Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3993:1985

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3993:1985 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3993:1985 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3993:1985

Nhóm H

HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ XÂY DỰNG – KÍ HIỆU ĐƯỜNG ỐNG TRÊN HỆ THỐNG KĨ THUẬT VỆ SINH
System of documents for building design – Symbols for pipelines of sanitary engineering system

Tiêu chuẩn này được áp dụng khi lập các bản vẽ kĩ thuật vệ sinh (phần cấp thoát nước và thông gió cấp nhiệt).

Ngoài việc tuân theo những điều quy định trong tiêu chuẩn này cần phải tuân theo những quy định trong các tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.

1. Tiêu chuẩn này quy định kí hiệu đường ống trên bn vẽ hệ thống kĩ thuật vệ sinh (mạng lưới cấp thoát nước và thông gió cấp nhiệt, hệ thống sưởi, thông gió, điều hòa không khí) của xí nghiệp, nhà và công trình trong tất c các ngành công nghiệp của nền kinh tế quốc dân.

2. Kí hiệu đường ống trên bản vẽ gồm hai loại : Kí hiệu đường ống bằng hình vẽ ;

Kí hiệu đường ống bằng chữ số. Loại kí hiệu này biểu thị chức năng của đường ống và chất (chất lỏng, khí,…) chuyển động trong ống.

3. Đối với các đoạn ống nhìn thấy trên bản vẽ cần thể hiện bằng nét liền đậm vẽ theo trục ống, đối với các đoạn ống không nhìn thấy (ống đặt ngầm, ống đặt trong rãnh kín…) được thể hiện bằng nét ngắt.

Đối với các đoạn ống đã có sẵn cũng kí hiệu theo các quy định trên song thêm phần gạch chéo nhỏ trên đường ống.

Thí dụ :


4. Kí hiệu đường ống bằng chữ - số lấy theo bảng 1

Bảng 1

Tên gọi

Kí hiệu

1. Đường ống cấp nước a- Kí hiệu chung

b- Đường ống cấp nước sinh hoạt c- Đường ống cấp nước chữa cháy

d- Đường ống cấp nước sản xuất

Kí hiệu chung

Đường ống cấp nước tuần hoàn, cấp đến

Đường ống cấp nước tuần hòan, thu hồi

Nước đã làm mềm

Nước sông

Nước sông đã lắng trong

Nước ngầm

Chú thích : Trường hợp đường ống cấp nước sinh hoạt hay

đường ống cấp nước sản xuất đồng thời là đường ống cấp nước chữa cháy thì kí hiệu như quy định trong mục 1.

Đường ống cấp nước, song phải có chú thích thêm trên bản vẽ.

2. Thoát nước.

a- Kí hiệu chung

b- Đường ống thoát nước sinh hoạt c- Đường ống thoát nước mưa

d- Đường ống thoát nước sản xuất

Kí hiệu chung

Nước nhiễm bẩn cơ học

Nước bùn

Nước bùn lẫn cặn bẩn Nước nhiễm bẩn hóa chất Nước nhiễm bẩn axit

Nước nhiễm bẩn kiềm

Nước nhiễm bẩn trung tính

Nước nhiễm bẩn chứa chất xianua

Nước nhiễm bẩn chứa chất crôm

3. Đường ống cấp nhiệt a- Kí hiệu chung

b- Đường ống cấp nước nóng cho hệ thống sưởi và thông gió

(kể cả điều hòa không khí) đồng thời chung cho cả sưởi, thông gió, cấp nước nóng và các quá trình công nghệ.

Cấp đến

Thu hồi

c- Đường ống cấp nước nóng

Cấp đến

Tuần hoàn

d- Đường ống cấp nước nóng cho các quá trình công nghệ Cấp đến

Thu hồi

e- Đường ống Cấp hơi nước Ngưng tụ

 

CO C1

C2

 

C3

C4

C5

C6

C7

C8

C9

 

 

 

 

 

 

 

 

TO T1

T2

 

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T12

 

NO

 

 

 

 

N1

N2

 

N3

N4

 

N5

N6

 

N7

N8

5. Đối với các đường ống thuộc hệ thống cấp nước và thoát nước không quy định trong bảng trên thì kí hiệu theo các chữ cái (C,T) đã qui định trong bảng 1. Còn phần số sẽ lấy tiếp theo các số đã quy định trong bảng 1.

Đối với các đường ống cấp nhiệt nêu trong bảng 1 mà chất tải nhiệt có các thông số khác nhau được quy định như sau:

Từ N11 đến N19 và từ N21 đến N29 cho loại đường ống nêu ở mục 3b; Từ N31 đến N39 và từ N41 đến N49 cho loại đường ống nêu ở mục 3c;

Đối với các đường ống không nêu trong bảng 1. Lấy theo kí hiệu từ N91 đến N99 không phụ thuộc vào chất chuyển động trong ống và thông số của nó.

6. Trường hợp mạng lưới thoát nước hay hệ thống ngưng tụ nước là mạng lưới có áp cần ghi thêm vào kí hiệu chữ (A). Thí dụ: T.4A, N.8A.

7. Kí hiệu đường ống bằng chữ - số có thể ghi vào giữa nét vẽ đường ống hoặc ghi ra ngoài đường ống như hình 1 và hình 2. Số lượng kí hiệu chữ - số trên đường ống nên vừa phải, để đảm bảo hiểu được bản vẽ, sử dụng thuận tiện nhưng không rườm rà.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN3993:1985

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN3993:1985
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcXây dựng
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN TCVN3993:1985

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3993:1985 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3993:1985 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN3993:1985
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcXây dựng
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3993:1985 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3993:1985 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh