Văn bản khác 01/CB-LS

Văn bản số 01/CB-LS về công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công trong xây dựng thực hiện từ ngày 01/01/2008 do Sở Xây dựng - Sở Tài chính tỉnh Kon Tum ban hành

Nội dung toàn văn Văn bản 01/CB-LS công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công xây dựng 01/01/2008


UBND TỈNH KON TUM
LIÊN SỞ XD-TC
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 01/CB-LS

Kon Tum, ngày 18 tháng 03 năm 2008

 

CÔNG BỐ

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRONG XÂY DỰNG THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2008

Kính gửi: Các đơn vị làm công tác XDCB trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BXD ngày 25/1/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ Công bố số 05/HD-LS ngày 22/11/2007 của Liên sở Xây dựng - Tài chính Kon Tum về Công bố Hệ thống đơn giá xây dựng, ca máy và thiết bị thi công, giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô;
Căn cứ Công văn số 404/UBND-XD ngày 14/3/2008 của UBND tỉnh Kon Tum về việc thực hiện hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư 05/2008/TT-BXD ngày 22/2/2008;
Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công trong xây dựng thực hiện từ ngày 01/01/2008 như sau:

I. ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG: (phụ lục số 1)

Dự toán lập theo các tập đơn giá công tác xây dựng công trình: Phần Xây dựng - Phần Lắp đặt - Phần Công tác sửa chữa trong XDCB (Công bố số 05/HD-LS ngày 22/11/2007 của Liên sở Xây dựng - Tài chính Kon Tum về Công bố Hệ thống đơn giá xây dựng, ca máy và thiết bị thi công, giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô; Hướng dẫn số 04/HD-LN ngày 10/7/2006 của Liên sở Xây dựng - Tài chính).

1. Chi phí nhân công:

1.1. Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công: KĐCNCTC = 1,543

1.2. Hệ số điều chỉnh phụ cấp KV nhân công thủ công: KĐCKVNCTC = 1,543

2. Chi phí máy thi công:

2.1. Hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công: KĐCMTC = 1,134

II. ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN KHẢO SÁT XÂY DỰNG: (phụ lục số 2)

Dự toán lập theo tập đơn giá công tác xây dựng công trình: Phần Khảo sát xây dựng (Công bố số 05/HD-LS ngày 22/11/2007 của Liên sở Xây dựng - Tài chính Kon Tum về Công bố hệ thống đơn giá xây dựng, ca máy và thiết bị thi công, giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô; Hướng dẫn số 03/HD-LN ngày 10/7/2006 của Liên sở Xây dựng - Tài chính).

1. Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công khảo sát: KĐCNCKS = 1,543

2. Hệ số điều chỉnh phụ cấp khu vực nhân công khảo sát: KĐCKVNCKS = 1,543

III. DỰ TOÁN CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ CHO CÔNG TÁC QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ:

Xác định trên cơ sở Định mức chi phí quy hoạch xây dựng ban hành theo Quyết định số 06/2005/QĐ-BXD ngày 03/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng được nhân với hệ số điều chỉnh KĐCQHXD = 1,25.

IV. ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRONG DỰ TOÁN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

Chi phí nhân công trong dự toán thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng xác định theo Định mức, đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2001/QĐ-BXD ngày 20/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng được nhân với hệ số điều chỉnh KĐCNCTN = 2,83.

V. DỰ TOÁN CHI PHÍ THỰC HIỆN CÁC DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ:

Dự toán chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị căn cứ nguyên tắc, phương pháp hướng dẫn của Thông tư số 03/2008/TT-BXD ngày 25/1/2008 của Bộ Xây dựng để điều chỉnh theo mức lương tối thiểu là 540.000 đồng/tháng.

 

SỞ TÀI CHÍNH
PHÓ GIÁM ĐỐC




U Thị Thanh

SỞ XÂY DỰNG
GIÁM ĐỐC




Đỗ Hoàng Liên Sơn

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND & UBND tỉnh (b/c);
- UBND các huyện, thị xã
- Các Sở, ban, ngành
- Ngân hàng phát triển
- Lưu VT, TH, XD.

 

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG

TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

KẾT QUẢ

I

Chi phí trực tiếp

A + B + C + TT

T

1

Chi phí vật liệu

ađg + a1 + a2

A

 

Vật liệu theo đơn giá

 

ađg

 

Bù trừ vật liệu

 

a1

 

Bù vận chuyển

 

a2

2

Chi phí nhân công

b1 + b2

B

 

Nhân công theo đơn giá x HSĐC

bđgx1,543

b1

 

Phụ cấp khu vực thợ thủ công x HSĐC

bđgx TLQĐ x 1,543

b2

3

Chi phí máy thi công

c1 + c2

C

 

Máy thi công theo đơn giá x HSĐC

cđg x 1,134

c1

 

Phụ cấp khu vực thợ lái máy x HSĐC

cđg x TLQĐ

c2

4

Trực tiếp phí khác

TLQĐ x (A+B+C)

TT

II

Chi phí chung

T x TLQĐ

D

 

Giá thành dự toán xây dựng

T + D

G

III

Thu nhập chịu thuế tính trước

(T + D) x TLQĐ

E

 

Giá trị dự toán xây dựng trước thuế

G + E

Z

IV

Thuế giá trị gia tăng

Z x TLQĐ

VAT

 

Giá trị dự toán xây dựng sau thuế

Z + VAT

GXDCPT

 

Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

(Z x TLQĐ) + (Z x TLQĐ x TXDGTGT)

GXDLT

Ghi chú:

- bđg: Chi phí nhân công theo đơn giá.

- GXDCPT: Giá trị dự toán xây dựng công trình chính, phụ trợ, tạm phục vụ thi công sau thuế.

- TXDGTGT: Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng quy định cho công tác xây dựng.

- GXDLT: Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công.

- G: Giá thành dự toán xây dựng

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

KẾT QUẢ

I

Chi phí trực tiếp

A + B + C

T

1

Chi phí vật liệu

ađg + a1

A

 

Vật liệu theo đơn giá

 

ađg

 

Bù trừ vật liệu

 

a1

2

Chi phí nhân công

b1 + b2

B

 

Nhân công theo đơn giá x HSĐC

bđg x 1,543

b1

 

Phụ cấp khu vực x HSĐC

bđgx TLQĐ x 1,543

b2

3

Chi phí máy khảo sát

 

C

 

Máy khảo sát theo đơn giá

cđg = C

 

II

Chi phí chung

B x TLQĐ

D

III

Thu nhập chịu thuế tính trước

(D + T) x TLQĐ

E

IV

Chi phí viết phương án, báo cáo kết quả KS

(T+D+E) x TLQĐ

H

V

Chi phí nhà ở tạm

(T+D+E) x TLQĐ

I

 

Chi phí khảo sát trước thuế

T+D+E+H+I

Z

VI

Thuế giá trị gia tăng đầu ra

Z x TLQĐ

VAT

VII

Lệ phí thẩm định

Z x TLQĐ

L

 

Chi phí khảo sát sau thuế

Z + VAT + L

GKS

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 01/CB-LS

Loại văn bản Văn bản khác
Số hiệu 01/CB-LS
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 18/03/2008
Ngày hiệu lực 18/03/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 01/CB-LS

Lược đồ Văn bản 01/CB-LS công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công xây dựng 01/01/2008


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Văn bản 01/CB-LS công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công xây dựng 01/01/2008
Loại văn bản Văn bản khác
Số hiệu 01/CB-LS
Cơ quan ban hành ***, Tỉnh Kon Tum
Người ký Đỗ Hoàng Liên Sơn, U Thị Thanh
Ngày ban hành 18/03/2008
Ngày hiệu lực 18/03/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 18 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Văn bản 01/CB-LS công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công xây dựng 01/01/2008

Lịch sử hiệu lực Văn bản 01/CB-LS công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công xây dựng 01/01/2008

  • 18/03/2008

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 18/03/2008

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực