Nội dung toàn văn Văn bản hợp nhất 09/VBHN-BYT 2023 Quyết định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học trong thực phẩm
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/VBHN-BYT | Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 12/2021/TT-BYT ngày 06 tháng 09 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021;
Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế,1
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.2
Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Đào tạo, Pháp chế - Bộ Y tế; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.
3. Các từ viết tắt
- ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
- GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp
- GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất
- ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa
- MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa
- UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao
- MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- B. cereus: Bacillus cereus
- Cl.botulinums: Clostridium botulinums
- Cl. perfringens: Clostridium perffingens
- E.coli: Escherichia coli
- P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa
- S. aureus: Staphylococcus aureus
- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí
- V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus
- TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm men - nấm mốc
- dm: decimet
- kg: kilogam
- l: lít
- v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể tích
- mg: miligam
- ml: mililit
- mm: milimet
- μg: microgam
43. (được bãi bỏ)
54. (được bãi bỏ)
Phần 2.
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM 5
(được bãi bỏ)
Phần 3.
GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM 6
(được bãi bỏ)
Phần 4.
QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
4.17. (được bãi bỏ)
4.28. (được bãi bỏ)
4.39. (được bãi bỏ)
4.410. (được bãi bỏ)
4.511. (được bãi bỏ)
4.612. (được bãi bỏ)
Phần 5.
GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM 13
(được bãi bỏ)
Phần 6.
GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI CÁC BẢNG DƯỚI ĐÂY:
6.114. (được bãi bỏ)
6.215. (được bãi bỏ)
6.316. (được bãi bỏ)
6.417. (được bãi bỏ)
6.518. (được bãi bỏ)
6.619. (được bãi bỏ)
6.720. (được bãi bỏ)
6.821. (được bãi bỏ)
6.922. (được bãi bỏ)
6.1023. (được bãi bỏ)
6.1124. (được bãi bỏ)
6.1225. (được bãi bỏ)
Phần 7 26
DANH MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AN TOÀN CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM
1. Danh mục chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm được quy định tại phụ lục ban hành kèm theo.
2. Việc sử dụng an toàn các chất hỗ trợ chế biến trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm thực hiện theo nguyên tắc tại Mục 3. Nguyên tắc sử dụng an toàn các chất hỗ trợ chế biến trong Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11429:2016 (CAC/GL 75:2010) về Hướng dẫn sử dụng chất hỗ trợ chế biến.
PHỤ LỤC 27
DANH MỤC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM
TT | Tên chất tiếng Việt | Tên chất Tiếng Anh | Lĩnh vực sử dụng | MRL |
I | Các chất chống tạo bọt | Antifoam agents |
|
|
1 | Methyl este của acid béo | Fatty acid methyl ester | ||
2 | Este poly alkyl glycol của acid béo | Fatty acid polyalkylene glycol ester | Protein thực vật | |
3 | Alcohol béo C8-C30 | Fatty alcohols (C8-C30) | Protein thực vật | |
4 | Dầu dừa hydro hóa | Hydrogenated coconut oil | Sản xuất bánh kẹo | 5-15 |
5 | Các oxoalcohol C9-C30) | Oxoalcohols (C9-C30) | ||
6 | Este polyoxyethylen của acid béo C8-C30 | Polyoxyethylene esters of C8-C30 fatty acids | Protein thực vật | |
7 | Este polyoxyethylen của oxoalcohol C9-C30 | Polyoxyethylene esters of C9-C30 oxoalcohols | Protein thực vật | |
8 | Hỗn hợp este polyoxyethylen và polyoxypropylen của các acid béo C8-C30 | Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids | Protein thực vật | |
II | Các chất xúc tác | Catalysts |
|
|
9 | Nhôm | Aluminum | Dầu thực phẩm đã hydro hóa | |
10 | Chromi | Chromium | Dầu thực phẩm đã hydro hóa | < 0,1 |
11 | Đồng | Copper | Dầu thực phẩm đã hydro hóa | < 0,1 |
12 | Đồng chromat | Copper chromate | Dầu thực phẩm đã hydro hoá | |
13 | Đồng chromite | Copper chromite | ||
14 | Mangan | Manganese | Dầu thực phẩm đã hydro hóa | < 0,4 |
15 | Molypden | Molybdenum | Dầu thực phẩm đã hydro hóa | < 0,1 |
16 | Paladi | Palladium | Dầu thực phẩm đã hydro hóa | < 0,1 |
17 | Platin | Platinum | Dầu thực phẩm đã hydro hóa | < 0,1 |
18 | Kali kim loại | Potassium metal | Dầu thực phẩm este hóa | < 1 |
19 | Kali methylat (methoxide) | Potassium methylate (methoxide) | Dầu thực phẩm este hóa | < 1 |
20 | Kali ethylat (ethoxide) | Potassium ethylate (ethoxide) | Dầu thực phẩm este hóa | < 1 |
21 | Bạc | Silver | Dầu thực phẩm đã hydro hóa | < 0,1 |
22 | Natri amid | Sodium amide | Dầu thực phẩm este hóa | < 1 |
23 | Natri ethylen (natri ethylat) | Sodium ethylene (sodium ethylate) | Dầu thực phẩm este hóa | < 1 |
24 | Natri methylat (methoxide) | Sodium methylate (methoxide) | Dầu thực phẩm este hóa | < 1 |
25 | Acid trifluormethan sulfonic | Trifluoromethane sulfonic acid | Chất thay thế bơ, cacao | < 0,01 |
26 | Zirconi | Zirconium | ||
27 | Nickel | Nickel | Polyols | |
III | Các chất làm trong/các chất trợ lọc | Clarifying agents/ filtration aids |
|
|
28 | Albumin | Albumin | ||
29 | Amiăng | Asbestos | ||
30 | Bentonite | Bentonite | Thủy phân tinh bột | |
31 | Diatomit | Diatomaceous earth | Sản xuất nước trái cây, thủy phân tinh bột | |
32 | Copolyme divinylbenzen- ethylvinylbenzen | Divinylbenzene- ethylvinylbenzene copolymer | Thực phẩm dạng lỏng (trừ nước có ga) | 0,00002 (chiết xuất từ copolyme) |
33 | Magnesi acetat | Magnesium acetate | ||
34 | Peclit | Perlite | Thủy phân tinh bột | |
35 | Acid polymaleic và natri polymaleat | Polymaleic acid and sodium polymaleate | Chế biến đường | < 5 |
36 | Than hoạt tính (Carbon thực vật có hoạt tính) | Vegetable carbon (activated) | Thủy phân tinh bột | |
37 | Than không có hoạt tính (Carbon thực vật không có hoạt tính) | Vegetable carbon (unactivated) | ||
38 | Đất sét hấp thụ (tẩy trắng, đất tự nhiên hoặc đất hoạt tính) | Absorbent clays (bleaching, natural or activated earths) | Thủy phân tinh bột | |
39 | Nhựa divinylbenzen chloromethyl hóa và amin hóa | Chloromethylated animated styrene- divinylbenzene resin | Chế biến đường | < 1 |
40 | Nhựa trao đổi ion | Ion exchange resins (see Ion exchange Resins) | Nước trái cây | |
41 | Isinglass (Thạch) | Isinglass (Agar) | ||
42 | Cao lanh | Kaolin | Nước trái cây | |
43 | Tanin | Tannin (to be specified) Tannic Acid | Nước trái cây | GMP |
44 | Gelatin (từ collagen da) | Gelatin (from skin collagen) | Nước trái cây | |
IV | Các chất làm lạnh và làm mát | Contact freezing & cooling agents | ||
45 | Dichlorofluormethan | Dichlorofluormethane | Thực phẩm đông lạnh | 100 |
V | Các chất làm khô/ Các chất chống đông vón | Desiccating agent/anticaking agents | ||
46 | Nhôm stearat | Aluminum Stearate | ||
47 | Calci Stearat | Calcium Stearate | ||
48 | Magnesi Stearat | Magnesium stearate | ||
49 | Octadecyl amoni acetat (trong amoni chloride) | Octadecyl ammonium acetate (in ammonium chloride) | ||
50 | Kali nhôm silicat | Potassium aluminum silicate | ||
51 | Natri calci silicoaluminat | Sodium calcium silicoaluminate | ||
52 | Calci phosphat (tricalci phosphat) | Calcium phosphate (tricalcium phosphate) | ||
VI | Các chất tẩy rửa (Các chất làm ẩm) | Detergents (wetting agents) | ||
53 | Dioctyl natri sulfosuccinat | Dioctyl sodium sulfosuccinate | Đồ uống trái cây | < 10 |
54 | Hợp chất amoni bậc bốn | Quaternary ammonium compounds | ||
55 | Natri lauryl sulphat | Sodium lauryl sulphate | Dầu và mỡ thực phẩm | < 1 |
56 | Natri xylen sulphonat | Sodium xylene sulphonate | Dầu và mỡ thực phẩm | < 1 |
VII | Các chất cố định enzym và chất mang | Enzyme immobilization agents & supports | ||
57 | Polyethylenimin | Polyethylenimine | ||
58 | Glutaraldehyde | Glutaraldehyde | ||
59 | Diethylaminoethyl Cellulose | Diethylaminoethyl Cellulose | ||
VIII | Các chất keo tụ | Flocculating agents | ||
60 | Nhựa acrylat-acrylamid | Acrylate-acrylamide resin | Chế biến đường | 10 trong dịch đường |
61 | Chitin/Chitosan | Chitin/Chitosan | ||
62 | Phức của muối nhôm hòa tan và acid phosphoric | Complexes of soluble aluminum salt and phosphoric acid | Nước uống | |
63 | Copolyme dimethylamin - epichlorohydrin | Dimethylamine - epichlorohydrin copolymer | Chế biến đường | < 5 |
64 | Huyết tương khô và dạng bột | Dried and powdered blood plasma | ||
65 | Nhựa acrylamid biến tính | Modified acrylamide resin | Đường, nước nồi hơi | |
66 | Acid polyacrylic | Polyacrylic acid | Đường | |
67 | Polyacrylamid | Polyacrylamide | Đường (củ cải) | |
68 | Natri polyacrylat | Sodium polyacrylate | Đường (củ cải) | |
69 | Trinatri diphosphat | Trisodium diphosphate | ||
70 | Trinatri orthophosphat | Trisodium orthophosphate | ||
IX | Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử | Ion exchange resins, membranes, and molecular sieves | ||
71 | Copolyme của methyl acrylat, divinylbenzen và acrylonitril bị thủy phân hoàn toàn | Completely hydrolyzed copolymers of methyl acrylate, divi-nylbenzene and acrylonitrile | Thủy phân tinh bột | < 1 (được tính bằng tổng cacbon hữu cơ) |
72 | Diethylentriamin, triethylentetramin, tetraethylenpentamin được tạo mạng liên kết chéo với epichlorohydrin | Diethylenetriamine, triethylenetetramine, tetraethylenepentamine cross - linked with epichlorohydrin | ||
73 | Copolyme của acid metacrylic-divinylbenzen | Methacrylic acid- divinylbenzene copolymer | ||
74 | Copolyme của acid metacrylic-divinylbenzen với các nhóm hoạt động RCOO | Methacrylic acid- divinylbenzene copolymer with RCOO active groups | ||
75 | Polystyren - divinylbenze cầu hóa bằng các nhóm trimethylamoni | Polystyrene divinylbenzene reticulum with trimethylammonium groups | Đường, dịch cất | Chất di chuyển từ nhựa < 1 |
X | Chất bôi trơn, các chất loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn | Lubricants, release and anti stick agents, moulding aids | ||
76 | Dimethylpolysiloxan | Dimethylpolysiloxane | ||
77 | Bentonit | Bentonite | Bánh kẹo | |
XI | Các chất kiểm soát vi sinh vật | Micro-organism control agents | ||
78 | Chlor dioxide | Chlorine dioxide | Bột | |
79 | Hypochlorit | Hypochlorite | Dầu thực phẩm | |
80 | Iodophors | Iodophors | Dầu thực phẩm | |
81 | Hệ enzym lactoperoxidase (latoperoxidase, gluco oxidase, muối thiocynat) | Lactoperoxidase system (lactoperoxidase, glucose oxidase, thiocyanate salt) | ||
82 | Acid Peracetic | Peracetic acid | ||
83 | Hợp chất amoni bậc bốn | Quaternary ammonium compounds | Dầu thực phẩm | |
84 | Muối của acid sulfur trioxide | Salts of sulfurous acid | Thủy phân tinh bột ngô xay | < 100 |
XII | Các chất nuôi dưỡng vi sinh vật và chất nuôi dưỡng vi sinh vật bổ sung | Microbial nutrients and microbial nutrient adjuncts | ||
85 | Amoni phosphat | Ammonium phosphates | Thực phẩm lên men | |
86 | Biotin | Biotin | Thực phẩm lên men | |
87 | Đồng sulfat | Copper sulphate (Cupic sulphate) | Thực phẩm lên men | |
88 | Niacin | Niacin | Thực phẩm lên men | |
89 | Acid pantothenic | Pantothenic acid | Thực phẩm lên men | |
90 | Kẽm Sulfat | Zinc sulfate | Thực phẩm lên men | |
91 | Sắt (II) sulfat | Ferrous sulfate | Thực phẩm lên men | |
92 | Inositol | Inositol | Thực phẩm lên men | |
93 | Magnesi sulfat | Magnesium sulfate | Thực phẩm lên men | |
94 | Polysorbat 80 | Polysorbate 80 | Thực phẩm lên men | |
95 | Silic dioxide | Silicon dioxide | Thực phẩm lên men | |
96 | Gôm Acacia | Acacia Gum | Thực phẩm lên men | |
97 | Acid phosphoric | Phosphoric acid | Thực phẩm lên men | |
98 | Acid nitric | Nitric acid | ||
99 | Acid citric | Citric acid | Thực phẩm lên men | |
100 | Glycin | Glycine | ||
101 | Natri bicacbonat | Sodium bicarbonate | Thực phẩm lên men | |
102 | Lecithin đậu tương | Soy lecithin | Thực phẩm lên men | |
103 | Amoni chloride | Ammonium chloride | Thực phẩm lên men | |
104 | Natri lauryl sulfat | Sodium lauryl sulphate | Thực phẩm lên men | |
105 | Amoni sulfat | Ammonium sulphate | Thực phẩm lên men | |
106 | Propyl galat | Propyle gallate | Thực phẩm lên men | |
107 | Natri phosphat, monobasic | Sodium phosphate, monobasic | Thực phẩm lên men | |
XIII | Các chất đẩy tơi và các khí bao gói | Propellant and packaging gases |
|
|
108 | Không khí | Air | ||
109 | Argon | Argon | ||
110 | Carbon dioxide | Carbon dioxide | ||
111 | Chloropentafluoroethan | Chloropentafluoroethane | ||
112 | Heli | Helium | ||
113 | Hydro | Hydrogen | ||
114 | Nito oxide | Nitrous oxide | ||
115 | Octa fluorocyclobutan | Octafluorocyclobutane | ||
116 | Propan | Propane | ||
117 | Triclorofluoromethan (F11) | Trichlorofluoromethane (F11) | ||
118 | Dichlorodifluoromethan (F12) | Dichlorodifluoromethane (F12) | ||
XIV | Các dung môi, quá trình chiết và chế biến | Solvents, extraction & processing | ||
119 | Amyl Acetat | Amyl acetate | Hương liệu, chất tạo màu | |
120 | Benzyl alcohol | Benzyl alcohol | Hương liệu, chất tạo màu, acid béo | |
121 | Butan 1,3-diol | Butane-1,3-diol | Hương liệu | |
122 | Butyl acetat | Butyl acetate | ||
123 | Cyclohexan | Cyclohexane | Hương liệu, dầu thực phẩm | < 1 |
124 | Dibutyl ete | Dibutyl ether | Hương liệu | < 2 |
125 | 1,2 Dichloroethan | 1,2 Dichloroethane | Loại caffein trong thực phẩm | < 5 |
126 | Dichlorodifluoromethan | Dichlorodifluoromethane | Hương liệu | < 1 |
127 | Diethyl citrat | Diethyl citrate | Hương liệu, chất tạo màu | |
128 | Diethyl ete | Diethyl ether | Hương liệu, chất tạo màu | <2 |
129 | Ethyl acetat | Ethyl acetate | ||
130 | Ethyl methyl keton (Butanon) | Ethyl methyl ketone (butanone) | Hương liệu, acid béo, khử cafein của cà phê, chè | <2 |
131 | Glycerol tributyrat | Glycerol tributyrate | Hương liệu, chất tạo màu | |
132 | Isobutan | Isobutane | Hương liệu | < 1 |
133 | Các hydrocacbon từ isoparafinic dầu mỏ | Isoparaffinic petroleum hydrocarbons | Acid citric | |
134 | Isopropyl myristat | Isopropyl myristate | Hương liệu, chất tạo màu | |
135 | Methylen chloride (Dichloromethan) | Methylene chloride (dichloromethane) | Dầu thực phẩm | < 0,02 |
136 | Methyl propanol-I | Methyl propanol-I | Hương liệu | 1 |
137 | n-Octyl alcohol | n-Octyl alcohol | Acid citric | |
138 | Pentan | Pentane | Hương liệu, dầu thực phẩm | < 1 |
139 | Ete dầu hỏa | Petroleum ether (light petroleum) | Hương liệu, dầu thực phẩm | < 1 |
140 | Propan 1,2 - diol | Propane-1,2-diol | Acid béo, hương liệu, chất tạo màu | |
141 | Propan-1-ol | Propane-1-ol | Acid béo, hương liệu, chất tạo màu | |
142 | 1,1,2 - trichloroethylen | 1,1,2-Trichloroethylene | Hương liệu, dầu thực phẩm | <2 |
143 | Tridodecylamin | Tridodecylamine | Acid citric | |
144 | Toluen | Toluene | Hương liệu | < 1 |
145 | Aceton (Dimethyl keton) | Acetone (Dimethyl ketone) | Hương liệu, chất tạo màu, dầu thực phẩm | |
146 | Butan | Butane | Hương liệu, dầu thực phẩm | < 1,01 |
147 | Ethanol | Ethanol | Protein thực vật | |
148 | Hexan | Hexane | Chất béo và dầu, nhũ tương chất béo | 1 |
149 | Tert butyl alcohol | Tertiary butyl alcohol | Hương liệu, chất tạo màu, dầu thực phẩm | |
150 | Trichlorofluoromethan | Trichlorofluoromethane | Hương liệu | < 1 |
151 | Butan -1-ol | Các acid béo | < 1000 | |
152 | Butan -2-ol | Hương liệu | 1 | |
153 | Glycerol tripropionat | Glycerol tripropionate | Hương liệu, chất tạo màu | |
XV | Các chất tẩy rửa và bóc vỏ | Washing and peeling agents | ||
154 | Amoni orthophosphat | Ammonium orthophosphate | Trái cây và rau | |
155 | Diamoni orthophosphat nồng độ 5% trong nước | Diammonium orthophosphate: 5% aqueous solution | Đồ hộp quả và rau | |
156 | Dithiocacbamat | Dithiocarbamate | Củ cải đường | |
157 | Ethylen dichloride | Ethylene dichloride | Củ cải đường | 0,00001 trong củ cải đường; và không được có trong đường |
158 | Ete ethylen glycol monobutyl | Ethylene glycol monobutyl ether | Củ cải đường | 0,00003 trong củ cải đường; và không được có trong đường |
159 | Monoethanolamin | Monoethanolamine | Củ cải đường | 0,0001 trong củ cải đường; và không được có trong đường |
160 | Natri hypochloride | Sodium hypochlorite | Trái cây và rau | |
161 | Tetrakali pyrophosphat | Tetrapotassium pyrophosphate | Củ cải đường | 0,00002 trong củ cải đường, không được có trong đường |
162 | Tetranatri ethylendiamintetraacetat | Tetrasodium ethylenediaminetetraacetate | Củ cải đường | 0,000003 trong củ cải đường, không được có trong đường |
163 | Triethanolamin | Triethanolamine | Củ cải đường | 0,00005 trong củ cải đường, không được có trong đường |
164 | Hydro peroxide | Hydrogen peroxide | ||
165 | Kali bromide | Potassium bromide | Trái cây và rau, củ cải đường | |
166 | Amoni chloride (bậc 4) | Ammonium chloride (quaternary) | ||
167 | Acid sulfuric | Sulfuric acid | Hạt đậu Locust | |
168 | Natri dodecylbenzen sunfonat | Sodium dodecylbenzene sulphonate | Trái cây, rau, thịt, gia cầm | |
XVI | Các enzym thực phẩm (kể cả các enzym đã được cố định trên chất mang) | Food Enzymes (including immobilized enzymes) |
|
|
169 | Men rượu (Saccharomyces cerevisaa) | Alcohol dehydrogenase (Saccharomyces cerevisia) | ||
170 | Catalase (Gan bò) | Catalase (bovine liver) | ||
171 | Chymosin (bê, dê non, cừu non) | Chymosin (calf, kid, or lamb abomasum) | ||
172 | Lipase (dạ dày bò) (tuyến nước bọt hoặc thực quản của bê, dê non, cừu non) (Tụy lợn hoặc tuỵ bò) | Lipase (bovine stomach) (salivary glands or fore stomach of calf, kid, or lamb) (hog or bovine pancreas) | ||
173 | Lysozim (Lòng trắng trứng) | Lysozime (egg whites) | Bơ, phomat | |
174 | Pepsin A (của gia cầm) | Pepsin A - Poultry proventicum | ||
175 | Phospholipase A (tuỵ bò) | Phospholipase A - Bovine pancreas | Sản xuất bánh | |
176 | Rennet (dạ dày bê, dê non, cừu non) | Rennet (calf or kid, lamb stomach) | ||
177 | Chymosin (Escherichia coli K-12) | Chymosin (Escherichia coli K-12) | Sữa vón cục trong pho mát và các sản phẩm sữa khác | |
178 | Chymosin B | Chymosin B | ||
179 | Chymopapain (từ quả đu đủ) | Chymopapain (Carica papaya) | ||
180 | Alpha galactosidase (Melibiaza) | Alpha galactosidase (Melibiase) | ||
181 | Arabinofuranosidase | Arabinofuranosidase | ||
182 | Beta glucanase | Beta glucanase | ||
183 | Dextranase | Dextranase | ||
184 | Endo beta glucanase | Endo beta glucanaza | Bia | |
185 | Esterase | Esterase | ||
186 | Exo-alpha glucosidase (được cố định trên chất mang) (cùng nguồn như trên) không nhiều hơn 10 mg/kg glutaraldehyde) | Exo-alpha glucosidase (immobilized) (same source as above) no more than 10 mg/kg glutaraldehyde | ||
187 | Glucoamylase hoặc amyloglucosidase | Glucoamylase or amyloglucosidase | Thủy phân tinh bột, sản xuất sirô glucose | |
188 | Glucose isomerase | Glucose isomerase | Sirô glucose đồng phân hóa | |
189 | Hemicellulase | Hemicellulase | Chế biến rau quả, nước quả, bánh nướng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia vị) | |
190 | Inulinase | Inulinase | ||
191 | Invertase | Invertase | ||
192 | Isoamylase | Isoamylase | ||
193 | Lactase | Lactase | Sản phẩm sữa | |
194 | Decacboxylase đối với acid malic | Malic acid decarboxylase | ||
195 | Maltase hoặc alpha glucosidase | Maltase or alpha glucosidase | ||
196 | Enzym khử nitrat | Nitrate reductase | ||
197 | Pectin lyase | Pectin lyase | ||
198 | Pectin esterase | Pectin esterase | ||
199 | Polygalacturonase | Polygalacturonase | ||
200 | Protease (bao gồm các enzym đông tụ sữa) | Protease (including milk clotting enzymes) | ||
201 | Pullulanase | Pullulanase | Thủy phân tinh bột | |
202 | Serin proteinase | Serine proteinase | ||
203 | Tannase | Tannase | ||
204 | Xenlulase | Cellulase | ||
205 | Cellobiase (Beta d- glucosidase) | Cellobiase (Beta d- glucosidase) | ||
XVII | Phụ gia nước nồi hơi | Boiler water additives | ||
206 | Natri tripolyphosphat | Sodium tripolyphosphate | Nước nồi hơi | |
207 | Polyethylen glycol | Polyethylene glycols | Nước nồi hơi | |
208 | Tetranatri diphosphat | Tetrasodium diphosphate | Nước nồi hơi | |
209 | Natri hexameta phosphat | Sodium hexametaphosphate | Nước nồi hơi | |
210 | Magnesi sulfat | Magnesium sulfate | Nước nồi hơi | |
211 | Natri polyacrylat | Sodium polyacrylate | Nước nồi hơi | |
XVIII | Các chất hỗ trợ chế biến khác | Other Processing aids | ||
212 | Nhôm oxide | Aluminum oxide | ||
213 | Acid Erythorbic | Erythorbic acid | ||
214 | Calci tactrat | Calcium tartrate | ||
215 | Acid Giberelic | Gibberellic acid | ||
216 | Magnesi tartrat | Magnesium tartrate | ||
217 | Kali giberelat | Potassium gibberellate | ||
218 | Natri | Sodium | ||
219 | Natri silicat | Sodium silicate | ||
220 | Ethyl parahydroxybenzoat | Ethyl parahydroxybenzoate | ||
221 | Acid citric | Citric acid | Dầu và chất béo | |
222 | Các chất hỗ trợ chế biến khác đã được đánh giá an toàn theo Điểm 3.3 và 3.4 Mục 3 Nguyên tắc sử dụng an toàn các chất hỗ trợ chế biến trong Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11429:2016 (CAC/GL 75:2010) về “Hướng dẫn sử dụng chất hỗ trợ chế biến” được phép sử dụng trong sản xuất và kinh doanh thực phẩm. |
Ghi chú: MRL (Maximum Residue Limit) là mức giới hạn dư lượng tối đa cho phép.
Phần 8.
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM 28
(được bãi bỏ)
1 Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023 có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH10 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.”
2 Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11 Thông tư số 17/2023/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023 quy định như sau:
“Điều 8. Điều khoản chuyển tiếp
1. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, thực phẩm sử dụng chất hỗ trợ chế biến thực phẩm đã được cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì được tiếp tục sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực ghi trong Giấy tiếp nhận hoặc Giấy xác nhận hoặc hết thời hạn sử dụng của sản phẩm.
2. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, thực phẩm sử dụng chất hỗ trợ chế biến thực phẩm đã thực hiện tự công bố hoặc đăng ký bản công bố sản phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực nếu không phù hợp với quy định tại Thông tư này thì tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn sử dụng của sản phẩm.
Điều 9. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó,
Điều 10. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023.
Điều 11.Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm; Chánh Thanh tra Bộ; Thủ trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố; Thủ trưởng Cơ quan quản lý an toàn thực phẩm thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng cơ quan Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. ”
3 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 17/2023/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023
4 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 17/2023/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023
5 Phần này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
6 Phần này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
7 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
8 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
9 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 11 năm 2021
10 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 11 năm 2021
11 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 17/2023/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023
12 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 17/2023/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023
13 Phần này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
14 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
15 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
16 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
17 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
18 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 17/2023/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023
19 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
20 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
21 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 17/2023/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023
22 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
23 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021
24 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 17/2023/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023
25 Khoản này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 17/2023/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023
26 Phần này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 17/2023/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023.
27 Phụ lục này được quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế, có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 11 năm 2023
28 Phần này được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2021/TT-BYT , có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2021