian sử dụng tài sản |
8. | MA_DON_VI_SU_DUNG | String | 50 | x | Mã đơn vị sử dụng |
- Giá trị tài sản của các dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | KY_DU_LIEU | String | 50 | x | Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021) |
2. | MA_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã tài sản |
3. | TEN_TAI_SAN | String | 1000 | x | Tên tài sản |
4. | MA_LOAI_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã loại tài sản |
5. | NAM_SAN_XUAT | Number | 4 | x | Năm sản xuất tài sản |
6. | NGUYEN_GIA | Number | (18,3) | x | Nguyên giá tài sản |
7. | THOI_GIAN_SU_DUNG | Number | 4 | x | Thời gian sử dụng tài sản |
8. | MA_DON_VI_SU_DUNG | String | 50 | x | Mã đơn vị sử dụng |
- Giá trị Tài sản là Nhà
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 |
| Mã ngôi nhà |
4. | TEN_NGOI_NHA | String | 4000 | x | Tên ngôi nhà |
5. | ID_CAP_NHA | String | 50 | x | Mã Cấp nhà |
6. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 | x | Mã Lý do tăng nhà |
7. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
8. | MA_KHUON_VIEN | String | 500 | x | Mã khuôn viên |
9. | TEN_KHUON_VIEN | String | 500 |
| Tên trụ sở khuôn viên |
10. | NAM_XD | String | 4 | x | Năm xây dựng |
11. | NAM_SD | String | 4 | x | Năm đưa vào sử dụng |
12. | NGUYEN_GIA | Number | (38,0) | x | Nguyên giá (đồng) |
13. | NGUON_NSNN | Number | (38,0) |
| Nguồn NSNN (đồng) |
14. | NGUON_KHAC | Number | (38,0) |
| Nguồn khác (đồng) |
15. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,0) | x | Giá trị còn lại (đồng) |
16. | THOI_GIAN_SU_DUNG | String | 500 |
| Thời gian sử dụng |
17. | SO_TANG | Number | (38,0) | x | Số tầng |
18. | TONG_DIEN_TICH_SAN | Number | (38,0) | x | Tổng diện tích sàn (m2) |
19. | HTSD_CHO_THUE | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2) |
20. | HTSD_BO_TRONG | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2) |
21. | HTSD_BI_LAN_CHIEM | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2) |
22. | HTSD_DE_O | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2) |
23. | HTSD_SU_DUNG_KHAC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2) |
- Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 | x | Mã trụ sở |
4. | TEN_TRU_SO | String | 4000 |
| Tên trụ sở |
5. | ID_LOAI_NHA | String | 50 | x | Mã Loại tài sản |
6. | ID_QUOC_GIA | String | 50 |
| Thuộc quốc gia |
7. | ID_DIA_BAN_TP | String | 50 |
| Tỉnh/Thành phố |
8. | ID_DIA_BAN_H | String | 50 |
| Quận/Huyện |
9. | ID_DIA_BAN_PX | String | 50 |
| Xã/Phường |
10. | SO_NHA | String | 400 |
| Số nhà, đường (phố) |
11. | K_TANG_DAT | String | 1 |
| Không tăng đất |
12. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 | x | Mã Lý do tăng đất |
13. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
14. | DIEN_TICH | Number | (38,0) | x | Diện tích khuôn viên (m2) |
15. | GIA_TRI | Number | (38,0) | x | Giá trị (đồng) |
16. | HTSD_TRU_SO_LVIEC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2) |
17. | HTSD_HD_SU_NGHIEP | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2) |
18. | HTSD_LAM_NHA_O | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2) |
19. | HTSD_CHO_THUE | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2) |
20. | HTSD_BO_TRONG | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2) |
21. | HTSD_BI_LAN_CHIEM | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2) |
22. | HTSD_SU_DUNG_KHAC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2) |
23. | GCNQSH_SO | String | 500 |
| Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số |
24. | GCNQSH_NGAY | String(date) | 8 |
| Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày |
25. | QD_GIAO_DAT_SO | String | 500 |
| Quyết định giao đất: Số |
26. | QD_GIAO_DAT_NGAY | String(date) | 8 |
| Quyết định giao đất: Ngày |
27. | HD_CHUYEN_NHUONG_SO | String | 500 |
| Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số |
28. | HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY | String(date) | 8 |
| Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày |
29. | QD_CHO_THUE_SO | String | 500 |
| Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số |
30. | QD_CHO_THUE_NGAY | String(date) | 8 |
| Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày |
31. | CHUA_CO_GIAY_TO | String | 1 |
| 1: Có giấy tờ 0: chưa có giấy tờ |
- Giá trị Tài sản là Ô tô:
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | MA_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | LOAI_XE | String | 50 | x | Loại xe |
4. | NHAN_XE | String | 50 | x | Nhãn xe |
5. | DONG_XE | String | 50 |
| Dòng xe |
6. | BIEN_KIEM_SOAT | String | 10 | x | Biển kiểm soát |
7. | SO_CHO_NGOI | String | 2 | x | Số chỗ ngồi |
8. | TAI_TRONG | Number | (10,0) | x | Tải trọng |
9. | NUOC_SAN_XUAT | String | 50 | x | Nước sản xuất |
10. | NAM_SAN_XUAT | String | 5 | x | Năm sản xuất |
11. | NAM_SU_DUNG | String | 5 | x | Năm đưa vào sử dụng |
12. | LY_DO_TANG | String | 4000 | x | Lý do tăng ô tô |
13. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 | x | Ngày kê khai |
14. | MA_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã xe |
15. | TEN_XE | String | 4000 | x | Tên xe |
16. | NGUYEN_GIA | Number | (18,0) | x | Nguyên giá (đồng) |
17. | NGUON_NSNN | Number | (18,0) | x | Nguồn NSNN (đồng) |
18. | NGUON_KHAC | Number | (18,0) |
| Nguồn khác (đồng) |
19. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (18,0) | x | Giá trị còn lại (đồng) |
20. | THOI_HAN_SD | String | 4000 | x | Thời gian sử dụng |
- Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | MA_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_LOAI_TS | String | 50 | No | Mã Loại tài sản |
4. | KY_HIEU | String | 500 | No | Ký hiệu |
5. | MA_TAI_SAN | String | 500 | Yes | Mã tài sản |
6. | TEN_TAI_SAN | String | 4000 | No | Tên tài sản |
7. | MA_NUOC_SAN_XUAT | String | 50 | Yes | Mã Nước sản xuất |
8. | NAM_SAN_XUAT | String | 4 | No | Năm sản xuất |
9. | NAM_SU_DUNG | String | 4 | No | Năm đưa vào sử dụng |
10. | MA_LY_DO_TANG | String | 50 | No | Mã Lý do tăng |
11. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 | Yes | Ngày kê khai |
12. | THONG_SO_KY_THUAT | String | 500 | Yes | Thông số kỹ thuật |
13. | MO_TA_CHUNG | String | 500 | Yes | Mô tả chung |
14. | NGUYEN_GIA | Number | (38,0) | No | Nguyên giá (đồng) |
15. | NGUON_NSNN | Number | (38,0) | Yes | Nguồn NSNN (đồng) |
16. | NGUON_KHAC | Number | (38,0) | Yes | Nguồn khác (đồng) |
17. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,0) | No | Giá trị còn lại (đồng) |
18. | THOI_HAN_SD | Number | (38,0) | Yes | Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm) |
19. | HIEN_TRANG_SD | String | 50 | Yes | Hiện trạng sử dụng. |
20. | MA_DV_QLY | String | 50 | No | Mã Đơn vị |
21. | MA_LOAI_TS | String | 50 | No | Mã Loại tài sản |
- Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | CAP_LOAI_TS | String | 50 | x | Cấp, loại tài sản |
4. | MA_TAI_SAN | String | 500 |
| Mã tài sản |
5. | TEN_TAI_SAN | String | 4000 | x | Tên tài sản |
6. | DIA_CHI | String | 4000 | x | Địa chỉ |
7. | ID_THUOC_TUYEN | String | 50 |
| Mã Thuộc tuyến |
8. | LY_TRINH_DAU | String | 500 |
| Lý trình - Điểm đầu |
9. | LY_TRINH_CUOI | String | 500 |
| Lý trình - Điểm cuối |
10. | CHIEU_DAI_TU_KM | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Từ km số |
11. | CHIEU_DAI_DEN_KM | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Đến km số |
12. | CHIEU_DAI_TONG | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Tổng chiều dài (km) |
13. | DIEN_TICH_MAT_CAU | Number | (38,2) |
| Diện tích mặt cầu (m2) |
14. | DIEN_TICH_THUOC_HAM | Number | (38,2) |
| Diện tích thuộc hầm (m2) |
15. | DIEN_TICH_BEN_PHA | Number | (38,2) |
| Diện tích bến phà (m2) |
16. | DIEN_TICH_BEN_XE | Number | (38,2) |
| Diện tích bến xe (m2) |
17. | DIEN_TICH_BAI_DO_XE | Number | (38,2) |
| Diện tích bãi đỗ xe (m2) |
18. | DIEN_TICH_NHA_QL_DBO | Number | (38,2) |
| Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ |
19. | DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO | Number | (38,2) |
| Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ |
20. | DIEN_TICH_TRAM_NGHI | Number | (38,2) |
| Diện tích trạm dừng nghỉ |
21. | NGAY_SD_NHAP_TT | String | 4 |
| Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào |
22. | NGAY_SD | String(date) | 8 |
| Ngày đưa vào sử dụng |
23. | TONG_NGUYEN_GIA | Number | (38,2) | x | Tổng nguyên giá (VNĐ) |
24. | NGUON_NSNN | Number | (38,2) |
| Nguồn ngân sách (VNĐ) |
25. | NGUON_KHAC | Number | (38,2) |
| Nguồn khác (VNĐ) |
26. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,2) | x | Giá trị còn lại (VNĐ) |
27. | ID_PHUONG_THUC_QLY | String | 4 |
| Mã Phương thức quản lý |
28. | HO_SO_GIAY_TO | String | 1 |
| Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ |
29. | NGUOI_BO_PHAN_SD | String | 500 |
| Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng |
30. | TT_KHAC | String | 4000 |
| Thông tin khác |
- Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 | x | Mã công trình |
4. | TEN_CONG_TRINH | String | 4000 | x | Tên công trình |
5. | KY_HIEU | String | 500 |
| Ký hiệu |
6. | ID_LOAI_CONG_TRINH | String | 50 | x | Mã Loại hình công trình |
7. | DAI_CHI | String | 4000 | x | Địa chỉ |
8. | ID_DIA_BAN_TP | String | 50 |
| Tỉnh/thành phố |
9. | ID_DIA_BAN_H | String | 50 |
| Quận/huyện |
10. | ID_DIA_BAN_PX | String | 50 |
| Xã/phường |
11. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 |
| Mã Lý do tăng |
12. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
13. | ID_DU_AN | String | 50 |
| Mã Dự án |
14. | NAM_XAY_DUNG | String | 4 |
| Năm xây dựng |
15. | NGAY_SD | String | 4 |
| Ngày đưa vào sử dụng |
16. | DIEN_TICH_DAT | Number | (38,2) |
| Diện tích đất (m2) |
17. | DIEN_TICH_SAN_XD | Number | (38,2) |
| Diện tích sàn xây dựng (m2) |
18. | CONG_SUAT_TKE | Number | (38,2) |
| Công suất thiết kế |
19. | CONG_SUAT_TTE | Number | (38,2) |
| Công suất thực tế |
20. | TONG_NGUYEN_GIA | Number | (38,2) | x | Tổng nguyên giá |
21. | NGAN_SACH | Number | (38,2) |
| Ngân sách |
22. | CT_MUC_TIEU | Number | (38,2) |
| Chương trình mục tiêu |
23. | NGUON_KHAC | Number | (38,2) |
| Nguồn khác |
24. | DA_TINH_KHAU_HAO | String | 1 |
| Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao: 0: Chưa tính khấu hao 1: Đã tính khấu hao |
25. | ID_PP_KHAU_HAO | String | 1 |
| ID Phương pháp khấu hao |
26. | TGIAN_SD | Number | (38,2) |
| Thời gian sử dụng sau kê khai |
27. | TYLE_KHAU_HAO | Number | (38,2) |
| Tỷ lệ khấu hao |
28. | GTRI_CON_LAI | Number | (38,2) | x | Giá trị còn lại |
29. | HIEN_TRANG | String | 1 |
| Hiện trạng hoạt động: 0: Bền vững 1: Trung bình 2: Kém hiệu quả 3: Không hoạt động |
30. | HO_SO_GIAY_TO | String | 1 |
| Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ: 0: Không có hồ sơ giấy tờ 1: Có hồ sơ giấy tờ |
31. | QD_GIAO_SO | String | 200 |
| Quyết định giao số |
32. | NGAY_QD_GIAO | String(date) | 8 |
| Ngày Quyết định giao |
33. | QD_QUYEN_SH_SO | String | 200 |
| Quyết định xác lập quyền sở hữu số |
34. | NGAY_QD_SH | String(date) | 8 |
| Ngày quyết định |
35. | BB_BAN_GIAO | String | 200 |
| Biên bản bàn giao |
36. | NGAY_BAN_GIAO | String(date) | 8 |
| Ngày bàn giao |
37. | HS_GIAY_TO_KHAC | String | 200 |
| Hồ sơ giấy tờ khác |
38. | KL_SX_TRONG_NAM | Number | (38,2) |
| Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3) |
39. | TYLE_HAO_HUT | Number | (38,2) |
| Tỷ lệ nước hao hụt (%) |
40. | GIA_TIEU_THU_BQ_NAM | Number | (38,2) |
| Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3) |
41. | GIA_THANH_BQ_NAM | Number | (38,2) |
| Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3) |
42. | NGUOI_BO_PHAN_SD | String | 500 |
| Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý |
43. | TT_KHAC | String | 4000 |
| Thông tin khác |
1.5. Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 |
| Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ |
2. | DIA_BAN | STRING | 50 |
| Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn |
3. | CHI_TIEU | STRING | 2 | x | Chỉ tiêu CPI nhận các giá trị sau: 1: CPI so với cùng kỳ năm trước 2: CPI so với tháng 12 năm trước 3: CPI so với tháng trước 4: CPI so với kỳ gốc 2019 5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước 9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước 10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước 11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước |
4. | NGUON_DU_LIEU | STRING | 3 |
| Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị |
5. | THANH_THI_NONG_THON | STRING | 1 |
| Nhận giá trị như sau: 1: Thành thị 2: Nông thôn |
6. | DINH_KY | STRING | 2 |
| Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo |
7. | THOI_GIAN_BC_1 | STRING | 3 |
| Mã của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu chi tiết. |
8. | THOI_GIAN_BC_NAM | STRING | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
2. Dữ liệu giá bất động sản
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | TEN_SAN_PHAM | String | 100 | x | Tên sản phẩm bất động sản |
2. | LOAI_GIA | String | 100 | x | Phân loại giá |
3. | NGUON_THONG_TIN | String | 1000 | x | Nguồn thông tin |
4. | TINH_THANH | String | 100 |
| Tỉnh thành |
5. | QUAN_HUYEN | String | 100 |
| Quận huyện |
6. | PHUONG_XA | String | 100 |
| Phường xã |
7. | DUONG_PHO | String | 500 |
| Đường phố |
8. | SO_NHA | String | 500 |
| Số nhà, tòa nhà |
9. | DON_GIA | Number |
| x | Đơn giá sản phẩm |
10. | DON_VI_TINH_GIA | String | 50 |
| Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2) |
11. | NGAY_DANG_SAN_PHAM | Date |
| x | Ngày đăng sản phẩm |
12. | DIEN_TICH | Number |
|
| Diện tích |
13. | CHIEU_DAI | Number |
|
| Chiều dài |
14. | CHIEU_RONG | Number |
|
| Chiều rộng |
15. | GIAY_TO_PHAP_LY | String | 500 |
| Giấy tờ pháp lý |
16. | NOI_THAT | String | 500 |
| Nội thất |
17. | TINH_TRANG | String | 500 |
| Tình trạng |
18. | DAT_COC | Number |
|
| Đặt cọc |
19. | HUONG_CUA_CHINH | String | 500 |
| Hướng cửa chính |
20. | HUONG_BAN_CONG | String | 500 |
| Hướng ban công |
21. | SO_MAT_THOANG | Number |
|
| Số mặt thoáng |
22. | SO_PHONG_NGU | Number |
|
| Số phòng ngủ |
23. | SO_WC | Number |
|
| Số WC |
24. | GIA_DICH_VU | Number |
|
| Giá dịch vụ |
25. | TANG | Number |
|
| Tầng |
26. | SO_TANG | Number |
|
| Số tầng |
27. | CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT | Number |
|
| Chiều rộng đường trước mặt |
28. | CHIEU_RONG_VIA_HE | Number |
|
| Chiều rộng vỉa hè |
29. | DINH_KEM | String | 4000 |
| Thông tin đính kèm |
30. | GHI_CHU | String | 2000 |
| Ghi chú thông tin sản phẩm |
3. Dữ liệu về thẩm định giá
3.1. Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DOANH_NGHIEP_TDG | STRING | 50 | x | Mã doanh nghiệp |
2. | TEN_TIENG_VIET | STRING | 2000 | x | Tên doanh nghiệp |
3. | TEN_TIENG_ANH | STRING | 2000 | x | Tên tiếng việt |
4. | TEN_VIET_TAT | STRING | 1000 | x | Tên tiếng anh |
5. | DIA_CHI_TRU_SO_CHINH | STRING | 2000 |
| Địa chỉ trụ sở chính |
6. | TRU_SO_CHINH_TINH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
7. | TRU_SO_CHINH_HUYEN | STRING | 3 |
| Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
8. | TRU_SO_CHINH_XA | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
9. | DIA_CHI_GIAO_DICH | STRING | 2000 |
| Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp |
10. | GIAO_DICH_TINH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
11. | GIAO_DICH_HUYEN | STRING | 3 |
| Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
12. | GIAO_DICH_XA | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
13. | DIEN_THOAI | STRING | 20 |
| Số điện thoại của doanh nghiệp |
14. | STRING | 100 |
| Email của doanh nghiệp | |
15. | GIAY_CN_DU_DK_DKKD | STRING | 20 | x | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
3.2. Gửi danh sách thẩm định viên
Thông tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | HO_TEN | STRING | 500 | x | Họ và tên thẩm định viên |
2. | NGAY_SINH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
3. | GIOI_TINH | STRING | 1 | x | Giới tính: 0: Nam 1: Nữ |
4. | NGUYEN_QUAN | STRING | 1000 |
| Quê quán |
5. | TINH_THANH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành |
6. | DIA_CHI_THUONG_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ thường trú |
7. | DIA_CHI_TAM_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ tạm trú |
8. | DIEN_THOAI | STRING | 20 |
| Số điện thoại |
9. | STRING | 500 |
| ||
10. | SO_THE_TDV | STRING | 20 |
| Số thẻ thẩm định viên về giá |
11. | NGAY_CAP_THE_TDV | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY |
12. | DOANH_NGHIEP_TDG | STRING | 50 | X | Mã số thuế của Doanh nghiệp thẩm định giá |
13. | DS_LICH_SU_HANHNGHE | OBJECT |
| x | Danh sách lịch sử hành nghề của TĐV |
14. | DS_CAP_NHAT_KT | OBJECT |
| x | Danh sách lịch sử cập nhật kiến thức |
Thông tin lịch sử hành nghề của Thẩm định viên (DS_LICH_SU_HANHNGHE)
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | TU_NGAY | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu công tác, dạng DDMMYYYY |
2. | DEN_NGAY | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày kết thúc công tác, dạng DDMMYYYY |
3. | DOANH_NGHIEP_TDG | STRING | 2000 | x | Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
4. | BO_PHAN | STRING | 2000 | x | Tên bộ phận công tác |
5. | CHUC_VU | STRING | 500 | x | Tên chức vụ của thẩm định viên |
6. | THOI_GIAN_HANH_NGHE | NUMBER | (4,0) | x | Thời gian công tác thực tế tại doanh nghiệp |
Thông tin lịch sử cập nhật kiến thức của Thẩm định viên (DS_CAP_NHAT_KT)
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | SO_GIAY_CNKT | STRING(DATE) | 8 |
| Giấy CN cập nhật kiến thức về TĐG |
2. | NGAY_CAP | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp giấy chứng nhận cập nhật kiến thức, dạng DDMMYYYY |
3. | DON_VI_CAP | STRING | 2000 |
| Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
4. | THOI_GIAN_CNTK_TU | STRING(DATE) | 8 |
| Thời gian cập nhật kiến thức từ |
5. | THOI_GIAN_CNTK_DEN | STRING(DATE) | 8 |
| Thời gian cập nhật kiến thức đến |
6. | DIA_DIEM | STRING | 500 |
| Địa điểm cập nhật |
3.3. Gửi giá trị tài sản thẩm định giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 |
| Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_TAI_SAN | STRING | 3 | x | Mã tài sản thẩm định giá |
3. | TEN_TAI_SAN | STRING | 2000 | x | Tên tài sản thẩm định giá |
4. | DAC_DIEM_PHAP_LY | STRING | 4000 |
| Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản |
5. | DAC_DIEM_KY_THUAT | STRING | 4000 |
| Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản |
6. | DIA_DIEM_THAM_DINH | STRING | 2000 |
| Địa điểm thẩm định giá |
7. | THOI_DIEM_THAM_DINH | STRING(DATE) | 8 | x | Thời điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY |
8. | PHUONG_PHAP_TD | STRING | 2000 | x | Phương pháp thẩm định giá |
9. | MUC_DICH_TD | STRING | 2000 | x | Mục đích thẩm định giá |
10. | DON_VI_YC_TD | STRING | 2000 |
| Đơn vị yêu cầu thẩm định giá |
11. | GIA_TRI_TDG | NUMBER | (18,0) | x | Giá trị tài sản thẩm định giá |
12. | THOI_HAN_SD_KD | NUMBER(18,0) | (18,0) |
| Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng |
13. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú của tài sản |
14. | GIAY_CN_DU_DK_DKKD | STRING | 20 |
| Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định |
15. | TEN_TIENG_VIET | STRING | 2000 |
| Tên doanh nghiệp thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định |
16. | TEN_HOI_DONG_TDG | STRING | 2000 |
| Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định |
4. Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL Quốc gia về giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA | STRING | 50 | x | Mã của giá trị danh mục |
2. | TEN | STRING | 4000 | x | Tên của giá trị danh mục |
3. | MA_THAM_CHIEU | STRING | 50 |
| Mã của danh mục khác có tham chiếu. Ví dụ danh mục chi nhánh thì mã tham chiếu là mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
4. | MA_CHA | STRING | 50 |
| Mã của danh mục cha (Nếu có) |
5. | THONG_TIN_MO_TA_1 | STRING | 4000 |
| Các thông tin mô tả của danh mục |
6. | THONG_TIN_MO_TA_1 | STRING | 4000 |
| |
7. | … |
|
|
| |
8. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú, mô tả thêm về danh mục |
PHỤ LỤC 04
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ MỘT SỐ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Định dạng thành phần chứa dữ liệu trong thông điệp của các cơ sở dữ liệu về giá gửi đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.1. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
1.1.1. Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
Thông tin chung của bảng giá:
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 | x | Số văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
2. | NGAY_BAN_HANH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
3. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực |
4. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày văn bản kết thúc hiệu lực |
5. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 |
| Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị. |
6. | FILE_DINH_KEM | STRING(BASES64) |
|
| Các file đính kèm cùng với bảng giá |
7. | DS_HHDV_DINH_GIA | OBJECT |
| x | Bảng Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
Thông tin chi tiết của bảng giá:
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện. Lấy thông tin tại danh mục hàng hóa, dịch vụ |
2. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 2000 | x | Tên các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
3. | MA_DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính |
4. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá |
5. | GIA_HANG_HOA_DICH_VU | NUMBER | (18,0) | x | Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
1.1.2. Giá đảm bảo an ninh hàng không
Thông tin chung của bảng giá:
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 | x | Số văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý |
2. | NGAY_BAN_HANH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý |
3. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực |
4. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày văn bản kết thúc hiệu lực |
5. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 |
| Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị. |
6. | DS_HHDV_DINH_GIA | OBJECT |
| x | Bảng giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý |
Thông tin chi tiết của bảng giá:
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã các dịch vụ giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý |
2. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 2000 | x | Tên hàng hóa, dịch vụ |
3. | THUOC_TINH_1_HHDV | STRING | 3 |
| Mã của Đối tượng áp dụng, ví dụ Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội |
4. | MA_DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính |
5. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá |
6. | GIA_HANG_HOA_DICH_VU | NUMBER | (18,0) | x | Giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý tương ứng với từng đối tượng áp dụng |
1.1.3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương do UBND Tỉnh quy định
a) Nhận dữ liệu
Nhận thông tin chung giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
3. | NGAY_BAN_HANH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực |
5. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày kết thúc hiệu lực |
6. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
7. | DS_HHDV_DINH_GIA | OBJECT |
| x | Danh sách dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo |
Nhận dữ liệu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
2. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 2000 | x | Tên dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
3. | MA_DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính |
4. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá |
5. | GIA_HANG_HOA_DICH_VU | NUMBER | (18,0) | x | Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương |
6. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
3. | NGAY_BAN_HANH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực |
5. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 |
| Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị. |
1.2. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá
1.2.1. Hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung của hồ sơ đăng ký, kê khai giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | LOAI_HO_SO | NUMBER | 1 | x | Loại hồ sơ: 2: Đăng ký giá 3: Kê khai giá |
2. | LOAI_XNK | NUMBER | 1 | x | Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị: 0: Giá bán trong nước 1: Giá xuất khẩu 2: Giá nhập khẩu |
3. | DOANH_NGHIEP_DKKK | STRING | 100 | x | Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
4. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 |
| Số công văn đăng ký, kê khai giá của doanh nghiệp |
5. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá |
6. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày giá đăng ký, kê khai có hiệu lực |
7. | TY_GIA | NUMBER | (18,0) |
| Tỷ giá đối với loại giá xuất nhập khẩu |
8. | NGUOI_KY | STRING | 500 |
| Người ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp |
9. | NGAY_KY | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp |
10. | TRICH_YEU | STRING | 4000 |
| Trích yếu trên công văn đăng ký giá của doanh nghiệp |
11. | QUOC_GIA_XNK | STRING | 1000 |
| Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
12. | CHI_NHANH | STRING | 1000 |
| Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
13. | KHO_HANG | STRING | 1000 |
| Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
14. | TINH_THANH | STRING | 1000 |
| Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
15. | DOI_TUONG_AP_DUNG | STRING | 1000 |
| Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy. |
16. | HINH_THUC_THANH_TOAN | STRING | 1000 |
| Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy. |
17. | DS_HHDV_DKG | OBJECT |
| x | Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá |
Nhận dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá (DS_HHDV_DKG)
Kê khai giá thuốc:
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HHDV | STRING | 50 | x | Mã thuốc |
2. | TEN_HANG_HOA | STRING | 2000 | x | Tên thuốc |
3. | QUY_CACH | STRING | 2000 | x | Quy cách đóng gói của thuốc |
4. | MA_DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Đơn vị tính |
5. | HOAT_CHAT | STRING | 2000 |
| Hoạt chất có trong thuốc |
6. | NONG_DO_HAM_LUONG | STRING | 2000 |
| Nồng độ, hàm lượng của thuốc |
7. | GIAY_DANG_KY_LUU_HANH | STRING | 2000 |
| Giấy đăng ký lưu hành thuốc |
8. | NUOC_SAN_XUAT | STRING | 2000 |
| Nước sản xuất thuốc |
9. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Mã loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá |
10. | MUC_GIA_MOI | NUMBER | (18,0) | x | Mức giá đăng ký mới hoặc đăng ký lần đầu |
11. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
Kê khai giá hàng hóa, dịch vụ không phải là thuốc:
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HHDV | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa, dịch vụ |
2. | TEN_HANG_HOA | STRING | 2000 | x | Tên hàng hóa, dịch vụ |
3. | QUY_CACH | STRING | 2000 | x | Quy cách đóng gói của hàng hóa, dịch vụ |
4. | MA_DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Đơn vị tính kê khai giá thuốc |
5. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Mã loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá |
6. | MUC_GIA_MOI | NUMBER | (18,0) | x | Mức giá đăng ký mới hoặc đăng ký lần đầu |
7. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá đã gửi
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DOANH_NGHIEP_DKKK | STRING | 50 | x | Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 | x | Số công văn đăng ký giá của doanh nghiệp |
3. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày đăng ký giá theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày giá đăng ký có hiệu lực theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY |
1.2.2. Danh mục doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận dữ liệu danh mục doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT | Tên trường | Kiểu | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | TEN_DOANH_NGHIEP | STRING(2000) | x | Tên doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
2. | MA_SO_THUE | STRING(50) | x | Mã số thuế của doanh nghiệp |
3. | DIA_CHI | STRING(2000) | x | Địa chỉ của doanh nghiệp |
4. | LOAI_DN_KINH_DOANH | NUMBER(1) | x | Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm 1 trong 2 giá trị: 1: Doanh nghiệp sản xuất 2: Doanh nghiệp dịch vụ |
5. | DON_VI_DKKK_GIA | STRING(3) | x | Mã cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp. Dữ liệu lấy trong danh mục đơn vị |
6. | GHI_CHU | NUMBER(4000) |
| Ghi chú |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp |
1.2.3. Danh mục hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
a) Nhận danh sách hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
2. | MA_HANG_HOA | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp |
3. | TEN_THI_TRUONG_HHDV | STRING | 2000 | x | Tên hàng hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp |
4. | DON_VI_TINH | STRING | 3 | x | Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính |
5. | QUY_CACH | STRING | 4000 |
| Quy cách, đặc điểm của sản phẩm |
6. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú thông tin sản phẩm |
b) Nhận yêu cầu xóa danh sách hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
2. | MA_HANG_HOA | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp |
1.2.4. Danh mục chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận dữ liệu nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá |
2. | TEN_CHI_NHANH | STRING | 2000 | x | Tên chi nhánh của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá |
3. | DIA_CHI | STRING | 4000 |
| Địa chỉ của chi nhánh của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
1.2.5. Danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận dữ liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
2. | MA_KHO_HANG | STRING | 50 | x | Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
3. | TEN_KHO_HANG | STRING | 2000 | x | Tên kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
4. | DIA_CHI | STRING | 4000 |
| Địa chỉ của kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
b) Nhận yêu cầu xóa kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
2. | MA_KHO_HANG | STRING | 50 | x | Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
1.2.6. Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận dữ liệu Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
2. | MA_DOI_TUONG_AP_DUNG | STRING | 50 | x | Mã đối tượng áp dụng doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
3. | TEN_DOI_TUONG_AP_DUNG | STRING | 2000 | x | Tên đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
2. | MA_DOI_TUONG_AP_DUNG | STRING | 50 | x | Mã đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá |
1.3. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
1.3.1. Nhận dữ liệu báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
a) Nhận dữ liệu thông tin chung báo cáo giá thị trường
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu. |
3. | DINH_KY | NUMBER | 2 | x | Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm: 19: Ngày 26: 15 ngày 22: Tuần 24: Tháng 21: Quý 27: Năm |
4. | THOI_GIAN_BC_1 | NUMBER | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày. Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2 |
5. | THOI_GIAN_BC_2 | NUMBER | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2 |
6. | THOI_GIAN_BC_NAM | NUMBER | 4 | x | Năm của kỳ báo cáo |
7. | FILE_DINH_KEM | STRING(BASES64) |
|
| Các file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ |
8. | DS_HHDV_TT | OBJECT |
| x | Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong kỳ báo cáo. |
b) Nhận dữ liệu dữ liệu bảng giá thị trường, hàng hóa dịch vụ
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | LOAI_GIA | NUMBER | 3 | x | Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá |
2. | MA_HHDV | STRING | 100 | x | Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường |
3. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 1000 | x | Tên hàng hóa, dịch vụ |
4. | DON_VI_TINH | STRING | 3 | x | Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính |
5. | GIA_KY_TRUOC | NUMBER | (18,0) |
| Giá kỳ trước |
6. | GIA_KY_NAY | NUMBER | (18,0) | x | Giá kỳ này |
7. | NGUON_THONG_TIN | NUMBER | 1 | x | Mã nguồn thông tin: 1: Do trực tiếp điều tra thu thập 2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định 3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp 4: Hợp đồng mua tin 5: Các nguồn thông tin khác |
8. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ |
c) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
3. | DINH_KY | NUMBER | 2 | x | Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm: 19: Ngày 26: 15 ngày 22: Tuần 24: Tháng 21: Quý 27: Năm |
4. | THOI_GIAN_BC_1 | NUMBER | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày. Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2 |
5. | THOI_GIAN_BC_2 | NUMBER | 3 |
| Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2 |
6. | THOI_GIAN_BC_NAM | NUMBER | 4 | x | Năm của kỳ báo cáo |
1.3.2. Nhận danh mục hàng hóa, dịch vụ thu thập giá thị trường
a) Nhận dữ liệu danh mục
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã nhóm hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục nhóm hàng hóa dịch vụ |
2. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ |
3. | DON_VI_TINH | STRING | 3 | x | Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ |
1.4. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1. Nhận dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan
a) Nhận dữ liệu thông tin chung trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DINH_KY | NUMBER | 2 | x | Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm: 19: Ngày 26: 15 ngày 22: Tuần 24: Tháng 21: Quý 27: Năm |
2. | THOI_GIAN_BC_1 | NUMBER | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. |
3. | THOI_GIAN_BC_2 | NUMBER | 3 |
| Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày. Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1 |
4. | THOI_GIAN_BC_NAM | NUMBER | 4 | x | Năm của kỳ báo cáo |
5. | DS_HHDV_NK_CT | OBJECT |
| x | Danh sách trị giá hải quan của hàng hóa xuất nhập khẩu |
b) Nhận dữ liệu chi tiết trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HS | STRING | 50 | x | Mã HS theo quy định |
2. | MO_TA | STRING | 4000 | x | Mô tả Hàng hóa xuất/ nhập khẩu |
3. | LOAI_XNK | STRING | 1 | x | 1: Xuất khẩu; 2: Nhập khẩu |
4. | MA_QUOC_GIA | STRING | 50 | x | Mã quốc gia theo danh mục dùng chung |
5. | DON_VI_TINH | STRING | 50 | x | Mã đơn vị tính theo danh mục quy định |
6. | TONG_LUONG | NUMBER | (18,0) | x | Khối lượng xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo |
7. | TRI_GIA_USD | NUMBER | (18,2) | x | Trị giá xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo |
c) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
2. | DINH_KY | NUMBER | 2 | x | Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm: 19: Ngày 26: 15 ngày 22: Tuần 24: Tháng 21: Quý 27: Năm |
3. | THOI_GIAN_BC_1 | NUMBER | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. |
4. | THOI_GIAN_BC_2 | NUMBER | 3 |
| Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày. Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1 |
5. | THOI_GIAN_BC_NAM | NUMBER | 4 | x | Năm của kỳ báo cáo |
1.4.2. Giá tính thuế tài nguyên
a) Nhận dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
3. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY |
5. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
6. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
7. | DS_TAI_NGUYEN_CT | OBJECT |
| x | Danh sách tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo |
Nhận dữ liệu giá tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_TAI_NGUYEN_CT)
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | TAI_NGUYEN_TINH | STRING | 50 | x | Mã tài nguyên tỉnh |
2. | GIA_TINH_THUE | NUMBER | (18,0) | x | Giá tính thuế tài nguyên |
3. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING(DATE) | 8 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành, dạng DDMMYYYY |
3. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY |
c) Danh mục tài nguyên của tỉnh
Nhận dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_TAI_NGUYEN | STRING | 3 | x | Mã Tài nguyên |
3. | TEN_TAI_NGUYEN | STRING | 2000 | x | Tên tài nguyên |
4. | DON_VI_TINH | STRING | 3 | x | Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính |
5. | TAI_NGUYEN_TINH_CHA | STRING | 3 | x | Mã tài nguyên cấp cha |
6. | TAI_NGUYEN_BTC | STRING | 3 | x | Mã tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_TAI_NGUYEN | STRING | 50 | x | Mã Tài nguyên |
1.4.3. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
a) Nhận dữ liệu
Nhận thông tin chung giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
3. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
5. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
6. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
7. | DS_LPTB_DOITUONG_CT | OBJECT |
| x | Danh sách đối tượng tính lệ phí trước bạ chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo |
Nhận dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_LPTB_DOITUONG_CT)
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | LPTB_DOI_TUONG | STRING | 50 | x | Mã đối tượng chịu lệ phí trước bạ |
2. | GIA_TINH_LE_PHI | NUMBER | (18,0) | x | Giá tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng |
3. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
3. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY |
c) Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_DOI_TUONG | STRING | 10 | x | Mã đối tượng |
3. | TEN_DOI_TUONG | STRING | 1000 | x | Tên đối tượng |
4. | MO_TA | STRING | 2000 |
| Mô tả đặc điểm đối tượng |
5. | DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính |
6. | MA_DOI_TUONG_CHA | STRING | 10 | x | Mã đối tượng cấp cha |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_DOI_TUONG | STRING | 10 | x | Mã đối tượng |
1.4.4. Giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
a) Giá tài sản khác dưới 500
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | KY_DU_LIEU | String | 50 | x | Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021) |
2. | MA_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã tài sản |
3. | TEN_TAI_SAN | String | 1000 | x | Tên tài sản |
4. | MA_LOAI_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã loại tài sản |
5. | KY_HIEU | String | 100 |
| Ký hiệu tài sản |
6. | NAM_SAN_XUAT | Number | 4 | x | Năm sản xuất tài sản |
7. | THONG_SO_KY_THUAT | String() | 4000 |
| Thông số kỹ thuật tài sản |
8. | NGUYEN_GIA | Number | (18,3) | x | Nguyên giá tài sản |
9. | THOI_GIAN_SU_DUNG | Number(4) | 4 | x | Thời gian sử dụng tài sản |
10. | HIEN_TRANG_SU_DUNG | String | 1000 |
| Hiện trạng sử dụng tài sản |
11. | MA_DON_VI_SU_DUNG | String | 50 | x | Mã đơn vị sử dụng |
12. | TEN_DON_VI_SU_DUNG | String | 1000 |
| Tên đơn vị sử dụng |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu |
| Bắt buộc (x) | Mô tả | |
1. | MA_TAI_SAN | STRING | 50 | x | Mã tài sản | |
b) Giá tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | KY_DU_LIEU | String | 50 | x | Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021) |
2. | MA_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã tài sản |
3. | TEN_TAI_SAN | String | 1000 | x | Tên tài sản |
4. | MA_LOAI_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã loại tài sản |
5. | KY_HIEU | String | 100 |
| Ký hiệu tài sản |
6. | NAM_SAN_XUAT | Number(4) | 4 | x | Năm sản xuất tài sản |
7. | THONG_SO_KY_THUAT | String | 4000 |
| Thông số kỹ thuật tài sản |
8. | NGUYEN_GIA | Number | (18,3) | x | Nguyên giá tài sản |
9. | THOI_GIAN_SU_DUNG | Number | 4 | x | Thời gian sử dụng tài sản |
10. | HIEN_TRANG_SU_DUNG | String | 1000 |
| Hiện trạng sử dụng tài sản |
11. | MA_DON_VI_SU_DUNG | String | 50 | x | Mã đơn vị sử dụng |
12. | TEN_DON_VI_SU_DUNG | String | 1000 |
| Tên đơn vị sử dụng |
i) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TAI_SAN | STRING | 50 | x | Mã tài sản |
c) Giá trị Tài sản là Nhà
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 |
| Mã ngôi nhà |
4. | TEN_NGOI_NHA | String | 4000 | x | Tên ngôi nhà |
5. | ID_CAP_NHA | String | 50 | x | Mã Cấp nhà |
6. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 | x | Mã Lý do tăng nhà |
7. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
8. | MA_KHUON_VIEN | String | 500 | x | Mã khuôn viên |
9. | TEN_KHUON_VIEN | String | 500 |
| Tên trụ sở khuôn viên |
10. | NAM_XD | String | 4 | x | Năm xây dựng |
11. | NAM_SD | String | 4 | x | Năm đưa vào sử dụng |
12. | NGUYEN_GIA | Number | (38,0) | x | Nguyên giá (đồng) |
13. | NGUON_NSNN | Number | (38,0) |
| Nguồn NSNN (đồng) |
14. | NGUON_KHAC | Number | (38,0) |
| Nguồn khác (đồng) |
15. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,0) | x | Giá trị còn lại (đồng) |
16. | THOI_GIAN_SU_DUNG | String | 500 |
| Thời gian sử dụng |
17. | SO_TANG | Number | (38,0) | x | Số tầng |
18. | TONG_DIEN_TICH_SAN | Number | (38,0) | x | Tổng diện tích sàn (m2) |
19. | HTSD_CHO_THUE | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2) |
20. | HTSD_BO_TRONG | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2) |
21. | HTSD_BI_LAN_CHIEM | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2) |
22. | HTSD_DE_O | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2) |
23. | HTSD_SU_DUNG_KHAC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2) |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TAI_SAN | STRING | 50 | x | Mã tài sản |
d) Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 | x | Mã trụ sở |
4. | TEN_TRU_SO | String | 4000 |
| Tên trụ sở |
5. | ID_LOAI_NHA | String | 50 | x | Mã Loại tài sản |
6. | ID_QUOC_GIA | String | 50 |
| Thuộc quốc gia |
7. | ID_DIA_BAN_TP | String | 50 |
| Tỉnh/Thành phố |
8. | ID_DIA_BAN_H | String | 50 |
| Quận/Huyện |
9. | ID_DIA_BAN_PX | String | 50 |
| Xã/Phường |
10. | SO_NHA | String | 400 |
| Số nhà, đường (phố) |
11. | K_TANG_DAT | String | 1 |
| Không tăng đất |
12. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 | x | Mã Lý do tăng đất |
13. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
14. | DIEN_TICH | Number | (38,0) | x | Diện tích khuôn viên (m2) |
15. | GIA_TRI | Number | (38,0) | x | Giá trị (đồng) |
16. | HTSD_TRU_SO_LVIEC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2) |
17. | HTSD_HD_SU_NGHIEP | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2) |
18. | HTSD_LAM_NHA_O | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2) |
19. | HTSD_CHO_THUE | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2) |
20. | HTSD_BO_TRONG | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2) |
21. | HTSD_BI_LAN_CHIEM | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2) |
22. | HTSD_SU_DUNG_KHAC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2) |
23. | GCNQSH_SO | String | 500 |
| Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số |
24. | GCNQSH_NGAY | String(date) | 8 |
| Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày |
25. | QD_GIAO_DAT_SO | String | 500 |
| Quyết định giao đất: Số |
26. | QD_GIAO_DAT_NGAY | String(date) | 8 |
| Quyết định giao đất: Ngày |
27. | HD_CHUYEN_NHUONG_SO | String | 500 |
| Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số |
28. | HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY | String(date) | 8 |
| Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày |
29. | QD_CHO_THUE_SO | String | 500 |
| Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số |
30. | QD_CHO_THUE_NGAY | String(date) | 8 |
| Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày |
31. | CHUA_CO_GIAY_TO | String | 1 |
| 1: Có giấy tờ 0: chưa có giấy tờ |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TAI_SAN | STRING | 50 | x | Mã tài sản |
e) Giá trị Tài sản là Ô tô
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | MA_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | LOAI_XE | String | 50 | x | Loại xe |
4. | NHAN_XE | String | 50 | x | Nhãn xe |
5. | DONG_XE | String | 50 |
| Dòng xe |
6. | BIEN_KIEM_SOAT | String | 10 | x | Biển kiểm soát |
7. | SO_CHO_NGOI | String | 2 | x | Số chỗ ngồi |
8. | TAI_TRONG | Number | (10,0) | x | Tải trọng |
9. | NUOC_SAN_XUAT | String | 50 | x | Nước sản xuất |
10. | NAM_SAN_XUAT | String | 5 | x | Năm sản xuất |
11. | NAM_SU_DUNG | String | 5 | x | Năm đưa vào sử dụng |
12. | LY_DO_TANG | String | 4000 | x | Lý do tăng ô tô |
13. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 | x | Ngày kê khai |
14. | MA_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã xe |
15. | TEN_XE | String | 4000 | x | Tên xe |
16. | NGUYEN_GIA | Number | (18,0) | x | Nguyên giá (đồng) |
17. | NGUON_NSNN | Number | (18,0) | x | Nguồn NSNN (đồng) |
18. | NGUON_KHAC | Number | (18,0) |
| Nguồn khác (đồng) |
19. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (18,0) | x | Giá trị còn lại (đồng) |
20. | THOI_HAN_SD | String | 4000 | x | Thời gian sử dụng |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TAI_SAN | STRING | 50 | x | Mã tài sản |
f) Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | MA_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_LOAI_TS | String | 50 | No | Mã Loại tài sản |
4. | KY_HIEU | String | 500 | No | Ký hiệu |
5. | MA_TAI_SAN | String | 500 | Yes | Mã tài sản |
6. | TEN_TAI_SAN | String | 4000 | No | Tên tài sản |
7. | MA_NUOC_SAN_XUAT | String | 50 | Yes | Mã Nước sản xuất |
8. | NAM_SAN_XUAT | String | 4 | No | Năm sản xuất |
9. | NAM_SU_DUNG | String | 4 | No | Năm đưa vào sử dụng |
10. | MA_LY_DO_TANG | String | 50 | No | Mã Lý do tăng |
11. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 | Yes | Ngày kê khai |
12. | THONG_SO_KY_THUAT | String | 500 | Yes | Thông số kỹ thuật |
13. | MO_TA_CHUNG | String | 500 | Yes | Mô tả chung |
14. | NGUYEN_GIA | Number | (38,0) | No | Nguyên giá (đồng) |
15. | NGUON_NSNN | Number | (38,0) | Yes | Nguồn NSNN (đồng) |
16. | NGUON_KHAC | Number | (38,0) | Yes | Nguồn khác (đồng) |
17. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,0) | No | Giá trị còn lại (đồng) |
18. | THOI_HAN_SD | Number | (38,0) | Yes | Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm) |
19. | HIEN_TRANG_SD | String | 50 | Yes | Hiện trạng sử dụng.
|
20. | MA_DV_QLY | String | 50 | No | Mã Đơn vị |
21. | MA_LOAI_TS | String | 50 | No | Mã Loại tài sản |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TAI_SAN | STRING | 50 | x | Mã tài sản |
g) Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | CAP_LOAI_TS | String | 50 | x | Cấp, loại tài sản |
4. | MA_TAI_SAN | String | 500 |
| Mã tài sản |
5. | TEN_TAI_SAN | String | 4000 | x | Tên tài sản |
6. | DIA_CHI | String | 4000 | x | Địa chỉ |
7. | ID_THUOC_TUYEN | String | 50 |
| Mã Thuộc tuyến |
8. | LY_TRINH_DAU | String | 500 |
| Lý trình- Điểm đầu |
9. | LY_TRINH_CUOI | String | 500 |
| Lý trình -Điểm cuối |
10. | CHIEU_DAI_TU_KM | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Từ km số |
11. | CHIEU_DAI_DEN_KM | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Đến km số |
12. | CHIEU_DAI_TONG | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Tổng chiều dài (km) |
13. | DIEN_TICH_MAT_CAU | Number | (38,2) |
| Diện tích mặt cầu (m2) |
14. | DIEN_TICH_THUOC_HAM | Number | (38,2) |
| Diện tích thuộc hầm (m2) |
15. | DIEN_TICH_BEN_PHA | Number | (38,2) |
| Diện tích bến phà (m2) |
16. | DIEN_TICH_BEN_XE | Number | (38,2) |
| Diện tích bến xe (m2) |
17. | DIEN_TICH_BAI_DO_XE | Number | (38,2) |
| Diện tích bãi đỗ xe (m2) |
18. | DIEN_TICH_NHA_QL_DBO | Number | (38,2) |
| Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ |
19. | DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO | Number | (38,2) |
| Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ |
20. | DIEN_TICH_TRAM_NGHI | Number | (38,2) |
| Diện tích trạm dừng nghỉ |
21. | NGAY_SD_NHAP_TT | String | 4 |
| Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào |
22. | NGAY_SD | String(date) | 8 |
| Ngày đưa vào sử dụng |
23. | TONG_NGUYEN_GIA | Number | (38,2) | x | Tổng nguyên giá (VNĐ) |
24. | NGUON_NSNN | Number | (38,2) |
| Nguồn ngân sách (VNĐ) |
25. | NGUON_KHAC | Number | (38,2) |
| Nguồn khác (VNĐ) |
26. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,2) | x | Giá trị còn lại (VNĐ) |
27. | ID_PHUONG_THUC_QLY | String | 4 |
| Mã Phương thức quản lý |
28. | HO_SO_GIAY_TO | String | 1 |
| Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ |
29. | NGUOI_BO_PHAN_SD | String | 500 |
| Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng |
30. | TT_KHAC | String | 4000 |
| Thông tin khác |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TAI_SAN | STRING | 50 | x | Mã tài sản |
h) Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 | x | Mã công trình |
4. | TEN_CONG_TRINH | String | 4000 | x | Tên công trình |
5. | KY_HIEU | String | 500 |
| Ký hiệu |
6. | ID_LOAI_CONG_TRINH | String | 50 | x | Mã Loại hình công trình |
7. | DAI_CHI | String | 4000 | x | Địa chỉ |
8. | ID_DIA_BAN_TP | String | 50 |
| Tỉnh/thành phố |
9. | ID_DIA_BAN_H | String | 50 |
| Quận/huyện |
10. | ID_DIA_BAN_PX | String | 50 |
| Xã/phường |
11. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 |
| ID Lý do tăng |
12. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
13. | ID_DU_AN | String | 50 |
| Mã Dự án |
14. | NAM_XAY_DUNG | String | 4 |
| Năm xây dựng |
15. | NGAY_SD | String | 4 |
| Ngày đưa vào sử dụng |
16. | DIEN_TICH_DAT | Number | (38,2) |
| Diện tích đất (m2) |
17. | DIEN_TICH_SAN_XD | Number | (38,2) |
| Diện tích sàn xây dựng (m2) |
18. | CONG_SUAT_TKE | Number | (38,2) |
| Công suất thiết kế |
19. | CONG_SUAT_TTE | Number | (38,2) |
| Công suất thực tế |
20. | TONG_NGUYEN_GIA | Number | (38,2) | x | Tổng nguyên giá |
21. | NGAN_SACH | Number | (38,2) |
| Ngân sách |
22. | CT_MUC_TIEU | Number | (38,2) |
| Chương trình mục tiêu |
23. | NGUON_KHAC | Number | (38,2) |
| Nguồn khác |
24. | DA_TINH_KHAU_HAO | String | 1 |
| Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao: 0: Chưa tính khấu hao 1: Đã tính khấu hao |
25. | ID_PP_KHAU_HAO | String | 1 |
| Mã Phương pháp khấu hao |
26. | TGIAN_SD | Number | (38,2) |
| Thời gian sử dụng sau kê khai |
27. | TYLE_KHAU_HAO | Number | (38,2) |
| Tỷ lệ khấu hao |
28. | GTRI_CON_LAI | Number | (38,2) | x | Giá trị còn lại |
29. | HIEN_TRANG | String | 1 |
| Hiện trạng hoạt động: 0: Bền vững 1: Trung bình 2: Kém hiệu quả 3:Không hoạt động |
30. | HO_SO_GIAY_TO | String | 1 |
| Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ: 0: Không có hồ sơ giấy tờ 1: Có hồ sơ giấy tờ |
31. | QD_GIAO_SO | String | 200 |
| Quyết định giao số |
32. | NGAY_QD_GIAO | String(date) | 8 |
| Ngày Quyết định giao |
33. | QD_QUYEN_SH_SO | String | 200 |
| Quyết định xác lập quyền sở hữu số |
34. | NGAY_QD_SH | String(date) | 8 |
| Ngày quyết định |
35. | BB_BAN_GIAO | String | 200 |
| Biên bản bàn giao |
36. | NGAY_BAN_GIAO | String(date) | 8 |
| Ngày bàn giao |
37. | HS_GIAY_TO_KHAC | String | 200 |
| Hồ sơ giấy tờ khác |
38. | KL_SX_TRONG_NAM | Number | (38,2) |
| Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3) |
39. | TYLE_HAO_HUT | Number | (38,2) |
| Tỷ lệ nước hao hụt (%) |
40. | GIA_TIEU_THU_BQ_NAM | Number | (38,2) |
| Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3) |
41. | GIA_THANH_BQ_NAM | Number | (38,2) |
| Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3) |
42. | NGUOI_BO_PHAN_SD | String | 500 |
| Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý |
43. | TT_KHAC | String | 4000 |
| Thông tin khác |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TAI_SAN | STRING | 50 | x | Mã tài sản |
i) Danh mục liên quan đến tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
Danh mục Tỉnh/Thành phố
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TINH_TP | String | 50 | x | Mã Tỉnh/Thành phố |
2. | TEN_TINH_TP | String | 1000 | x | Tên Tỉnh/Thành phố |
3. | TRANG_THAI | Number | 1 |
| Trạng thái |
4. | NGAY_TAO | Date | 8 |
| Ngày tạo |
5. | NGAY_SUA | Date | 8 |
| Ngày sửa |
6. | NGUOI_TAO | String | 50 |
| Người tạo |
7. | NGUOI_SUA | String | 50 |
| Người sửa |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TINH_TP | STRING | 50 | x | Mã tỉnh/thành phố |
Danh mục Quận/Huyện
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TINH_TP | String | 50 | x | Mã Tỉnh/Thành phố |
2. | MA_QUAN_HUYEN | String | 50 | x | Mã Quận/Huyện |
3. | TEN_QUAN_HUYEN | String | 1000 | x | Tên Quận/Huyện |
4. | TRANG_THAI | Number | 1 |
| Trạng thái |
5. | NGAY_TAO | Date | 8 |
| Ngày tạo, dạng DDMMYYYY |
6. | NGAY_SUA | Date | 8 |
| Ngày sửa, dạng DDMMYYYY |
7. | NGUOI_TAO | String | 50 |
| Người tạo |
8. | NGUOI_SUA | String | 50 |
| Người sửa |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_QUAN_HUYEN | STRING | 50 | x | Mã quận/huyện |
Danh mục Phường/Xã
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TINH_TP | String | 50 | x | Mã Tỉnh/Thành phố |
2. | MA_QUAN_HUYEN | String | 50 | x | Mã Quận/Huyện |
3. | MA_PHUONG_XA | String | 50 | x | Mã Phường/Xã |
4. | TEN_PHUONG_XA | String | 1000 | x | Tên Phường/Xã |
5. | TRANG_THAI | Number(1) | 1 |
| Trạng thái |
6. | NGAY_TAO | String(Date) | 8 |
| Ngày tạo, dạng DDMMYYYY |
7. | NGAY_SUA | String(Date) | 8 |
| Ngày sửa, dạng DDMMYYYY |
8. | NGUOI_TAO | String | 50 |
| Người tạo |
9. | NGUOI_SUA | String | 50 |
| Người sửa |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_PHUONG_XA | STRING | 50 | x | Mã phường/xã |
Danh mục đơn vị sử dụng tài sản
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu |
| Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_DON_VI | String | 50 | x | Mã đơn vị sử dụng tài sản |
2. | TEN_ DON_VI | String | 500 | x | Tên đơn vị sử dụng tài sản |
3. | TEN_LOAI_HINH_DON_VI | String | 1000 |
| Tên loại hình đơn vị |
4. | MA_QUAN_HE_NGAN_SACH | String | 50 | x | Mã quan hệ ngân sách |
5. | DON_VI_CAP_TREN_ID | String | 50 | x | Mã đơn vị cấp trên |
6. | TEN_DON_VI_CAP_TREN | String | 1000 |
| Tên đơn vị cấp trên |
7. | MA_TINH_THANH_PHO | String | 50 |
| Tỉnh/Thành phố đơn vị sử dụng |
8. | MA_QUAN_HUYEN | String | 50 |
| Quận/Huyện đơn vị sử dụng |
9. | MA_PHUONG_XA | String | 50 |
| Phường/Xã đơn vị sử dụng |
10. | NGAY_TAO | Date | 8 |
| Ngày tạo, dạng DDMMYYYY |
11. | NGAY_SUA | Date | 8 |
| Ngày sửa, dạng DDMMYYYY |
Danh mục loại tài sản
Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_LOAI_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã loại tài sản |
2. | TEN_ LOAI_TAI_SAN | String | 100 | x | Tên loại tài sản |
3. | TRANG_THAI | Number | 1 |
| Trạng thái |
4. | NGAY_TAO | Date | 8 |
| Ngày tạo, dạng DDMMYYYY |
5. | NGAY_SUA | Date | 8 |
| Ngày sửa, dạng DDMMYYYY |
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_LOAI_TAI_SAN | STRING | 50 | x | Mã loại tài sản |
1.5. Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 |
| Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ |
2. | DIA_BAN | STRING | 50 |
| Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn |
3. | CHI_TIEU | STRING | 2 | x | Chỉ tiêu CPI nhận các giá trị sau: 1: CPI so với cùng kỳ năm trước 2: CPI so với tháng 12 năm trước 3: CPI so với tháng trước 4: CPI so với kỳ gốc 2019 5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước 9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước 10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước 11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước |
4. | NGUON_DU_LIEU | STRING | 3 |
| Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị |
5. | THANH_THI_NONG_THON | STRING | 1 |
| Nhận giá trị như sau: 1: Thành thị 2: Nông thôn |
6. | DINH_KY | STRING | 2 |
| Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo |
7. | THOI_GIAN_BC_1 | STRING | 3 |
| Mã của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu chi tiết. |
8. | THOI_GIAN_BC_NAM | STRING | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
2. Dữ liệu giá bất động sản
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | TEN_SAN_PHAM | String | 100 | x | Tên sản phẩm bất động sản |
2. | LOAI_GIA | String | 100 | x | Phân loại giá |
3. | NGUON_THONG_TIN | String | 1000 | x | Nguồn thông tin |
4. | TINH_THANH | String | 100 |
| Tỉnh thành |
5. | QUAN_HUYEN | String | 100 |
| Quận huyện |
6. | PHUONG_XA | String | 100 |
| Phường xã |
7. | DUONG_PHO | String | 500 |
| Đường phố |
8. | SO_NHA | String | 500 |
| Số nhà, tòa nhà |
9. | DON_GIA | Number |
| x | Đơn giá sản phẩm |
10. | DON_VI_TINH_GIA | String | 50 |
| Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2) |
11. | NGAY_DANG_SAN_PHAM | Date |
| x | Ngày đăng sản phẩm |
12. | DIEN_TICH | Number |
|
| Diện tích |
13. | CHIEU_DAI | Number |
|
| Chiều dài |
14. | CHIEU_RONG | Number |
|
| Chiều rộng |
15. | GIAY_TO_PHAP_LY | String | 500 |
| Giấy tờ pháp lý |
16. | NOI_THAT | String | 500 |
| Nội thất |
17. | TINH_TRANG | String | 500 |
| Tình trạng |
18. | DAT_COC | Number |
|
| Đặt cọc |
19. | HUONG_CUA_CHINH | String | 500 |
| Hướng cửa chính |
20. | HUONG_BAN_CONG | String | 500 |
| Hướng ban công |
21. | SO_MAT_THOANG | Number |
|
| Số mặt thoáng |
22. | SO_PHONG_NGU | Number |
|
| Số phòng ngủ |
23. | SO_WC | Number |
|
| Số WC |
24. | GIA_DICH_VU | Number |
|
| Giá dịch vụ |
25. | TANG | Number |
|
| Tầng |
26. | SO_TANG | Number |
|
| Số tầng |
27. | CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT | Number |
|
| Chiều rộng đường trước mặt |
28. | CHIEU_RONG_VIA_HE | Number |
|
| Chiều rộng vỉa hè |
29. | DINH_KEM | String | 4000 |
| Thông tin đính kèm |
30. | GHI_CHU | String | 2000 |
| Ghi chú thông tin sản phẩm |
3. Dữ liệu về thẩm định giá
3.1. Dữ liệu về doanh nghiệp thẩm định giá
3.1.1. Nhận dữ liệu
a) Nhận dữ liệu thông tin chung của doanh nghiệp thẩm định giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DOANH_NGHIEP_TDG | STRING | 50 | x | Mã doanh nghiệp |
2. | TEN_TIENG_VIET | STRING | 2000 | x | Tên doanh nghiệp |
3. | TEN_TIENG_ANH | STRING | 2000 | x | Tên tiếng việt |
4. | TEN_VIET_TAT | STRING | 2000 | x | Tên tiếng anh |
5. | DIA_CHI_TRU_SO_CHINH | STRING | 2000 |
| Địa chỉ trụ sở chính |
6. | TRU_SO_CHINH_TINH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
7. | TRU_SO_CHINH_HUYEN | STRING | 3 |
| Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
8. | TRU_SO_CHINH_XA | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
9. | DIA_CHI_GIAO_DICH | STRING | 2000 |
| Địa chỉ giao dịch |
10. | GIAO_DICH_TINH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
11. | GIAO_DICH_HUYEN | STRING | 3 |
| Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
12. | GIAO_DICH_XA | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
13. | DIEN_THOAI | STRING | 50 |
| Số điện thoại của doanh nghiệp |
14. | FAX | STRING | 50 |
| Fax của doanh nghiệp |
15. | STRING | 500 |
| Email của doanh nghiệp | |
16. | GIAY_CN_DU_DK_DKKD | STRING | 50 |
| Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
17. | NGAY_CAP_GCN_DU_DK_DKKD | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY |
18. | NOI_CAP_GCN_DU_DK_DKKD | STRING | 500 |
| Nơi ấp giấy chứng nhận |
19. | LAN_THAY_DOI | NUMBER |
| x | Số lần thay đổi giấy chứng nhận |
20. | NGAY_THAY_DOI | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày thay đổi, dạng DDMMYYYY |
21. | VON_DIEU_LE | NUMBER | (18,0) | x | Vốn đều lệ |
22. | MA_SO_THUE | STRING | 50 |
| Mã số thuế của doanh nghiệp |
23. | GIAY_CN_DKKD | STRING | 50 |
| Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
24. | NGAY_CAP_CN_DKKD | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, dạng DDMMYYYY |
25. | NOI_CAP_CN_DKKD | STRING | 500 |
| Nơi cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
26. | DS_THAM_DINH_VIEN | OBJECT |
| x | Danh sách sách thẩm định viên của doanh nghiệp |
b) Nhận dữ liệu thẩm định viên hành nghề về giá tại doanh nghiệp
Thông tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | GIAY_CN_DU_DK_DKKD | STRING | 20 | x | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
2. | TEN_TIENG_VIET | STRING | 2000 | x | Tên doanh nghiệp thẩm định giá |
3. | HO_TEN | STRING | 500 | x | Họ và tên thẩm định viên |
4. | NGAY_SINH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
5. | GIOI_TINH | STRING | 1 | x | Giới tính: 0: Nam 1: Nữ |
6. | CMT_HO_CHIEU | STRING | 20 | x | Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên |
7. | NGAY_CAP_CMT | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
8. | NOI_CAP_CMT | STRING | 500 |
| Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên |
9. | NGUYEN_QUAN | STRING | 1000 |
| Quê quán |
10. | TINH_THANH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành |
11. | DIA_CHI_THUONG_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ thường trú |
12. | DIA_CHI_TAM_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ tạm trú |
13. | DIEN_THOAI | STRING | 20 |
| Số điện thoại |
14. | STRING | 500 |
| ||
15. | SO_THE_TDV | STRING | 20 |
| Số thẻ thẩm định viên về giá |
16. | NGAY_CAP_THE_TDV | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY |
17. | LA_NGUOI_DAI_DIEN_PL | STRING | 1 |
| Vai trò là người đại diện pháp luật hay là thẩm định viên hành nghề: 1: Là đại diện pháp luật 0: Không là đại diện pháp luật |
18. | LA_LANH_DAO_DN | STRING | 1 |
| Vai trò là lãnh đạo đơn vị: 1: Là lãnh đạo doanh nghiệp 2: là Giám đốc chi nhánh |
3.1.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DOANH_NGHIEP_TDG | STRING | 50 | x | Mã doanh nghiệp |
3.2. Dữ liệu về thẩm định viên về giá
3.2.1. Kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
a) Nhận dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung của kỳ thi
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MAKYTHI | STRING | 10 | x | Mã kỳ thi |
2. | TENKYTHI | STRING | 2000 | x | Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp |
3. | GHICHU | STRING | 4000 | x | Ghi chú |
4. | DS_KETQUA_THI | OBJECT |
| x | Danh sách chi tiết kết quả thi |
ii) Nhận dữ liệu thông tin chi tiết kết quả thi
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | THISINH_TEN | STRING | 500 | x | Tên của thí sinh dự thi |
2. | THISINH_CMND | STRING | 50 | x | Số CMND của thí sinh |
3. | THISINH_NGAYSINH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày sinh của thí sinh, dạng DDMMYYYY |
4. | THISINH_QUEQUAN | STRING | 2000 | x | Quê quán của thí sinh |
5. | THISINH_SODT | STRING | 50 | x | Số điện thoại liên lạc của thí sinh |
6. | THISINH_PHONGTHI | STRING | 50 | x | Số phòng thi của thí sinh |
7. | THISINH_SOBAODANH | STRING | 50 | x | Số báo danh của thí sinh |
8. | DS_DIEMTHI_CT | OBJECT |
| x | Danh sach chi tiết điểm thi các môn của thí sinh |
Nhận dữ liệu chi tiết điểm thi của thí sinh
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DTTDG_MONTHI | STRING | 50 | x | Mã môn thi trong kỳ thi |
2. | DIEMTHI | NUMBER | (3,0) | x | Điểm thi của thí sinh |
b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu kỳ thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MAKYTHI | STRING | 10 | x | Mã kỳ thi |
3.2.2. Nhận dữ liệu thẩm định viên
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | HO_TEN | STRING | 500 | x | Họ và tên thẩm định viên |
2. | NGAY_SINH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
3. | GIOI_TINH | STRING | 1 | x | Giới tính: 0: Nam 1: Nữ |
4. | CMT_HO_CHIEU | STRING | 20 | x | Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên |
5. | NGAY_CAP_CMT | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
6. | NOI_CAP_CMT | STRING | 500 |
| Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên |
7. | NGUYEN_QUAN | STRING | 1000 |
| Quê quán |
8. | TINH_THANH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành |
9. | DIA_CHI_THUONG_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ thường trú |
10. | DIA_CHI_TAM_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ tạm trú |
11. | DIEN_THOAI | STRING | 20 |
| Số điện thoại |
12. | STRING | 500 |
| ||
13. | SO_THE_TDV | STRING | 20 |
| Số thẻ thẩm định viên về giá |
14. | NGAY_CAP_THE_TDV | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY |
3.3. Nhận dữ liệu Giá trị tài sản thẩm định giá do thẩm định giá của Nhà nước định giá
3.3.1. Nhận dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 |
| Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_TAI_SAN | STRING | 10 | x | Mã tài sản thẩm định giá |
3. | TEN_TAI_SAN | STRING | 2000 | x | Tên tài sản thẩm định giá |
4. | DAC_DIEM_PHAP_LY | STRING | 4000 |
| Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản |
5. | DAC_DIEM_KY_THUAT | STRING | 4000 |
| Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản |
6. | DIA_DIEM_THAM_DINH | STRING | 4000 |
| Địa điểm thẩm định giá |
7. | THOI_DIEM_THAM_DINH | STRING(DATE) | 8 | x | Thời điểm thẩm định giá, dạng DDMMYYYY |
8. | PHUONG_PHAP_TD | STRING | 4000 | x | Phương pháp thẩm định giá |
9. | MUC_DICH_TD | STRING | 4000 | x | Mục đích thẩm định giá |
10. | DON_VI_YC_TD | STRING | 4000 |
| Đơn vị yêu cầu thẩm định giá |
11. | GIA_TRI_TDG | NUMBER | (18,0) | x | Giá trị tài sản thẩm định giá |
12. | THOI_HAN_SD_KD | NUMBER | (18,0) | x | Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá (Tháng) |
13. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
14. | TEN_HOI_DONG_TDG | STRING | 2000 |
| Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định |
3.3.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_TAI_SAN | STRING | 10 | x | Mã tài sản thẩm định giá |
II. Cấu trúc, định dạng dữ liệu Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá chia sẻ đến Cơ sở dữ liệu giá và các hệ thống thông tin khác.
1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.1. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
1.1.1. Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện. Lấy thông tin tại danh mục hàng hóa, dịch vụ |
2. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 2000 | x | Tên các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
3. | MA_DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính |
4. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá |
5. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 | x | Số văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
6. | NGAY_BAN_HANH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, dạng DDMMYYYY |
7. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
8. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày văn bản kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
9. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 |
| Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị. |
10. | GIA_HANG_HOA_DICH_VU | NUMBER |
| x | Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
1.1.2. Giá đảm bảo an ninh hàng không
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã các dịch vụ giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý |
2. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 2000 | x | Tên các dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không |
3. | THUOC_TINH_1_ID | STRING | 3 | x | Đối tượng áp dụng, ví dụ Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội |
4. | MA_DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính |
5. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá |
6. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý |
7. | NGAY_BAN_HANH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý, dạng DDMMYYYY |
8. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
9. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày văn bản kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
10. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 |
| Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị. |
11. | GIA_HANG_HOA_DICH_VU | NUMBER | (18,0) | x | Giá dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không tương ứng với từng đối tượng áp dụng |
1.1.3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương do UBND Tỉnh quy định
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương |
2. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 2000 | x | Mã dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương |
3. | MA_DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính |
4. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá |
5. | GIA_HANG_HOA_DICH_VU | NUMBER | (18,0) | x | Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương |
6. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
7. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
8. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
9. | NGAY_BAN_HANH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY |
10. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
11. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
12. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
1.2. Gửi dữ liệu đăng ký giá, kê khai giá
1.2.1. Gửi dữ liệu kê khai giá tại Bộ Tài chính
a) Gửi dữ liệu hồ sơ kê khai giá tại Bộ Tài chính
Gửi dữ liệu thông tin chung của hồ sơ đăng ký giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | LOAI_XNK | NUMBER | 1 | x | Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị: 0: Giá bán trong nước 1: Giá xuất khẩu 2: Giá nhập khẩu |
2. | DOANH_NGHIEP_DKKK | STRING | 50 | x | Mã doanh nghiệp Kê khai giá |
3. | SO_VAN_BAN | STRING | 100 | x | Số công văn Kê khai giá của doanh nghiệp |
4. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày Kê khai giá theo công văn Kê khai giá, dạng DDMMYYYY |
5. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày giá đăng ký có hiệu lực theo công văn Kê khai giá, dạng DDMMYYYY |
6. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
7. | TY_GIA | NUMBER | (18,0) |
| Tý giá đối với loại giá xuất nhập khẩu |
8. | NGUOI_KY | STRING | 500 |
| Người ký công văn Kê khai giá của doanh nghiệp |
9. | NGAY_KY | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày ký công văn Kê khai giá của doanh nghiệp, dạng DDMMYYYY |
10. | TRICH_YEU | STRING | 4000 |
| Trích yếu trên công văn Kê khai giá của doanh nghiệp |
11. | QUOC_GIA_XNK | STRING | 2000 |
| Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
12. | CHI_NHANH | STRING | 2000 |
| Mã chi nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
13. | KHO_HANG | STRING | 2000 |
| Mã kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
14. | TINH_THANH | STRING | 2000 |
| Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy |
15. | DOI_TUONG_AP_DUNG | STRING | 2000 |
| Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy. |
16. | HINH_THUC_THANH_TOAN | STRING | 2000 |
| Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy. |
17. | DS_HHDV_KKG | OBJECT |
| x | Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ kê khai giá |
ii) Gửi dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ Kê khai giá (DS_HHDV_KKG)
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | LOAI_GIA | STRING | 3 | x | Loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá |
2. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa dịch vụ Kê khai giá của doanh nghiệp |
3. | MUC_GIA_CU | NUMBER | (18,0) |
| Mức giá đăng ký, kê khai cũ (nếu có) |
4. | MUC_GIA_MOI | NUMBER | (18,0) | x | Mức giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu |
5. | MUC_TANG_GIAM | NUMBER | (18,0) |
| Mức tăng giảm |
6. | TY_LE_TANG_GIAM | NUMBER | (2,2) |
| Tỷ lệ tăng giảm |
7. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
b) Gửi dữ liệu Danh mục doanh nghiệp kê khai giá tại BTC
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | TEN_DOANH_NGHIEP | STRING | 2000 | x | Tên doanh nghiệp kê khai giá |
2. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp |
3. | DIA_CHI | STRING | 2000 | x | Địa chỉ của doanh nghiệp |
4. | LOAI_DN_KINH_DOANH | NUMBER | 1 | x | Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm 1 trong 2 giá trị: 1: Doanh nghiệp sản xuất 2: Doanh nghiệp dịch vụ |
5. | DON_VI_DKKK_GIA | STRING | 2 | x | Mã cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá của doanh nghiệp. Dữ liệu lấy trong danh mục đơn vị |
6. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
c) Gửi dữ liệu danh mục hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá |
2. | MA_HANG_HOA | STRING | 50 | x | Mã hàng hóa Kê khai giá của doanh nghiệp |
3. | TEN_THI_TRUONG_HHDV | STRING | 1000 | x | Tên hàng hóa Kê khai giá của doanh nghiệp |
4. | DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính |
5. | QUY_CACH | STRING | 2000 |
| Quy cách, đặc điểm của sản phẩm |
6. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú thông tin sản phẩm |
d) Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá tại Bộ tài chính
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá |
2. | TEN_CHI_NHANH | STRING | 2000 | x | Tên chi nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá |
3. | DIA_CHI | STRING | 2000 |
| Địa chỉ của chi nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá |
e) Gửi dữ liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá |
2. | MA_KHO_HANG | STRING | 50 | x | Mã kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá |
3. | TEN_KHO_HANG | STRING | 2000 | x | Tên kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá |
4. | DIA_CHI | STRING | 2000 |
| Địa chỉ của kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá |
f) Gửi dữ liệu danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_SO_THUE | STRING | 50 | x | Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá |
2. | MA_DOI_TUONG_AP_DUNG | STRING | 50 | x | Mã đối tượng áp dụng doanh nghiệp Kê khai giá |
3. | TEN_DOI_TUONG_AP_DUNG | STRING | 2000 | x | Tên đối tượng áp dụng của doanh nghiệp Kê khai giá |
1.3. Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu. |
3. | DINH_KY | NUMBER | 2 | x | Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm: 19: Ngày 26: 15 ngày 22: Tuần 24: Tháng 21: Quý 27: Năm |
4. | THOI_GIAN_BC_1 | NUMBER | 3 |
| Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo. |
5. | THOI_GIAN_BC_2 | NUMBER | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo. |
6. | THOI_GIAN_BC_NAM | NUMBER | 3 | x | Năm của kỳ báo cáo |
7. | MA_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 100 | x | Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường |
8. | TEN_HANG_HOA_DICH_VU | STRING | 2000 | x | Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường |
9. | LOAI_GIA | NUMBER | 3 | x | Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá |
10. | DON_VI_TINH | STRING | 3 | x | Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính |
11. | GIA_KY_TRUOC | NUMBER | (18,0) |
| Giá kỳ trước (nếu có) |
12. | GIA_KY_NAY | NUMBER | (18,0) | x | Giá kỳ này |
13. | MUC_TANG_GIAM | NUMBER | (18,0) |
| Mức tăng giảm |
14. | TY_LE_TANG_GIAM | NUMBER | (2,2) |
| Tỷ lệ tăng giảm |
15. | NGUON_THONG_TIN | NUMBER | 1 |
| Mã nguồn thông tin: 1: Do trực tiếp điều tra thu thập 2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định 3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp 4: Hợp đồng mua tin 5: Các nguồn thông tin khác |
16. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ |
1.4. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1. Gửi dữ liệu Giá ô tô nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
2. | DINH_KY | NUMBER | 2 | x | Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm: 19: Ngày 26: 15 ngày 22: Tuần 24: Tháng 21: Quý 27: Năm |
3. | THOI_GIAN_BC_1 | NUMBER | 3 |
| Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. |
4. | THOI_GIAN_BC_2 | NUMBER | 3 | x | Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày. Ví dụ: Tuần 1; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1 |
5. | THOI_GIAN_BC_NAM | NUMBER | 4 | x | Năm của kỳ báo cáo |
6. | DS_HHDV_NK_CT | OBJECT |
| x | Danh sách ô tô nhập khẩu chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo |
7. | MA_O_TO | STRING | 50 | x | Mã ô tô nhập khẩu |
8. | GIA_NHAP_KHAU | NUMBER | (18,2) | x | Giá nhập khẩu |
9. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
1.4.2. Gửi dữ liệu Danh mục các loại ô tô nhập khẩu từ Tổng cục Hải quan
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_O_TO | STRING | 50 | x | Mã xe ô tô nhập khẩu |
2. | LOAI_XE | STRING | 2000 | x | Tên xe ô tô nhập khẩu |
3. | TEN_XE | STRING | 2000 | x | Tên xe ô tô nhập khẩu |
4. | MO_TA | STRING | 4000 |
| Mô tả đặc điểm xe ô tô nhập khẩu |
5. | MA_XE_CHA | STRING | 50 |
| Mã xe ô tô nhập khẩu cấp cha |
1.4.3. Gửi dữ liệu Giá tính thuế tài nguyên
a) Gửi dữ liệu giá tính thuế tài nguyên do UBND Tỉnh quy định
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
3. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
5. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
6. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
7. | TAI_NGUYEN_TINH | STRING | 50 | x | Mã tài nguyên tỉnh |
8. | GIA_TINH_THUE | NUMBER | (18,0) | x | Giá tính thuế tài nguyên |
9. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
b) Gửi danh mục tài nguyên của tỉnh
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_TAI_NGUYEN | STRING | 3 | x | Mã Tài nguyên |
3. | TEN_TAI_NGUYEN | STRING() | 2000 | x | Tên tài nguyên |
4. | DON_VI_TINH | STRING | 3 | x | Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính |
5. | TAI_NGUYEN_TINH_CHA | STRING | 3 | x | Mã tài nguyên cấp cha |
6. | TAI_NGUYEN_BTC | STRING | 3 | x | Mã tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính |
1.4.4. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
a) Gửi dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | SO_VAN_BAN | STRING | 50 | x | Số văn bản do UBND tỉnh ban hành |
3. | NGAY_THUC_HIEN | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY |
4. | NGAY_BD_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY |
5. | NGAY_KT_HIEU_LUC | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày kết thúc hiệu lực , dạng DDMMYYYY |
6. | NGUON_SO_LIEU | STRING | 3 | x | Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu |
7. | LPTB_DOI_TUONG | STRING | 50 | x | Mã đối tượng chịu lệ phí trước bạ |
8. | GIA_TINH_LE_PHI | NUMBER | (18,0) | x | Giá tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng |
9. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú |
b) Gửi Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 | x | Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_DOI_TUONG | STRING | 10 | x | Mã đối tượng |
3. | TEN_DOI_TUONG | STRING | 1000 | x | Tên đối tượng |
4. | MO_TA | STRING | 2000 |
| Mô tả đặc điểm đối tượng |
5. | DON_VI_TINH | STRING | 10 | x | Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính |
6. | MA_DOI_TUONG_CHA | STRING | 10 | x | Mã đối tượng cấp cha |
1.4.5. Gửi dữ liệu Giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
a) Gửi dữ liệu Giá tài sản khác dưới 500
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | KY_DU_LIEU | String(50) |
| x | Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021) |
2. | MA_TAI_SAN | String(50) |
| x | Mã tài sản |
3. | TEN_TAI_SAN | String | 1000 | x | Tên tài sản |
4. | MA_LOAI_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã loại tài sản |
5. | KY_HIEU | String | 100 |
| Ký hiệu tài sản |
6. | NAM_SAN_XUAT | Number | 4 |
| Năm sản xuất tài sản |
7. | THONG_SO_KY_THUAT | String | 4000 |
| Thông số kỹ thuật tài sản |
8. | NGUYEN_GIA | Number | (18,3) |
| Nguyên giá tài sản |
9. | THOI_GIAN_SU_DUNG | Number | 4 |
| Thời gian sử dụng tài sản |
10. | HIEN_TRANG_SU_DUNG | String | 1000 |
| Hiện trạng sử dụng tài sản |
11. | MA_DON_VI_SU_DUNG | String | 50 |
| Mã đơn vị sử dụng |
12. | TEN_DON_VI_SU_DUNG | String | 1000 |
| Tên đơn vị sử dụng |
b) Gửi dữ liệu Giá tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | KY_DU_LIEU | String | 50 | x | Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021) |
2. | MA_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã tài sản |
3. | TEN_TAI_SAN | String | 1000 | x | Tên tài sản |
4. | MA_LOAI_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã loại tài sản |
5. | KY_HIEU | String | 100 |
| Ký hiệu tài sản |
6. | NAM_SAN_XUAT | Number | 4 | x | Năm sản xuất tài sản |
7. | THONG_SO_KY_THUAT | String | 4000 | x | Thông số kỹ thuật tài sản |
8. | NGUYEN_GIA | Number | (18,3) | x | Nguyên giá tài sản |
9. | THOI_GIAN_SU_DUNG | Number | 4 | x | Thời gian sử dụng tài sản |
10. | HIEN_TRANG_SU_DUNG | String | 1000 | x | Hiện trạng sử dụng tài sản |
11. | MA_DON_VI_SU_DUNG | String | 50 | x | Mã đơn vị sử dụng |
12. | TEN_DON_VI_SU_DUNG | String | 1000 |
| Tên đơn vị sử dụng |
c) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Nhà
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 |
| Mã ngôi nhà |
4. | TEN_NGOI_NHA | String | 4000 | x | Tên ngôi nhà |
5. | ID_CAP_NHA | String | 50 | x | Mã Cấp nhà |
6. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 | x | Mã Lý do tăng nhà |
7. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
8. | MA_KHUON_VIEN | String | 500 | x | Mã khuôn viên |
9. | TEN_KHUON_VIEN | String | 500 |
| Tên trụ sở khuôn viên |
10. | NAM_XD | String | 4 | x | Năm xây dựng |
11. | NAM_SD | String | 4 | x | Năm đưa vào sử dụng |
12. | NGUYEN_GIA | Number | (38,0) | x | Nguyên giá (đồng) |
13. | NGUON_NSNN | Number | (38,0) |
| Nguồn NSNN (đồng) |
14. | NGUON_KHAC | Number | (38,0) |
| Nguồn khác (đồng) |
15. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,0) | x | Giá trị còn lại (đồng) |
16. | THOI_GIAN_SU_DUNG | String | 500 |
| Thời gian sử dụng |
17. | SO_TANG | Number | (38,0) | x | Số tầng |
18. | TONG_DIEN_TICH_SAN | Number | (38,0) | x | Tổng diện tích sàn (m2) |
19. | HTSD_CHO_THUE | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2) |
20. | HTSD_BO_TRONG | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2) |
21. | HTSD_BI_LAN_CHIEM | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2) |
22. | HTSD_DE_O | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2) |
23. | HTSD_SU_DUNG_KHAC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2) |
d) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 | x | Mã trụ sở |
4. | TEN_TRU_SO | String | 4000 |
| Tên trụ sở |
5. | ID_LOAI_NHA | String | 50 | x | Mã Loại tài sản |
6. | ID_QUOC_GIA | String | 50 |
| Thuộc quốc gia |
7. | ID_DIA_BAN_TP | String | 50 |
| Tỉnh/Thành phố |
8. | ID_DIA_BAN_H | String | 50 |
| Quận/Huyện |
9. | ID_DIA_BAN_PX | String | 50 |
| Xã/Phường |
10. | SO_NHA | String | 400 |
| Số nhà, đường (phố) |
11. | K_TANG_DAT | String | 1 |
| Không tăng đất |
12. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 | x | Mã Lý do tăng đất |
13. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
14. | DIEN_TICH | Number | (38,0) | x | Diện tích khuôn viên (m2) |
15. | GIA_TRI | Number | (38,0) | x | Giá trị (đồng) |
16. | HTSD_TRU_SO_LVIEC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2) |
17. | HTSD_HD_SU_NGHIEP | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2) |
18. | HTSD_LAM_NHA_O | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2) |
19. | HTSD_CHO_THUE | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2) |
20. | HTSD_BO_TRONG | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2) |
21. | HTSD_BI_LAN_CHIEM | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2) |
22. | HTSD_SU_DUNG_KHAC | Number | (38,0) |
| Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2) |
23. | GCNQSH_SO | String | 500 |
| Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số |
24. | GCNQSH_NGAY | String(date) | 8 |
| Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày |
25. | QD_GIAO_DAT_SO | String | 500 |
| Quyết định giao đất: Số |
26. | QD_GIAO_DAT_NGAY | String(date) | 8 |
| Quyết định giao đất: Ngày |
27. | HD_CHUYEN_NHUONG_SO | String | 500 |
| Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số |
28. | HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY | String(date) | 8 |
| Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày |
29. | QD_CHO_THUE_SO | String | 500 |
| Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số |
30. | QD_CHO_THUE_NGAY | String(date) | 8 |
| Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày |
31. | CHUA_CO_GIAY_TO | String | 1 |
| 1: Có giấy tờ 0: chưa có giấy tờ |
e) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Ô tô
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | MA_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | LOAI_XE | String | 50 | x | Loại xe |
4. | NHAN_XE | String | 50 | x | Nhãn xe |
5. | DONG_XE | String | 50 |
| Dòng xe |
6. | BIEN_KIEM_SOAT | String | 10 | x | Biển kiểm soát |
7. | SO_CHO_NGOI | String | 2 | x | Số chỗ ngồi |
8. | TAI_TRONG | Number | (10,0) | x | Tải trọng |
9. | NUOC_SAN_XUAT | String | 50 | x | Nước sản xuất |
10. | NAM_SAN_XUAT | String | 5 | x | Năm sản xuất |
11. | NAM_SU_DUNG | String | 5 | x | Năm đưa vào sử dụng |
12. | LY_DO_TANG | String | 4000 | x | Lý do tăng ô tô |
13. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 | x | Ngày kê khai |
14. | MA_TAI_SAN | String | 50 | x | Mã xe |
15. | TEN_XE | String | 4000 | x | Tên xe |
16. | NGUYEN_GIA | Number | (18,0) | x | Nguyên giá (đồng) |
17. | NGUON_NSNN | Number | (18,0) | x | Nguồn NSNN (đồng) |
18. | NGUON_KHAC | Number | (18,0) |
| Nguồn khác (đồng) |
19. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (18,0) | x | Giá trị còn lại (đồng) |
20. | THOI_HAN_SD | String | 4000 | x | Thời gian sử dụng |
f) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | MA_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_LOAI_TS | String | 50 | No | Mã Loại tài sản |
4. | KY_HIEU | String | 500 | No | Ký hiệu |
5. | MA_TAI_SAN | String | 500 | Yes | Mã tài sản |
6. | TEN_TAI_SAN | String | 4000 | No | Tên tài sản |
7. | MA_NUOC_SAN_XUAT | String | 50 | Yes | Mã Nước sản xuất |
8. | NAM_SAN_XUAT | String | 4 | No | Năm sản xuất |
9. | NAM_SU_DUNG | String | 4 | No | Năm đưa vào sử dụng |
10. | MA_LY_DO_TANG | String | 50 | No | Mã Lý do tăng |
11. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 | Yes | Ngày kê khai |
12. | THONG_SO_KY_THUAT | String | 500 | Yes | Thông số kỹ thuật |
13. | MO_TA_CHUNG | String | 500 | Yes | Mô tả chung |
14. | NGUYEN_GIA | Number | (38,0) | No | Nguyên giá (đồng) |
15. | NGUON_NSNN | Number | (38,0) | Yes | Nguồn NSNN (đồng) |
16. | NGUON_KHAC | Number | (38,0) | Yes | Nguồn khác (đồng) |
17. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,0) | No | Giá trị còn lại (đồng) |
18. | THOI_HAN_SD | Number | (38,0) | Yes | Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm) |
19. | HIEN_TRANG_SD | String | 50 | Yes | Hiện trạng sử dụng. |
20. | MA_DV_QLY | String | 50 | No | Mã Đơn vị |
21. | MA_LOAI_TS | String | 50 | No | Mã Loại tài sản |
g) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | CAP_LOAI_TS | String | 50 | x | Cấp, loại tài sản |
4. | MA_TAI_SAN | String | 500 |
| Mã tài sản |
5. | TEN_TAI_SAN | String | 4000 | x | Tên tài sản |
6. | DIA_CHI | String | 4000 | x | Địa chỉ |
7. | ID_THUOC_TUYEN | String | 50 |
| Mã Thuộc tuyến |
8. | LY_TRINH_DAU | String | 500 |
| Lý trình- Điểm đầu |
9. | LY_TRINH_CUOI | String | 500 |
| Lý trình -Điểm cuối |
10. | CHIEU_DAI_TU_KM | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Từ km số |
11. | CHIEU_DAI_DEN_KM | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Đến km số |
12. | CHIEU_DAI_TONG | Number | (38,2) |
| Chiều dài - Tổng chiều dài (km) |
13. | DIEN_TICH_MAT_CAU | Number | (38,2) |
| Diện tích mặt cầu (m2) |
14. | DIEN_TICH_THUOC_HAM | Number | (38,2) |
| Diện tích thuộc hầm (m2) |
15. | DIEN_TICH_BEN_PHA | Number | (38,2) |
| Diện tích bến phà (m2) |
16. | DIEN_TICH_BEN_XE | Number | (38,2) |
| Diện tích bến xe (m2) |
17. | DIEN_TICH_BAI_DO_XE | Number | (38,2) |
| Diện tích bãi đỗ xe (m2) |
18. | DIEN_TICH_NHA_QL_DBO | Number | (38,2) |
| Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ |
19. | DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO | Number | (38,2) |
| Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ |
20. | DIEN_TICH_TRAM_NGHI | Number | (38,2) |
| Diện tích trạm dừng nghỉ |
21. | NGAY_SD_NHAP_TT | String | 4 |
| Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào |
22. | NGAY_SD | String(date) | 8 |
| Ngày đưa vào sử dụng |
23. | TONG_NGUYEN_GIA | Number | (38,2) | x | Tổng nguyên giá (VNĐ) |
24. | NGUON_NSNN | Number | (38,2) |
| Nguồn ngân sách (VNĐ) |
25. | NGUON_KHAC | Number | (38,2) |
| Nguồn khác (VNĐ) |
26. | GIA_TRI_CON_LAI | Number | (38,2) | x | Giá trị còn lại (VNĐ) |
27. | ID_PHUONG_THUC_QLY | String | 4 |
| ID Phương thức quản lý |
28. | HO_SO_GIAY_TO | String | 1 |
| Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ |
29. | NGUOI_BO_PHAN_SD | String | 500 |
| Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng |
30. | TT_KHAC | String | 4000 |
| Thông tin khác |
h) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NGAY_SO_LIEU | String(date) | 8 | x | Ngày số liệu |
2. | ID_DV_QLY | String | 50 |
| Mã đơn vị quản lý |
3. | MA_TAI_SAN | String | 500 | x | Mã công trình |
4. | TEN_CONG_TRINH | String | 4000 | x | Tên công trình |
5. | KY_HIEU | String | 500 |
| Ký hiệu |
6. | ID_LOAI_CONG_TRINH | String | 50 | x | Mã Loại hình công trình |
7. | DAI_CHI | String | 4000 | x | Địa chỉ |
8. | ID_DIA_BAN_TP | String | 50 |
| Tỉnh/thành phố |
9. | ID_DIA_BAN_H | String | 50 |
| Quận/huyện |
10. | ID_DIA_BAN_PX | String | 50 |
| Xã/phường |
11. | ID_LY_DO_TANG | String | 50 |
| Mã Lý do tăng |
12. | NGAY_KE_KHAI | String(date) | 8 |
| Ngày kê khai |
13. | ID_DU_AN | String | 50 |
| Mã Dự án |
14. | NAM_XAY_DUNG | String | 4 |
| Năm xây dựng |
15. | NGAY_SD | String | 4 |
| Ngày đưa vào sử dụng |
16. | DIEN_TICH_DAT | Number | (38,2) |
| Diện tích đất (m2) |
17. | DIEN_TICH_SAN_XD | Number | (38,2) |
| Diện tích sàn xây dựng (m2) |
18. | CONG_SUAT_TKE | Number | (38,2) |
| Công suất thiết kế |
19. | CONG_SUAT_TTE | Number | (38,2) |
| Công suất thực tế |
20. | TONG_NGUYEN_GIA | Number | (38,2) | x | Tổng nguyên giá |
21. | NGAN_SACH | Number | (38,2) |
| Ngân sách |
22. | CT_MUC_TIEU | Number | (38,2) |
| Chương trình mục tiêu |
23. | NGUON_KHAC | Number | (38,2) |
| Nguồn khác |
24. | DA_TINH_KHAU_HAO | String | 1 |
| Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao: 0: Chưa tính khấu hao 1: Đã tính khấu hao |
25. | ID_PP_KHAU_HAO | String | 1 |
| ID Phương pháp khấu hao |
26. | TGIAN_SD | Number | (38,2) |
| Thời gian sử dụng sau kê khai |
27. | TYLE_KHAU_HAO | Number | (38,2) |
| Tỷ lệ khấu hao |
28. | GTRI_CON_LAI | Number | (38,2) | x | Giá trị còn lại |
29. | HIEN_TRANG | String | 1 |
| Hiện trạng hoạt động: 0: Bền vững 1: Trung bình 2: Kém hiệu quả 3: Không hoạt động |
30. | HO_SO_GIAY_TO | String | 1 |
| Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ: 0: Không có hồ sơ giấy tờ 1: Có hồ sơ giấy tờ |
31. | QD_GIAO_SO | String | 200 |
| Quyết định giao số |
32. | NGAY_QD_GIAO | String(date) | 8 |
| Ngày Quyết định giao |
33. | QD_QUYEN_SH_SO | String | 200 |
| Quyết định xác lập quyền sở hữu số |
34. | NGAY_QD_SH | String(date) | 8 |
| Ngày quyết định |
35. | BB_BAN_GIAO | String | 200 |
| Biên bản bàn giao |
36. | NGAY_BAN_GIAO | String(date) | 8 |
| Ngày bàn giao |
37. | HS_GIAY_TO_KHAC | String | 200 |
| Hồ sơ giấy tờ khác |
38. | KL_SX_TRONG_NAM | Number | (38,2) |
| Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3) |
39. | TYLE_HAO_HUT | Number | (38,2) |
| Tỷ lệ nước hao hụt (%) |
40. | GIA_TIEU_THU_BQ_NAM | Number | (38,2) |
| Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3) |
41. | GIA_THANH_BQ_NAM | Number | (38,2) |
| Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3) |
42. | NGUOI_BO_PHAN_SD | String | 500 |
| Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý |
43. | TT_KHAC | String | 4000 |
| Thông tin khác |
i) Gửi dữ liệu danh mục liên quan đến tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
Danh mục Tỉnh/Thành phố
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TINH_TP | String | 50 | x | Mã Tỉnh/Thành phố |
2. | TEN_TINH_TP | String | 1000 | x | Tên Tỉnh/Thành phố |
3. | TRANG_THAI | Number | 1 |
| Trạng thái |
Danh mục Quận/Huyện
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TINH_TP | String | 50 | x | Mã Tỉnh/Thành phố |
2. | MA_QUAN_HUYEN | String | 50 | x | Mã Quận/Huyện |
3. | TEN_QUAN_HUYEN | String | 1000 | x | Tên Quận/Huyện |
4. | TRANG_THAI | Number | 1 |
| Trạng thái |
5. | NGAY_TAO | Date | 8 |
| Ngày tạo, dạng DDMMYYYY |
6. | NGAY_SUA | Date | 8 |
| Ngày sửa, dạng DDMMYYYY |
7. | NGUOI_TAO | String | 50 |
| Người tạo |
8. | NGUOI_SUA | String | 50 |
| Người sửa |
Danh mục Phường/Xã
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_TINH_TP | String | 50 | x | Mã Tỉnh/Thành phố |
2. | MA_QUAN_HUYEN | String | 50 | x | Mã Quận/Huyện |
3. | MA_PHUONG_XA | String | 50 | x | Mã Phường/Xã |
4. | TEN_PHUONG_XA | String | 1000 | x | Tên Phường/Xã |
5. | TRANG_THAI | Number(1) | 1 |
| Trạng thái |
6. | NGAY_TAO | String(Date) | 8 |
| Ngày tạo, dạng DDMMYYYY |
7. | NGAY_SUA | String(Date) | 8 |
| Ngày sửa, dạng DDMMYYYY |
8. | NGUOI_TAO | String |
|
| Người tạo |
9. | NGUOI_SUA | String |
|
| Người sửa |
Danh mục đơn vị sử dụng tài sản
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_DON_VI | String | 50 | x | Mã đơn vị sử dụng tài sản |
2. | TEN_ DON_VI | String | 500 | x | Tên đơn vị sử dụng tài sản |
3. | TEN_LOAI_HINH_DON_VI | String | 1000 |
| Tên loại hình đơn vị |
4. | MA_QUAN_HE_NGAN_SACH | String | 50 | x | Mã quan hệ ngân sách |
5. | DON_VI_CAP_TREN_ID | String | 50 | x | Mã đơn vị cấp trên |
6. | TEN_DON_VI_CAP_TREN | String | 1000 |
| Tên đơn vị cấp trên |
7. | MA_TINH_THANH_PHO | String | 50 |
| Tỉnh/Thành phố đơn vị sử dụng |
8. | MA_QUAN_HUYEN | String | 50 |
| Quận/Huyện đơn vị sử dụng |
9. | MA_PHUONG_XA | String | 50 |
| Phường/Xã đơn vị sử dụng |
10. | NGAY_TAO | Date | 8 |
| Ngày tạo, dạng DDMMYYYY |
11. | NGAY_SUA | Date | 8 |
| Ngày sửa, dạng DDMMYYYY |
Danh mục loại tài sản
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | MA_LOAI_TAI_SAN | String(50) |
| x | Mã loại tài sản |
2. | TEN_ LOAI_TAI_SAN | String | 100 | x | Tên loại tài sản |
3. | TRANG_THAI | Number | 1 |
| Trạng thái |
4. | NGAY_TAO | Date | 8 |
| Ngày tạo, dạng DDMMYYYY |
5. | NGAY_SUA | Date | 8 |
| Ngày sửa, dạng DDMMYYYY |
1.5. Chỉ số giá tiêu dùng
1.5.1. Gửi dữ liệu CPI chung toàn quốc của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 50 | x | Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ |
2. | MA_CHI_TIEU | String | 2 | x | Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau: 1: CPI so với cùng kỳ năm trước 2: CPI so với tháng 12 năm trước 3: CPI so với tháng trước 4: CPI so với kỳ gốc 2019 5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước 9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước 10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước 11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước |
3. | TEN_CHI_TIEU | String | 500 | x | Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước) |
4. | GIA_TRI | Number |
| x | Giá trị CPI |
5. | MA_DIA_BAN | String | 50 |
| Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn |
6. | TEN_DIA_BAN |
| 500 |
| Tên địa bàn |
7. | TEN_KY_BAO_CAO | String | 50 |
| Tên kỳ báo cáo |
8. | MA_DINH_KY | String | 2 |
| Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo |
9. | TEN_DINH_KY | String | 500 | x | Tên định kỳ |
10. | TEN_DU_BAO | String | 500 |
| Tên dự báo |
11. | TEN_LOAI_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế) |
12. | MA_NGUON_DU_LIEU | String | 3 |
| Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị |
13. | TEN_NGUON_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê) |
14. | TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 500 | x | Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá) |
15. | MA_THANH_THI_NONG_THON | String | 1 |
| Nhận giá trị như sau: 1: Thành thị 2: Nông thôn |
16. | TEN_THOI_GIAN | String | 100 |
| Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021) |
17. | THOI_GIAN_BC_NAM | String | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
1.5.2. Gửi dữ liệu CPI 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của 10 tỉnh
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 50 | x | Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ |
2. | MA_CHI_TIEU | String | 2 | x | Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau: 1: CPI so với cùng kỳ năm trước 2: CPI so với tháng 12 năm trước 3: CPI so với tháng trước 4: CPI so với kỳ gốc 2019 5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước 9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước 10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước 11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước |
3. | TEN_CHI_TIEU | String | 500 | x | Tên chỉ tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước) |
4. | GIA_TRI | Number |
| x | Giá trị CPI |
5. | MA_DIA_BAN | String | 50 |
| Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn |
6. | TEN_DIA_BAN |
| 500 |
| Tên địa bàn |
7. | TEN_KY_BAO_CAO | String | 50 |
| Tên kỳ báo cáo |
8. | MA_DINH_KY | String | 2 |
| Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo |
9. | TEN_DINH_KY | String | 500 | x | Tên định kỳ |
10. | TEN_LOAI_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế) |
11. | MA_NGUON_DU_LIEU | String | 3 |
| Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị |
12. | TEN_NGUON_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê) |
13. | TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 500 | x | Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá) |
14. | MA_THANH_THI_NONG_THON | String | 1 |
| Nhận giá trị như sau: 1: Thành thị 2: Nông thôn |
15. | TEN_THOI_GIAN | String | 100 |
| Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021) |
16. | THOI_GIAN_BC_NAM | String | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
1.5.3. Gửi dữ liệu CPI chung của 10 tỉnh
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 50 | x | Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ |
2. | MA_CHI_TIEU | String | 2 | x | Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau: 1: CPI so với cùng kỳ năm trước 2: CPI so với tháng 12 năm trước 3: CPI so với tháng trước 4: CPI so với kỳ gốc 2019 5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước 9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước 10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước 11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước |
3. | TEN_CHI_TIEU | String | 500 | x | Tên chỉ tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước) |
4. | GIA_TRI | Number |
| x | Giá trị CPI |
5. | MA_DIA_BAN | String | 50 |
| Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn |
6. | TEN_DIA_BAN |
| 500 |
| Tên địa bàn |
7. | TEN_KY_BAO_CAO | String | 50 |
| Tên kỳ báo cáo |
8. | MA_DINH_KY | String | 2 |
| Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo |
9. | TEN_DINH_KY | String | 500 | x | Tên định kỳ |
10. | TEN_LOAI_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế) |
11. | MA_NGUON_DU_LIEU | String | 3 |
| Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị |
12. | TEN_NGUON_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê) |
13. | TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 500 | x | Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá) |
14. | MA_THANH_THI_NONG_THON | String | 1 |
| Nhận giá trị như sau: 1: Thành thị 2: Nông thôn |
15. | TEN_THOI_GIAN | String | 100 |
| Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021) |
16. | THOI_GIAN_BC_NAM | String | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
1.5.4. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của khu vực nông thôn
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 50 | x | Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ |
2. | MA_CHI_TIEU | String | 2 | x | Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau: 1: CPI so với cùng kỳ năm trước 2: CPI so với tháng 12 năm trước 3: CPI so với tháng trước 4: CPI so với kỳ gốc 2019 5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước 9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước 10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước 11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước |
3. | TEN_CHI_TIEU | String | 500 | x | Tên chỉ tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước) |
4. | GIA_TRI | Number |
| x | Giá trị CPI |
5. | MA_DIA_BAN | String | 50 |
| Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn |
6. | TEN_DIA_BAN |
| 500 |
| Tên địa bàn |
7. | TEN_KY_BAO_CAO | String | 50 |
| Tên kỳ báo cáo |
8. | MA_DINH_KY | String | 2 |
| Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo |
9. | TEN_DINH_KY | String | 500 | x | Tên định kỳ |
10. | TEN_LOAI_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế) |
11. | MA_NGUON_DU_LIEU | String | 3 |
| Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị |
12. | TEN_NGUON_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê) |
13. | TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 500 | x | Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá) |
14. | MA_THANH_THI_NONG_THON | String | 1 |
| Nhận giá trị như sau: 1: Thành thị 2: Nông thôn |
15. | TEN_THOI_GIAN | String | 100 |
| Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021) |
16. | THOI_GIAN_BC_NAM | String | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
1.5.5. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của khu vực thành thị
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 50 | x | Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ |
2. | MA_CHI_TIEU | String | 2 | x | Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau: 1: CPI so với cùng kỳ năm trước 2: CPI so với tháng 12 năm trước 3: CPI so với tháng trước 4: CPI so với kỳ gốc 2019 5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước 9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước 10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước 11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước |
3. | TEN_CHI_TIEU | String | 500 | x | Tên chỉ tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước) |
4. | GIA_TRI | Number |
| x | Giá trị CPI |
5. | MA_DIA_BAN | String | 50 |
| Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn |
6. | TEN_DIA_BAN |
| 500 |
| Tên địa bàn |
7. | TEN_KY_BAO_CAO | String | 50 |
| Tên kỳ báo cáo |
8. | MA_DINH_KY | String | 2 |
| Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo |
9. | TEN_DINH_KY | String | 500 | x | Tên định kỳ |
10. | TEN_LOAI_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế) |
11. | MA_NGUON_DU_LIEU | String | 3 |
| Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị |
12. | TEN_NGUON_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê) |
13. | TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 500 | x | Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá) |
14. | MA_THANH_THI_NONG_THON | String | 1 |
| Nhận giá trị như sau: 1: Thành thị 2: Nông thôn |
15. | TEN_THOI_GIAN | String | 100 |
| Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021) |
16. | THOI_GIAN_BC_NAM | String | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
1.5.6. Gửi dữ liệu CPI tổng hợp chung trên toàn quốc
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 50 | x | Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ |
2. | MA_CHI_TIEU | String | 2 | x | Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau: 1: CPI so với cùng kỳ năm trước 2: CPI so với tháng 12 năm trước 3: CPI so với tháng trước 4: CPI so với kỳ gốc 2019 5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước 9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước 10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước 11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước |
3. | TEN_CHI_TIEU | String | 500 | x | Tên chỉ tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước) |
4. | GIA_TRI | Number |
| x | Giá trị CPI |
5. | MA_DIA_BAN | String | 50 |
| Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn |
6. | TEN_DIA_BAN |
| 500 |
| Tên địa bàn |
7. | TEN_KY_BAO_CAO | String | 50 |
| Tên kỳ báo cáo |
8. | MA_DINH_KY | String | 2 |
| Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo |
9. | TEN_DINH_KY | String | 500 | x | Tên định kỳ |
10. | TEN_LOAI_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế) |
11. | MA_NGUON_DU_LIEU | String | 3 |
| Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị |
12. | TEN_NGUON_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê) |
13. | TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 500 | x | Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá) |
14. | MA_THANH_THI_NONG_THON | String | 1 |
| Nhận giá trị như sau: 1: Thành thị 2: Nông thôn |
15. | TEN_THOI_GIAN | String | 100 |
| Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021) |
16. | THOI_GIAN_BC_NAM | String | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
1.5.7. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của 6 vùng kinh tế
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 50 | x | Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ |
2. | MA_CHI_TIEU | String | 2 | x | Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau: 1: CPI so với cùng kỳ năm trước 2: CPI so với tháng 12 năm trước 3: CPI so với tháng trước 4: CPI so với kỳ gốc 2019 5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước 9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước 10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước 11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước |
3. | TEN_CHI_TIEU | String | 500 | x | Tên chỉ tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước) |
4. | GIA_TRI | Number |
| x | Giá trị CPI |
5. | MA_DIA_BAN | String | 50 |
| Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn |
6. | TEN_DIA_BAN |
| 500 |
| Tên địa bàn |
7. | TEN_KY_BAO_CAO | String | 50 |
| Tên kỳ báo cáo |
8. | MA_DINH_KY | String | 2 |
| Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo |
9. | TEN_DINH_KY | String | 500 | x | Tên định kỳ |
10. | TEN_LOAI_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế) |
11. | MA_NGUON_DU_LIEU | String | 3 |
| Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị |
12. | TEN_NGUON_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê) |
13. | TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 500 | x | Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá) |
14. | MA_THANH_THI_NONG_THON | String | 1 |
| Nhận giá trị như sau: 1: Thành thị 2: Nông thôn |
15. | TEN_THOI_GIAN | String | 100 |
| Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021) |
16. | THOI_GIAN_BC_NAM | String | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
1.5.8. Gửi dữ liệu Chỉ số lạm phát
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 50 | x | Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ |
2. | MA_CHI_TIEU | String | 2 | x | Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau: 1: CPI so với cùng kỳ năm trước 2: CPI so với tháng 12 năm trước 3: CPI so với tháng trước 4: CPI so với kỳ gốc 2019 5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước 9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước 10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước 11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước |
3. | TEN_CHI_TIEU | String | 500 | x | Tên chỉ tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước) |
4. | GIA_TRI | Number |
| x | Giá trị CPI |
5. | MA_DIA_BAN | String | 50 |
| Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn |
6. | TEN_DIA_BAN |
| 500 |
| Tên địa bàn |
7. | TEN_KY_BAO_CAO | String | 50 |
| Tên kỳ báo cáo |
8. | MA_DINH_KY | String | 2 |
| Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo |
9. | TEN_DINH_KY | String | 500 | x | Tên định kỳ |
10. | TEN_LOAI_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế) |
11. | MA_NGUON_DU_LIEU | String | 3 |
| Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị |
12. | TEN_NGUON_SO_LIEU | String | 500 |
| Tên nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê) |
13. | TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | String | 500 | x | Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá) |
14. | MA_THANH_THI_NONG_THON | String | 1 |
| Nhận giá trị như sau: 1: Thành thị 2: Nông thôn |
15. | TEN_THOI_GIAN | String | 100 |
| Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021) |
16. | THOI_GIAN_BC_NAM | String | 4 |
| Năm của kỳ dữ liệu |
2. Dữ liệu giá bất động sản
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | TEN_SAN_PHAM | String | 100 | x | Tên sản phẩm bất động sản |
2. | LOAI_GIA | String | 100 | x | Phân loại giá |
3. | NGUON_THONG_TIN | String | 1000 | x | Nguồn thông tin |
4. | TINH_THANH | String | 100 |
| Tỉnh thành |
5. | QUAN_HUYEN | String | 100 |
| Quận huyện |
6. | PHUONG_XA | String | 100 |
| Phường xã |
7. | DUONG_PHO | String | 500 |
| Đường phố |
8. | SO_NHA | String | 500 |
| Số nhà, tòa nhà |
9. | DON_GIA | Number |
| x | Đơn giá sản phẩm |
10. | DON_VI_TINH_GIA | String | 50 |
| Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2) |
11. | NGAY_DANG_SAN_PHAM | Date |
| x | Ngày đăng sản phẩm |
12. | DIEN_TICH | Number |
|
| Diện tích |
13. | CHIEU_DAI | Number |
|
| Chiều dài |
14. | CHIEU_RONG | Number |
|
| Chiều rộng |
15. | GIAY_TO_PHAP_LY | String | 500 |
| Giấy tờ pháp lý |
16. | NOI_THAT | String | 500 |
| Nội thất |
17. | TINH_TRANG | String | 500 |
| Tình trạng |
18. | DAT_COC | Number |
|
| Đặt cọc |
19. | HUONG_CUA_CHINH | String | 500 |
| Hướng cửa chính |
20. | HUONG_BAN_CONG | String | 500 |
| Hướng ban công |
21. | SO_MAT_THOANG | Number |
|
| Số mặt thoáng |
22. | SO_PHONG_NGU | Number |
|
| Số phòng ngủ |
23. | SO_WC | Number |
|
| Số WC |
24. | GIA_DICH_VU | Number |
|
| Giá dịch vụ |
25. | TANG | Number |
|
| Tầng |
26. | SO_TANG | Number |
|
| Số tầng |
27. | CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT | Number |
|
| Chiều rộng đường trước mặt |
28. | CHIEU_RONG_VIA_HE | Number |
|
| Chiều rộng vỉa hè |
29. | DINH_KEM | String | 4000 |
| Thông tin đính kèm |
30. | GHI_CHU | String | 2000 |
| Ghi chú thông tin sản phẩm |
3. Dữ liệu về thẩm định giá
3.1. Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ đài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DOANH_NGHIEP_TDG | STRING | 50 | x | Mã doanh nghiệp |
2. | TEN_TIENG_VIET | STRING | 2000 | x | Tên doanh nghiệp |
3. | TEN_TIENG_ANH | STRING | 2000 | x | Tên tiếng việt |
4. | TEN_VIET_TAT | STRING | 1000 | x | Tên tiếng anh |
5. | DIA_CHI_TRU_SO_CHINH | STRING | 2000 |
| Địa chỉ trụ sở chính |
6. | TRU_SO_CHINH_TINH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
7. | TRU_SO_CHINH_HUYEN | STRING | 3 |
| Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
8. | TRU_SO_CHINH_XA | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
9. | DIA_CHI_GIAO_DICH | STRING | 2000 |
| Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp |
10. | GIAO_DICH_TINH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
11. | GIAO_DICH_HUYEN | STRING | 3 |
| Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
12. | GIAO_DICH_XA | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn |
13. | DIEN_THOAI | STRING | 20 |
| Số điện thoại của doanh nghiệp |
14. | STRING | 100 |
| Email của doanh nghiệp | |
15. | GIAY_CN_DU_DK_DKKD | STRING | 20 | x | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
3.2. Gửi danh sách thẩm định viên
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | HO_TEN | STRING | 500 | x | Họ và tên thẩm định viên |
2. | NGAY_SINH | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
3. | GIOI_TINH | STRING | 1 | x | Giới tính: 0: Nam 1: Nữ |
4. | NGUYEN_QUAN | STRING | 1000 |
| Quê quán |
5. | TINH_THANH | STRING | 3 |
| Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành |
6. | DIA_CHI_THUONG_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ thường trú |
7. | DIA_CHI_TAM_TRU | STRING | 1000 |
| Địa chỉ tạm trú |
8. | DIEN_THOAI | STRING | 20 |
| Số điện thoại |
9. | STRING | 500 |
| ||
10. | SO_THE_TDV | STRING | 20 |
| Số thẻ thẩm định viên về giá |
11. | NGAY_CAP_THE_TDV | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY |
12. | DOANH_NGHIEP_TDG | STRING | 50 | x | Mã số thuế của Doanh nghiệp thẩm định giá |
13. | DS_LICH_SU_HANHNGHE | OBJECT |
| x | Danh sách lịch sử hành nghề của TĐV |
14. | DS_CAP_NHAT_KT | OBJECT |
| x | Danh sách lịch sử cập nhật kiến thức |
Thông tin lịch sử hành nghề của Thẩm định viên (DS_LICH_SU_HANHNGHE)
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | TU_NGAY | STRING(DATE) | 8 | x | Ngày bắt đầu công tác, dạng DDMMYYYY |
2. | DEN_NGAY | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày kết thúc công tác, dạng DDMMYYYY |
3. | DOANH_NGHIEP_TDG | STRING | 2000 | x | Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
4. | BO_PHAN | STRING | 2000 | x | Tên bộ phận công tác |
5. | CHUC_VU | STRING | 500 | x | Tên chức vụ của thẩm định viên |
6. | THOI_GIAN_HANH_NGHE | NUMBER | (4,0) | x | Thời gian công tác thực tế tại doanh nghiệp |
Thông tin lịch sử cập nhật kiến thức của Thẩm định viên (DS_CAP_NHAT_KT)
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | SO_GIAY_CNKT | STRING(DATE) | 8 |
| Giấy CN cập nhật kiến thức về TĐG |
2. | NGAY_CAP | STRING(DATE) | 8 |
| Ngày cấp giấy chứng nhận cập nhật kiến thức, dạng DDMMYYYY |
3. | DON_VI_CAP | STRING | 2000 |
| Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY |
4. | THOI_GIAN_CNTK_TU | STRING(DATE) | 8 |
| Thời gian cập nhật kiến thức từ |
5. | THOI_GIAN_CNTK_DEN | STRING(DATE) | 8 |
| Thời gian cập nhật kiến thức đến |
6. | DIA_DIEM | STRING | 500 |
| Địa điểm cập nhật |
3.3. Gửi giá trị tài sản thẩm định giá
STT | Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc (x) | Mô tả |
1. | DIA_BAN | STRING | 3 |
| Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn |
2. | MA_TAI_SAN | STRING | 3 | x | Mã tài sản thẩm định giá |
3. | TEN_TAI_SAN | STRING | 2000 | x | Tên tài sản thẩm định giá |
4. | DAC_DIEM_PHAP_LY | STRING | 4000 |
| Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản |
5. | DAC_DIEM_KY_THUAT | STRING | 4000 |
| Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản |
6. | DIA_DIEM_THAM_DINH | STRING | 2000 |
| Địa điểm thẩm định giá |
7. | THOI_DIEM_THAM_DINH | STRING(DATE) | 8 | x | Thời điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY |
8. | PHUONG_PHAP_TD | STRING | 2000 | x | Phương pháp thẩm định giá |
9. | MUC_DICH_TD | STRING | 2000 | x | Mục đích thẩm định giá |
10. | DON_VI_YC_TD | STRING | 2000 |
| Đơn vị yêu cầu thẩm định giá |
11. | GIA_TRI_TDG | NUMBER | (18,0) | x | Giá trị tài sản thẩm định giá |
12. | THOI_HAN_SD_KD | NUMBER | (18,0) |
| Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng |
13. | GHI_CHU | STRING | 4000 |
| Ghi chú của tài sản |
14. | GIAY_CN_DU_DK_DKKD | STRING | 20 |
| Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định |
15. | TEN_TIENG_VIET | STRING | 2000 |
| Tên doanh nghiệp thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định |
16. | TEN_HOI_DONG_TDG | STRING | 2000 |
| Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định |
4. Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL quốc gia về giá
4.1. Gửi dữ liệu Danh mục Đơn vị
Thông tin đầu vào:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDanhMuc | String | 3 | x | Mã danh mục đơn vị “DM_DON_VI” |
Thông tin đầu ra:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
code | String | 3 | x | Giá trị 0: Thành công 1: Xác thực không thành công 2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ 3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu |
message | string | 2000 | x | Mô tả tình trạng trả về gói tin |
data | string | 4000 | x | Array object |
Cấu trúc data
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MA_DON_VI | string | 3 | x |
|
TEN_DON_VI | string | 2000 | x |
|
MA_DON_VI_CHA | string | 3 |
|
|
4.2. Gửi dữ liệu Danh mục Đơn vị tính
Thông tin đầu vào:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDanhMuc | string | 10 | x | Mã danh mục đơn vị tính “DM_DON_VI_TINH” |
Thông tin đầu ra:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
code | String | 3 | x | Giá trị 0: Thành công 1: Xác thực không thành công 2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ 3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu |
message | string | 2000 | x | Mô tả tình trạng trả về gói tin |
data | string | 4000 | x | Array object |
Cấu trúc data
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MA_DON_VI_TINH | string | 3 | Có |
|
LOAI_DON_VI_TINH | string | 3 | Có |
|
TEN_DON_VI_TINH | string | 2000 | Có |
|
4.3. Gửi dữ liệu Danh mục Loại giá
Thông tin đầu vào:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDanhMuc | string | 3 | x | Mã danh mục Loại giá “DM_LOAI_GIA” |
Thông tin đầu ra:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
code | String | 3 | x | Giá trị 0: Thành công 1: Xác thực không thành công 2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ 3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu |
message | string | 2000 | x | Mô tả tình trạng trả về gói tin |
data | string | 4000 | x | Array object |
Cấu trúc data
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MA_LOAI_GIA | string | 3 | x |
|
TEN_LOAI_GIA | string | 500 | x |
|
4.4. Gửi dữ liệu Danh mục Kỳ báo cáo cấp 1
Thông tin đầu vào:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDanhMuc | string | 3 | x | Mã danh mục kỳ báo cáo chi tiết cấp 1: “DM_KBC_CHI_TIET_1” |
Thông tin đầu ra:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
code | String | 3 | x | Giá trị 0: Thành công 1: Xác thực không thành công 2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ 3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu |
message | string | 2000 | x | Mô tả tình trạng trả về gói tin |
data | string | 4000 | x | Array object |
Cấu trúc data
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MA_KBC_CHI_TIET_1 | string | 3 | Có |
|
TEN_KBC_CHI_TIET_1 | string | 500 | Có |
|
4.5. Gửi dữ liệu Danh mục Kỳ báo cáo cấp 2
Thông tin đầu vào:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDanhMuc | string |
| string | Mã danh mục kỳ báo cáo chi tiết cấp 1: “DM_KBC_CHI_TIET_2” |
Thông tin đầu ra:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
code | String | 3 | Có | Giá trị 0: Thành công 1: Xác thực không thành công 2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ 3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu |
message | string | 2000 | Có | Mô tả tình trạng trả về gói tin |
data | string | 4000 | Có | Array object |
Cấu trúc data
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MA_KBC_CHI_TIET_2 | string | 3 | Có |
|
TEN_KBC_CHI_TIET_2 | string | 500 | Có |
|
4.6. Gửi dữ liệu Danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
Thông tin đầu vào:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDanhMuc | string | 50 | Có | Mã danh mục Nhóm hàng hóa dịch vụ “DM_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU” |
Thông tin đầu ra:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
code | String | 3 | Có | Giá trị 0: Thành công 1: Xác thực không thành công 2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ 3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu |
message | string | 2000 | Có | Mô tả tình trạng trả về gói tin |
data | string | 4000 | Có | Array object |
Cấu trúc data
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MA_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | string | 50 | Có |
|
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | string | 500 | Có |
|
4.7. Gửi dữ liệu Danh mục Hàng hóa, dịch vụ
Thông tin đầu vào:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDanhMuc | string | 50 | Có | Mã danh mục hàng hóa dịch vụ “DM_HANG_HOA_DICH_VU” |
Thông tin đầu ra:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
code | String | 3 | Có | Giá trị 0: Thành công 1: Xác thực không thành công 2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ 3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu |
message | string | 2000 | Có | Mô tả tình trạng trả về gói tin |
data | string | 4000 | Có | Array object |
Cấu trúc data
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MA_HANG_HOA_DICH_VU | string | 50 | Có |
|
MA_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU | string | 50 | Có |
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU | string | 1000 | Có |
|
DAC_DIEM_KY_THUAT | string | 4000 | Không |
|
QUY_CACH | string | 4000 | Không |
|
XUAT_XU | string | 4000 | Không |
|
MA_DON_VI_TINH | string | 50 | Có |
|
PHAN_LOAI_GIA | string | 50 | Có |
|
4.8. Gửi dữ liệu Danh mục Thuộc tính hàng hóa, dịch vụ
Thông tin đầu vào:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDanhMuc | string | 50 | x | Mã danh mục thuộc tính hàng hóa dịch vụ “DM_THUOC_TINH_HH” |
Thông tin đầu ra:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
code | String | 3 | Có | Giá trị 0: Thành công 1: Xác thực không thành công 2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ 3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu |
message | string | 2000 | Có | Mô tả tình trạng trả về gói tin |
data | string | 4000 | Có | Array object |
Cấu trúc data
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MA_THUOC_TINH | string | 50 | x |
|
TEN_THUOC_TINH | string | 2000 | x |
|
MA_THUOC_TINH_CHA | string | 50 |
|
|
NHOM_THUOC_TINH | string | 50 | x |
|
LA_NHOM_THUOC_TINH | string | 1 |
|
|
4.9. Gửi dữ liệu Danh mục Loại hình doanh nghiệp
Thông tin đầu vào:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDanhMuc | string | 10 | Có | Mã danh mục Loại hình doanh nghiệp “DM_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP” |
Thông tin đầu ra:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
code | String | 3 | Có | Giá trị 0: Thành công 1: Xác thực không thành công 2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ 3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu |
message | string | 2000 | x | Mô tả tình trạng trả về gói tin |
data | string | 4000 | x | Array object |
Cấu trúc data
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MA_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP | string | 3 | x |
|
TEN_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP | string | 2000 | x |
|
4.10. Gửi dữ liệu Danh mục Tài nguyên thiên nhiên
Thông tin đầu vào:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDanhMuc | string | 50 | x | Mã danh mục tài nguyên thiên nhiên “DM_TAI_NGUYEN_BTC” |
Thông tin đầu ra:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
code | String | 50 | x | Giá trị 0: Thành công 1: Xác thực không thành công 2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ 3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu |
message | string | 2000 | x | Mô tả tình trạng trả về gói tin |
data | string | 4000 | x | Array object |
Cấu trúc data
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MA_TAI_NGUYEN | string | 50 | x |
|
TEN_TAI_NGUYEN | string | 4000 | x |
|
MA_DON_VI_TINH | string | 10 |
|
|
MA_TAI_NGUYEN_BTC_CHA | string | 50 |
|
|
CAP_TAI_NGUYEN | string | 3 | x |
|
4.11. Gửi dữ liệu Danh mục Hình thức thanh toán
Thông tin đầu vào:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDanhMuc | string | 3 | x | Mã danh mục hình thức thanh toán “DM_HINH_THUC_THANH_TOAN” |
Thông tin đầu ra:
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
code | String | 3 | x | Giá trị 0: Thành công 1: Xác thực không thành công 2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ 3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu |
message | string | 2000 | x | Mô tả tình trạng trả về gói tin |
data | string | 4000 | x | Array object |
Cấu trúc data
Tên trường | Kiểu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MA_HINH_THUC_THANH_TOAN | string | 3 | Có |
|
TEN_HINH_THUC_THANH_TOAN | string | 1000 | Có |
|
III. Bảng mã thông điệp trả về
STT | Mã | Mô tả | Ghi chú |
1. | 000 | Thành công |
|
2. | 101 | Xác thực không thành công |
|
3. | 102 | Dữ liệu đầu vào không hợp lệ |
|
4. | 103 | Các lỗi Không thực hiện thao tác được với database |
|
PHỤ LỤC 05
MẪU ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT VƯỚNG MẮC KỸ THUẬT KẾT NỐI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… | …………, ngày ….. tháng … năm …. |
ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT VƯỚNG MẮC KỸ THUẬT KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính)
- Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Căn cứ……… ;
- Căn cứ Thông tư số …./2021/TT-BTC ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá;
(Tên cơ quan) đề nghị giải quyết vướng mắc kỹ thuật kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá như sau:
Phần A: Thông tin chung
1. Tên đơn vị cần kết nối ...........................................................................
Đầu mối liên hệ: ........................................................................................
Điện thoại …………………………………email .......................................
2. Tên hệ thống thông tin cần kết nối ........................................................
3. Cơ sở dữ liệu Quốc gia cần kết nối .........................................................
4. Mục đích kết nối: ...................................................................................
Phần B: Nội dung vướng mắc kỹ thuật
Mô tả vướng mắc kỹ thuật trong việc thực hiện kết nối, chia sẻ ........................
........................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phần C: Đề nghị
Đề nghị Bộ Tài chính giải quyết những vấn đề sau:
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phần D: Tài liệu kèm theo
các tài liệu mô tả vướng mắc kỹ thuật liên quan (nếu có).
(Tên cơ quan) cung cấp các tài liệu bổ sung làm rõ các vướng mắc và phối hợp với Bộ Tài chính giải quyết vướng mắc và hỗ trợ thực hiện./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |