Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:2005 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành đã được thay thế bởi Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 05:2009/BTNMT về chất lượng không khí xung quanh do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:2005 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Thông số | Trung bình 1 giờ | Trung bình 8 giờ | Trung bình 24 giờ | Trung bình năm (Trung bình số học) | Phương pháp xác định |
SO2 | 350 | - | 125 | 50 | Pararosalin hoặc huỳnh quang cực tím |
CO | 30000 | 10000 | - | - | Quang phổ hồng ngoại không phân tán (NDIR) |
NO2 | 200 | - | - | 40 | Huỳnh quang hoá học pha khí |
O3 | 180 | 120 | 80 | - | Trắc quang tử ngoại |
Bụi lơ lửng (TSP) | 300 | - | 200 | 140 | Lấy mẫu thể tích lớn Phân tích khối lượng |
Bụi ≤ 10 àm (PM10) | - | - | 150 | 50 | Phân tích khối lượng hoặc tách quán tính |
Pb | - | - | 1,5 | 0,5 | Lấy mẫu thể tích lớn và quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Chú thích: PM10: Bụi lơ lửng có kích thước khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 10 àm; Dấu gạch ngang (-): Không quy định. |