Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN239:2006

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 239:2006 về bê tông nặng - chỉ dẫn đánh giá

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 239:2006 về bê tông nặng - chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình


STT

Số vùng kiểm tra,
vùng

Giá trị ta

1

2

2,92

2

3

2,35

3

4

2,13

4

5

2,01

5

6

1,94

6

7

1,89

7

8

1,86

8

9

1,83

9

10

1,81

10

11

1,80

11

12

1,78

12

13

1,77

13

14

1,76

14

15

1,75

15

20

1,73

16

25

1,71

17

30

1,70

18

40

1,68

 

PHỤ LỤC B

Tương quan giá trị cường độ bê tông theo cấp và mác

Mác bê tông (M) theo
TCVN 5574:1991

10 (*)

15 (*)

20 (*)

25 (*)

35 (*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45 (*)

50 (*)

60 (*)

Cấp bê tông (B) theo
TCXDVN 356:2005

7,5

10

15

20

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

40

45

GHI CHÚ: (*) Mác bê tông theo cường độ chịu nén trong TCVN 5574:1991 đã được đổi sang đơn vị đo lường MPa.

 

PHỤ LỤC C

Ví dụ thí nghiệm, đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình

C.1. Ví dụ thí nghiệm, đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình bằng phương pháp khoan lấy mẫu

C.1.1. Ví dụ 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấu kiện đài móng của công trình. Khối lượng bê tông thi công là 95m3. Mác bê tông thiết kế là 300daN/cm2. Cốt liệu lớn sử dụng chế tạo bê tông là đá dăm có kích thước hạt lớn nhất là 20mm.

- Số lượng mẫu thí nghiệm: 50m3 bê tông lấy 1 tổ mẫu. Số lượng tổ mẫu của hạng mục là: 02 tổ. Mỗi tổ mẫu gồm 3 viên được lấy đều tại các vị trí trên cấu kiện.

- Loại ống khoan sử dụng khoan lấy mẫu: đường kính ống khoan 100mm. Chiều sâu khoan từ 150 đến 200mm.

- Sau khi khoan lấy mẫu, tiến hành các bước xử lý mẫu, thí nghiệm và tính toán kết quả thí nghiệm theo các quy định của tiêu chuẩn

- Các kết quả thí nghiệm được liệt kê trong bảng C.1.

Bảng C.1. Kết quả thí nghiệm

STT

Kích thước mẫu khoan

Thông số cốt thép trong mẫu khoan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Diện tích chịu lực,

 Lực phá hoại

 Cường độ mẫu khoan

Cường độ hiện trường từng mẫu khoan Rhti

Đường kính, h

Chiều cao , dmk

dt1

a1

dt2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Tỷ lệ h/dmk

HS phương khoan

Hệ số cốt thép

Hệ số chuyển đổi

Rhti

--

mm

mm

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

mm

--

mm2

N

N/mm2

--

--

--

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N/mm2

1

99

155

10

56

 

 

SS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 205.000

 27

 1,57

2,3

1,006

 1,08

 29

2

98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

VG

 7.539

 182.500

 24

 1,55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 1,17

 28

3

99

164

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VG

 7.694

 197.500

 26

 1,66

2,5

1

 1,19

 31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

148

10

42

6

58

SS

 7.850

 150.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 1,48

2,3

1,041

 1,06

 21

5

99

140

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

SS

 7.694

 135.000

 18

 1,41

2,3

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 19

6

100

167

 

 

 

 

SS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 175.000

 22

 1,67

2,3

1

 1,10

 24

GHI CHÚ:

SS - Phương khoan song song với hướng đổ bê tông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                       

                        Rmin= 19 N/mm2

- Đánh giá kết quả thí nghiệm:

+ Xác định cường độ yêu cầu Ryc

Theo mục 9.1 của tiêu chuẩn, Ryc = 0,778 M

M = 300daN/cm2 = 30MPa = 30 N/mm2

Vậy      Ryc = 30 x 0,778 = 23 N/mm2

            0,9 Ryc = 0,9 x 23 = 21 N/mm2

                        0,75 R yc = 0,75 x 23 = 19 N/mm2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rht =  25 N/mm2

            Vậy Rht > 0,9Ryc

Rmin = 19 N/mm2

            Vậy Rmin > 0,75 Ryc

+ Kết luận: Cường độ nén của bê tông của cấu kiện kiểm tra đạt yêu cầu so mác bê tông thiết kế là 300daN/cm2.

C.1.2. Ví dụ 2

- Các thông số của kết cấu kiểm tra:

Cấu kiện cột tầng 1 của công trình nhà 5 tầng. Kích thước cấu kiện là 400x400x3000mm. Mác bê tông thiết kế là 250daN/cm2. Cốt liệu lớn sử dụng chế tạo bê tông là đá dăm có kích thước hạt lớn nhất là 20mm.

- Số lượng mẫu thí nghiệm: Do kích thước cấu kiện nhỏ nên chỉ lấy 1 tổ mẫu thí nghiệm. 1 tổ mẫu gồm 3 mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sau khi khoan lấy mẫu, tiến hành các bước xử lý mẫu, thí nghiệm và tính toán kết quả thí nghiệm theo các quy định của tiêu chuẩn

- Các kết quả thí nghiệm được liệt kê trong bảng C.2.

Bảng C.2. Kết quả thí nghiệm

STT

Kích thước mẫu khoan

Thông số cốt thép trong mẫu khoan

Phương khoan mẫu

Diện tích chịu lực,

Lực phá hoại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cường độ hiện trường từng mẫu khoan Rhti

Đường kính, h

Chiều cao , dmk

dt1

a1

dt2

a2

Tỷ lệ h/dmk

HS phương khoan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số chuyển đổi

Rhti

--

mm

mm

mm

mm

mm

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm2

N

N/ mm2

--

--

--

--

N/ mm2

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

142

 

 

 

 

SS

 7.539

 145.000

 19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

1

 1,14

 22

2

99

138

8

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

SS

 7.694

 137.500

 18

 1,39

2,5

1,004

 1,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

99

150

 

 

 

 

SS

 7.694

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 11

 1,52

2,5

1

 1,16

 13

GHI CHÚ:

SS - Phương khoan song song với hướng đổ bê tông

VG - Phương khoan vuông góc với hướng đổ bê tông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                    Rmin= 13 N/mm2

- Đánh giá kết quả thí nghiệm:

+ Xác định cường độ yêu cầu Ryc

Theo mục 9.1 của tiêu chuẩn, Ryc = 0,778 M

M = 250daN/cm2 = 25MPa

Vậy      Ryc = 25 x 0,778 = 20 N/mm2

            0,9 Ryc = 0,9 x 20 = 18 N/mm2

                        0,75 R yc = 0,75 x 20 = 15 N/mm2

+ So sánh giá trị Rht của cấu kiện theo các điều kiện của mục 9.2 của tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

            Vậy Rht = 0,9 Ryc

Rmin = 13 N/mm2

            Vậy Rmin < 0,75 Ryc

+ Kết luận: Cường độ nén của bê tông của cấu kiện kiểm tra không đạt yêu cầu so mác bê tông thiết kế là 250daN/cm2.

C.2. Ví dụ thí nghiệm, đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình bằng phương pháp không phá huỷ

- Các thông số của kết cấu kiểm tra:

Cấu kiện dầm mái. Kích thước cấu kiện 300x300x2500mm. Mác bê tông thiết kế là 200daN/cm2.

- Phương pháp kiểm tra: Sử dụng bật nảy

- Số lượng vùng kiểm tra: 12 vùng phân bố đều trên cấu kiện.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sử lý số liệu theo để xác định cường độ bê tông trên từng vùng kiểm tra theo quy định trong tiêu chuẩn thử nghiệm tương ứng.

- Các kết quả thí nghiệm được liệt kê trong bảng C.3.

- Đánh giá kết quả thí nghiệm:

+ Xác định cường độ yêu cầu Ryc

Theo mục 9.1 của tiêu chuẩn, Ryc = 0,778 M

M = 200daN/cm2 = 20MPa

Vậy      Ryc = 20 x 0,778 = 16 N/mm2

            0,9 Ryc = 0,9 x 16 = 14 N/mm2

Bảng C.3. Kết quả thí nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cường độ bê tông tại từng vùng thử

Rhti

Cường độ bê tông trung bình của các vùng thử

Hệ số biến động cường độ bê tông của các vùng thử

vht

Hệ số

 

ta

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rht

--

N/mm2

N/mm2

%

--

N/mm2

1

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,1

1,78

17

2

18

3

21

4

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

6

23

7

20

8

25

9

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

11

26

12

24

+ So sánh giá trị Rht của cấu kiện theo các điều kiện của mục 9.2 của tiêu chuẩn

Rht =  17 N/mm2

            Vậy Rht > 0,9 Ryc

+ Kết luận: Cường độ nén của bê tông của cấu kiện kiểm tra đạt yêu cầu so mác bê tông thiết kế là 200daN/cm2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCXDVN239:2006

Loại văn bảnTiêu chuẩn XDVN
Số hiệuTCXDVN239:2006
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 tháng trước
(30/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN TCXDVN239:2006

Lược đồ Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 239:2006 về bê tông nặng - chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 239:2006 về bê tông nặng - chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình
                Loại văn bảnTiêu chuẩn XDVN
                Số hiệuTCXDVN239:2006
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 tháng trước
                (30/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 239:2006 về bê tông nặng - chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 239:2006 về bê tông nặng - chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình